TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRÀ VINH
Tổ: Lý- Hoá.
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM 2012
MÔN: HOÁ HỌC 11 CHUYÊN.
Thời gian làm bài: 60 phút;
Câu 1: (1đ)
Viết CTCT các đồng phân chứa vòng benzen tác dụng với Na có cùng công thức phân tử C
7
H
8
O. (1đ)
Câu 2: (1đ)
Hợp chất hữu cơ X có cấu tạo không vòng, có công thức phân tử C
4
H
7
Cl và có cấu hình E. Cho X tác
dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm bền có cùng công
thức phân tử C
4
H
8
O.
a. Xác định cấu trúc của X.
b. Tìm các đồng phân lập thể có thể có của X.
c. Viết cơ chế phản ứng xảy ra và gọi tên cơ chế phản ứng.
Câu 3: (2,5đ)
Tiến hành oxi hoá hoàn toàn 1 thể tích hơi ancol A cần 9 thể tích O
2
ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất, rồi cho toàn bộ sản phẩn hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình nước
vôi tăng 3,9g và có 6g kết tủa tạo thành. Đem A phân tích phổ thì kết quả không có tín hiệu của nhóm
-CH
2
A bị oxi hoá bởi CuO tạo sản phẩm không tham gia phản ứng tráng gương.
a. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo ancol A.
b. Xử lý ancol A bằng dung dịch H
3
PO
4
85% có đun nóng thu được B. Ôzon phân B thu được
axeton là sản phẩm hữu cơ duy nhất. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 4: (1đ)
Hợp chất A có công thức phân tử C
8
H
6
. A tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
tạo kết
tủa màu vàng; oxi hóa A bằng dung dịch KMnO
4
, đun nóng sau đó axit hóa thu được axit benzoic.
a. Lập luận xác định cấu tạo của A.
b. Viết phương trình phản ứng điều chế A từ axetilen và các chất vô cơ, xúc tác cần thiết.
Câu 5: (1đ)
Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H
2
(xúc tác Pd/PbCO
3
, t
0
), thu được hỗn hợp Y chỉ có
hai hiđrocacbon. Xác định công thức phân tử của X.
Câu 6: (1,5đ)
Chất hữu cơ (X) là một ancol no, nhị chức, mạch hở. Dung dịch X 62% trong nước có nhiệt độ đông
đặc là
930
19
-
o
C
a. Xác định công thức cấu tạo của (X). Biết hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86.
b. Trình bày 3 cách khác nhau để điều chế (X) từ etylen.
Câu 7: (2đ)
a. Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46
0
phản ứng hết với kim lại Na (dư), thu được V lít khí
H
2
(đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Tìm V.
b. Oximen có trong tinh dầu lá húng quế, có công thức phân tử C
10
H
16
được xem như do 2
phân tử izopren kết hợp với nhau. Khi cộng một phân tử nước ở điều kiện thích hợp ta được một dạng
cấu tạo của Linalol ( 3,7-dimetyl octa-1,7-dien-3-ol). Khi hidro hoá hoàn tòan Linalol ta được 3,7-
dimetyl octanol-3. Viết công thức cấu tạo của Oximen và Linalol.
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn, giám thị coi thi không giải thích đề thi.
HẾT
ĐÁP ÁN
Câu Đáp án Điểm
1
Có o,m,p-crezol (CH
3
-C
6
H
4
-OH); ancol benzylic (C
6
H
5
CH
2
OH).
Có 4 đồng phân.
Đúng
mỗi
công
thức đạt
0,25đ
2
a) Cấu trúc của (X) : H
3
C H
C = C
H CH
2
Cl
b) Các đồng phân lập thể của (X) :
H
3
C CH
3
C
2
H
5
H
C = C C = C
H Cl H Cl
c) Cơ chế S
N
1
CH
3
– CH = CH – CH
2
Cl → CH
3
– CH = CH – CH
2
(+)
+ Br
(-)
CH
3
– CH = CH – CH
2
(+)
+ HO
(-)
→ CH
3
– CH = CH – CH
2
–OH
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
a. Ancol A + O
2
→ CO
2
+ H
2
O
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
)mol(06,0
100
6
nn
3
CaCO
2
CO
===
m
bình nước vôi
=
)g(26,144.06,09,3mmm
O
2
HO
2
H
2
CO
=−=⇒+
)mol(07,0
18
26,1
n
O
2
H
==⇒
⇒<⇒
OHCO
nn
22
Ancol A là ancol no, hở.
