Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Dumping BÁN PHÁ GIÁ TRONG NGOẠI THƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (613.18 KB, 34 trang )



Trình bày:
Nhóm 3
1. Nguy n Thanh Nguyênễ
2. Nguy n Quy tễ ế
3. Tr ng Bích Ph ngươ ươ
4. Võ Thanh S nơ
5. Ph m Ng c Anh T iạ ọ à

Hội nhập kinh tế quốc tế mở ra cho các
Hội nhập kinh tế quốc tế mở ra cho các
doanh nghiệp Việt Nam cơ hội lớn để xâm
doanh nghiệp Việt Nam cơ hội lớn để xâm
nhập những thị trường mới, rộng lớn và hấp
nhập những thị trường mới, rộng lớn và hấp
dẫn. Đồng thời cũng tiềm ẩn không ít thách
dẫn. Đồng thời cũng tiềm ẩn không ít thách
thức, trong đó có thuế chống bán phá giá.
thức, trong đó có thuế chống bán phá giá.

NỘI DUNG
1. Bán phá giá (dumping) là gì?
2. T iạ sao l iạ có hi nệ t ngượ bán phá giá?
3. Cơ sở kinh tế h cọ cho vi cệ bán phá giá.
4. Thi tệ h iạ c aủ vi cệ bán phá giá?
5. L m th n o xác nh bán phá giá?à ế à để đị
6. Các bi n pháp h n ch bán phá giá.ệ ạ ế
7. Thu ch ng bán phá giáế ố

8. Có ph i m i tr ng h p bán phá giá u có ả ọ ườ ợ đề


th b ánh thu ch ng bán phá giá?ể ị đ ế ố
9. Thu ch ng bán phá giá chính th c c áp ế ố ứ đượ
t v o th i i m n o?đặ à ờ đ ể à
10. Các s li u th ng kê v bán phá giá c a Vi t ố ệ ố ề ủ ệ
Nam.
NỘI DUNG

Tài liệu tham khảo

Phòng Công nghi p Th ng m i Vi t Nam ệ ươ ạ ệ
VCCI -
T i li u ch ng bán phá giáà ệ ố
T i li u ch ng bán phá giáà ệ ố
.
.

Routledge –
International Economics
International Economics. 6
th
Edition.
2004



1. Bán phá giá (dumping) là gì?

Bán phá giá trong th ng m i qu c t l hi n ươ ạ ố ế à ệ
Bán phá giá trong th ng m i qu c t l hi n ươ ạ ố ế à ệ
t ng x y ra khi m t lo i h ng hóa c xu t ượ ả ộ ạ à đượ ấ

t ng x y ra khi m t lo i h ng hóa c xu t ượ ả ộ ạ à đượ ấ
kh u (bán sang th tr ng n c khác) v i giá ẩ ị ườ ướ ớ
kh u (bán sang th tr ng n c khác) v i giá ẩ ị ườ ướ ớ
th p h n giá bán c a m t h ng ó t i th ấ ơ ủ ặ à đ ạ ị
th p h n giá bán c a m t h ng ó t i th ấ ơ ủ ặ à đ ạ ị
tr ng n c xu t kh u.ườ ướ ấ ẩ
tr ng n c xu t kh u.ườ ướ ấ ẩ

1. Bán phá giá (dumping) là gì?

Hi u m t cách n gi n h n, n u giá xu t ể ộ đơ ả ơ ế ấ
Hi u m t cách n gi n h n, n u giá xu t ể ộ đơ ả ơ ế ấ
kh u (ẩ
kh u (ẩ
giá XK
giá XK
) c a m t m t h ng ủ ộ ặ à
) c a m t m t h ng ủ ộ ặ à
th p h nấ ơ
th p h nấ ơ
giá
giá
n i a (ộ đị
n i a (ộ đị
giá thông th ngườ
giá thông th ngườ
) c a nó thì s n ph m ủ ả ẩ
) c a nó thì s n ph m ủ ả ẩ
ó c coi l bán phá giá t i th tr ng n c đ đượ à ạ ị ườ ướ
ó c coi l bán phá giá t i th tr ng n c đ đượ à ạ ị ườ ướ

nh p kh u s n ph m ó.ậ ẩ ả ẩ đ
nh p kh u s n ph m ó.ậ ẩ ả ẩ đ

2. Tại sao lại có hiện tượng dumping?

Có nhi u nguyên nhân d n n hi n t ng ề ẫ đế ệ ượ
dumping trong th ng m i qu c t . Nhi u ươ ạ ố ế ề
tr ng h p vi c bán phá giá có m c ích không ườ ợ ệ ụ đ
l nh m nh t nh ng l i ích nh t nh:à ạ để đạ ữ ợ ấ đị



