Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi tuyển chọn dành cho người vững vàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.42 KB, 6 trang )

BÀI TẬP TƯƠNG ĐỐI
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Trong sơ đồ, các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. CaCl
2
, CaOCl
2
, KClO
3
, Ca(OH)
2
.
B. CaOCl
2
, CaCl
2
, Ca(OH)
2
, KClO
3
C. Ca(OH)
2
, CaCl
2
, CaOCl
2
, KClO
3
D. KClO
3
, Ca(OH)


2
, KClO
3
, CaCl
2
(1) Cl
2
+ Ca(OH)
2
đ -> CaOCl
2
+ H
2
O (clorua vôi)
(2) Cl
2
+ 2KOH -100
o
C> KCl + KClO
3
+ H
2
O
(3) 4KClO
3
-t
o
> 3KClO
4
+ KCl

(4) CaOCl
2
-
t o
-> CaCl
2
+ 1/2O
2
(5) Ca(OH)
2
+ 2HCl -> CaCl
2
+ 2H
2
O
(6) Ca(OH)
2
-t CaO + H
2
Cho sơ đồ chuyển hóa quặng thành đồng:
2 Chất X, Y lần lượt là:
A. Cu
2
O, CuO.
B. CuS, CuO.
C. Cu
2
S, CuO.
D. Cu
2

S, Cu
2
O
Bài 1: Hỗn hợp X có K
2
O, CaCl
2
, KHCO
3
và BaCl
2
. Cho hh X vào nước, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất kết tủa và
dd Y chỉ có 1 chất tan duy nhất. Trong hh X muối CaCl
2
chiếm 10% về số mol. Hãy tính % mol của BaCl
2
trong hỗn hợp X:
A. 40%
B. 25%
C. 20%
D. 30%
Bài 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. 1 mol isopren cháy hết, nó sẽ nhường 26 mol electron.
B. Trong phân tử ankadien có n nguyên tử Cácbon, số electro dùng để tạo liên kết σ
C-C
là 2n-2.
C. Isopren còn 2 đồng phân là ankadien liên hợp.
D. Cho isopren cộng Br2 ở điều kiện thích hợp số sản phẩm cộng có thể tạo ra là 5 đồng phân (kể cả đồng phân hình học).
Bài 3: Trong ion X
+2

có tổng các hạt p, n, e là 80. Trong hạt nhân của X số hạt notron nhiều hơn số hạt proton là 4. Số electron có
trong lớp M của ion X
+2
là:
A. 14
B. 15
C. 12
D. 13
Bài 4: Hấp thụ hết 0,2 mol CO
2
vào 200ml dd A có KOH 0,5 M và K
2
CO
3
1M thì thu được dd X có chứa a mol K
2
CO
3
và b mol
KHCO
3
. Mối quan hệ của a và b là:
A. a=2b
B. a=1,5b
C. a=3b
D. a=1,75b
Bài 5: Hợp chất X là muối. Cho X vào dd NaOH dư thu được dd Y có chứa 2 muối và NaOH dư. Cho biết chất nào không thể là X:
1
A. Al
2

(SO
4
)
3
B. NaH
2
PO
4

C. AlCl
3

D. KH
2
PO
4
Bài 6: X là 1 α-aminoacid no chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH
2
. Từ m g X điều chế được m
1
g đipeptit. Từ 2m g X điều chế
được m
2
g tripepit. Đốt cháy m
1
g đipeptit thu được 0,3 mol H
2
O. Đốt cháy m
2
g tripeptit thu được 0,55 mol H

2
O. Giá trị của m là:
A. 11,25
B. 13,35
C. 22,5
D. 26,7
Bài 7: Cho các cặp sau:
a) Khí Cl
2
và khí O
2
b) SO
2
vào dd H
2
S
c) Khí H
2
S vào dd Pb(NO
3
)
2
d) Khí Cl
2
và dd NaOH
e) Khí O
3
và dd KI
f) dd KMnO
4

và khí SO
2
g) Hg và S
h) Khí CO
2
và dd NaClO
i) CuS và dd HCl
k) Khí H
2
S và dd FeCl
3
Số cặp xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là:
A. 7
B. 6
C. 9
D. 8
Bài 8: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH
3
COOH, HCOOCH
3
và CH
3
CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hh X cần V lit O
2
(đktc), sau
phản ứng thu được CO
2
và H
2
O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)

2
dư thu được 50 g kết tủa. Giá trị của V là:
A. 7,84
B. 8,40
C. 11,2
D. 16,8
Bài 9: Cho các chất sau: ancol metylic, etanal, amoni acetat, etylen, acetilen, ancol etylic và n-butan. Số chất có thể điều chế được
acid acetic bằng 1 phản ứng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Bài 10: Cho 33,6g hh FeS
2
và S vào 1 bình kín có chứa 1 mol O
2
(O
2
lấy dư cho pư cháy), áp suất trong bình trước phản ứng là p.
Nung bình đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó đưa nhiệt độ về trạng thái ban đầu thấy áp suất trong bình chỉ bằng 85%p. Khối
lượng của S trong hh ban đầu là:
A. 6,4g
B. 12,8g
C. 3,2g
D. 9,6g
Bài 1: Phát biểu nào không đúng:
A. Bột nhôm trộn với bột sắt oxit được hỗn hợp gọi là hỗn hợp tecmit. Trước đây người ta thực hiện phản ứng
nhiệt nhôm để hàn đường ray.
B. Nhôm và hợp kim của nhôm có màu trắng bạc, đẹp nên được dùng trong xây dựng nhà cửa và trang trí nội
thất.

