Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

de thi tin 9 ly thuyet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.74 KB, 14 trang )

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
TỔ: VẬT LÝ
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
Năm học 2012 – 2013
Môn: Tin học – Lớp 9 (Lý thuyết)
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ma trận đề

Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Bài 9 Biết được cách
mở mẫu bố trí
Hiểu các cách
để trình chiếu và
cách khởi động
phần mêm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.25
5
1.25
6
1.5đ
=15%


Bài 10 Biết được các
bước để tạo 1 bài
trình chiếu
Hiểu được lợi
ích khi sử dụng
mẫu bố trí
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1.5
1
0.25
2
1.75đ
=17.5%
Bài 11 Hiểu được cách
chèn ảnh vào
trang chiếu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
1

=20%
Bài 12 Biết được một số
lưu ý khi tạo bài
trình chiếu

Hiểu được hiệu
ứng cho đôi
tượng
Vận dụng để
tạo hiệu ứng
chuyển trang
Âp dụng để
xoá hiệu
ứng chuyển
trang
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0.5
3
0.75
0.5
2.5
0.5
1.0
6
4.75 đ
=47.5%
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
%
3

0.75
7.5%
1
1.5
15%
9
2.25
22.5%
1
2
20%
0.5
2.5
25%
0.5
1.0
10%
15
10
=100%
Đăk Hà, Ngày 25 tháng 3 năm 2013
NGƯỜI RA ĐỀ
Đề chính thức
DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
Nguyễn Thị Kim Lan
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
TỔ: VẬT LÝ
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
Năm học 2012 – 2013
Môn: Tin học – Lớp 9 (Lý thuyết)

Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm(3đ)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm
Câu
1
Câu2 Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu
9
Câu
10
Câu 11 Câu
12
C C C A C B A B D D Lỗi
chính tả
C
II. Phần tự luận(7đ)
Câu 1:
(1.5đ)
Các bước tạo 1 bài trình chiếu cơ bản Điểm
chuẩn bị nội dung 0.25
chọn màu hoặc hình ảnh nền 0.25
Nhập và định dạng nội dung văn bản 0.25
Thêm hình ảnh minh hoa 0.25
Tạo các hiệu ứng động 0.25

Trình chiếu, kiểm tra,chỉnh sủa và lưu bài trình chiếu 0.25
Câu 2(2đ) Các bước chèn hình vào trang chiếu:
B1: chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào 0.5
B2: chọn lệnh insert picture  from file. Hộp thoại insert picture
xuất hiện
0.5
B3: chọn thư mục lưu tệp hình ảnh trong ô look in 0.5
B4: Nháy tệp đồ hoạ cần thiết và nháy insert 0.5
Câu 3(3.5) Các bước và các tuỳ chọn để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu:
a, B1: Chọn các trang chiếu cần tạo hiệu ứng. 0.5
B2: Mở bảng chọn Slide Show và chọn Slide Transition. 0.5
B3: Nháy chọn hiệu ứng thích hợp trong ngăn xuất hiện sau đó ở
bên phải cửa sổ
0.5
+ No Transition (không hiệu ứng) là ngầm định. 0.25
- On mouse click: Chuyển sang trang kế tiếp khi nháy chuột. 0.25
- Automatically after: Tự động chuyển trang sau một khoảng thời
gian (tính bằng giây). Nếu ta nháy chuột trong khoảng thời gian
này, trang chiếu cũng được hiển thị.
0.5
b, Slide Show và chọn Slide Transition, chọn mục no transition,
nháy chọn apply to all slide
1.0
Đề chính thức
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
TỔ: VẬT LÝ
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
Năm học 2012 – 2013
Mơn: Tin học – Lớp 9 (Lý thuyết)
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề)

