Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra Toán 6 tiết 97

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.15 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 16/4/2013
Ngày dậy 6A: /4/2013
Ngày dậy 6B: /4/2013
Tiết 97:
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Số học 6.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Kiểm tra sự nhận thức của HS qua chương phân số: Phân số bằng nhau,
các tính chất cơ bản về phân số; Rút gọn phân số, quy đồng mẫu số nhiều phân số, so
sánh phân số; Các phép tính về phân số; Hỗn số, số thập phân, phần trăm.
- Giúp HS tự đánh giá được khả năng nhận thức của bản thân, từ đó có kế hoạch tự ôn
tập hợp lý.
2. Kĩ năng: - Vận dụng linh hoạt kiến thức giải chính xác các bài tập.
3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, trình bày lời giải.
II. Chuận bị:
1. GV: Đề kiểm tra.
2. HS: Đồ dùng học tập.
III. Tiến trình các hoạt động dạy học :
1. Ổn định tổ chức lớp:
* Lớp 6A: /39, vắng:
* Lớp 6B: /41, vắng:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* Hình thức ra đề: Trắc nghiệm khách quan 30% + Tự luận 70%
A. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Mức độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL Cấp độ thấp Cấp độ cao
Phân số bằng
nhau, tính
chất cơ bản


của phân số
Biết khái niệm
phân số
a
b
với
a, b

Z, b

0
Biết khái niệm
hai số băng nhau
a c
b d
=
nếu ad = bc
(bd

0)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
3

1,5
15%
Rút gọn phân
số; quy đồng
mẫu nhiều
phân số; so
sánh phân số
Vận dụng được
tính chất cơ bản
của phân số
trong tính toán
với phân số
Biết rút gọn phân
số chia cả tử và
mẫu của phân số
cho một ƯC khác
1 và -1
Biết quy đồng mẫu
nhiều phân số

Số câu
Số điểm
1
1,5
2
1,5
3
3
Tỉ lệ % 15% 15% 30%
Các phép tính về

phân số
Quy tắc cộng hai
phân số (cùng
mâu, không cùng
mẫu): T/C giao
hoán, kết hợp,
cộng với số 0
Kí hiệu số đối của
phân số: quy tắc
trừ phân số.
Quy tắc nhân phân
số, tính chất giao
hoán, kết hợp, nhân
với số 1, phân phối
của phép nhân đối
với phép cộng.
Định nghĩa số
nghịch đảo của
nhau; quy tắc
chia phân số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
1

2
20%
1
1
10%
4
4,5
45%
Hỗn số, số thập
phân, phần trăm
Viết được một phân
số dưới dạng hỗn
số và ngược lại.
Viết dược một phân
số thập phân dưới
dạng số thập phân
và ngược lại.
Viết được một số
thập phân dưới
dạng phần trăm và
ngược lại
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
3
30%
4
3
30%
3
4
40%
11
10
100%
B. Đề bài
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm). Phân số bằng phân số
7
2
là:
A.
2
7
; B.
14
4
; C.
75

25
; D.
49
4
Câu 2: (0,5 điểm). Tìm phân số tối giản:
A.
9
3

; B.
75
10
; C.
20
13
; D.
100
75
Câu 3: (0,5 điểm). Kết quả rút gọn
8
83.8 −
là:
A. 2 ; B. -2 ; C. 3 ; D. 8
Câu 4: (1 điểm). Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô vuông trong các câu sau:
2 4
)
3 9
a >

5 2

)
6 3
c

<
1 2
)
4 4
b

>
3 2
)
5 5
d <
*Điền vào chỗ ( ) để được các khẳng định đúng:
Câu 5: (0,5 điểm).
a) Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với của số trừ.
b) Muốn chia một phân số hay một số cho một phân số, ta nhân số bị chia với
của số chia.
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (0,5 điểm). Tìm số nguyên y biết:

15 6
5 y
=
Bài 2: (1,5 điểm). Rút gọn:
35.26
13.5.2
=A

Bài 3: (1 điểm). Thực hiện phép tính một cách hợp lí:
a)






+

+

2
5
2
5
3
; b)
2
3
.
5
4
2
7
.
5
4

Bài 4: (2 điểm). Tìm x biết:

a)
4 4
.
9 7
x =
; b)
2
1
:
4
3
=x
Bài 5: (1 điểm). Viết phân số
5
9
dưới dạng hỗn số, số thập phân, phân số thập phân, phần
trăm.
Bài 6: (1 điểm). Thực hiện các phép tính sau:
229 61
17 17 1
.30
: 1:
45 15
4 20 2
4 3 13
:3
3 2 2
 

+

 ÷
 

+
C. Hưỡng dẫn chấm - Biểu điểm:
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
Đáp án
B
C
A
a) b) c) d) a) b)
Đ S Đ S Số đối Số nghịch đảo
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài Hưỡng dẫn châm Điểm
Bài 1
15 6 5.6
2
5 15
y
y
= ⇒ = =
0,5
Bài 2
7
1
35
5
35.13.2

13.5.2
35.26
13.5.2
====A
1,5
Bài 3
a)
2
5
2
5
3
2
5
2
5
3
+







+

=







+

+


121 =+−=
0,5
b)






−=−
2
3
2
7
.
5
4
2
3
.
5

4
2
7
.
5
4

5
8
2.
5
4
==
0,5
Bài 4
a)
4 4
.
9 7
x =

4 4
:
7 9
x =

4 9
.
7 4
x =


9
7
x =
b)
2
1
:
4
3
=x

2
1
:
4
3
=x

2.
4
3
=x

2
3
=x
1
1
Bài 5


5
4
1
5
9
=
;
8,1
5
9
=

5
9
=
10
18
;
%180
5
9
=
0,5
0,5
Bài 6
229 61
17 17 1
.30
: 1:

45 15
4 20 2
4 3 13
:3
3 2 2
 

+
 ÷
 

+
=
( )
229 183 .30
17 20 2
. 1.
45 4 17 1
4 1 13
3 2 2

+

+
46
.30
5 2 92 3
45
. 1 22
4

7 3 4
3
+
= − = − =
0,5
0,5
4. Thu bài - nhận xét giờ:
- Nhận xét ý thức làm bài của HS.
5. Dặn dò - Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập.
- Đọc trước §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×