C. Nhôm và hợp kim của nhôm có ưu điểm là nhẹ, bền đối với không khí và nước nên được dùng làm vật liệu
chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ.
D. Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng thu nhiệt
Bài 2: Cho canxi tac dụng với Clo được sản phẩm X. Biết Ca có Z=20, A=40 và Cl có Z=17,A=37. Hãy cho
biết trong phân tử X số hạt p, n, e của clo và canxi chênh nhau là bao nhiêu:
A. 54 hạt
B. 42 hạt
C. 48 hạt
D. 52 hạt
2
Bài 3: Hợp chất X là hydrocacbon có công thức chung C
n
H
2n+2-2a
. Cho biết phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Hợp chất vinyl acetylen có n=4 và a=3
B. Hợp chất cumen có n=9 và a=5
C. Hợp chất toluen mà m-xilen đều có cùng giá trị a
D. Trong phân tử X, tổng số liên kết \pi cộng số vòng là a
Bài 4: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X chứa Fe
3
O
4
và FeS
2
trong 63 g dd HNO
3
thu được 1,568 lit NO
2
duy nhất

(đktc). Dung dịch thu được tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 2M, lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng
không đổi thì thu được 9,76 g chất rắn. Nồng độ % của dd HNO
3
ban đầu là:
A. 47,2%
B. 42,6%
C. 46,2%
D. 46,6%
Bài 5: Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, KAl(SO
4
)
2
, CaCO
3
, Al(OH)
3
, H
2
SO
4
, NaCl, C
6
H
12

O
6
, CH
3
NH
2
.
Có bao nhiêu chất là chất điện ly:
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
Bài 6: Cho m g xenlulozo tác dụng vừa đủ với 56,7 g HNO
3
có trong hỗn hợp HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc, tạo
thành 97,2 g hỗn hợp X gồm xenlulozo dinitrat và xenlulozo trinitrat. Giá trị m và thành phần % về khối lượng
của xenlulozo đinitrat trong X lần lượt là:
A. 40,5 và 61,11%
B. 56,7 và 38,89%
C. 56,7 và 61,11%
D. 57,6 và 38,89%
Bài 7: Nhóm vật liệu nào dưới đây có nguồn gốc từ polime thiên nhiên:
A. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ
B. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, cao su lưu hoá

C. Tơ visco, phim ảnh, nhựa ebonit, tơ axetat.
D. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat, phim ảnh
Bài 8: Hỗn hợp A gồm X, Y (M
X
<M
Y
) là 2 este đơn chức có chung gốc acid. Đun nóng m g A với 400 ml dd
KOH 1M dư được dd B và (m-12,6) g hỗn hợp hơi gồm 2 andehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi
so với H
2
là 26,2. Cô cạn dd B thu được (m+6,68) g chất rắn khan. % khối lượng của X trong A là:
A. 54,66%
B. 45,55%
C. 36,44%
D. 30,37%
Bài 9: Cho các chất sau: HOOC-COONa, K
2
S, H
2
O, KHCO
3
, Al(OH)
3
, Al, KHSO
4,
Zn, (NH
4
)
2
CO

3
. Số chất có
tính lưỡng tính là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
Bài 10: Đốt cháy V ml cồn etylic 92
o
thu được 28,16 g CO
2
và 33,28 g H
2
O. Nếu đem V ml cồn trên cho phản
ứng với Na dư thì thu được thể tích H
2
(đktc) là:
3
A. 6,72 lit
B. 7,168 lit
C. 4,58 lit
D. 13,53 lit
Câu 1: Hợp chấtA có công thức phân tử C
4
H
6
Cl
2
O
2

. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 0,3 mol
NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là:
A. 9,6 gam
B. 23,1 gam
C. 11,4 gam
D. 21,3 gam
Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO
4
ở điều kiện thường.
B. Các xeton khi cho phản ứng với H
2
đều sinh ra ancol bậc 2.
C. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton.
D. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với dung dịch Br
2
.
Câu 3: Cho 70g hỗn hợp phenol và cumen tác dung với dung dịch NaOH 16% vừa đủ, sau phản ứng thấy tách ra hai lớp
chất lỏng phân cách, chiết thấy lớp phía trên có thể tích là 80 ml và có khối lượng riêng 0,86g/cm
3
. % theo khối lượng của
cumen trong hỗn hợp là:
A. 26,86%
B. 98,29%
C. 73,14%
D. 56,8%
Câu 4: Cho 27,3 gam hỗn hợp A gồm hai este no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 30,8 gam hỗn
hợp hai muối của 2 axit kế tiếp và 16,1 gam một ancol. Khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ có trong hỗn hợp A


