Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

3 bài tập hàm số (có giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.3 KB, 2 trang )

GV. Th.S Nguyễn Vũ Minh KSHS
Đt : 0914449230 Email :
1
1
0
Bài 1 : Cho hàm số có đồ thị (C).
42
2yx x=− −
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ).
2) Tìm các giá trị của m để phương trình
42 2
24xx m

+− = có hai nghiệm phân biệt.
3) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
24 0
x
y

= .
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Câu 1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C )

• TXD : D = R

3
0
'4 4; '0


1
x
yxxy
x
=

=− =⇔

=
±

Giới hạn :
lim
x
y
→±∞
=
±∞

• BBT + Nêu các khoảng đồng biến, nghịch biến và cực trị
• Đồ thị (cho các điểm 0,5 ; vẽ 0,5)


2) Tìm các giá trị của m để phương trình

Biến đổi phương trình về dạng :
42 2
21xx m5

−= −


Phương trình có hai nghiệm phân biệt

đường thẳng
2
5ym
=

cắt (C) tại hai điểm
phân biệt
2
2
52
3
2 hoac 2
51
m
m
mm
m


−=−

⇔⇔


><−
−>−




(
&
⇒kết quả

3) Viết phương trình

Tiếp tuyến song song đường thẳng y = 24x nên có HSG k = 24.
Hoành độ tiếp điểm thỏa
()
(
)
22
00 0 0 0 0 0
60 2 2 30 2 7xx x x x x y

−=⇔ − + += ⇔ =⇒ =
Phương trình tiếp tuyến tại tiếp điểm là
(2;7) 24( 2) 7 24 41yx yx
=
−+⇔= −.
Bài 2 : Cho hàm số
3
4
2
3
2
23
+−= xxy

có đồ thị (C ).
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ).
2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có tung độ
3
4
=y
.
3/ Tìm các giá trị của m để phương trình sau có 1 nghiệm duy nhất :
GV. Th.S Nguyễn Vũ Minh KSHS
Đt : 0914449230 Email :
2
2x
3
– 6x
2
+ 4 – m = 0
Giải : Tập xác định : D = R. y
/
= 2x
2
– 4x Cho y
/
= 0






−=⇒=

=⇒=
⇔=−⇔
3
4
2
3
4
0
042
2
yx
yx
xx

+∞=−∞=
+∞→−∞→
yLimyLim
xx
,
BBT HS tự làm
Hàm số đồng biến trên từng khoảng
);2(,)0;(
+
∞−∞
.Nghịch biến trên khoảng (0 ;2). CĐ(
)
3
4
;0 , CT ( )
3

4
;0 −
y
//
= 4x – 4. y
//
= 0 ⇒ x = 1 ⇒ y = 0 nên I (1 ; 0) là tâm đối xứng của đồ thị hàm số.
Đồ thị đi qua (-1 ;-4/3) , (3 ;4/3)

2/
3,0
3
4
3
4
2
3
2
3
4
23
==⇒=+−⇒= xxxxy
Có 2 toạ độ tiếp điểm A(0 ;
3
4
), B(3;
3
4
)
f

/
(0) = 0; f
/
(3) = 6 Có 2 phương trình tiếp tuyến:
3
50
6,
3
4
−== xyy

3/ 2x
3
- 6x
2
+ 4 - m = 0
33
4
2
3
2
23
m
xx =+−⇔
(*)
Lý luận : (*) là phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d :
3
m
y =
(d // Ox)

Để (*) có 1nghiệm duy nhất thì (C) và d cắt nhau tại 1 điểm.



>
−<







>
−<

4
4
3
4
3
3
4
3
m
m
m
m

Bài 3 : Cho (C ) :

1
12

+
=
x
x
y
và d : y = 3x + k.
Chứng minh rằng (C) và d luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của k.
Giải : Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d :

)1(3
1
12
≠+=

+
xkx
x
x
)1)(3(12

+=+⇔ xkxx 0)1()5(3
2
=+−−−⇔ kxkx
= (5- k)
2
+12(1 + k) = (k+1)
2

+ 36 >0 với mọi k ⇒ Phương trình hoành độ giao điểm có hai nghiệm
phân biệt.
Δ
KL : Vậy (C) và d luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của k.

×