Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giải chi tiết đề ĐA PHÚC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.34 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT Thái Phúc
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2013
Môn thi: Hóa học;
Mã đề thi 268
1: Cho các phản ứng: H
2
N-CH
2
-COOH + HCl → H
3
N
+
-CH
2
-COOH Cl
-
.
H
2
N-CH
2
-COOH + NaOH → H
2
N-CH
2
-COONa + H
2
O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. chỉ có tính bazơ. B. chỉ có tính axit.
C. có tính oxi hóa và tính khử. D. có tính chất lưỡng tính.
2: Có bao nhiêu chất không có tính chất lưỡng tính trong các chất sau:


(1) NaHCO
3
. (2) AlCl
3
. (3) Al(OH)
3
. (4) Al
2
O
3
. (5) Cr
2
O
3
. (6) Fe
2
O
3
(7) Al (8) Cr(OH)
3
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
3: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối
clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 2,4 gam và 3,68 gam. B. 1,6 gam và 4,48 gam.
C. 3,2 gam và 2,88 gam. D. 0,8 gam và 5,28 gam.
4: Dẫn V lit CO
2
(đktc) vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung

dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 11,2 lit B. 5,6 lit C. 7,84 lit D. 6,72 lit
5: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al
2
O
3
, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al
2
O
3
, MgO. D. Cu, Al
2
O
3
, Mg.
6: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH
3
COOC
2
H
5
trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,4. B. 19,2. C. 9,6. D. 8,2.
7: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo) ?
A. Bông. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Tơ tằm.
8: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm
là:

A. Be, Na, Ca. B. Na, Cr, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Ba, K.
9: Khối luợng K
2
Cr
2
O
7
cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO
4
trong dung dịch có H
2
SO
4
loãng làm môi
trường là
A. 59,2 gam. B. 29,4 gam C. 24,9 gam. D. 29,6 gam
10: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho dư dd dịch HCl vào dd natri aluminat. B. Thổi khí CO
2
vào dd natri aluminat.
C. Cho dư dd NaOH vào dd AlCl
3
. D. Cho Al
2
O
3
tác dụng với nước
11: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N

2
O và
0,01 mol NO (không có sản phẩm khử khác). Giá trị của m là
A. 4,05 gam. B. 1,53 gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam.
12: Cho 16 gam hỗn hợp X chứa Mg và kim loại M vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu
được 8,96 lít khí H
2
(đktc). Cũng 16 gam hỗn hợp X ở trên tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng
dư thu được dung dịch Y và 11,2 lít khí SO
2
(đktc) duy nhất. kim loại M là:
A. Zn B. Fe hoặc Cu C. Cu D. Fe
13: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 100. B. 300. C. 200. D. 400.
14: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Crom B. Sắt C. Vonfam. D. Đồng
15: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là
A. [Ar ] 3d
5
4s
1
. B. [Ar ] 3d
4
4s
2
. C. [Ar ] 4s

1
3d
5
D. [Ar ] 4s
2
3d
4
.
16: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO
3
0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76
gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 6,40 B. 5,12 C. 3,84 D. 5,76
Trang 1/5 - Mã đề thi 185
17: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng
tráng bạc là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
18: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO
3
)
2
giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Ag. B. Fe và Au. C. Fe và Ag. D. Al và Fe.
19: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H
2
SO
4
loãng và NaNO
3

, vai trò của NaNO
3
trong phản ứng

A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử.
20: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
21: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. HNO
3

loãng. B. NaCl loãng. C. H
2
SO
4
loãng. D. NaOH loãng
22: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. protit.
23: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những
tấm kim loại
A. Sn. B. Zn. C. Pb. D. Cu.
24: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam. B. 360 gam. C. 270 gam. D. 300 gam.
25: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, K, Na. B. Zn, Al
2
O
3
, Al. C. Fe, Al
2
O
3
, Mg. D. Mg, Al
2
O
3
, Al.
26: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO
3
)
2


A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
27: Đun nóng este CH
3
COOC
6
H
5

(phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản
phẩm hữu cơ là
A. CH
3
COOH và C
6
H
5
ONa. B. CH
3
COOH và C
6
H
5
OH.
C. CH
3
OH và C
6
H
5

ONa. D. CH
3
COONa và C
6
H
5
ONa.
28: Hoà tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của
kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO
2
(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu
được hỗn hợp muối khan nặng
A. 7,800 gam. B. 11,100 gam. C. 8,900 gam D. 5,825 gam.
29: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl
2

A. điện phân dung dịch CaCl
2
. B. dùng Na khử Ca
2+
trong dung dịch CaCl
2
.
C. điện phân CaCl
2
nóng chảy. D. nhiệt phân CaCl
2
.
30: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại
kiềm thổ đó là