A. 21 gam.
B. 22 gam.
C. 17,6 gam.
D. 18,5 gam.
Câu 5: Chỉ dùng quì tím có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch sau: NaCl, NaHCO
3
,
Na
2
CO
3
, NaHSO
4
, NaNO
3
, NaOH.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 6: Cho 13,62 gam trinitrotoluen (TNT) vào một bình đựng bằng thép có dung tích không đổi 500ml (không có không
khí) rồi gây nổ. Sau phản ứng nhiệt độ bình là 1800
0
C, áp suất trong bình là P atm, biết rằng sản phẩm khí trong bình sau
nổ là hỗn hợp CO, N
2
, H
2
. P có giá trị là:
A. 224,38

B. 203,98
C. 152,98
D. 81,6
Câu 7: Để trung hoà dung dịch chứa 0,9045 gam 1 axit hữu cơ A cần 54,5 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Trong dung dịch
ancol B 94% (theo khối lượng) tỉ số mol ancol : nước là 86:14. Công thức của A và B là: A. C
4
H
8
(COOH)
2
, C
2
H
5
OH
B. C
6
H
4
(COOH)
2
, CH
3
OH
C. C
4
H
8
(COOH)
2

, CH
3
OH
D. C
6
H
4
(COOH)
2
, C
2
H
5
OH.
4
Câu 8: Các chất khí sau: SO
2
, NO
2
, Cl
2
, N
2
O, H
2
S, CO
2
. Các chất khí khi tác dụng với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ
thường) luôn tạo ra 2 muối là:
A. NO

2
, SO
2
, CO
2

B. CO
2
, Cl
2
, N
2
O
C. SO
2
, CO
2
, H
2
S
D. Cl
2
, NO
2
Câu 9: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
6
H
10
O
2

, cho 9,12 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được
dung dịch Y, cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
đun nóng thu được 34,56 gam Ag. Số đồng
phân cấu tạo của X là:
A. 4.
B. 5
C. 2.
D. 3.
Câu 10: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 1,344
lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan được tối đa 11,2 gam Fe. Số mol
của HNO
3
có trong dung dịch ban đầu là:
A. 0,94 mol.
B. 0,64 mol.
C. 0,86 mol.
D. 0,78 mol.

Câu 25: Lay 5,2 gam hh gom FeS2 va Cu2S tac dung hoan toan voi dd HNO3 thi thu duoc dung dich chi chua
2 muoi va 12,208 lit hh khi NO2 va SO2(dktc). Xac dinh % ve khoi luong cua FeS2 trong hon hop ban dau?
A. 71,53 hoac 81,39
B. 93,23 hoac 71,53
C. 69,23 hoac 81,39
D. 69,23 hoac 93,23
Câu 26: Cho 33,35 gam hh A gom Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu tac dung hoan toan voi dd chua 0,414 mol H2SO4
loang thi thu duoc khi NO duy nhat va dd B chi chua 2 muoi. Co can B thu duoc bao nhieu gam muoi khan?
A. 64,4 hoac 61,52
B. 65,976 hoac 61,52
C. 73,122 hoac 64,4
D. 65,976 hoac 75,922
Câu 23: Chọn câu phát biểu đúng Flo là chất oxi hóa mạnh hơn clo vì
1. Flo có độ âm điện cao hơn clo
2. Liên kết F-F kém bền hơn liên kết Cl-Cl
3. Flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn clo
A. 1, 3
B. 2, 3
C. 1, 2
D. 1, 2, 3
Câu 10: Cho các nhận
xét sau:
1. Trong điện phân
dung dịch NaCl trên
catot xẩy ra sự oxi
hoá nước.
2. Khi nhúng thanh
Fe vào dung dịch hỗn
hợp CuSO4 và
H2SO4 thì cơ bản Fe

bị ăn mòn điện hoá.
3. Trong thực tế để
loại bỏ NH3 thoát ra
trong phòng thí
nghiệm ta phun khí
Cl2 vào phòng
4. Khi cho một ít
CaCl2 vào nước cứng
tạm thời sẽ thu được
nước cứng toàn phần.
5. Nguyên tắc để sản
xuất gang là khử
quặng sắt oxit bằng
than cốc trong lò cao.
6. Sục H2S vào dung
dịch hỗn hợp FeCl3
và CuCl2 thu được 2
loại kết tủa.
7. Dung dịch FeCl3
không làm mất màu
dung dịch KMnO4
trong H2SO4 loãng
Số nhận xét đúng là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6
5
6

×