Tài liệu phụ đạo lớp 9 năm học 2012 - 2013
STT
Phần I: đại số
Số tiết
1
Chủ đề 1: Căn thức Biến đổi căn thức
Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa
Dạng 2: Biến đổi đơn giản căn thức
Dạng 3: Bài toán tổng hợp kiến thức và kỹ năng tính toán
2
Chủ đề 2: Hệ hai ph ơng trình bậc nhất hai ẩn
Dạng 1: Giải hệ ph ơng trình cơ bản và đ a đ ợc về dạng cơ bản
Dạng 2: Giải hệ bằng ph ơng pháp đặt ẩn phụ
Dạng 3: Xác định giá trị của tham số để hệ có nghiệm thoả mãn điều kiện cho
tr ớc .
3
Chủ đề 3: Hàm số và đồ thị y = ax + b (a
0)
Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số
Dạng 2: Viết ph ơng trình đ ờng thẳng
Dạng 3: Vị trí t ơng đối giữa c ác đ ờng thẳng chùm đ ờng thẳng
4
Chủ đề 4: Giải bài toán bằng cách lập phơng trình, hệ phơng trình
Dạng 1: Chuyển động (trên đ ờng bộ, trên đ ờng sông có tính đến dòng n ớc chảy)
Dạng 2: Toán làm chung làn riêng (toán vòi n ớc)
Dạng 3: Toán liên quan đến tỉ lệ phần trăm
Dạng 4: Toán có nội dung hình họ c
Dạng 5: Toán về tìm số
5
Chủ đề 5: Hàm số và đồ thị y = ax
2
(a
0)
Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số y = ax
2
(a
0)
Trờng THCS Đông Thanh GV: Phạm Ngọc Huyến
Tµi liƯu phơ ®¹o líp 9 n¨m häc 2012 - 2013
D¹ng 2: Các bài toán liên quan đến hàm số y = ax
2
D¹ng 3: VÞ trÝ t¬ng ®èi gi÷a ®êng th¼ng vµ parabol
6
Chđ ®Ị 6: Ph¬ng tr×nh bËc hai vµ ®Þnh lÝ ViÐt
D¹ng 1: Gi¶i ph ¬ng tr×nh bËc ha
D¹ng 2: Chøng minh ph ¬ng tr×nh cã nghiƯm, v« nghiƯm.
D¹ng 3: TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc ®èi xøng, lËp ph ¬ng tr×nh bËc hai nhê
nghiƯm cđa ph ¬ng tr×nh bËc hai cho tr íc
D¹ng 4: T×m ®iỊu kiƯn cđa tham sè ®Ĩ ph ¬ng tr×nh cã nghiƯm, cã nghiƯm kÐp,
v« nghiƯm
D¹ng 5: X¸c ®Þnh tham sè ®Ĩ c¸c nghiƯm cđa ph ¬ng tr×nh ax
2
+ bx + c = 0 tho¶
m·n ®iỊu kiƯn cho tr íc
D¹ng 6: So s¸nh nghiƯm cđa ph ¬ng tr×nh bËc hai víi mét sè.
D¹ng 7: T×m hƯ thøc liªn hƯ gi÷a hai nghiƯm cđa ph ¬ng tr×nh bËc hai kh«ng
phơ thc tham sè
D¹ng 8: Mèi quan hƯ gi÷a c¸c nghiƯm cđa hai ph ¬ng tr×nh bËc ha
7
Chđ ®Ị 7: Ph¬ng tr×nh quy vỊ ph¬ng tr×nh bËc hai.
D¹ng 1: Ph ¬ng tr×nh cã Èn sè ë mÉu
D¹ng 2: Ph ¬ng tr×nh chøa c¨n thøc
D¹ng 3: Ph ¬ng tr×nh chøa dÊu gi¸ trÞ tut ®èi
D¹ng 4: Ph ¬ng tr×nh trïng ph ¬ng.
D¹ng 5: Ph ¬ng tr×nh bËc cao
stt PhÇn II: H×nh häc Sè tiÕt
1
Chđ ®Ị 1: HƯ thøc lỵng trong tam gi¸c vu«ng
D¹ng 1: Á p dơng hƯ thøc vỊ c¹nh vµ ® êng cao ®Ĩ t×m c¸c u tè trong tam gi¸c
vu«ng.
Trêng THCS §«ng Thanh GV: Ph¹m Ngäc Hun–
Tài liệu phụ đạo lớp 9 năm học 2012 - 2013
Dạng 2: Tính đ ợc tỉ số l ợng giác của góc nhọn và rút gọn biểu thức l ợng giác
đơn giản.
Dạng 3: Từ một tỉ số l ợng giác bất kỳ tìm các tỉ số l ợng giác còn lại.
Dạng 4: Giải tam giác vuông bất kỳ khi cho các yếu tố liên quan
2
Chủ đề 2: Đuờng tròn
Dạng 1: Chứng minh các điểm cùng thuộng một đ ờng tròn
Dạng 2: Giải các bài toán liên quan giữa đ ờng kính và dây.
Dạng 3: Giải các bài toán liên quan đến vị trí t ơng đối giữa đ ờng thẳng và đ ờng
tròn giữa đ ờng tròn với đ ờng tròn.
Dạng 4: Các bài toán về tiếp tuyến.
3
Chủ đề 3: Góc với đ ờng tròn
Dạng 1: Các bài toán về góc của đ ờng tròn.
Dạng 2: Chứng minh tứ giác nội tiếp, chứng minh nhiều điểm cùng nằm trên
một đ ờng tròn.
Dạng 3: Các bài toán về độ dài đ ờng tròn, cung tròn Diện tích hình tròn,
hình quạt tròn.
Dạng 4: Các bài toán về đ ờng tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác
4
Chủ đề 4: Hình học không gian
Dạng 1: Các bài toán liên quan đến diện tích sung quanh và thể tích hình trụ.
Dạng 2: Các bài toán liên quan đến diện tích sung quanh và thể tích hình nón,
hình nón cụt
Dạng 3: Các bài toán liên quan đến diện tích sung quanh và thể tích hình cầu
ẹoõng Thanh, ngaứy thaựng naờm 2012
Trờng THCS Đông Thanh GV: Phạm Ngọc Huyến
Tài liệu phụ đạo lớp 9 năm học 2012 - 2013
GVBM
Phaùm Ngoùc Huyeỏn
Phần I: đại số
Chủ đề 1: Căn thức Biến đổi căn thức.
Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa.
Điều kiện để
A
xác định là
0A
Bài 1:
2 2
1) 3x 1 2) x 3 3) 5 2x 4) x 2
1 3 x
2
5) 6) x 3x 7 7) 2x 1 8)
7x 14 7x 2
+
+
+
Dạng 2: Biến đổi đơn giản căn thức.
Công thức biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
BA
BAC
B
B
BA
BA
BAB
=
=
=
=
)(
.4
.3
.2
.1
2
!
"#$%&'
(
&)"*+
( ",$*-./-012
",$*-/012
Bài 1:310./-*-,$"
4
56
7
7,6
7
86.9
6
7
7
>
Bài 2::;<=<>
33
3;
3
33
3152631526 h) ;2142021420 g)
725725 f) ;10:)4503200550(15 c)
26112611 e) ;0,4)32)(10238( b)
;526526 d) ;877)714228( a)
+++
++
++
++++
Trờng THCS Đông Thanh GV: Phạm Ngọc Huyến
?
Tài liệu phụ đạo lớp 9 năm học 2012 - 2013
Bài 3::;<=<>
1027
1528625
c)
57
1
:)
31
515
21
714
b)
6
1
)
3
216
28
632
( a)
+
+
+
BBài 4::;<=<>
62126,5126,5 e)
77474 d) 25353 c)
535)(3535)(3 b) 1546)10)(15(4 )
+++
+++
++++a
Dạng 5: Bài toán tổng hợp kiến thức và kỹ năng tính toán.