Loại bỏ các đối thủ cạnh tranh, chiếm thế độc quyền.
Loại bỏ các đối thủ cạnh tranh, chiếm thế độc quyền.



Chiếm lĩnh thị phần.
Chiếm lĩnh thị phần.



Thu ngoại tệ mạnh
Thu ngoại tệ mạnh



2. Tại sao lại có hiện tượng dumping?

V ôi khi, vi c bán phá giá l n m ngo i s mong à đ ệ à ằ à ự

mu n c a nh s n xu t:ố ủ à ả ấ



xuất khẩu nhưng không thể bán được hàng.
xuất khẩu nhưng không thể bán được hàng.



thặng dư cung sản xuất (cung vượt cầu).
thặng dư cung sản xuất (cung vượt cầu).



sản xuất bị đình trệ.
sản xuất bị đình trệ.



sản phẩm lưu kho lâu ngày có thể bị hư hỏng.
sản phẩm lưu kho lâu ngày có thể bị hư hỏng.

Do đó bán tháo với giá thấp để mong thu hồi được
Do đó bán tháo với giá thấp để mong thu hồi được
một phần vốn
một phần vốn

3. Cơ sở kinh tế học

Gi nh:ả đị




DN cạnh tranh độc quyền (quyết định giá trong nước)
DN cạnh tranh độc quyền (quyết định giá trong nước)



Chấp nhận (được XK) theo giá thế giới.
Chấp nhận (được XK) theo giá thế giới.



Chi phí giao dịch và những luật lệ biên giới tạo ra sự chia
Chi phí giao dịch và những luật lệ biên giới tạo ra sự chia
cắt thị trường. DN có thể lựa chọn những thị trường ở các
cắt thị trường. DN có thể lựa chọn những thị trường ở các
QG khác nhau với cơ chế phân biệt giá khác nhau (price
QG khác nhau với cơ chế phân biệt giá khác nhau (price
discrimination)
discrimination)

3. Động cơ của các nhà sản xuất
P
1
P
3
P
W
= P

2
Q
1
Q
3
MR
D
D’ = MR’ (as a perfectly
competitive firm in
other market)
Q
2
MC
MR=MC : Profit Maximazing
Cơ chế phân biệt giá (price discrimination)

4. Thiệt hại của việc bán phá giá
4. Thiệt hại của việc bán phá giá

Gây thi t h i (injury) v l i ích kinh t cho các nh ệ ạ ề ợ ế à
s n xu t n i a c a n c XK (thi t h i th c t hi n ả ấ ộ đị ủ ướ ệ ạ ự ế ệ
t i/ thi t h i t ng lai/ r i ro ti m n)ạ ệ ạ ươ ủ ề ẩ

Ng n c n s hình th nh m t ng nh s n xu t n i a ă ả ự à ộ à ả ấ ộ đị
c a n c XK.ủ ướ

Tác ng l m gi m giá SP t ng t hay kìm hãm giá độ à ả ươ ự
SP t ng t c a th tr ng n i a c a n c XK.ươ ự ủ ị ườ ộ đị ủ ướ

4. Những yếu tố, chỉ số đo lường thiệt hại

4. Những yếu tố, chỉ số đo lường thiệt hại
(measuring injury factors)
(measuring injury factors)

Mức suy giảm thực tế/tiềm ẩn của
Mức suy giảm thực tế/tiềm ẩn của
doanh số, lợi
doanh số, lợi
nhuận, sản lượng, thị phần, năng suất, tỷ lệ lãi/đầu tư,
nhuận, sản lượng, thị phần, năng suất, tỷ lệ lãi/đầu tư,
giá
giá



Các nhân tố ảnh hưởng giá trong nước (
Các nhân tố ảnh hưởng giá trong nước (
cung, cầu,
cung, cầu,
sản phẩm tương tự/thay thế
sản phẩm tương tự/thay thế
).
).

