Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de on toan lop 2 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.56 KB, 5 trang )

ĐỀ 1
MÔN: TOÁN LỚP 2
Họ và tên:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
532 + 245 351 + 46 972 – 430 589 - 35



Ba ̀i 2 : Tìm X :
X x 3 = 12 X : 5 = 5



350 + X = 804 739 – X = 16



Bài 3: Viết các số 842 ; 965 ; 404 theo mẫu :


Bai 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
431, , 433, , , , , 438.
Ba ̀i 5 : Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp :
X = 45
Bài 6: Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao
nhiêu học sinh ?
Bài giải:



Mẫu : 842 = 800 + 40 + 2


Bài 7: Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 3 con bò có tất cả bao nhiêu chân?
Bài giải:




Bài 8: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 24mm, 16mm, 28mm.
Bài giải:





Bài 8: Nhà trường chia 50 bộ bàn ghế mới vào các lớp. Mỗi lớp được chia 5 bộ. Hỏi có
bao nhiêu lớp được nhận bàn ghế mới ? Bài giải:





Bài 9:
Hình bên có ……. hình tam giác?
Hình bên có …… hinh chữ nhật?
Bài 10: Đồng hồ chỉ:
A. 3 giờ 10 phút
B. 9 giờ 15 phút
C. 10 giờ 15 phút
D. 3 giờ 30 phút
Bài 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
100 cm =……… m

24cm – 4cm + 30cm =…… cm
1m =…… mm
30cm + 7cm – 37cm =…… cm
2
3
4
5
6
10
9
8
7
11
12
1
ĐỀ 2
MÔN: TOÁN LỚP 2
BÀI 1: Tính (2điểm)
2 x 4 = 3 x 7 =
8 : 2 = 25 : 5 =
4 x 8 = 18 : 3 =
5 x 6 = 36 : 4 =
BÀI 2: Tìm x ( 3 điểm)
X x 2 = 18 3 x X = 27 x : 4 = 36
… …… ……… ………
………. ……… ………
……… ……… ………
BÀI 3 Tính ( 2 điểm)
50 + 15 – 5 = 54 – 7 + 15 =
3 X 9 + 15 = 45 : 5 – 6 =

BÀI 4: (2 điểm) Mỗi học sinh được mượn 2 quyển truyện. Hỏi 9 học sinh được mượn
mấy quyển truyện?
Bài giải:




BÀI 5: SỐ ?
Trong hình bên:
a) Có … hình tam giác.
b) Có … hình chữ nhật.
BÀI 6: Tìm y
y + 300 = 800 y – 500 = 200 600 – y = 300
……… ……… ……….
……… ……… ………
……… ……… ………
BÀI 7: Số?
+ 3 - 2 + 5 - 3

BÀI 8: Khối lớp hai có 102 học sinh. Khối lớp ba có 127 học sinh. Hỏi cả hai khối có
bao nhiêu học sinh?
Bài giải:


13
23
130


BÀI 9: Kẻ thêm đoạn

thẳng để được 8 hình tam giác.
Bài 10:
a. Đọc các số sau:
514:………………………………………………………………………….
955:…………………………………………………………………………
b. Viết các số sau:
Bảy trăm linh tám:………………………
Chín trăm mười chín:…………………
Bài 11:
a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
783; 584; 854; 617
………………………………………………………………………………
b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
620; 539; 782; 749
………………………………………………………………………………
Bài 12:
579…….580 432………425
?
308…….308 369………360 + 9
Bài 13: Tính
a.8 + 5 = b.4 x 5 =
11 – 4 = 24 : 3 =
Bài 14:
a. Đặt tính rồi tính:
75 – 57 = 38 + 28 = 316 + 462 = 785 – 521 =



b. Tìm Y:
4 x Y = 28 Y : 5 = 3

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 15:
>
<
=
Một sợi dây đồng dài 9dm được cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 3dm. Hỏi
sợi dây đó cắt được thành mấy đoạn như thế?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 16: Điền đúng (Đ) và sai (S) vào các câu sau:
a. Số liền trước của 950 là 951 b. Số liền trước của 700 là 699
d. Số liền sau của 789 là 788 c. Số liền sau của 309 là 310
Bài 9 : (1điểm)
a. Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình
tam giác bên để có thêm một hình tứ giác.
b. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là :
AB = 6dm ; BC = 7dm ; CD = 5dm ; AD = 9dm. B C
Chu vi của hình tứ giác đó là :
Bài Giải
A D






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×