Bài 1:!-
21x
3x
P
=
@ABC
>*DCEF?G
3
Bài 2:=
1.
a
a2a
1aa
aa
A
2
+
+
+
+
=
@AB
(EHIJ%- .9
A
F
,*DK$
Bài 3:!-
x1
x
2x2
1
2x2
1
C
+
+
=
@AB!
>*D!.9
9
4
x =
Bài 4:!-
222222
baa
b
:
ba
a
1
ba
a
M
+
=
@ABL
>*DLE
.
2
3
b
a
=
MN;ILO
Bài 5:=
.
2
x)(1
1x2x
2x
1x
2x
P
2
++
+
=
@ABC
!*PE8OOCH8
*D#Q$C
Bài 6:=
.
x3
1x2
2x
3x
6x5x
9x2
Q
+
+
+
=
@ABR
*DRO
Bài 7:=
( )
yx
xyyx
:
yx
yx
yx
yx
H
2
33
+
+
=
@ABS
!S8
Bài 8:=
.
1aaaa
a2
1a
1
:
1a
a
1A
+
+
+=
Trờng THCS Đông Thanh GV: Phạm Ngọc Huyến
7
Tài liệu phụ đạo lớp 9 năm học 2012 - 2013
@AB
*D-- H
Bài 9:=
.
x1
2x
2x
1x
2xx
39x3x
M
+
+
+
+
+
=
@ABL
*D%T*DQLU#/0%T
Bài 10:=
.
3x
3x2
x1
2x3
3x2x
11x15
P
+
+
+
+
=
@ABC
*D--
.
2
1
P =
Bài 11 :!-V
x
x
xx
xx
xx
xx
P
111 +
+
+
+
=
W@ABCV
W
2
9
=P
V
Bài tập về nhà:
Bài 1: So sánh (Chú ý:
BABA 0
?./
32
G
5
./G
6
2
1
./X
2
1
Bài 2VYZ<E<5-:",[V
53
6
6
6
29
6?
2
X
2
6
38
6
7
6
14
Bài 3V@AB
baab
abba
+ 1
:
+
+
+
1
1
1
1
a
aa
a
aa
12
1
:
1
11
+
+
+
aa
a
aaa
Bài 4:= F
2
2
:
11
+
+
+
a
a
aa
aa
aa
aa
@AB 0%T \*D%T
Bài 5V=(F
222222
:1
baa
b
ba
a
ba
a
+
.9HH8
@AB(*D(NF
Chủ đề 2 Hệ phơng trình.
A - Hệ hai ph ơng trình bậc nhất hai ẩn:
áp dụng phơng pháp cộng đại số hoặc phơng pháp thế sao cho phù hợp
Dạng 1: Giải hệ ph ơng trình cơ bản và đ a đ ợc về dạng cơ bản
Bài 1:]^;<Q*
Trờng THCS Đông Thanh GV: Phạm Ngọc Huyến
X
Tài liệu phụ đạo lớp 9 năm học 2012 - 2013
=
=
=
=+
=+
=+
=+
=+
=
=
=+
=
1815y10x
96y4x
6) ;
142y3x
35y2x
5) ;
142y5x
024y3x
4)
106y4x
53y2x
3) ;
53y6x
32y4x
2) ;
5y2x
42y3x
1)
Bài 2:]^;<Q*V
( )( )
( )( )
( )( ) ( )
( )( ) ( )
=
+
+
=
+
+
=+
+
+
=+
+=+
+=+
=+
=+
5
6y5x
103y-6x
8
3yx
2-5y7x
4) ;
7
5x6y
y
3
1x
2x
4
27y
5
3
5x-2y
3)
;
121x3y33y1x
543y4x42y3-2x
2) ;
4xy5y54x
6xy32y23x
1)
_`V]^;P<Q<<ab<+V]^;<Q*
2 1 3x 2 x 1 3y
3 4 7
x 2y y 2x x 1 y 4 x 1 y 2
1) ; 2) ; 3) ;
4 3 2x 5 2 5
1 9 4
x 2y y 2x x 1 y 4 x 1 y 2
+
+ = = + =
+ + + + +
= = =
+ + + + +
Dạng 3: Xác định giá trị của tham số để hệ có nghiệm thoả mãn điều kiện cho tr ớc
Bài 1: D./;<Q*;#/6G
( )
( )
=++
=+
32m3nyx2m
nmy1n2mx
D./E<Q*V
GcF8;#/F./FG
Bài 2:Ddefg%V
h%F6 F%F6 hh%Fh
c%F
c6chc7%Fh76Gh%FG
ch
Bài 3:!-;<Q*
0#/
?%
8?%
=+
=+
]^;<Q*NF
2
]^./;#\;5-
D*%T;;,%$6%--H8I%H8
,i9*D%T/-;;6%.9I%#/0%T,Q
5D;;,%$6%--YF
h%
`*DK$jKQ
:.9YF%
k!*PN;;,%$6%L6%#lP*T3d
e0DN\*DN
Bài 4:!-;<Q*V
( )
+=
=
5my2x
13mmyx1m
]^./;#\;5-
i9*D%T/-;;,%$6%--H8I%O8
D;;,%$6%/CF
c%
`*DK$
,D;;,%$6%-^J
c%F8S-aV--L6%
P*T<*-#%FG8I7
5!*PN;;,%$6%_6%#l#lP*T3G
de0DN\*DN
Bài 5:!-;<Q*V
=
=+
12ymx
2myx
Trờng THCS Đông Thanh GV: Phạm Ngọc Huyến
4
Tài liệu phụ đạo lớp 9 năm học 2012 - 2013
]^;<Q**TNF
0%T;;,%$6%/H8./%O8
0%T;;,%$6%/I%#/0%T
,;;,%$6%/YFh%`*D#9$
Chủ đề 3: Hàm số và đồ thị. y = ax + b
Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số
Bài 1:imfD/0VHớng dẫn:Hàm số bậc nhất y=ax+bXác định giao điểm với trục
tung, giao điểm với trục hoành)
%Fh76 %FG8I7c
Bài 2:imfD/0%F
NV Hớng dãn: Hàm số bậc hai y =ax
2
. Lập bảng giá trị tơng ứng
giữa x và y
F6 FG
Dạng 2: Viết ph ơng trình đ ờng thẳng (Hớng dẫn:Giả sử đờng thẳng cần viết có phơng trình
y=ax+b. Thay x, y vào điều kiện đề bài cho tìm ra a vag b)
Bìa 1:iE<Q*de,EV
,g 6./(G6G7
,gL6./--.9deV%FhW7
,gn6G7./.l.9de,oV%FGWc
,,g_6./`-.9M,Q*+p38
8
5,gq86?./fg%.9de
kV%Fh6oV%F4h`3
,gX6G?./0p3N-^PW7Q.D,/
Bài 2:]B,#/de%FNhcNh.9N#/0
DN,g6X
DN,--.9dec%h7F8
DN,.l.9dec%F8
, !*PNlde,/-g GW6
5 !*PNN%rIde,#lg30D
Chủ đề 4: Giải bài toán bằng cách lập hệ ph ơng trình.