Thiệt hại thực tế/tiềm ẩn đối với
Thiệt hại thực tế/tiềm ẩn đối với
quá trình chu chuyển
quá trình chu chuyển
tiền mặt, lượng lưu kho, công ăn việc làm, lương
tiền mặt, lượng lưu kho, công ăn việc làm, lương

bổng, khả năng tăng trưởng, khả năng huy động vốn,
bổng, khả năng tăng trưởng, khả năng huy động vốn,
nguồn đầu tư.
nguồn đầu tư.


C n chú ý l n u m t ho c m t s các y u t ầ à ế ộ ặ ộ ố ế ố
trên x y ra, không nh t thi t ph i có k t lu n ả ấ ế ả ế ậ
cu i cùng v vi c có thi t h i hay không. V n ố ề ệ ệ ạ ấ
quan tr ng l đề ọ à
cách th c ánh giáứ đ
cách th c ánh giáứ đ nh th ư ế
n o. à

m i qu c gia s Ở ỗ ố ẽ
có quy n tùy ý n nh các ề ấ đị
có quy n tùy ý n nh các ề ấ đị
quy t c ánh giáắ đ
quy t c ánh giáắ đ các y u t nói trên trong t ng ế ố ổ
th các y u t k t lu n vi c bán phá giá có ể ế ố để ế ậ ệ
gây ra thi t h i hay không.ệ ạ

5. Xác định hành vi bán phá giá

Thông qua s so sánh giá gi a ự ữ
giá thông th ngườ
giá thông th ngườ
v à giá xu t kh uấ ẩ :
Giá TT – Giá XK = X
Giá TT – Giá XK = X



Nếu X > 0 thì có hiện tượng bán phá giá
Nếu X > 0 thì có hiện tượng bán phá giá
*
*
Việc kết luận có bán phá giá hay không phụ thuộc vào
Việc kết luận có bán phá giá hay không phụ thuộc vào
cách
cách
tính
tính
giá TT, giá XK, và hiệu số của 2 yếu tố này.
giá TT, giá XK, và hiệu số của 2 yếu tố này.

Giá XK (export price) là gì? Được tính như thế nào?

Giá XK l giá bán s n ph m t n c s n xu t à ả ẩ ừ ướ ả ấ
(n c XK) sang n c NK.ướ ướ

Cách tính:



Là giá trong giao dịch mua bán giữa nhà XK và
Là giá trong giao dịch mua bán giữa nhà XK và
nhà NK.
nhà NK.




Hoặc xác định từ các chứng từ mua bán như:
Hoặc xác định từ các chứng từ mua bán như:
hóa đơn thương mại, vận đơn, L/C.
hóa đơn thương mại, vận đơn, L/C.

Giá TT (normal value) là gì? Được tính như thế nào?

Giá TT l giá bán c a s n ph m t ng t v i s n ph m b à ủ ả ẩ ươ ự ớ ả ẩ ị
i u tra t i th tr ng n c xu t kh u.đề ạ ị ườ ướ ấ ẩ

Cách tính:



Xác định bằng giá bán của SPTT tại thị trường nước
Xác định bằng giá bán của SPTT tại thị trường nước
XK (nơi SP được sản xuất ra).
XK (nơi SP được sản xuất ra).



Xác định bằng giá bán của SPTT từ nước XK liên
Xác định bằng giá bán của SPTT từ nước XK liên
quan sang thị trường một nước thứ ba.
quan sang thị trường một nước thứ ba.



Hoặc theo giá trị tính toán (constructed normal value):

Hoặc theo giá trị tính toán (constructed normal value):
Giá TT = giá thành sx + các CP + lợi nhuận
Giá TT = giá thành sx + các CP + lợi nhuận

So sánh và quy tắc

So sánh giá XK v giá TT:à

Cách 1: dùng giá bình quân gia quyền.
Cách 1: dùng giá bình quân gia quyền.

