Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

th cn k 2 8 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.77 KB, 11 trang )

ĐIỂM
L ỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
A.TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Câu I. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng:
A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha. B. Biến đổi cường độ của dòng điện.
C. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều D. Biến điện năng thành cơ năng
Câu 2: Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện.
C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
Câu 3: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 1 giờ đến 6 giờ
C. Từ 18 giờ đến 22 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 4: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:
A. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
C. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
A. Phần quay B. Bộ phận bị điều khiển
C. Bộ phận điều khiển D. Phần đứng yên
Câu 6: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ?
A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học. B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm.
C. Khi đi xem ti vi không tắt đèn ở bàn học tập. D. Cả ba hành động trên.
Câu II: Hãy nối các từ ở cột A với các từ ở cột sao cho đúng nội dung phân nhóm thiết bị điện.
A B
1. Thiết bị đóng cắt a. Công tắc
b. Phích cắm
2. Thiết bị lấy điện c. Câù dao
d. Cầu chì
3. Thiết bị bảo vệ e. Ổ cắm
f. Áp tô mát
Kết quả nối:


II. PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian làm bài 30 phút (7 điểm)
Câu 1: (3,0điểm) Nêu đặc điểm , yêu cầu và cấu tạo của mạng điện trong nhà?







PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS
ĐỀ CHÍNH THỨC
THI HỌC KỲ II– NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút ( Trắc nghiệm: 15 phút)
(Không tính thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh:……………………………… ……………Lớp:8/ …. Đề A











Câu 2: (1,0điểm)Kể tên các loại công tắc?


Câu 3: (3,0điểm)
Điện năng tiêu thụ trong ngày 20 tháng 04 năm 2013 của gia đình bạn An như sau:
Tên đồ dùng điện
Công suất điện
P(W)
Số lượng Thời gian sử dụng (h)
Đèn Compac 18 1 2
Đèn Huỳnh quang 40 3 4
Nồi cơm điện 800 1 1
Quạt bàn 60 2 4
Ti vi 70 1 5
a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày. (2,0điểm)
b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2013 (Giả sử điện năng tiêu thụ các
ngày là như nhau ). (0,5điểm)
c.Tính số tiền của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2013, biết 1 KWh giá tiền 1350 đ (0,5điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
Hết
ĐIỂM
L ỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Thời gian làm bài: 15 phút (3đ)
I. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 18 giờ đến 22 giờ
C. Từ 1 giờ đến 6 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 2: Trước khi sữa chữa điện cần phải:
A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì.
C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên.
Câu 3: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành
A. Cơ năng B. Quang năng
C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng
Câu 4: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng:
A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha. B. Biến đổi cường độ của dòng điện.
C. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều D. Biến điện năng thành cơ năng
Câu 5: Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện.
C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
Câu 6: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ?
A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học. B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu.
C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập. D. Cả ba hành động trên.
Câu II: Hãy nối các từ ở cột A với các từ ở cột sao cho đúng nội dung phân nhóm thiết bị điện.
A B

1. Thiết bị đóng cắt a. Công tắc
b. Phích cắm
2. Thiết bị lấy điện c. Câù dao
d. Cầu chì
3. Thiết bị bảo vệ e. Ổ cắm
f. Áp tô mát
Kết quả nối:
II. PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian làm bài 30 phút (7 điểm)
Câu 1: (3,0điểm) Nêu đặc điểm , yêu cầu và cấu tạo của mạng điện trong nhà?







PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS
ĐỀ CHÍNH THỨC
THI HỌC KỲ II– NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút ( Trắc nghiệm: 15 phút)
(Không tính thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh:……………………………… ……………Lớp:8/ …. Đề B












Câu 2: (1,0điểm)Kể tên các loại công tắc?