ph ơng trình
Ôn tập lại phơng pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
Dạng 1: Chuyển động (trên đ ờng bộ, trên đ ờng sông có tính đến dòng n ớc chảy)
Bài 1: L3ll1 E(*-3d$DnE5`%.9.\07NWE
\$dnE5`%.9.\078NWE9Qd>gJd (./d
,:D#A[
Bài 2: L3d5%1 E(8N.9.\0,:D*9YNs
3
1
gJd (d".\0T8NW*TgJdt#`.\0,:D./
d5#"*TdIE*PdE(9Q,:D?<A
Bài 3: L3ll1El EEl(.9.\08NWI#`s1(*).M
dl>Qdsd8<A>N-^uE ./((E
*P.\0,t9#/7NW./.\0*Tl#Al./#AsP
Bài 4: L3ll3NAl,/v8N*fs.MXN(Edl,tl
MQds,t#/d./.\0Nl,tQ.\0Ns,t#/XNW
SK.\0l#Al./#As,t
Dạng 2: Toán làm chung làn riêng (toán vòi n ớc)
Bài 1: Sdsw#/3l.;*-4d<A-nEd$
#/*-7d./d#/*-Xd^dx#/s
4
3
l.;SK3d
#/l.;*-$%d-y
Trờng THCS Đông Thanh GV: Phạm Ngọc Huyến
z
Tµi liƯu phơ ®¹o líp 9 n¨m häc 2012 - 2013
Bµi 2: nE.t ^%d./.t(^%*-ds
5
4
fnE.t ^%*-d./.t
(^%*-d8<As
2
1
fSKE^%3{.t^%*--#j9[%
f
Bµi 3: S.t9w^%./-3Xd[%nE{.t^%3-[%
.t||[MdQ.t|#/7d>d{.t^%3[%y
D¹ng 3: To¸n liªn quan ®Õn tØ lƯ phÇn tr¨m.
Bµi 1: *-Tr^$s48E%*-Ir|.s7}Ir
||.s}T^$szvE%>5*-T{r^$s-
TE%y
Bµi 2: n"-r0,jx ./(#/?*;d_j0x "%"I}I
tx("I}r0,j^x"%#/?8?7888d>0,j{x
"-./"%y
D¹ng 4: To¸n cã néi dung h×nh häc.
Bµi 1: L3N.du\.#/z8nd#/#0g.d3$
*-.d*3>N>9.dIE*P$t#`*-.d*f*B#/?7X
Bµi 2: !-3u\nE"M,/#T8I"M*3#T7,;>"
788
nE^M,/7./^M*3v,;>^X88
>M,/I
M*3[
Bµi 3: !-3.lnE"`.l#T./,;>
"78
nE^^`,;>m^
>`.l
D¹ng 5: To¸n vỊ t×m sè.
Bµi 1: 30:Tu0Iru0PIEr{u0/+
.//Q.D-0"T4Q.D
Bµi 2: 30u0IE*P0$<4#[u0/Q.D./E0[
-ru0sQ#/?./0,#/
Bµi 3: nE'03<j0s"$<l./&0Tz*D<j0P
4
1
nE
'0T4./&0"$<*D<j0P
24
5
<j0
Bµi 4: nET?./-'./&3<j0*D<j0^nE9./-^'./
&I<j0"
2
3
<j0
Bµi tËp vỊ nhµ
Bµi 1VL3%MN)/1E Y7
8<A3l`%1 r5-./ND<%M`
3D 8N>.\0lIE*PlQ%MNW-
.\0,t9#/NlN
Bµi 2:L3ll,:D1 E(.9.\0*?8NW~A[ll.9.\0I
NtX8Nus3'gJd (Id#5"T.\8NW*TgJG
dt#`I,-llE(9Qd-.9,:D>gJd (
Bµi 3VS.\%3*T3d*tdN>8I$<w3#A1w3
nE%3sMj%a<nE%3wM8
j%#`a<>.\0{.\
Bµi 4:L3ll?N*fs,t*)#`8NEr37
(E.\0,t9#/
NW>.\0lN9%Ta
Bµi 5VL3.du\.z8nd#/3#0g.d3$.d
*3I,;>t#`*f*B#/?7X
>N>9.d
Chđ ®Ị 5: Hµm sè vµ ®å thÞ. y = ax
2
D¹ng 1: VÏ ®å thÞ hµm sè y = ax
2
(a
≠
0)
Hãy vẽ đồ thò của các hàm số sau trên mặt pẳng tọa độ Oxy:
Trêng THCS §«ng Thanh GV: Ph¹m Ngäc Hun–
v
Tài liệu phụ đạo lớp 9 năm học 2012 - 2013
a/ y = x
2
b/ y = x
2
c/
2
1
2
y x=
d/
2
1
2
y x=
Dạng 2: Caực baứi toaựn lieõn quan ủeỏn haứm soỏ y = ax
2
Dạng 3: Vị trí t ơng đối giữa đ ờng thẳng và parabol
Sử dụng điều kiện có nghiệm, vô nghiệm, có nghiệm kép của phơng trình hoành độ
Bài 1: a. (EfD/0%F
gG6GSJ%./.mfDC
]B ./(#/#[#s*TC-/3#[#s#/./G?-`3 ./(1
%*<Q*de (
Bài 2:!-/0
2
x
2
1
y =
^-./.mfDC/0*T
~\<<Q*de,g G6G./E<A.9C
Bài 3: *-w;*+.lI-<*-#CV
2
x
4
1
y =
./de_V%FGG
im3DC
--_E<A.9C
!K*P_#lg30D 3C
Bài 4:!-/0
2
x
2
1
y =
imfDC/0*T
*TC#$%L./n#[#s-/3#/G6iE<Q*deLn
D/0%FcE*PfD_--.9deLn./xZC
`3
Bài 5: *-w;*+-`3I-C*-#CV%F
8./de_V%FNc
N./-E_g 68./(86G
E*PCE<A.9_.1s)j
im_./C.1s)j./j
?]B,#/deg
1;
2
3
C
./;0
iE<Q*,
!K*Pg!de,E<A.9C)j./.l.9
Chủ đề 6: Phơng trình bậc hai và định lí Viét.
Dạng 1: Giải ph ơng trình bậc hai.
Sử dụng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn sao cho phù hợp
Bài 1:]^<Q*
hXc?F86 ?
hzcF86
c7cF86 ?G8
c8h4I7F86
7
h?cF86 X
hhF86
4
c
2
c?Fc
2
6 z
3
ccF
3
c6
Bài 2:]^<Q*Pb;V
Sử dụng điều kiện a+b+c=0 hoặc a-b+c=0. Hoặc dùng tổng hai nghiệm, tích hai nghiệm
hczF86 7
h4cF86
hc
3
c
3
F86 ?G
2
hc
2
cc
2
F86
7
hvhF86 X7
c?cvF86
4
3
c
c
3
c
3
GF86 z
hc8F86
v
hc4F86 8
h8cF8
Dạng 2: Chứng minh ph ơng trình có nghiệm, vô nghiệm.
Sử dụng điều kiện có nghiệm, vô nghiệm của phơng trình bậc hai
Bài 1:!*P<Q*#l;
hGhhF86
cccF86
Trờng THCS Đông Thanh GV: Phạm Ngọc Huyến
8
Tài liệu phụ đạo lớp 9 năm học 2012 - 2013
hhc
hF86 ?
cch?hF
86
7
hcc
ccF86 X
hhhhF86
4
hh
hF86 zc
hhhcF8
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức đối xứng, lập ph ơng trình bậc hai nhờ nghiệm của ph ơng trình
bậc hai cho tr ớc.