Cách 2: giá của từng giao dịch.
Cách 2: giá của từng giao dịch.

Cách 3: Giá TT bình quân gia quyền so với giá XK của từng
Cách 3: Giá TT bình quân gia quyền so với giá XK của từng
giao dịch.
giao dịch.

Quy t c tính:ắ

Cùng 1 cấp độ thương mại (cùng là giá xuất xưởng, giá sỉ,
Cùng 1 cấp độ thương mại (cùng là giá xuất xưởng, giá sỉ,
hay giá lẻ).
hay giá lẻ).

Cùng thời điểm tính toán.
Cùng thời điểm tính toán.

Đề cập đến những khác biệt (khối lượng, dung lượng, đk bán

Đề cập đến những khác biệt (khối lượng, dung lượng, đk bán
hàng, thuế )
hàng, thuế )

Quy đổi cùng một đơn vị tiền tệ (tỷ giá hối đoái)
Quy đổi cùng một đơn vị tiền tệ (tỷ giá hối đoái)

6. Các biện pháp hạn chế bán phá giá
6. Các biện pháp hạn chế bán phá giá

Bi n pháp t m th i (ệ ạ ờ
provisional measures
provisional measures):
l à
l à
bi n pháp do c quan có th m quy n áp d ng ệ ơ ẩ ề ụ
bi n pháp do c quan có th m quy n áp d ng ệ ơ ẩ ề ụ
i v i h ng hoá b i u tra NK v o n c đố ớ à ị đ ề à ướ
i v i h ng hoá b i u tra NK v o n c đố ớ à ị đ ề à ướ
nh p kh u ậ ẩ
nh p kh u ậ ẩ
tr c khiướ
tr c khiướ
có quy t nh cu i cùng ế đị ố
có quy t nh cu i cùng ế đị ố
v bi n pháp ch ng bán phá giá v i m c ích ề ệ ố ớ ụ đ
v bi n pháp ch ng bán phá giá v i m c ích ề ệ ố ớ ụ đ
ch y u l ng n ch n thi t h i ti p t c x y ủ ế à để ă ặ ệ ạ ế ụ ả
ch y u l ng n ch n thi t h i ti p t c x y ủ ế à để ă ặ ệ ạ ế ụ ả
ra trong quá trình i u tra bán phá giá.đ ề

ra trong quá trình i u tra bán phá giá.đ ề

Biện pháp tạm thời (
Biện pháp tạm thời (
provisional measures
provisional measures
)
)

Thu t m th i; ho cế ạ ờ ặ

Hình th c m b o: b ng ti n m b o (bond); ho c t ứ đả ả ằ ề đả ả ặ đặ
c c (cash deposit) v i kho n ti n t ng ng v i m c ọ ớ ả ề ươ đươ ớ ứ
thu ch ng bán phá giá c d tính t m th i; ho c ế ố đượ ự ạ ờ ặ

T m ình ch nh giá tính thu (with holding of ạ đ ỉđị ế
appraisement) t c l ph i ch rõ m c thu thông th ng – ứ à ả ỉ ứ ế ườ
v i m c thu ch ng bán phá giá d tính yêu c u.ớ ứ ế ố ự ấ

Điều kiện chung: không vượt quá
Điều kiện chung: không vượt quá
biên độ phá giá
biên độ phá giá
được xác định
được xác định
trong kết luận sơ bộ.
trong kết luận sơ bộ.

Trong các biện pháp trên, Hiệp định chống bán phá giá của WTO
Trong các biện pháp trên, Hiệp định chống bán phá giá của WTO

(ADA – Anti Dumping Agreement)
(ADA – Anti Dumping Agreement)
khuyến khích các thành viên
khuyến khích các thành viên
áp dụng biện pháp thứ 2
áp dụng biện pháp thứ 2
. Và thực tế, hầu hết các nước đều sử
. Và thực tế, hầu hết các nước đều sử
dụng biện pháp tạm thời này bởi thủ tục khá đơn giản, dễ thông
dụng biện pháp tạm thời này bởi thủ tục khá đơn giản, dễ thông
qua, dễ áp dụng.
qua, dễ áp dụng.