A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.
31: Cho 10 gam oxit của kim loại M có hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
24,5% thu được dung
dịch muối có nồng độ 33,33% (dung dịch A). Làm lạnh dung dịch A thấy có 15,625 gam chất rắn X tách ra,
phần dung dịch bão hòa có nồng độ 22,54% (dung dịch B). Kim loại M và công thức chất rắn X là:
A. Ca và CaSO
4
B. Ca và CaSO
4
.2H
2
O C. Cu và CuSO
4
.5H
2
O D. Cu và CuSO
4
32: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối
lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là
A. 9,3 gam. B. 9,4 gam. C. 9,6 gam. D. 9,5 gam.
33: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. manhetit. B. hematit nâu. C. xiđerit. D. hematit đỏ.
34: Để khử hoàn toàn 31,4 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe
2
O

3
, Fe
3
O
4
, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc).
Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
A. 35,4 gam. B. 23,4 gam. C. 30,9 gam. D. 27,4 gam.
35: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được
A. Cl
2
. B. NaClO. C. NaOH. D. Na.
Trang 2/5 - Mã đề thi 185
36: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
37: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ. B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
38: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl
3
. B. Cu + dung dịch FeCl
2
.
C. Fe + dung dịch FeCl
3

. D. Fe + dung dịch HCl.
39: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe
2
O
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
. B. FeO, Fe
2
O
3
. C. Fe(OH)
2
, FeO. D. Fe(NO
3
)
2
, FeCl
3
.
40: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.


HẾT
Giải đề ĐA PHÚC
Câu 1: Cho các phản ứng: H
2
N-CH
2
-COOH + HCl → H
3
N
+
-CH
2
-COOH Cl
-
.
H
2
N-CH
2
-COOH + NaOH → H
2
N-CH
2
-COONa + H
2
O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. chỉ có tính bazơ. B. chỉ có tính axit.
C. có tính oxi hóa và tính khử. D. có tính chất lưỡng tính.

Câu 2: Có bao nhiêu chất không có tính chất lưỡng tính trong các chất sau: (1) NaHCO
3
; (2) AlCl
3
; (3)
Al(OH)
3
; (4) Al
2
O
3
; (5) Cr
2
O
3
; (6) Fe
2
O
3
; (7) Al; (8) Cr(OH)
3
.
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp
muối clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 2,4 gam và 3,68 gam. B. 1,6 gam và 4,48 gam.
C. 3,2 gam và 2,88 gam. D. 0,8 gam và 5,28 gam.
Gọi a, b lần lượt là số mol của NaOH và KOH ta có hệ phương trình sau:
40a + 56b = 6,08
a+b = (8,3 – 6,08): (71 – 60)

Suy ra: a = 0,04 và b = 0,08. Suy ra ĐA là B
Câu 4: Dẫn V lit CO
2
(đktc) vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng
dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 11,2 lit B. 5,6 lit C. 7,84 lit D. 6,72 lit
Số mol CO
2
= số mol kết tủa lần 1 + 2.số mol kết tủa lần 2= 0,25 +2.0,05 = 0,35 mol
Suy ra đáp án C
Câu 5: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al
2
O
3
, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al
2
O
3
, MgO. D. Cu, Al
2
O
3
, Mg.
Câu 6: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH
3
COOC

2
H
5
trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,4. B. 19,2. C. 9,6. D. 8,2.
Câu 7: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo) ?
A. Bông. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Tơ tằm.
Câu 8: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường
kiềm là:
A. Be, Na, Ca. B. Na, Cr, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Ba, K.
Câu 9: Khối luợng K
2
Cr
2
O
7
cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO
4
trong dung dịch có H
2
SO
4
loãng làm
môi trường là
Trang 3/5 - Mã đề thi 185
A. 59,2 gam. B. 29,4 gam C. 24,9 gam. D. 29,6 gam
Bảo toàn e: 2.3.n
K2Cr2O7
= n

FeSO4
= 0,6. Vậy số mol K
2
Cr
2
O
7
= 0,1 mol. Vậy m = 29,4 ĐA B
Câu 10: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho dư dd dịch HCl vào dd natri aluminat. B. Thổi khí CO
2
vào dd natri aluminat.
C. Cho dư dd NaOH vào dd AlCl
3
. D. Cho Al
2
O
3
tác dụng với nước
Câu 11: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N
2
O và
0,01 mol NO (không có sản phẩm khử khác). Giá trị của m là
A. 4,05 gam. B. 1,53 gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam.
Bảo toàn e: 3.n
Al
= 8.n
N2O

+ 3.n
NO
. Suy ra n
Al
= 0,05. Vậy m = 1,35 gam. ĐA C
Câu 12: Cho 16 gam hỗn hợp X chứa Mg và kim loại M vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc
thu được 8,96 lít khí H
2
(đktc). Cũng 16 gam hỗn hợp X ở trên tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
đặc
nóng dư thu được dung dịch Y và 11,2 lít khí SO
2
(đktc) duy nhất. kim loại M là:
A. Zn B. Fe hoặc Cu C. Cu D. Fe
Do số mol e nhận khác nhau, nên số mol e cho cũng khác nhau ở 2 trường hợp. Vậy ĐA là Fe (có 2
hóa trị khác nhau.
Câu 13: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 100. B. 300. C. 200. D. 400.
Axit và bazo có cùng nồng độ và cùng là 1 nấc, nên sẽ có thể tích bằng nhau. ĐA là A
Câu 14: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Crom B. Sắt C. Vonfam. D. Đồng
Câu 15: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là
A. [Ar ] 3d
5
4s
1
. B. [Ar ] 3d

