Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi khảo sát chất lượng khối 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.4 KB, 2 trang )

BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT VẬT LÝ 10
Họ tên: Lớp:
Bài 1: Hệ hai vật có khối lượng m
1
= 1 kg, m
2
= 3 kg chuyển động với các vận tốc v
1
= 3 m/s và v
2
= 1 m/s cùng
hướng. Tìm tổng động lượng của hệ.
Bài 2 Hai viên bi khối lượng bằng nhau. Bi A chuyển động với vận tốc v = 10m/s va vào bi B đang đứng yên.
Sau va chạm bi B chuyển động với vận tốc 20m/s. Tìm vận tốc của bi A sau va chạm. Biết bi A và bi B
chuyển động trên cùng một đường thẳng.
Bài 3: Từ mặt đất, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s. Bỏ qua sức cản của khơng khí
a.Tính độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.
b. Ở vị trí nào thì động năng của vật bằng 3 lần thế năng. lấy g = 10m/s
2
Bài 4: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 30cm, đầu dưới treo vật có khối lượng m = 400g thì thấy nó dãn ra
một đoạn 0,1cm. Tính thế năng của lực đàn hồi của lò xo khi đó. lấy g = 10m/s
2
Bài 5: Một vật m = 50kg chuyển động với vận tốc 36km/h thì bắt đầu lên dốc nghiêng 60
0
. lấy g = 10m/s
2
Tính độ cao lớn nhất mà vật lên được . Bỏ qua ma sát
Bài 6: Một con lắc đơn có chiều dài l = 50cm, vật có khối lượng m = 100g .Khi con lắc đang ở vị trí cân bằng thì
người ta truyền cho vận tốc v =


5
m/s. Bỏ qua mọi ma sát
.
Xác định vị trí cao nhất mà vật đạt được
Bài 7. Khi được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6l đến 4 l, áp suất khí tăng thêm 0,75at. Tìm áp suất ban đầu của
khối khí.
Bài 8: Cho một khối khí lí tưởng có thể tích là 5 l, nhiệt độ là 37
0
C, áp suất 1 atm được biến đổi theo hai q
trình: từ (1) đến (2) là đẳng tích, áp suất tăng gấp 3 lần lúc đầu; từ (2) đến (3) là đẳng áp, thể tích sau cùng gấp 2
lần thể tích lúc ban đầu. Vẽ đồ thị biểu diễn q trình biến đổi trên trong hệ tọa độ (p,V);(p,T);(V,T)
BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT VẬT LÝ 10
Họ tên: Lớp:
Bài 1: Hệ hai vật có khối lượng m
1
= 1 kg, m
2
= 3 kg chuyển động với các vận tốc v
1
= 3 m/s và v
2
= 1 m/s ngược
hướng nhau. Tìm tổng động lượng của hệ.
Bài 2 Hai viên bi khối lượng bằng nhau. Bi A chuyển động với vận tốc v = 10m/s va vào bi B đang đứng yên.
Sau va chạm bi B chuyển động với vận tốc 15m/s. Tìm vận tốc của bi A sau va chạm. Biết bi A và bi B
chuyển động trên cùng một đường thẳng.
Bài 3: Từ mặt đất, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 5m/s. Bỏ qua sức cản của khơng khí
a.Tính độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.
b. Ở vị trí nào thì động năng của vật bằng 3 lần thế năng. lấy g = 10m/s
2

Bài 4: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 20cm, đầu dưới treo vật có khối lượng m = 100g thì thấy nó dãn ra
một đoạn 0,1cm. Tính thế năng của lực đàn hồi của lò xo khi đó. lấy g = 10m/s
2
Bài 5: Một vật m = 5kg chuyển động với vận tốc 36km/h thì bắt đầu lên dốc nghiêng 60
0
. lấy g = 10m/s
2
Tính độ cao lớn nhất mà vật lên được . Bỏ qua ma sát
Bài 6: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật có khối lượng m = 100g .Khi con lắc đang ở vị trí cân bằng thì
người ta truyền cho vận tốc v =
5
m/s . Bỏ qua mọi ma sát. lấy g = 10m/s
2.
Xác định vị trí cao nhất mà vật đạt
được
Bài 7. Khi được nén đẳng nhiệt từ thể tích 8l đến 4 l, áp suất khí tăng thêm 0,75at. Tìm áp suất ban đầu của
khối khí.
Bài 8: Cho một khối khí lí tưởng có thể tích là 5 l, nhiệt độ là 27
0
C, áp suất 1 atm được biến đổi theo hai q
trình: từ (1) đến (2) là đẳng tích, áp suất tăng gấp 2 lần lúc đầu: Từ (2) đến (3) là đẳng áp, thể tích sau cùng gấp 3
lần thể tích lúc ban đầu. Vẽ đồ thị biểu diễn q trình biến đổi trên trong hệ tọa độ (p,V);(p,T);(V,T)
BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT VẬT LÝ 10
Họ tên: Lớp:
Bài 1: Hệ hai vật có khối lượng m
1
= 2 kg, m
2

