Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề khảo sát giữa kì I môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.23 KB, 3 trang )


PHÒNG GD& ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG TH SỐ 1 NẬM XÂY

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC : 2012- 2013
Môn: Tiếng Việt
Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Phần I. Đọc: 1. Đọc thành tiếng (10 điểm) GV cho HS đọc 1 đoạn bất kì trong các bài tập
đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 5 Tiếng Việt 2 tập 1, và yêu cầu HS trả lời từ 1  2 câu hỏi về
nội dung đoạn vừa đọc.
II. Kiểm tra viết : ( 10 điểm)
1. Chính tả: ( 7 điểm) Tập chép bài “ Phần thưởng” trang 15 sách Tiếng Việt 2 tập 1.

.
.
2. Bài tập: ( 3 điểm) Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
a, (lịch, địch) : tờ …………., kẻ……….
b, (bàng, vàng) : cây…………, cúp……
c, (sa, xa) : ……… xôi, ……xuống
Hớng dẫn đánh giá, chit điểm
Tiếng việt 2
I. c:
1. c thnh ting: (10 im)
- c ỳng, to, rừ rng (5 im).
- Tr li c cõu hi (1 im).
Nu : - HS c tc chm tr 0,5 im ton bi.
- HS c cũn ỏnh vn c mi vn tr 0,2 im. ( Hoc cn c vo c im ca lp
GV chit im cho HS)
II. Vit (7 điểm) Tập chép :
- Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30chữ/15phút (7 điểm)


- Viết sai mẫu chữ hoặc sai li chính tả mỗi li : trừ 0,2 điểm
- Viết bẩn, xấu, khong cỏch gia cỏc ch cha u trừ 1 điểm to n b i
Bi tp ( 3 im) : in ỳng mi ch trng c 0,5 im

Hng dn chm toỏn
Bi 1 : (1 im) Vit ỳng mi s 0,2 im)
Bi 2 : ( 4 im) Mi phộp tớnh 1 im ( t tớnh ỳng 0,5 im ; kt qu ỳng 0,5 im)
Bi 3 : (1 im)
a, Khoanh ỳng s 76 (0,5 im)
b, Khoanh ỳng s 35 (0,5 im)
Bi 4 : ( 3 im) - Vit ỳng cõu li gii ( 1 im)
- Vit phộp tớnh ỳng ( 1,5 im)
- Vit ỏp s ỳng (0,5 im)
Bi 5 : ( 1im) :
Cõu a : - HS in c 5 hỡnh vuụng (0,5 im) .Nu HS ch in c 4 hỡnh vuụng (0,4
im) GV cn c vo bi ca HS chm.
Cõu b : HS in ỳng mi s (0,25 im)
PHềNG GD& T VN BN
TRNG TH S 1 NM XY

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC : 2012 - 2013
Môn: Toán
Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Bài 1( 1điểm): Viết các số liên tiếp theo thứ tự giảm dần :
46, 45, 44, … , ……, ……, ……, ……, 38.
Bài 2 ( 4 điểm): Đặt tính rồi tính:
24 + 35 72 + 6 85 - 23 38 - 5
………… ……… ………. ……….
………… ……… ………. ……….

………… ……… ………. ……….
Bài 3. (1 điểm) :
a, Khoanh vào số lớn nhất (0,5 điểm)
54, 57, 76, 28 .
b, Khoanh vào số bé nhất (0, 5điểm)
66, 39, 58 , 35 .
Bài 4. (3 điểm)
Lan gấp được 12 máy bay, Thành gấp được 14 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được bao
nhiêu máy bay ?
Bài 5. (1 điểm)
a, Hình bên có : b, Điền số thích hợp vào ô trống
hình vuông
15 8 15
7 9

×