áp dụng định lý Vi-et thuận về tổng hai nghiệm và tích hai nghiệm
Sử dụng định lý Vi-et đảo về hai số có tổng là S và có tích là P
Bài 1:]B
6
#/;<Q*V
hh4F8>V
( )( )
4
2
4
1
3
2
3
1
1221
21
21
2
2
2
1
xxF xxE
x3xx3xD
1x
1
1x
1
C
xxB xxA
+=+=
++=
+
=
=+=
Bài 2:]B
6
#/;<Q*V7
hhF8l^<Q*I>
*DV
2
x x x x
1 1
3 2 3 2
1 1 2 2
A 2x 3x x 2x 3x x B
1 1 2 2 1 2
x x 1 x x 1 x x
2 2 1 1 1 2
= + = + + +
+ +
ữ
ữ
Bài 3:l^<Q*
c7hXF8SJ%>*DV
( )( )
2
x
2
2
x
1
x
2
1
x
D ;
2
x
1
xC
;
1
1
x
2
x
1
2
x
1
x
B ;
1
2x
2
3x
2
2x
1
3xA
+
+
+
==
+
==
Bài 4:!-<Q*
h?h8F8;
6
l^<Q*J%E#\<
<Q*b%;%
6%
-^JV%
F
h
6%
F
h
Bài 5:!-<Q*
hhF8;
6
SJ%E#\<<Q*b%
;%
6%
-^JV
=
=
+=
+=
1
x
2
2
x
2
y
2
x
2
1
x
1
y
b)
2
2
x
2
y
2
1
x
1
y
a)
Bài 6:!-<Q*
chF8;
6
SJ%E#\<<Q*b%
;%
6%
-^JV
=+++
+=+
+=+
+=+
0.
2
5x
1
5x
2
2
y
2
1
y
2
2
x
2
1
x
2
y
1
y
b) ;
2
3x
1
3x
1
y
2
y
2
y
1
y
1
x
2
x
2
x
1
x
2
y
1
y
a)
Bài 7:!-<Q*
c?hF80I8;
6
SJ%#\<<Q
*b%;%
6%
-^JV
%
%
./
%
%
+=++=+
Dạng 4: Tìm điều kiện của tham số để ph ơng trình có nghiệm, có nghiệm kép, vô nghiệm.
Sử dụng điều kiện của đen ta khi phơng trình có 2 nghiệm, nghiệm kép và vô nghiệm
Trờng THCS Đông Thanh GV: Phạm Ngọc Huyến
Tài liệu phụ đạo lớp 9 năm học 2012 - 2013
Bài 1: !-<Q*h
chhF8b
Xác định m để phơng trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép này.
!-<Q*h
hc?c7cF8
Tìm m để phơng trình có nghiệm.
!-<Q*Vh
hch?F8
G Tìm điều kiện của m để phơng trình có nghiệm.
G Tìm điều kiện của m để phơng trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó.
!-<Q*Vh
hhch7F8
Tìm a để phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài 2: a. !-<Q*V
( )
06mm
1x
x12m2
12xx
4x
2
224
2
=+
+
++
Xác định m để phơng trình có ít nhất một nghiệm.
!-<Q*V
ch
c?
h?c
c?cX
F8
Xác định m để phơng trình có ít nhất một nghiệm.
Dạng 5: Xác định tham số để các nghiệm của ph ơng trình bậc hai thoả mãn điều kiện cho tr ớc.
Sử dụng định lý Vi-et thuận kết hợp với điều kiệm bài cho
Bài 1:!-<Q*V
hcc?F8
D<Q*;N=<;N=<
D<Q*3;P?>;t#`
i9MN;/-<Q*;w,$*,$
? i9MN;/-<Q*;w,Qwj
7 D<Q*;--;/%$<l;N
X D<Q*;
6
-^J
h
FG
4 D<Q*;
6
-- F
c
h
\*DK$
Bài 2:D<Q*;-^J;Jx*V
c
hcchF86 ?
c?
cFz
hh?cF86
c
F7
h
hccF86 ?
c
F7
,
hcc
cF86
h7
c
c4F8
Bài 3:D<Q*;-^J;Jx*V
chhF86
h
F
h?c?
hF86
F
cch?F86
c
cF8
,
hhc
hF86
F
5
chzcz
F86
F
k
h?c
cF86
c
FX
Bài 4:
!-<Q*Vc
hhhcF8MN;<Q*
;<j;
6
--;/%$<l;N
!<Q*\V
hchF8<Q*;
6
-
-
)xx2(1xx
3x2x
R
21
2
2
2
1
21
+++
+
=
`*D#9$*D#9$
D;;<Q*j%P
hcccF8
Bài 5:!-<Q*V
ccF88
!*PMN;[./<Q*;/;/%$<l
;N#/vF
Bài 6:!-<Q*\V
ccF88!*PMN;[./<G
Q*;/;/%$<N#[;NNH8#/V
N
FNc
Dạng 6: Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của ph ơng trình bậc hai không phụ thuộc tham số.
Sử dụng định lý Vi-et thuận coi nh hệ phơng trình sau đó khử tham số (Bằng phơng pháp
thế hoặc phơng pháp cộng)
Bài 1: a. !-<Q*V
hchF8;#T;u;<Q
*Nl<+3./-0
Trờng THCS Đông Thanh GV: Phạm Ngọc Huyến
Tài liệu phụ đạo lớp 9 năm học 2012 - 2013
!-<Q*\Vh
hcchF8<Q*;I
J%3;u;Nl<+3./-0
!-<Q*Vz
h?hch?F8D<Q*;
6
;u;3#\<.9I%*.D*>;0.90h./
Bài 2:!-<Q*\Vh
hhccF8<Q*;I
J%3;u;Nl<+3./-0
Bài 3:!-<Q*V
hh
hF8
!*P<Q*#l;
I
.9B
#T;u
6
Nl<+3./-
<Q*;
6
-^JV
2
5
x
x
x
x
1
2
2
1
=+
Bài 4:!-<Q*Vh
hccF8
]^./;#\<Q*5-
<Q*;<j;
6
V
G 3;u
6
3#\<.9
G --
h
Bài 5:!-<Q*h?
hhchF8!*PE<Q*
;
6
V?
h
c
cF8
Dạng 7: Mối quan hệ giữa các nghiệm của hai ph ơng trình bậc hai. (Nâng cao)
Kiến thức cần nhớ:
1/D*D0<Q*/%3;PNN8#[3;<G
Q*NV
=<Q*V
ccF8
o
cocoF8
*-;0IIIoIoIo<+3./-0
D--<Q*3;PNN8#[3;<Q*I
#/V
i) ]^'
8
#/;<Q*N
8
#/3;<Q*I%*;
<Q*V
(*)
0c'kxb'xka'
0cbxax
0
2
0
2
0
2
0
=++
=++
]^;<Q**TP<Q<<E-a3`0
ii) %*D.1s./-<Q*./N*#`
2/D*D0<Q*\QQ.9
=<Q*V
ccF88
o
cocoF8o8?
S<Q*./?QQ.9N./xN<Q*w\<;N
^\<;#/*{
_-I{D*D0<Q*\QQ.9=*G
ds<V
i) *ds<^<Q*w.l;I#/V
<
<
0
0
)4(
)3(
]^;*TDs*D0
ii) *ds<^<Q*M;I^;V
=
=
(4)(3)
(4)(3)
(4)
(3)
PP
SS
0
0
Trờng THCS Đông Thanh GV: Phạm Ngọc Huyến
Tµi liÖu phô ®¹o líp 9 n¨m häc 2012 - 2013
!A€V(Pa%F
;<Q*•.M;<Q*\$bV
−=+
−=+
c'ya'xb'
caybx
^g%EE</-I#/V
G MN;;;*f>;6%5-
G -^J%F
G *#`NEg^
G
Bµi 1:<Q*;V
hccF8
?
hvhcXF8
Bµi 2:i9*D/-<Q*;;V
cchvF86 X
c4hhvF8
chF86
hcF8
hccF86
hchF8
Bµi 3:=<Q*V
ccF8
ccF8
;uII#/MN;[./<Q**T3;,%
$
Bµi 4:!-<Q*V
hc?F8
hc8F8
*D0<Q*3;P#[3;<G
Q*
Bµi 5:!-<Q*V
ccF8
ccF8
*D-<Q**T>$3;
i9u*D/-<Q**TQQ
Bµi 6:!-<Q*V
ccF8
ccF8
D<Q*>$3;
D<Q*QQ
D<Q*
cc
ccF8?;<j;
Bµi 7:!-<Q*V
h7cNF8
h4cNF8
DN3*-;<Q*#9$<#[3*-;
<Q*
Bµi TËp vÒ nhµ
Bµi 1VD./;t#`E*P
CQ*
GcG7F83;P
CQ*?
ccG
F83;PG
Bµi 2V<Q*Nl;-*9s.E*-,$
cGcGF8F
c7GcF8F
Bµi 3:l^<I=,$;<Q*
G4cF87
cGF8
cczF8
,?