I. Phần trắc nghiệm(3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời dúng.
Câu 1. Tên phần mềm nào sau đây là phần mềm trình chiếu?
A. Beneton Movie GIF B. Microsoft Excel
C. Microsoft PowerPoint D. Microsoft Word
Câu 2: Cách mở mẫu bố trí (slide layout)?
A. Insert\Slide layout B. Format\New Slide
C. Format \ Slide layout… D. Tools \ Slide layout…
Câu 3: Để trình diễn các Slide trong PowerPoint, ta nhấn:
A. Phím F1 B. Phím F3 C. Phím F5 D. Phím F10
Câu 4: Để tạo hiệu ứng chuyển trang ta vào?
A. Slide Show \ Slide Transition B. Slide Show \ Custom Animation
C. Slide Show \ Animation Schemes D. Slide Show \ Animation Transition
Câu 5: Áp dụng mẫu bài trình chiếu có lợi ích gì?
A. Màu nền và hình ảnh trên trang chiếu, phông chữ
và màu chữ được thiết kế sẵn một cách hài
hòa.
B. Tiết kiệm được thời gian và công sức.0….1
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 6: Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài
liệu được soạn thảo, ta vào:
A. File \ View Show B. Slide Show \ View Show
C. Window \ View Show D. Tools \ View Show
Câu 7: Biểu tượng nào sau đây có tác dụng hiển thị bài trình chiếu ở chế độ sắp xếp:
A. B. C. D.
Câu 8: Để điều khiển việc chuyển trang chiếu, lựa chọn Automatically after có tác dụng
gì?
A. Cài đặt âm thanh;
B. Tự động chuyển trang trong khoảng thời gian;

C. Chỉ chuyển trang khi nháy chuột;
Đề chính thức
D. Không có tác dụng.
Câu 9: Để tạo hiệu ứng cho từng đối tượng (hiệu ứng có sẵn) em chọn:
A. Silde Show-> Slide Transition C. Silde Show-> Custum
Animation
B. Silde Show-> Custum Shows D. Silde Show-> Animation
Schemes
Câu 10:Khi tạo một bài trình chiếu em cần lưu ý điều gi?
A. Không sử dụng quá nhiều hiệu ứng cho một đối tượng
B. Sử dụng hiệu ứng động hợp lý.
C. Nội dung văn bản cần ngắn gọn và tập trung vào một ý chính.
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 11.Hãy điềm vào chỗ thiếu
Khi tạo một bài trình chiếu cần tránh những lỗi sau:
- Sử dụng cỡ chữ quá nhỏ.
- Quá nhiều nội dung văn bản trên từng trang chiếu.
- Màu nền và màu chữ khó phân biệt
- …………………………………………………….
Câu 12:Để khởi động phần mềm PowerPoint em thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Word trên màn hình Destop
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Excel trên màn hình Destop
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng PowerPoint trên màn hình Destop
D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng Access trên màn hình Destop
II. Phần tự luận:(7đ)
Câu 1. (1.5đ) Nêu các bước tạo một bài trình chiếu đơn giản?
Câu 2. (2đ). Nêu các bước để chèn hình ảnh vào trang chiếu?
Câu 3. (3.5đ)
a, Nêu các bước và các tuỳ chọn để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu?
b, Giả sử các trang của bài trình chiếu đang có hiệu ứng chuyển trang, để xoá hiệu

ứng chuyển trang cho tất cả các trang này ta thực hiện như thế nào?
Ma tr nậ
C p ấ
độ
Ch ủ đề
Nh n bi tậ ế Thông hi uể V n d ngậ ụ
C ngộ
C p th pấ độ ấ C p ấ độ
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Làm quen
v i so n ớ ạ
th o máy ả
tính
Nh n bi t đ c ậ ế ượ
các thành ph n có ầ
trên c a s wordủ ổ
S câuố
Câu số
S i mố đ ể
T l %ỉ ệ
2
I.1,2
1
2

=10%
Ch nh s a ỉ ử
v n b nă ả
Bi t đ c cách ế ượ

biên t p v n b nậ ă ả
S câuố
Câu số
S i mố đ ể
T l %ỉ ệ
1
I.4
0.5
1
0.5đ
=5%
nh d ng Đị ạ
v n b nă ả
Bi t đ c cách ế ượ
th c hi n các thaoự ệ
tác đ nh d ng c ị ạ ơ
b nả
Hi u các n i ể ộ
dung đ nh d ng ị ạ
kí tự
S câuố
Câu số
S i mố đ ể
T l %ỉ ệ
1
I.6
0.5
1
I.5
0.5

1
II.1
3
3

=40%
nh d ng Đị ạ
o n v n đ ạ ă
b nả
Bi t đ c các tính ế ượ
ch t c a đ nh ấ ủ ị
d ng đo n v n ạ ạ ă
b nả
V n d ng đ ậ ụ ể
nh n bi t đ c ậ ế ượ
các tính ch t đ nh ấ ị
d ng ạ
S câuố
Câu số
S i mố đ ể
T l %ỉ ệ
1
II.2
1.0
1
II.3
3.0
2
4 đ
=40%