Biên độ phá giá (
dumping margin
dumping margin)
DM = (Giá TT – Giá XK)/Giá XK
DM = (Giá TT – Giá XK)/Giá XK

Vi c tính DM c th c hi n theo m t quy trình g m 5 b c:ệ đượ ự ệ ộ ồ ướ

Bước 1
Bước 1
: xác định giá XK
: xác định giá XK

Bước 2
Bước 2
: Xác định giá TT
: Xác định giá TT


Bước 3
Bước 3
: Điều chỉnh giá XK và giá TT về cùng một cấp độ thương
: Điều chỉnh giá XK và giá TT về cùng một cấp độ thương
mại
mại

Bước 4
Bước 4
: So sánh giá XK với giá TT sau khi điều chỉnh (tìm hiệu
: So sánh giá XK với giá TT sau khi điều chỉnh (tìm hiệu
số so sánh)
số so sánh)

Bước 5
Bước 5
: Tính biên độ phá giá (bằng % của hiệu số so sánh trên
: Tính biên độ phá giá (bằng % của hiệu số so sánh trên
giá XK)
giá XK)

DM
Min =
2%.

Biên phá giá c xét n trong các tính toán c a c quan có th m độ đượ đế ủ ơ ẩ
quy n ph i l n h n 2%. Nh v y, DM nh h n ho c b ng 2% thì s ề ả ớ ơ ư ậ ỏ ơ ặ ằ ẽ
không c ti n h nh i u tra h nh vi bán phá giá.đượ ế à đề à


7. Thuế chống bán phá giá
7. Thuế chống bán phá giá
(Anti-dumping duty)
(Anti-dumping duty)

Thuế chống bán phá giá là gì?
Thuế chống bán phá giá là gì?

Thu ch ng bán phá giá l kho n ế ố à ả
thu b sungế ổ
thu b sungế ổ bên
c nh thu NK thông th ng do c quan có th m quy n ạ ế ườ ơ ẩ ề
c a n c NK ban h nh ánh v o s n ph m n c ngo i ủ ướ à đ à ả ẩ ướ à
bán phá giá v o n c NK. ây l lo i thu nh m lo i à ướ Đ à ạ ế ằ ạ
b nh ng thi t h i do h ng NK gây ra.ỏ ữ ệ ạ à

Nhi u n c s d ng thu ch ng bán phá giá nh l m t ề ướ ử ụ ế ố ư à ộ
hình th c b o h h p pháp i v i n n s n xu t ứ “ ả ộ ợ ” đố ớ ề ả ấ
n i a. Do ó, ADA c a WTO ra i nh m ng n ch n ộ đị đ ủ đờ ằ ă ặ
hi n t ng l m d ng biên pháp n y c a các n c ệ ượ ạ ụ à ủ ướ
th nh viên.à

Thuế chống bán phá giá
Thuế chống bán phá giá

Khi ã có k t lu n cu i cùng kh ng nh có vi c bán phá giá gây ra đ ế ậ ố ẳ đị ệ
thi t h i áng k cho ng nh s n xu t trong n c, c quan có th m ệ ạ đ ể à ả ấ ướ ơ ẩ
quy n s quy t nh 2 v n :ề ẽ ế đị ấ đề

Có áp đặt thuế chống bán phá giá hay không? (có nghĩa là

Có áp đặt thuế chống bán phá giá hay không? (có nghĩa là
khi hội đủ điều kiện vẫn có thể không ra quyết định áp đặt
khi hội đủ điều kiện vẫn có thể không ra quyết định áp đặt
thuế chống bán phá giá).
thuế chống bán phá giá).

Áp đặt thuế chống bán phá giá bằng hay dưới biên độ phá
Áp đặt thuế chống bán phá giá bằng hay dưới biên độ phá
giá (DM)?
giá (DM)?

ADA khuy n khích các n c NK áp t m c thu th p h n DM ế ướ đặ ứ ế ấ ơ
n u m c thu n y lo i tr thi t h i. Vi c th c hi n ph i ế ứ ế à đủ để ạ ừ ệ ạ ệ ự ệ ả
d a trên nguyên t c không phân bi t i x .ự ắ ệ đố ử

×