Gzc?vF85?
GczF8
Bµi 4V*D<Q*;*,$
G7cGF8
GXc4G
F8
Bµi 5V<Q*;<j;w,$IN;,$y
G7cF8
ccF8
Gc7G?F8
Bµi 6V<Q*
Trêng THCS §«ng Thanh GV: Ph¹m Ngäc HuyÕn–
?
Tài liệu phụ đạo lớp 9 năm học 2012 - 2013
GcGF8;,Q
?
ccGF8;j
cGF8;<
Bài 7V<Q*
G?c7GF8;<j;KQ
Bài 8V!-<bV
Gc?c
GzF8D<Q*;
./
--
c
G
`]~n
c
G
`]nn
Bài 9V!-<
Gc7G
F8;
I
./
M#9QG7
OO
Bài 10V!-<V
G?
3
czF8;
./
l^<IJ%>*DV
RF
2
3
1
3
21
2
221
2
1
55
6106
xxxx
xxxx
+
++
Bài 11V]~nE./]nnEV
CF
32
1
2
2
+
+
xx
xx
RF
1
34
2
+
x
x
qF
32
12
2
2
+
+
xx
xx
Bài 12V!-<Q*
GccG?F8
1) Giải pt khi m = 1
2) Chứng minh pt(1) luôn có nghiệm với mọi m
3) Tìm m để pt (1) có hai nghiệm trái dấu
4) Tìm m để pt (1) có hai nghiệm cùng dấu? Khi đó hai nghiệm mang dấu gì?
5) Tìm m để pt(1) có hai nghiệm phân biệt sao cho x
1
2
+x
2
2
= 22
6) Tìm GTNN của x
1
2
x
2
+ x
1
x
2
2
7) Tìm m để p t (1) có hai nghiệm phân biệt và tích hai nghiệm này bằng 4
8) Tìm m để pt (1) có hai nghiệm phân biệt và trong hai nghiệm đó có một nghiệm bằng 6
9) Tìm m để pt (1) có nghiệm mà nghiệm này gấp đôi nghiệm kia
10) Tìm m để pt (1) có nghiệm sao cho x
1
<1<x
2
11) Chứng minh biểu thức A = x
1
(1-x
2
)+ x
2
(1- x
1
) không phụ thuộc vào giá trị của m
Bài 13V!-<Q*
ccF86
ccF86
ccF8
*-IIN8!*P>$3*-<*T;
Bài 14Va<06%KJ<
GXc%GF8--%`D#9$
]~n./]nnCF
2
2
1
)1(
x
x
+
]nnRF
2
2
)1(
1
+
++
x
xx
Bài 15]^<
G
032)31(2 =++ x
G7
G8
G7cXF8
ccc7c4FX8,
4
1
2
1
3
1
=
+
xxx
Bài 16!-<V
cGc
F8./G
GcF8!*P>$3*-
<;
Bài 17:<
ccF8./
GcGF8>$3;
Bài 18V!-<
GGGc7F8
MN;<;
./
]~n FG8
G
c
Bài 19 !-<V
cG7F8r<Q;P
Trờng THCS Đông Thanh GV: Phạm Ngọc Huyến
7
Tµi liÖu phô ®¹o líp 9 n¨m häc 2012 - 2013
Bµi 20 : ]^./;#\5-0;<Q*V
0622
22
=+−+− mmmxx
( ) ( )
02121
2
=−++−− mxmxm
( ) ( )
02221
2
=−−+−− mxmxm
,
( )
05312
2
=−−−− mxmx
5
( )
( )
012323
322
=+++−+ mxmmxm
k
0222
2
=+−−− mxxx
Bµi 21 : ]^./;#\5-0;<Q*V
( )
0312
22
=−+−− mxmx
( ) ( )
0121221
2
=−+−−− mxmxm
( )
0822
22
=−+−− mxmx
,
( )
0512
22
=+++− mxmx
5
( ) ( )
0211222
2
=+++−− mxmxm
k
( ) ( )
04222
2
=++−− xmxm
Bµi 22 : ]^./;#\5-0;<Q*V
( ) ( )
0323221
2
=−+−−+ mxmxm
( ) ( )
0121222
2
=−+−−− mxmxm
( )
0932
22
=−++− mxmx
,
( )
0112
22
=−+−− mxmx
5
( )
014122
22
=−+−− mxmx
k
( )
021
2
=+++− mxmx
( ) ( )
0311322
2
=−+−−− mxmxm
( ) ( )
0233221
2
=+++−− mxmxm
N
( ) ( )
0121223
2
=−+−−+ mxmxm
#
( )
012122
2
=+++− mxmmx
Bµi 23 : *D<Q*V
!;!;<j;!;N=<,il;
W
( )
0412
2
=−+−− mxmmx
W
( ) ( )
05221
2
=+++−+ mmxm
W
( )
01222
2
=−+−− mxmx
?W
( )
0512
22
=++−− mxmx
7W
( )
0822
22
=+++− mxmx
XW
( ) ( )
0233221
2
=+−−−− mxmxm
4W
( ) ( )
0121222
2
=−+−−+ mxmxm
zW
( )
0332
22
=−+−− mxmx
vW
( )
034122
22
=−++− mxmx
8W
( ) ( )
0211223
2
=+−−−− mxmxm
W
( ) ( )
02123
2
=−+−+ xmxm
W
( ) ( )
0121222
2
=−+−−− mxmxm
Bµi 24V(E
F#/;<Q*SJ%;t#`AI
( )
04322
2
=−++− mxmx
084
2
=−+− mmxx
( )
012122
2
=+−−− mxmx
,
( )
034323
2
=+−+− mxmx
Bµi 25V(E
2
3
1
=x
#/;<Q*SJ%;t#`A
( )
02452
2
=+++− mxmx
( )
0324
2
=−++− mxmx
( )
035122
2
=−++− mxmx
Bµi 26 : !-<Q*\V
hcc
ccF8
*D<Q*#l;<j;
*D-^J
c
F*-
I
#/;<Q*
Bµi 27 : !-<Q*V
hch7F8
!*P<Q*#l;<j;.9B
MN;<Q*;*,$
]B;<Q*#/
./
I*DV
h
c
h
FGz
Bµi 28 !-<Q*V
hcch7F8
]^<Q*.9F8
]B;<Q*#/
./
*D-^J7
c
F?
Bµi 29: ]B;<Q*#/
./
*D-^J7
c
F?
!-<Q*V
hcch7F8
]^<Q*.9F8
]B;<Q*#/
./
*D-^J7
c
F?