Gọi ctpt ancol A là: C
n
H
2n+2
O
x
OH)1n(nCOO
2
x1n3
OHC
222x2n2n
++→
−+
+
+
1V → 9V 0,06mol → 0,07mol
⇒ n = 6
x = 1 vậy ctpt của A là: C
6
H
14
O
A bị oxi hoá bởi CuO tạo sản phẩm không tráng gương, trong cấu tạo không có nhóm
−CH
2
−
⇒ A là ancol bậc 2
⇒ ctct A là: CH
3
|
CH
3
− C − CH − CH
3
| |
H
3
C OH
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
b. A
→
0
43
%,85, tPOH
B
Ozon phân B được CH
3
COCH
3
⇒ cấu tạo B là: CH
3
− C = C − CH
3
| |
CH
3
H
3
C CH
3
|
CH
3
− C − CH − CH
3
→
0
43
%,85 tPOH
CH
3
− C = C − CH
3
+ H
2
O
| | | |
H
3
C OH H
3
C CH
3
(B)
(A) (spc)
( CH
2
= C − CH − CH
3
)
| |
CH
3
CH
3
(spp)
CH
3
− C = C − CH
3
CH
3
COCH
3
| |
H
3
C CH
3
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
4
a. A tác dụng với AgNO
3
/NH
3
thu kết tủa nên CTCT của A có dạng: -C
≡
CH
Oxi hóa A thu được axit benzoic nên A là hợp chất thơm
Vậy CTCT của A là:
C
CH
b.
600
0
C
C
6
H
6
C
6
H
5
C
2
H
5
+ C
2
H
4
t
0
C
6
H
5
C
2
H
3
C
6
H
5
C
2
H
3
Br
2
OH
-
ancol
A
C
2
H
4
+ H
2
C
2
H
2
0,25đ
0,75đ
5
Phản ứng: C
n
H
2n -2
+ H
2
3
/Pb PbCO
→
C
n
H
2n
.
Để sản phẩm thu được gồm hai HC thì n
ankin
> 0,1
⇒ M
ankin
< 31,2
Vậy CTPT là C
2
H
2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
6
a. Đặt CTTQ của X: C
n
H
2n+2-k
(OH)
k
.
+ Khối lượng X có trong 1000 gam H
2
O:
1000.62 31000
38 19
=
X
X
m 31000
M k 1,86. 62 (g/ mol)
930
t
19 0
19
= = =
ỉ ư
D
÷
ç
+
÷
ç
÷
ç
è ø
14n + 16k = 60
Nghiệm phù hợp: k = 2 và n = 2
CTPT của X: C
2
H
4
(OH)
2
CTCT của X:
0,5đ
0,25đ
b. + CH
2
= CH
2
dd KMnO4, lạnh
+ CH
2
= CH
2
Cl
2
, CCl
4
dd NaOH, t
o
+ CH
2
= CH
2
H
2
O
0,75đ
1. O
3
2. Zn/H
+
CH
2
CH
2
OHOH
CH
2
CH
2
OHOH
CH
2
CH
2
ClCl
CH
2
CH
2
OHOH
CH
2
CH
2
O
CH
2
CH
2
OHOH
O
2
Ag, t
o
7.
a.
2 5 2 5
10.46
4,6( ) 0,8.4,6 3,68( )
100
C H OH C H OH
V ml m g= = => = =
2 2
10 4,6 5,4( ) 5,4.1 5,4( )
H O H O
V ml m g= − = => = =
( vì
2
1 /
H O
D g ml=
)
⇒
2 2 5 2
1 1 1 3,68 5,4
( ) 0,19
2 2 2 46 18
H C H OH H O
n n n= + = + =
⇒
2
H
V =
4,256
b.
OH
+ H
2
O
to/xt
Oximen Linalol
OH OH
+ 2H
2
+Ni/to
Linalol 3,7-dimetyl octanol-3.
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Viết
đúng
CTCT
đạt 0,5đ
0,25đ
0,25đ