Câu 3: (3,0điểm)
Điện năng tiêu thụ trong ngày 20 tháng 03 năm 2013 của gia đình bạn An như sau:
Tên đồ dùng điện
Công suất điện
P(W)
Số lượng Thời gian sử dụng (h)
Đèn Compac 18 1 3
Đèn Huỳnh quang 40 3 4
Nồi cơm điện 800 1 1
Quạt bàn 60 2 3
Ti vi 70 1 7
a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày. (2,0điểm)
b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2013 (Giả sử điện năng tiêu thụ các
ngày là như nhau ). (0,5điểm)
c.Tính số tiền của gia đình bạn An trong tháng 03 năm 2013, biết 1 KWh giá tiền 1450 đ (0,5điểm)



















Hết
I. PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian làm bài 30 phút (6 điểm)
Câu 1: (3,0điểm)
Nêu đặc điểm , yêu cầu và cấu tạo của mạng điện trong nhà?
Câu 2: (3,0điểm)
Điện năng tiêu thụ trong ngày 20 tháng 04 năm 2013 của gia đình bạn An như sau:
Tên đồ dùng điện
Công suất điện
P(W)
Số lượng Thời gian sử dụng (h)
Đèn Compac 18 1 2
Đèn Huỳnh quang 40 3 4
Nồi cơm điện 800 1 1
Quạt bàn 60 2 4
Ti vi 70 1 5
a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày. (2,0điểm)
b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2013 (Giả sử điện năng tiêu thụ các
ngày là như nhau ). (0,5điểm)
c.Tính số tiền của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2013, biết 1 KWh giá tiền 1350 đ (0,5điểm)

BÀI LÀM
PHẦN TRẮC NGHIỆM : Thời gian làm bài 15 phút (4 điểm)
ĐỀ:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
PHẦN TỰ LUẬN:








TRƯỜNG THCS
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2012-2013
MÔN : CÔNG NGHỆ KHỐI 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và Tên:………………………… Lớp:
Chữ kí giám thị Điểm Nhận xét của Giáo viên





























































































































TRƯỜNG THCS ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II(Năm học:2012-2013)
Môn: CÔNG NGHỆ 8, Thời gian: 45 phút
Họ và tên: Lớp: ĐỀ B
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Thời gian làm bài: 15 phút (4đ)
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện.
C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện.

Câu 2: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:
A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
A. Phần đứng yên B. Bộ phận bị điều khiển
C. Bộ phận điều khiển D. Phần quay
Câu 4: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 18 giờ đến 22 giờ
C. Từ 1 giờ đến 6 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 5: Trước khi sữa chữa điện cần phải:
A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì.
C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên.
Câu 6: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành
A. Cơ năng B. Quang năng
C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng
Câu 7: Ổ điện là Thiết bị:
A. Lấy điện. B. Đo lường
C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ.
Câu 8: Số liệu kĩ thuật thường ghi trên thiết bị đóng – cắt và lấy điện là:
A. U
đm
– P
đm
B. I
đm
– P
đm
.
C. U
đm

–I
đm
. D. Cả ba đều sai.
Câu 9: Aptomat là:
A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị đóng – cắt. D. B và C đều đúng
Câu 10: Công tắc là thiết bị dùng để:
A. Đóng mạch điện. B. Đóng cắt mạch điện với I < 5A
C. Cắt mạch điện. D. Đóng cắt mạch điện với I > 5A
Câu 11: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ?
A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học.
B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu.
C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập.
D. Cả ba hành động trên.
Câu 12: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng:
A. Biến đổi cường độ của dòng điện.
B. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều.
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha.
D. Biến điện năng thành cơ năng
Hết
TRƯỜNG THCS ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II(Năm học:2012-2013)
Môn: CÔNG NGHỆ 8, Thời gian: 45 phút
Họ và tên: Lớp: ĐỀ B
PHẦN TRẮC NGHIỆM: Thời gian làm bài: 15 phút (4đ)
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện.
C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
Câu 2: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:
A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục

C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
A. Phần đứng yên B. Bộ phận bị điều khiển
C. Bộ phận điều khiển D. Phần quay
Câu 4: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 18 giờ đến 22 giờ
C. Từ 1 giờ đến 6 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 5: Trước khi sữa chữa điện cần phải:
A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì.
C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên.
Câu 6: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành
A. Cơ năng B. Quang năng C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng
Câu 7: Ổ điện là Thiết bị:
A. Lấy điện. B. Đo lường C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ.
Câu 8: Số liệu kĩ thuật thường ghi trên thiết bị đóng – cắt và lấy điện là:
A. U
đm
– P
đm
B. I
đm
– P
đm
. C. U
đm
–I
đm
. D. Cả ba đều sai.
Câu 9: Aptomat là:
A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ C. Thiết bị đóng – cắt. D. B và C đều đúng