(/7V]B
6
#/;<Q*
GGG?F8#/0
7+ =
Bµi 30 !-<Q*V h
cchF8•
]^<Q*NF
<Q*•;<j;
Trêng THCS §«ng Thanh GV: Ph¹m Ngäc HuyÕn–
X
Tài liệu phụ đạo lớp 9 năm học 2012 - 2013
Bài 31 !-<V
cG
G?F8
]^<Q*NF8
!*P<Q*#l;*,$.9B
]B
6
#/;<Q*SJ%*DV
Bài 32 !-<Q*V
GcccF8
]^<Q*NFG
2
3
*D<Q*;*,$
]B
I
#/;<Q**DV
G
c
G
F
Bài 33 !-<\bV
GcGF8
W!L@<Q*;
I
.9
Wa F
( )
21
2
2
2
1
5 xxxx +
!LV Fz
Gzcv
-- F4
--<Q*;/%P;N
Bài 34 !-<V
Gccc8F8;
I
*D8
c
2
2
2
1
xx +
`*DK$
Bài 35 !-<Q*\V
GNGGNG7F8NG0
!*P<Q*;<j;.9N
]B
I
#/;<Q**DN--V
18
2
2
2
1
=+ xx
Bài 36 !-<VG
G?c?F8
]^<Q*.9F
]^<Q*.9$N
*D<Q*3;P
Chủ đề 7: Ph ơng trình quy về ph ơng trình bậc hai.
Dạng 1: Ph ơng trình có ẩn số ở mẫu.
(9VaMN;-<Q*
(9VR%f&
(9V'&I^<Q*s
]^<Q*V
1t
5t
2
2t
t
1t
2
t
c)
12x
3x
3
x
12x
b) 6
1x
3x
2x
x
a)
+
+
=+
+
=+
=
+
+
Dạng 2: Ph ơng trình chứa căn thức.
= =
=
=
B 0
A 0 (hayB 0)
Loại A B Loại A B
2
A B
A B
]^<Q*V
( )
( )( )
( )
3x
2
x1x e)
9x32x1x d) 1x53x
2
2x c)
145x
2
3x
2
2x b) 1
2
x113x
2
2x a)
=+=+
+=+=
Dạng 3: Ph ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
<
=
8 E
8 E
A
A
A
]^<Q*V
Trờng THCS Đông Thanh GV: Phạm Ngọc Huyến
4
Tài liệu phụ đạo lớp 9 năm học 2012 - 2013
3x44xx1x d) 4x xxx22xx c)
32xx12x2x b) 3xx1x a)
224224
22
=++=++++
++=+++=+
Dạng 4: Ph ơng trình trùng ph ơng.
]^<Q*V
?
?
c4
hF86
?
h
cXF86
?
c7
cF86 ,c
?
hzc
hvF8
Dạng 5: Ph ơng trình bậc cao.
]^<Q*P.M,`>-aab<+.M<Q*\V
Bài 1:
h4
c7F86
h
hXcF86
?
c
h
hcF86 ,
?
F
h?c
Bài 2:
h
h
hhF8
c?c
c?
cXcF8
1 1
2 2 2
c) x x 2 x x 3 0 d) 4 x 16 x 23 0
2
x
x
2
x x 5 3x 21
2
e) 4 0 f) x 4x 6 0
2 2
x
x x 5 x 4x 10
+ + = + + + =
+
+ + = + =
+ +
ữ ữ
Bài 3:
X
7
hv
?
c4
c4
hvcXF8
8
?
h44
c87
h44c8F8
h?I7
?
ch7I7
?
F
,
hc
?
h8
hc
cv
?
F8
Bài tập về nhà:
]^<Q*V
( )
8
23x
2
x
2
2
2x
9
2
x
32x
2
x
d)
4x
2x
x
4
22x
c)
6
x
3x
1x
4x
b)
4
1
1
2
x
3
1x2
1
a) 1.
=
+
+
+
=
+
=
+
+
+
=
+
?
h?
c7F8
?
h4
h??F8
v
?
cz
hF8 ,v
?
h?v
c?
cX?
F8
5
?
h
c
c
F88
h7c
h
h7cX
F8
?h4
h7c?
h4cF8
h?
c7
F
hX
ch7
,
ch
ch
?
F8
5
hh
c
hc
F8
?
?
h?
hv
h?F8
?
hX
cv
h88F8
?
h8
c7
hXF8 ,
?
h7
cX8hXF8
7
h
h?c?F8
h7
c7hF8
h
chzF8 ,
c
chXF8
5
h
h?hF8
X
h
hz
hcF8
?
c?
c?h?
ch44F8
h?h8G
( )( )
6x2x +
F8 ,
03
2x
12x
4
2x
12x
2
=+
+
+
5
( )
5x5xx5x =++
Trờng THCS Đông Thanh GV: Phạm Ngọc Huyến
z
Tµi liƯu phơ ®¹o líp 9 n¨m häc 2012 - 2013
4
cc?
c7cXF? c
c?F7
026
x
1
x16
x
1
x3
2
2
=+
+−
+
,
02
x
1
x7
x
1
x2
2
2
=+
−−
+
vD<Q*?;
?
h?
cF8 ?%
?
h%
chF8
?
h
c
h?F8
PhÇn II: H×nh häc
Chđ ®Ị 1: HƯ thøc lỵng trong tam gi¸c vu«ng
_`V Á <,+;.M`./ d-%E0*-.l
Ví dụ 1 : Tính
x
,
y
trong mỗi hình vẽ sau :
a) b) c)
d) e) f)
Ví dụ 2: Tính
x
,
y
trong mỗi hình vẽ sau :
Ví dụ 3 : Trong tam giác vng có độ dài là 3 và 4, kẻ đường cao ứng với cạnh huyền. Hãy
tính đường cao này và độ dài các đoạn thẳng mà nó định ra trên cạnh huyền.
Ví dụ 4 : Đường cao của một tam giác vng chia cạnh huyền thành hai đoạn có độ dài là 3 và
4. Hãy tính các cạnh góc vng của tam giác này.
Ví dụ 5 : Cho ∆ABC vng ở A,
( )
6,AB cm=
và
µ
B
α
=
. Biết
5
tan
12
α
=
, hãy tính
a) cạnh AC; b) cạnh BC.
Ví dụ 6: Cho tam giác ABC vng ở A biết
6AB
=
,
8AC
=
. Tính tỷ số lượng giác của góc B,
từ đó suy ra các tỷ số lượng giác của góc C.
Ví dụ 7: Cho tam giác ABC vng ở A kẻ đường cao AH. Tính
sin B
,
sinC
trong mỗi trường
hợp sau ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư ):
13AB
=
I
5BH
=
3HB
=
I
4HC
=
D¹ng 2: TÝnh ® ỵc tØ sè l ỵng gi¸c cđa gãc nhän vµ rót gän biĨu thøc l ỵng gi¸c ®¬n
gi¶n.
Ví dụ 1: Sắp xếp từ nhỏ đến lớn các tỉ số lượng giác sau đây:
a/ sin81
0
; cos18
0
; sin46
0
; cos85
0
b/ tg47
0
; cotg15
0
; tg32
0
; cotg40
0
Trêng THCS §«ng Thanh GV: Ph¹m Ngäc Hun–
v
Tµi liƯu phơ ®¹o líp 9 n¨m häc 2012 - 2013
c/ sin78
0
; cos14
0
; sin47
0
; cos87
0
d/ tg73
0
; cotg25
0
; tg62
0
; cotg38
0
Ví dụ 2:Tính a/
0
0
sin 25
cos65
b/ tg58
0
– cotg32
0
c/ sin
2
45
0
+ cos
2
45
0
+ 2sin45
0
cos45
0
d/ tg1
0
tg2
0
tg3
0
…tg89
0
e/ cotg
2
1
0
cotg
2
2
0
cotg
2
3
0
…cotg
2
89
0
f/ tg
2
45
0
+ co tg
2
45
0
g/ sin
2
10
0
+ sin
2
20
0
+…+ sin
2
70
0
+ sin
2
80
0
g/ cos
2
12
0
+ cos
2
78
0
+ cos
2
1
0
+ cos
2
89
0
Ví dụ 3: Rút gọn các biểu thức sau:
sin
cot sin
1 cos
x
A gx x
x
= + −
+
4 2 4 2
sin (1 2cos ) cos (1 2sin )B x x x= + + +
( ) ( )
2 2
sin cos sin cosC
α α α α
= + + −
6 6 2 2
sin cos 3sin .cosD
α α α α
= + +
Ví dụ 4: Tìm góc nhọn x, biết:
a/ cosx = sin38
0
b/ sinx = cos65
0
c/ sin2x = cos25 d/ tg3x = cotg45
0
D¹ng 3: Tõ mét tØ sè l ỵng gi¸c bÊt kú t×m c¸c tØ sè l ỵng gi¸c cßn l¹i .