So n th o ạ ả
v n b n ă ả
d n gi nơ ả
Hi u đ c các ể ượ
quy t c gõ v n ắ ă
b n trong Wordả
S câuố
Câu số
S i mố đ ể
1
I.3
0.5
1
0.5đ
T l %ỉ ệ
=5%
T ng s câuổ ố
T ng s ổ ố
i mđ ể
%
3
1.5
15%
1
1.0
10%
3
1.5
15%
1

3
30%
1
3.0
30%
9
10
=100%
k Hà, Ngày … tháng …. n mĐă ă
2013
DUY T C A T CHUYÊN MÔNỆ Ủ Ổ NG I RA ƯỜ ĐỀ
Nguy n Th Kim Lanễ ị Nguy n Th T iễ ị ươ
DUY T C A BGHỆ Ủ
PHÒNG GD& T K HÀĐ ĐĂ
TR NG THCS CHU V NƯỜ Ă
AN
KI M TRA 1 TI T – N m h c 2012 – Ể Ế ă ọ
2013
Môn: Tin h c – L p 6ọ ớ (Lý thuy t)ế
Th i gian: 45 phút (Không k th i gian phát ờ ể ờ
)đề
B. Đề bài
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
1.Dòng trên cùng của màn hình soạn thảo cho em biết tên của tệp văn bản đang mở.
Dòng đó gọi là gì?
A. Thanh bảng chọn B. Thanh công cụ
C. Thanh tiêu đề D. Dòng thông báo
2. Dãy nút lệnh có tác dụng lần lượt là:
A. Mở văn bản mới, lưu văn bản đang soạn thảo, mở văn bản đã có trong
máy tính

B. Mở văn bản đã có trong máy tính, lưu văn bản đang soạn thảo, mở văn
bản mới
C. Mở văn bản mới, mở văn bản đã có trong máy tính, lưu văn bản đang
soạn thảo
3. Chọn phương án trả lời đúng
A. Cần phải gõ nội dung văn bản liên tục cho đến khi gõ xong
B. Có thể gõ các phần nội dung văn bản nhiều lần ở những thời gian khác
nhau
C. Chỉ được sử dụng một máy tính để gõ văn bản từ đầu cho đến hết
D. Tất cả các phương án trên đều sai.
4. Để sao chép một phần văn bản, ta dùng lệnh:
A. Save B. Copy
C. Open D. Paste
5. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân được gọi là:
A. Phông chữ B. Kiểu chữ
C. Màu chữ D. Cỡ chữ
6. Sử dụng chương trình soạn thảo văn bản, em có thể thay đổi:
A. Kích thước của chữ B. Kiểu chữ
C. Khoảng cách lề của đoạn văn D. Tất cả phương án trên
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)Thế nào là định dạng văn bản? Mục đích của định dạng văn bản?
Định dạng văn bản được phân loại như thế nào?
Câu 2: (1.0 điểm) Hãy nêu các tính chất định dạng đoạn văn bản?
Câu 3: (3.0 điểm) Hãy chỉ ra các thuộc tính định dạng của từng đoạn trong bài mẫu
sau đây?
Nghe thầy đọc thơ
Em nghe thầy đọc bao ngày
Tiếng thơ đỏ nắng, xanh cây quanh nhà
Mái chèo nghiêng mặt sông xa
Bâng khuâng nghe vọng tiếng bà năm xưa…

(Theo Trần Đăng Khoa)
Đăk Hà, Ngày … tháng …. năm
2013
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ
DUYỆT CỦA BGH
PHỊNG GD&ĐT ĐĂK HÀ
TRƯỜNG THCS CHU VĂN
AN
KIỂM TRA 1 TIẾT – Năm h ọc 201 2 –
201 3
Mơn: Tin h ọc – Lớp 9 (Lý thuy ết)
Thời gian: 45 phút (Khơn g kể th ời
gian phá t đề)
C. ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
1 2 3 4 5 6
C C B A B D
II. Tự luận
Câu 1: (Mỗi phần trả lời đúng được 1 điểm)
- Định dạng văn bản là thay đổi về kiểu dáng, vị trí của các ký tự (chữ,
số, ký hiệu), đoạn văn bản và các thành phần khác trên trang
- Mục đích: Làm cho văn bản dễ đọc, có bố cục đẹp, người đọc dễ ghi
nhớ các nội dung cần thiết
- Phân loại: gồm định dạng ký tự và định dạng đoạn văn bản
Câu 2: Mỗi phần trả lời đúng được 0.25 điểm
Định dạng đoạn văn bản bao gồm:
- Định dạng kiểu căn lề, vị trí lề của cả đoạn văn so với tồn trang
- Khoảng cách lề của dòng đầu tiên
- Khoảng cách đến đoạn văn bản trên hoặc dưới

- Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
Câu 3: Mỗi đoạn chỉ ra các thuộc tính đúng được 1.0 điểm
Các thuộc tính định dạng:
- Đoạn 1: Căn lề giữa, chữ đậm
- Đoạn 2: Căn lề giữa
- Đoạn 3: Căn lề phải
Họ và tên:……………………………… ĐỀ KIỂM TRA 1
TIẾT
Lớp:……………………………………. MƠN: TIN HỌC 6
A. Trắc nghiệm: : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (5điểm)
Câu 1. Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào bộ nhớ
của máy tính là:
A. dữ liệu được lưu trữ B. thông tin vào
C. thông tin ra D. thông tin máy tính.
Câu 2. Phần mềm để soạn thảo văn bản được gọi là:
A. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm
trò chơi
C. Hệ điều hành D. Phần mềm hệ
thống.
Câu 3. Bộ phim hoạt hình “Đô – rê – mon” cho em thông tin:
A. dạng văn bản. B. dạng văn bản
và hình ảnh.
C. dạng hình ảnh và âm thanh.
D. dạng văn
bản, hình ảnh và âm thanh.
Câu 4. Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy
tính được gọi chung là:
A. lệnh B. chỉ dẫn C. thông tin
D. dữ liệu.
Câu 5. Trong các thiết bị sau thiết bị nào là thiết bị xuất:

A. Bàn phím, chuột B. Chuột và màn hình
C. Máy in và màn hình D. Bàn phím và màn
hình
Câu 6. Máy tính khơng thể làm những việc gì sau đây:
A. thực hiện các tính tốn. B. Hỗ trợ cơng tác
quản lý C. cơng cụ học tập và giải trí. D.
Qt nhà.
Câu 7. Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là:
A. khả năng lưu trữ còn hạn chế B. tính toán
còn chậm
C. chưa kết nối được Internet
D. không có khả
năng tư duy như con người.
Câu 8. Trình tự của quá trình ba bước là:
A. Nhập => xuất => xử lí B. Nhập =>
xử lí => xuất
C. Xuất => nhập => xử lí D. Xử lí =>
xuất => nhập.
Câu 9. Bộ xử lý trung tâm CPU có thể được coi là:
A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ ngồi
C. Bộ não của máy tính D. Thiết bị nhập
Câu 10. Phần mềm được chia ra hai loại chính đó là:
A. Phần mềm giải trí và phần mềm làm việc
B. Phần mềm soạn thảo và phần mềm quản lí cơ sở dữ
liệu
C. Phần mềm của hãng Microsoft và phần mềm của
hãng IBM
D. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.
II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 1: Thông tin là gì? Em hãy cho 1 ví dụ về thơng tin mà em tiếp

nhận được?
Câu 2: Em hãy kể tên những phần mềm học tập mà
em đã được học.
Câu 3: Nêu ích lợi của các phần mềm học tập đã học ?
Câu 4: Hãy giải thích hiện tượng ngày và đêm trên trái đất
________________________________Hết____________________________________
______
Bài làm:















































ĐÁP ÁN VÀ THANH ĐIỂM
A. Trắc nghiệm khách quan: (5điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D A D D C D D B C D
B. Tự luận
Bài 2: (5,0 điểm)

Câu 1: Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung
quanh (sự vật, sự việc…) và về chính con người(1điểm)
Em hãy cho 1 ví dụ về thơng tin mà em tiếp nhận được? (1 điểm)
Câu 2) Em hãy kể tên những phần mềm học tập mà em đã được học.
3 phần mềm: luyện chuột , luyện gõ, quan sát hệ mặt trời (1 điểm)
Câu 3) Nêu ích lợi của các phần mềm học tập đã học ?
luyện chuột giúp em thao tác tốt với chuột máy tính (1 điểm)
luyện gõ giúp em gõ nhanh
quan sát hệ mặt trời giúp em quan sát các hành tinh trong hệ mặt trời
Câu 4: Do trái đất quay xung quanh mặt trời và tự quay xung quanh mình nên cứ mặt nào
của trái đất quay về phía mặt trời thì ở vị trí đó trên trái đất là ban ngày, ngược lại vị trí
khơng hướng về mặt trời là ban đêm. (1 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×