4
4s
2
. C. [Ar ] 4s
1
3d
5
D. [Ar ] 4s
2
3d
4
.
Câu 16: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO
3
0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76
gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 6,40 B. 5,12 C. 3,84 D. 5,76
Áp dụng ddlbtkl ta có: m + m
Ag
+ m
Zn
dư = 7,76 + 10,53 ( mà n
Zn pư
= 1/2n
Ag pư
)
Vậy m = 6,4 gam
Câu 17: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham gia phản
ứng tráng bạc là

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 18: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO
3
)
2
giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Ag. B. Fe và Au. C. Fe và Ag. D. Al và Fe.
Câu 19: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H
2
SO
4
loãng và NaNO
3
, vai trò của NaNO
3
trong phản ứng

A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử.
Câu 20: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. C

2
H
5
COOCH
3
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
Câu 21: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. HNO
3
loãng. B. NaCl loãng. C. H
2
SO
4
loãng. D. NaOH loãng
Câu 22: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. protit.
Câu 23: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những
tấm kim loại
A. Sn. B. Zn. C. Pb. D. Cu.
Câu 24: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam. B. 360 gam. C. 270 gam. D. 300 gam.
Khối lượng glu = 324.180:162.75:100 = 270 gam. ĐA C
Câu 25: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, K, Na. B. Zn, Al
2
O

3
, Al. C. Fe, Al
2
O
3
, Mg. D. Mg, Al
2
O
3
, Al.
Câu 26: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn. Số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO
3
)
2

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 27: Đun nóng este CH
3
COOC
6
H
5

(phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản
phẩm hữu cơ là
A. CH
3
COOH và C
6
H

5
ONa. B. CH
3
COOH và C
6
H
5
OH.
Trang 4/5 - Mã đề thi 185
C. CH
3
OH và C
6
H
5
ONa. D. CH
3
COONa và C
6
H
5
ONa.
Câu 28: Hoà tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat
của kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO
2
(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ
thu được hỗn hợp muối khan nặng
A. 7,800 gam. B. 11,100 gam. C. 8,900 gam D. 5,825 gam.
Tăng giảm khối lượng: 1 mol CO
3

2-

 2 mol Cl
-
 khối lượng tăng là 11 g
0,075 mol  0,075.11 = 0,825 g
Vậy m muối = 5 + 0,825 = 5,825 g. ĐA D
Câu 29: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl
2

A. điện phân dung dịch CaCl
2
. B. dùng Na khử Ca
2+
trong dung dịch CaCl
2
.
C. điện phân CaCl
2
nóng chảy. D. nhiệt phân CaCl
2
.
Câu 30: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim
loại kiềm thổ đó là
A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.
M = 10: 0,25 = 40. ĐA C
Câu 31: Cho 10 gam oxit của kim loại M có hóa trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4

24,5% thu được
dung dịch muối có nồng độ 33,33% (dung dịch A). Làm lạnh dung dịch A thấy có 15,625 gam chất rắn X tách
ra, phần dung dịch bão hòa có nồng độ 22,54% (dung dịch B). Kim loại M và công thức chất rắn X là:
A. Ca và CaSO
4
B. Ca và CaSO
4
.2H
2
O
C. Cu và CuSO
4
.5H
2
O D. Cu và CuSO
4
.
Chọn Cu hoặc Ca để thử là nhanh nhất
Câu 32: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy
khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là
A. 9,3 gam. B. 9,4 gam. C. 9,6 gam. D. 9,5 gam.
1 mol Fe + 1mol Cu. Thì khối lượng thanh tăng lên là 8 gam. Mà khối lượng tăng (theo đề là 1,2) vậy số
mol phản ứng là 0,15 mol. Vậy khối lượng Cu phản ứng là 9,6 gam. ĐA C
Câu 33: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. manhetit. B. hematit nâu. C. xiđerit. D. hematit đỏ.
Câu 34: Để khử hoàn toàn 31,4 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe
2
O

3
, Fe
3
O
4
, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở
đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
A. 35,4 gam. B. 23,4 gam. C. 30,9 gam. D. 27,4 gam.
Câu 35: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được
A. Cl
2
. B. NaClO. C. NaOH. D. Na.
Câu 36: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 37: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ. B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
Câu 38: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl
3
. B. Cu + dung dịch FeCl
2
.
C. Fe + dung dịch FeCl
3
. D. Fe + dung dịch HCl.

Câu 39: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe
2
O
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
. B. FeO, Fe
2
O
3
. C. Fe(OH)
2
, FeO. D. Fe(NO
3
)
2
, FeCl
3
.
Câu 40: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.


HẾT
Trang 5/5 - Mã đề thi 185

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×