Ví dụ 1: Tìm các tỉ số lượng giác còn lại nếu biếtlàm tròn 2 chữ số thập phân ) nếu biếtV
WαF8Iz W-αF-IX W
1
t
3
g
α
=
,W
3
cot
4
g
α
=
_`?V ]^.l$N‚N-%E0#TgV
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, hãy giải tam giác vuông ABC trong mỗi trường
hợp sau?
a/ AB = 21cm; AC = 18cm b/ AC = 10cm; góc C =30
0
c/ AB = 10cm; góc C = 45
0
d/ BC = 20cm; góc B = 35
0
e/ AB = 8cm; BC = 10cm f/ BC = 7cm; góc B = 41
0
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có AB = 24cm; AC = 32cm; BC = 40cm.
a/ Tính các góc B, C?
b/ Tính đường cao AH và các đoạn HB, HC?
BÀI TẬP L ÀM TH ÊM HÌNH CHƯƠNG 1
Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm ; BC = 10cm .Kẻ đường cao
AH.
a) Tính : AC ; BH ; AH
b) Kẻ Phân giác AD . Tính BD ; AD
c) Kẻ AM, AN lần lượt vuông góc với AB, AC. Chứng minh AM.AB =
AN.AC
Bài 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH , cho AB = 5cm , BH = 3cm
a) Tính : BC ; AH
b) Kẻ trung tuyến CM . Tính CM
Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH , phân giác AD , biết BD =
10cm,DC = 20cm . Tính AH , HD.
Trêng THCS §«ng Thanh GV: Ph¹m Ngäc Hun–
8
Tµi liƯu phơ ®¹o líp 9 n¨m häc 2012 - 2013
Bai 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB= 3/5 BC. Đường cao AH = 12cm .Tính
Chu Vi tam giác ABC .
Bài 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH = 5cm ; BC = 10cm . Tính
BH,AB.
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.Tính AC; AH biết AB=15cm
HC = 16 cm .
Bài 7 : Cho tam giác ABC vuông tại A , BC = 71cm ,góc B = 19
0
Bài 8 : Cho tam giác ABC vuông tại A,với đường cao AH , biết BH = 9cm , CH =
16cm.Tính
a. Độ dài BC , AH , AB ,AC.
b. Số đo góc B .
Bài 9 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 20cm và CosC =
5
3
a. Tính tgB và cotgB.
b. Gọi M là trung điểm của BC . Kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại M , cắt
AB tại E và cắt tia CA tại F . Tính CF và MF .
c. Đường phân giác của góc A cắt BC tại D . Tính BD , DC .
Bài 10 : Cho Tam giác ABC có BC = 12cm , góc B = 60
0
, góc C = 40
0
. Tính
a. Tính chiều cao CH và AC .
b. Diện tích tam giác ABC .
Bài 11: Cho tam gáic ABC can .Biết AB=AC = 10cm , BC = 16cm .
a. Tính các góc của tam giác ABC .
b. Trên đường cao AH lấy điểm I sao cho AH = 3 AI . Vẽ Cx// AH , Cx cắt BI tại
D . Tính diện tích tứ giác ABCD .
Chđ ®Ị 2: §ng trßn
D¹ng 1: Chøng minh c¸c ®iĨm cïng thc mét ® êng trßn
Bµi 1: !-M (!3E<d*tjp_./q#[#s#/>u
(./ !_qZ ()|./Z !)~
!_|F|~F~q
!(!q_#/u\
! _pq#/-./>/%
Bµi 2: !- (!_3E<d*td=-.l.9`|
!*PE1|`d.l03`d.l
/%g*`0,;`
]BLInI@IY#/*`J-!Ln@Y#/u
\
!d*t-`E<u\/%gjd.l`1|
0`
Bµi 3: !-.l (!∠ F. S#/d-Sd*tdN> (./ !
j#/p
./p
L3%EErg Zd*tp
./p
#[#s`L./n
!LSn#/.l
L(!n#/y
]BƒIqI]#[#s#/*p
p
ILnI(!!ƒM?qI]I I
S
Trêng THCS §«ng Thanh GV: Ph¹m Ngäc Hun–
Tài liệu phụ đạo lớp 9 năm học 2012 - 2013
,%EL ng%g q.`3dE/-y
Bài 4: !-.l (!_~$%(#/jIN> (I.mW?d*t<>*-
.l~$% (#/dN>I.mWd*t<>*-.l]BC#/*T
!Nl*w.9 ./!S./#[#s#/EC*T (./ _IC ./C(Z'G
d*t#[#s)|./L
!|#/* C
!CSI(|I Lfg
!CLFCF S
,! CLS#/j
.D*>C*T ! C(#/M
Dạng 2: Giải các bài toán liên quan giữa đ ờng kính và dây.
Bài 1: !-d*tpIpZ` I(!E<%E` pIpZpIp#[
#s`qI]B|#/jd*t-`E<q
!p p|#//./ppWW(|
!0pI(I|Ipw33d*t
=-,/ (.M<>(3-`!(F (! q!3E<
Bài 2: !- (!Sd-(q./!Z`S]B_#/0Sg
*L(!
! (_!3E<s*-3d*tDjpd*t
de_SZd*tp`#/|!*P7 I|IISIq
wP*T3d*t
Bài 3: !-d*tp./pZ` ./(p Zd*tp`!Ip ZG
d*tp`_!*PV
pp!_3E<
p(p!3E<I1%*"pIpI(I!I_wP*T3d*t
Bài 4: !- (!_3E<'d*tdN> _Sd=- !./(_Z`
qimq.l _]BL#/*_q!*PV
! (qI_!q3E<s
! #/<j(!
(!L3E<s
Bài 5: 13L)T-/d*tp.mE<%EL IL(.9d*t*T
K (#$%3!im!_ (I!qL I!L(
]B|#/- !./_qI#/-(!./_!*PV
! q!_I(!_3E<s
!_
F!q!
|WW (
Bài 6: !- (!3E<d*tp1 .mE<%E%.9d*timd-
(_./!q
!*P0(I!I_IqwP*T3d*t
!*P%WW_qI1%*p _q
Bài 7: !-M (!3E<d*tp*TK (#$%3Lde
g --.9(LZ!L`n
!*P Ln#/M
!*PL cL(FL!
]B_#/- (./!L!*PV
MD
1
MB
1
AM
1
=+
Bài 8: !- I(I!0D.9(Pu ./!L3d*tp%rg(./!
imdN>Ln.l.9(!`_LP*TK(! nZd*tp`
3#/S,j%(!./LZ`q!*PV
_qn3E<s
_ qF n
deLg30D
Trờng THCS Đông Thanh GV: Phạm Ngọc Huyến
Tài liệu phụ đạo lớp 9 năm học 2012 - 2013
Bài 9: 13 )T-/d*tp6@.mE<%E (I !.9d*t]BL#/*
(!LZd*t`n nZd*t`_
!*PL(
FL!Ln
!*P (WW!_
MN; - (_!#/->,;>'-
Bài 10:!-d*tp./3,j% (]BL#/>uK (imdN>
Ln!Z (`|]B_#/33,j% (L_Zd*tp`!