Câu 10: Công tắc là thiết bị dùng để:
A. Đóng mạch điện. B. Đóng cắt mạch điện với I < 5A
C. Cắt mạch điện. D. Đóng cắt mạch điện với I > 5A
Câu 11: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ?
A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học. B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu.
C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập. D. Cả ba hành động trên.
Câu 12: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng:
A. Biến đổi cường độ của dòng điện. B. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều.
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha. D. Biến điện năng thành cơ năng
I. PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian làm bài 30 phút (6 điểm)
Câu 1: (3,0điểm) Nêu đặc điểm , yêu cầu và cấu tạo của mạng điện trong nhà?
Câu 2: (3,0điểm)
Điện năng tiêu thụ trong ngày 20 tháng 04 năm 2013 của gia đình bạn An như sau:
Tên đồ dùng điện
Công suất điện
P(W)
Số lượng Thời gian sử dụng (h)
Đèn Compac 18 1 2
Đèn Huỳnh quang 40 3 4
Nồi cơm điện 800 1 1
Quạt bàn 60 2 4
Ti vi 70 1 5
a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày. (2,0điểm)
b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2013 (Giả sử điện năng tiêu thụ các
ngày là như nhau ). (0,5điểm)
c.Tính số tiền của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2013, biết 1 KWh giá tiền 1350 đ (0,5điểm)


ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)

Câu 1: SGK (3,0điểm)
- Nêu được 3 Đặc điểm (1,0điểm) Mỗi ý
+ Có điện áp định mức là 220V (0, 5đ)
+ Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng (0,25đ)
+ Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp mạng điện. (0,25đ)
- Nêu được 4 Yêu cầu (1,0điểm)
+ Đảm bảo cung cấp đủ điện (0,25đ)
+ Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà (0,25đ)
+ Sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp (0,25đ)
+ Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa (0,25đ)
- Nêu được cấu tạo của mạng điện trong nhà (1,0điểm)
+ Công tơ điện (0,25đ)
+ Dây dẫn điện (0,25đ)
+ Thiết bị điện: đóng, cắt, bảo vệ và lấy điện (0,25đ)
+ Đồ dùng điện (0,25đ)
Câu 2: (3,0điểm)
a) Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày
- Điện năng tiêu thụ của 1 đèn Compac: A
1
=P.t=18.2=36Wh (0,25 đ)
- Điện năng tiêu thụ của 3 đèn huỳnh quang: A
2
=P.t=40.3.4=480Wh (0,25 đ)
- Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện: A
3
= P.t=800.1=800Wh (0,25 đ)
- Điện năng tiêu thụ của quạt bàn: A
4
= 60.2.4=480Wh (0,25 đ)
- Điện năng tiêu thụ của Ti vi: A

5
= P.t=70.5=350Wh (0,25 đ)
 Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 ngày là:
 A=A
1
+A
2
+A
3
+ A
4
+ A
5
=36+480+800+480+350=2146Wh=2,146KWh ( 0,75 đ)
b) Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày của tháng 4 năm 2013 là:
A= 2,146.30=64,38 (KWh) (0, 5đ)
Số tiền gia đình bạn An phải trả trong tháng 4 là: 64,38.1350đ=86913 đồng ( 0,5 đ)
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
ĐỀ A (Câu 1,2,7,11 mỗi câu 0,5đ)
Các câu còn lại mỗi câu 0,25đ
Câu 1* 2* 3 4 5 6 7* 8 9 10 11* 12
Đáp án
A A C A D D B A D C C D
ĐỀ B (Câu 1,8,10,12 mỗi câu 0,5đ)
Các câu còn lại mỗi câu 0,25đ
Câu 1* 2 3 4 5 6 7 8* 9 10* 11 12*
Đáp án
B C A B D C A C D B A C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×