Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI TIN HỌC 6(HKII_2013)_THIÊN TRÚC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.21 KB, 4 trang )

Trường THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Lớp: . . . . . . . . . Môn: Tin học 6
Họ và Tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 45 phút
(Học sinh làm bài trên giấy thi)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi bài tập sau có kèm theo câu trả lời A, B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào chữ đứng
đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
1. Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Word là phần mềm ứng dụng. B. Word là phần mềm hệ thống.
C. Word là phần mềm tiện ích. D. Word là phần mềm trò chơi.
2: Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản?
A. B. C. D.
3. Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bảng biểu. B. Tạo các tệp tin đồ họa.
C. Soạn thảo văn bản. D. Tạo các tập tin thực thi.
4. Để thay đổi độ rộng của cột hay độ cao của hàng, em kéo thả chuột khi con trỏ chuột có
hình dạng nào dưới đây?
A. Dạng hoặc B. Dạng hoặc
C. Dạng hoặc D. Dạng || hoặc
5. Để Tìm kiếm và Thay thế phần văn bản, ta sử dụng hộp thoại:
a) Font. b) Find and Replace c) Page Setup d) Paragraph.
6. Các tập tin soạn thảo văn bản trong Word có đuôi là:
A. .DOC B. .XLS C. .TXT D. .BMP
7. Cho các bước chèn hình ảnh vào văn bản:
1/ Nháy nút Insert.
2/ Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh.
3/ Chọn tệp đồ họa (hình ảnh) cần chèn.
4/ Chọn lệnh Insert  Picture  From File…
Thứ tự đúng sẽ là:
a) 1, 2, 3, 4. b) 4, 3, 2, 1. c) 2, 4, 3, 1. d) 2, 3, 4, 1
8. Để chèn kí tự đặc biệt vào văn bản, ta chọn (sau khi chọn vị trí cần chèn):


A. Chọn Insert → Picture → ClipArt. B. Chọn Insert → Picture.
C. Chọn Insert → Picture → From file. D. Chọn Insert → Symbol

Điểm
Lời phê của giáo viên



9. Muốn tạo bảng biểu ta chọn:
A. Format → Tabs. B. Table → Sort.
C. Table → Insert  table D. Format → Columns
10. Muốn sử dụng công cụ tìm kiếm nhanh một từ hoặc một cụm từ trong Word, ta chọn:
A. Edit → Find. B. Edit → Copy.
C. Edit → Replace. D. Edit → Cut.
11.Thanh này là thanh gì trong Word?

a) Thanh bảng chọn b) Thanh định dạng.
c) Thanh cuốn dọc. d) Thanh tiêu đề.
12. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng,em phải:
A. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím End
B. Nhấn phím Enter D.Nhấn phím Home
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1. Điền từ hoặc cụm từ “bên trái, kí tự, bên phải , ở giữa, một vạch” vào chỗ
trống (…) để được câu đúng. (1đ)
A. Phím Backspace dùng để xóa kí tự …………………………… con trỏ soạn thảo.
B. Phím Delete dùng để xóa kí tự …………………………… con trỏ soạn thảo
C. Con trỏ soạn thảo là đứng nhấp nháy trên màn hình.
D. Có hai loại định dạng cơ bản là định dạng và định dạng đoạn văn.
Câu 2. Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột A với chức năng tương ứng của nó ở cột B
trong bảng sau: 2đ

A B A+B
1/
A/ Chữ nghiêng và gạch chân
1 +
2/ B/ Căn giữa
2 + …
3/
C/ Chữ đâm, nghiêng và gạch chân
3 + …
4/
D/ Căn thẳng hai lề
4 + …
Câu 3: Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh vào văn bản? (3đ)






ĐÁP ÁN TIN HỌC 6
I. TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu đúng được 0, 5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B C D B A C D C A B D
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Điền từ vào chổ trống
A. Bên trái B. Bên phải C. Một vạch D. Kí tự
Câu 2. Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột A với chức năng tương ứng của nó ở cột B trong
bảng sau: 2đ
A B A+B

1/
A/ Chữ nghiêng và gạch chân
1 + B/
2/ B/ Căn giữa 2 + D/
3/
C/ Chữ đâm, nghiêng và gạch chân
3 + A/
4/
D/ Căn thẳng hai lề
4 + C/
Câu 3: Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh vào văn bản? (3đ)
Các bước chèn hình ảnh
Bước 1: Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn. (0.5đ)
Bước 2: Vào bảng chọn Insert -> Picture -> From File. Xuất hiện hộp thoại, chọn Insert
Picture. (1.5đ)
Bước 3: Chọn tệp đồ hoạ cần thiết và nháy Insert. (1đ)
MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Nội dung
Biết Hiểu Vận dụng
TỔNG
TN TL TN TL TN TL
Bài 13. Làm quen với
soạn thảo văn bản đơn
giản
Câu 1
0.25 đ
Câu 3
0.25 đ
Câu 6,11

0.5 đ
(4 câu)
3.5 đ
Bài 15. Chỉnh sửa văn
bản
Câu 12
0.25đ
Câu 2

1 câu
1 đ
Bài 16. Định dạng văn
bản
Câu 2 1 câu

Bài 17. Định dạng đoạn
văn bản
1 câu
0.5 đ
Bài 18. Trình bày trang
văn bản và in
1 câu
0.5 đ
Bài 19. Tìm kiếm và
thay thế
Câu 5
0.25đ
Câu 10đ
0.25đ
1 câu

0.5đ
Bài 20. Thêm hình ảnh
để minh họa
Câu 7
0.25đ
Câu 8
0.25đ
1 câu
0.5 đ
Bài 21. Trình bày cô
động bằng bảng.
Câu 2
0.25đ
Câu 9
0.25đ
Câu 4
0.25đ
2 câu
1 đ
TỔNG
3 câu
1.5 đ
1 câu
2 đ
3 câu
1.5 đ
1 câu
2 đ
4 câu


1 câu

13 câu
10 đ

×