Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.29 KB, 3 trang )
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)
Học sinh khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (A, B, C hoặc D). (Mỗi câu 0.5 điểm)
Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i:= 10 to 1 do writeln(‘i’); B. for i:=1 to 10 writeln(‘i’);
C. for i= 1 to 10 do writeln(‘i’); D. for i to 10 do writeln(‘i’);
Câu 2. Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện các câu lệnh:
while (i <10 ) do X :=X+3; i:=i+1; (Biết rằng trước đó giá trị của biến X là 0, i là 5)
A.15 B. 4 C. 7 D.6
Câu 3. Cho đoạn chương trình: j:= 0; For i:= 1 to 4 do j:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 22 C. 10 D. 42.
Câu 4. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. S:=1; While S<10 do write(S);S:=S+1; B. i:=0; S=1; while S<10 do S:=S+i; i:=i+1;
C. n:2; while n<5 do write(‘A’); D. Cả A và B.
Câu 5. Tính giá trị cuối cùng của b, biết rằng: a:= 3; b:= 5;
while (a<0) do b:= a + b; a:=a+1;
A. b= 8; B. b=3; C. b= 5; D. b= 0;
Câu 6. Khai báo biến mảng: A : array[1 50] of real;. Sử dụng câu lệnh
For i:= 1 to 15 do readln(A[i]);
để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
A. 4 B. 15 C. 6 D. 7
Câu 7. Cho câu lệnh sau: S:=S+1/I; Cho biết kiểu dữ liệu cần khai báo cho biến S là:
A.integer B. byte C. longint D. real
Câu 8. Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi
thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A. 20 B. 18 C. 21 D. 22
Câu 9: Ta có 2 lệnh sau : x :=0; For i :=1 to 5 do x :=x+1; Giá trị của x là bao nhiêu:
A. 5 B. 10 C. 8 D. 12
Câu 10: Trong Pascal, cách khai báo mảng đúng là:
A. Tên mảng : array[<chỉ số đầu> <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
B. Tên mảng : array[<chỉ số đầu>: <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;