!*P!_|n3E<s
!*P>L!L_*DNlrN_,3*T,j% (
]Bp#/jd*t-`E< !_
!*PL (F
2
1
p_
,!*P IpIne/./L #/E<%Ed*t-`E<
!_
Bài 11: !- (!.l) (O !Id- S*T-`eS!#$%_--
S_FS(im!q.l.9 _q _
!*P Sq!#/3E<
! (#/E<%Ed*t-`E< Sq!
!*P!S#/<j !q
,>,;>9`)-`e! !S./K Sd*t*T
E !FXI !(F8
8
Bài 12:!-d*tjpdN>(!]B #/L33(! (O !I_#/
3N>p!d.l.9(!`_Z !)qIZ( )
!*P _!#/3E<
]BL#/*q!*P LqF !(
!*P L#/E<%Ed*tp
,>,;>9`)-`e(!I( ./K !d*tpE
(!FzI (!FX8
8
Bài 13: !-'d*tjpIdN> (F@L3'd*timd*t
jLE<A.9 (S#/E<E<%E !I(_.9d*tL!I_#/E<
!*P!ILI_e/
!*P!_#/E<%Ed*tp
>r !c(_5-@
,>,;> (_!E pLFX8
8
Bài 14:!-.lj (! Fv8
8
I*|`(!=3_*T
!imd*tpE<A.9` (I(_I_ `QLInIC
!*P7(ILIpI|InP*T3d*t
!*PnI|ICe/
]B-(p.9LnInC#[#s#/SISn#/I`-y
,\<s<N_%r.D*>*T !
Dạng 3: Giải các bài toán liên quan đến vị trí t ơng đối giữa đ ờng thẳng và đ ờng
tròn giữa đ ờng tròn với đ ờng tròn.
Bài Tập 1:!-de%./
o
%
o
Z`L*TL#$% I*TL
o
#$%
!I*TL%#$%(.(PuL./I*TL%
o
#$%_./q_PuL./
q(EL L(FL!L_./L_LqFL(L!
? I(I!I_wP*T3d*t
?(I_IqIwP*T3d*t
!--q
Bài Tập 2V!- (!3E<d*tj81L$N*Td*tNLCILRI
L:.l.9(!I! I (!
!(CLICR!L3E<
Trờng THCS Đông Thanh GV: Phạm Ngọc Huyến
Tài liệu phụ đạo lớp 9 năm học 2012 - 2013
CIRIe/
Bài tập 3V!-d*tj8./de%P-/d*t18Np .l%
R N%EZd*t`(./!E<%E`(./!d*tjpZ%:
`_./q! #/_q
Bài 4:!- (!.l` L3_Pu ./(d*tdN>(_Z(!
`q!de!_I q:Zd*t`I]!
(!./q(_f,`
_q!./ (!3E< !--]
,!de !I_qI(fg
Bài 5:!- (!_3E<d*tjp!d=- !./(_Z)qI
` _./(!N=-,/Z)!
(0 I_IpIqwP*T3d*t p!3E<
_`?V! /-.ME<%E
Bài 1: !-d*tp./pZ` ./(de pZd*tp
./p#[#s`!./!de pZd*tp./p#[#s`_./_
!!I(I_e/
!p_!p3E<
de!_./de_!Z`L!L!(!3E<
Bài 2: 13!)-/d*tpN%E!( ]B|#/dN>.l.9 (
!de!|I!5-:Zd*tp`LIn
!*P|nIL./ (fg%`3_
!*PE<%Ed*tp`LIng*q!_
Bài 3:!-d*tp6@./p6@E<A-/` @H@d0jppZd
*tp./p5-:`(./!(./!N q#/,j%d*tp.l
.9(!`*|(!Iq!Zd*tp`_
(q!#/y
! I_Ie/
!Zd*tpo`]!dq]I_./!|fg%
,!|_E<A.9d*tpo
Bài 4:!-d*tp./poE<A-/`! !./(!#/dN>p./poI_q#/
E<%E-/_pIqpo _Z(q`L
L (#/y
!L!#/E<%Ep./po
qI(%.l.9 qI (qZ(%`n!_InI!e/
,iMw<>'a<ed (I.m'd*tdN> (./ppode
g!Z'dt*T`|I!p|WW
Chủ đề 3: Góc với đờng tròn
Dạng 1: Các bài toán về góc của đ ờng tròn.
Bài 1V!- (!B!d- _I(qI!Z`S
!(q!6_Sq!3E<
!_(S./_ !f,`
!S#/jd*t3E<_q
,]B|I:#/* SI(!!|.lq
Bài 2V!- (!3E<d*tjp]BS#/*:j (!]Bq#/
0.9Sg(!6]B#/0.9Sg*|(!
!(S!#//
!qIP*Td*tjp!W(!q#/j
,]B]#/- |./pS!]#/*Bj (!
Bài 3:!- (!3E<d*tjp<j( !Z(!`|IZd
*t`L
Trờng THCS Đông Thanh GV: Phạm Ngọc Huyến
?
Tài liệu phụ đạo lớp 9 năm học 2012 - 2013
!pL.l.9(!!WL!
FL|L
dN>Ln!<j(./!Zde n`C./R!
?CI!I(IRw33d*t
Bài 4:!-.l (!_`!LIn5-:#/*` (./
(!]Bq#/-_n./!L
!W_ Lq3E<
]BCIpIY:#/*_!I! I _]BR#/$N*T0(!
]B@#/-RL./ !]B#/-pY.9C@!*PLWW
CR
Bài 5V!- (!M3E<d*tjp./C#/3*TK(!
!C FC(cC!
RC,:de,--.9(!Z (N=-,/)_RC,:de5
--.9 !Z(!)qRC,:de--.9 (Z !)!
C!q./(_Cq#/3E<
Dạng 2: Chứng minh tứ giác nội tiếp, chứng minh nhiều điểm cùng nằm trên một đ ờng tròn.
Bài 1: !-d*tp6@de,Zp` I(!3,)-/p1>
uC#9 (NdN>CRZ (`_!CZp`|I (Z|R`
!C_|3E<
!V!|!CF!!_
!|!#/<j-/ |(
, I(I!0DIp%r.&#lg I(!*P|R#lg0
D
Bài 2: !-M (!3E<p6@L,3*T (n,3*T0!
--(LF!n
d*t-`E< LnZp` ./_!*P_0D
>L_n
LnZ(!`!_.l.9Ln
, a LF>,;> Ln#/#9$
Bài 3: !-p6@L0D)-/p!%EgLZp` ./(E<%E
p` ./(Z`!
!p !(3E<d*tj
!Vg0D#/p./SN%Eg%gL
!SZ (`nI|#/* (!L L(FL|Ln
, !V|L|nF|
Bài 4: !-'d*tdN> (jp!#/>u (L,3*T
K !~$%n3(L-- LF(n
Y- L!./(!n
!Ln#/y
,j% qWWL!!(q!n#//
, de,gn./.l.9(L!,#lg0D
Bài 5: !-d*tp6@Ide,Zp`!./_L*T,INE<
%EL IL(|#/*!_
!7LI I|IpI(w33d*t
]BS#/*:jL (Ip S(#/y
L,f*T,!*P (#lg0D
, deg!.l.9p Z (I _#[#s`q./!q!Fq
Dạng 3: Các bài toán về độ dài đ ờng tròn, cung tròn Diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
Bài 1: !-d*tp./,j% (L#/>u (!3 (I,j%L_g!
!L
FL!L_
!L((_F(!L_
!d*t-`E<(!_E<A.9L(`(
Trờng THCS Đông Thanh GV: Phạm Ngọc Huyến
7