= 5 kg chuyển động với các vận tốc v
1
= 3 m/s và v
2
= 1 m/s cùng
hướng. Tìm tổng động lượng của hệ.
Bài 2 Hai viên bi khối lượng bằng nhau. Bi A chuyển động với vận tốc v = 20m/s va vào bi B đang đứng yên.
Sau va chạm bi B chuyển động với vận tốc 10m/s. Tìm vận tốc của bi A sau va chạm. Biết bi A và bi B
chuyển động trên cùng một đường thẳng.
Bài 3: Từ mặt đất, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 20m/s. Bỏ qua sức cản của khơng khí
a.Tính độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.
b. Ở vị trí nào thì động năng của vật bằng 3 lần thế năng. lấy g = 10m/s
2
Bài 4: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 30cm, đầu dưới treo vật có khối lượng m = 500g thì thấy nó dãn ra
một đoạn 0,5cm. Tính thế năng của lực đàn hồi của lò xo khi đó. lấy g = 10m/s
2
Bài 5: Một vật m = 50kg chuyển động với vận tốc 54km/h thì bắt đầu lên dốc nghiêng 30
0
. lấy g = 10m/s
2
Tính độ cao lớn nhất mà vật lên được . Bỏ qua ma sát
Bài 6: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật có khối lượng m = 100g .Khi con lắc đang ở vị trí cân bằng thì
người ta truyền cho vận tốc v = 2
5
m/s. Bỏ qua mọi ma sát
.
Xác định vị trí cao nhất mà vật đạt được
Bài 7. Khi được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6l đến 4 l, áp suất khí tăng thêm 0,5atm. Tìm áp suất ban đầu của

khối khí.
Bài 8: Cho một khối khí lí tưởng có thể tích là 4l, nhiệt độ là 17
0
C, áp suất 1 atm được biến đổi theo hai q
trình: từ (1) đến (2) là đẳng tích, áp suất tăng gấp 2 lần lúc đầu; từ (2) đến (3) là đẳng áp, thể tích sau cùng gấp 3
lần thể tích lúc ban đầu. Vẽ đồ thị biểu diễn q trình biến đổi trên trong hệ tọa độ (p,V);(p,T);(V,T)
BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT VẬT LÝ 10
Họ tên: Lớp:
Bài 1: Hệ hai vật có khối lượng m
1
= 2 kg, m
2
= 4 kg chuyển động với các vận tốc v
1
= 5 m/s và v
2
= 3 m/s ngược
hướng nhau. Tìm tổng động lượng của hệ.
Bài 2 Hai viên bi khối lượng bằng nhau. Bi A chuyển động với vận tốc v = 12m/s va vào bi B đang đứng yên.
Sau va chạm bi B chuyển động với vận tốc 15m/s. Tìm vận tốc của bi A sau va chạm. Biết bi A và bi B
chuyển động trên cùng một đường thẳng.
Bài 3: Từ mặt đất, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 15m/s. Bỏ qua sức cản của khơng khí
a.Tính độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.
b. Ở vị trí nào thì động năng của vật bằng 3 lần thế năng. lấy g = 10m/s
2
Bài 4: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 20cm, đầu dưới treo vật có khối lượng m = 100g thì thấy nó dãn ra
một đoạn 0,2cm. Tính thế năng của lực đàn hồi của lò xo khi đó. lấy g = 10m/s
2

Bài 5: Một vật m = 50kg chuyển động với vận tốc 36km/h thì bắt đầu lên dốc nghiêng 30
0
. lấy g = 10m/s
2
Tính độ cao lớn nhất mà vật lên được . Bỏ qua ma sát
Bài 6: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật có khối lượng m = 500g .Khi con lắc đang ở vị trí cân bằng thì
người ta truyền cho vận tốc v = 2
5
m/s . Bỏ qua mọi ma sát. lấy g = 10m/s
2.
Xác định vị trí cao nhất mà vật đạt
được
Bài 7. Khi được nén đẳng nhiệt từ thể tích 8l đến 4 l, áp suất khí tăng thêm 0,5atm. Tìm áp suất ban đầu của
khối khí.
Bài 8: Cho một khối khí lí tưởng có thể tích là 4l, nhiệt độ là 27
0
C, áp suất 1 atm được biến đổi theo hai q
trình: từ (1) đến (2) là đẳng tích, áp suất tăng gấp 2 lần lúc đầu: Từ (2) đến (3) là đẳng áp, thể tích sau cùng gấp 4
lần thể tích lúc ban đầu. Vẽ đồ thị biểu diễn q trình biến đổi trên trong hệ tọa độ (p,V);(p,T);(V,T)

×