Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiết 68 bài 64: Tổng kết chương trình toàn cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.5 KB, 4 trang )

Tiết 68 Bài 64: TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh hệ thống hoá kiến thức sinh học về các nhóm sinh vật, đặc điểm các
nhóm thực vật và các nhóm động vật.
- Học sinh nắm được sự tiến hoá của giới động vật, sự phát sinh, phát triển của
thực vật.
2. Kỹ năng:
- Biết vân dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
- Rèn kĩ năng tư duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh tổng hợp, hệ
thống hoá.
II. Chuẩn bị:
- Máy chiếu, bút dạ.
- Phim trong có in sẵn nội dung các bảng 64.1 đến 64.5.
- Tờ giấy khổ to có in sẵn nội dung bảng 64.4.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức: 9D1: 9D2:
9D3: 9D4:
2. Bài mới
1. Đa dạng sinh học
Hoạt động 1: Đa dạng sinh học
* Mục tiêu: Học sinh hệ thống hoá kiến thức sinh học về các nhóm sinh vật, đặc điểm
các nhóm thực vật và các nhóm động vật.
* Tiến hành:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- GV chia lớp thành 6 nhóm
- Giao việc cho từng nhóm: mỗi nhóm
hoàn thành 1 bảng trong 15 phút.
- GV chữa bài bằng cách chiếu phim của
các nhóm.
- GV để các nhóm trình bày lần lượt


nhưng sau mỗi nội dung của nhóm, GV
đưa ra đánh giá và đưa kết quả đúng.
- Các nhóm tiến hành thảo luận nội dung
được phân công.
- Thống nhất ý kiến, ghi vào phim trong
hoặc khổ giấy to.
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến trên máy
chiếu hoặc trên giấy khổ to.
- Các nhóm khác theo dõi, bổ sung hoặc
hỏi thêm vấn đề chưa rõ.
Bảng 64.1: Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm sinh vật:
Các
nhóm
SV
Đặc điểm chung Vai trò
Virut - Kích thước rất nhỏ( 12- 50 phần triệu
milimets).
- Chưa có cấu tạo tế bào, chưa phải là dạng cơ
thể điển hình, ký sinh bắt buộc.
Khi ký sinh, thường gây
bệnh
Vi - Kích thước nhỏ bé( 1à vài nghìn milimet). - Trong thiên nhiên và đời
khuẩn - Có cấu trúc tế bào nhưng chưa có nhân hoàn
chỉnh.
- Sống hoại sinh hoặc ký sinh( trừ mọt só ít tự
dưỡng).
sống con người: phân hủy
chất hữu cơ, được ứng dụng
trong công nghiệp.
- Gây bệnh cho sinh vật

khác và ô nhiễm môi
trường.
Nấm - Cơ thể gồm những sợi không màu, một số ít
là đơn bào( nấm men), co cơ quan sinh sản là
mũ nấm, sinh sản chủ yếu bằng bào tử.
- Sống dị dưỡng( ký sinh hoặc hoại sinh).
- Phân hủy chất hữu cơ
thành chất vô cơ, dùng làm
thuốc, thức ăn hay chế biến
thực phẩm.
- Gây bệnh hay độc hại cho
sinh vật khác.
Thực
vật
- Cơ thể gồm cơ quan sinh dưỡng( thân, rễ,
lá) và sinh sản( hoa, quả, hạt).
- Sống tự dưỡng( tự tổng hợp chất hữu cơ).
- Phần lớn không có khả năng di động.
- Phản ứng chậm với các kích thích từ bên
ngoài.
- Cân bằng khí oxi và
cacsbonnic, điều hòa khí
hậu.
- Cung cấp nguồn dinh
dưỡng, khí thở, chỗ ở,… và
bảo vệ môi trường sống cho
các SV khác.
Động
vật
- Cơ thể gồm nhiều hệ cơ quan và cơ quan:

vận động, tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, sinh
sản,…
- Sống dị dưỡng
- Có khả năng di chuyển.
- Phản ứng nhanh với các kích thích từ bên
ngoài.
- Cung cấp nguồn dinh
dưỡng, nguyên liệu và được
dùng vào việc nghiên cứu
và hỗ trợ cho người.
- Gây bệnh hay truyền bệnh
cho người.
Bảng 64.2: Đặc điểm của các nhóm thực vật
Các
nhóm
thực vật
Đặc điểm
Tảo - Là TV bậc thấp, gồm thể đơn bào và đa bào, tế bào có diệp lục, chưa có
rễ, thân, lá thật sự.
- Sinh sản sinh dưỡng và hữu tính, hầu hết sống ở nước.
Rêu - Là TV bậc cao, có thân, lá cấu tạo đơn giản, chưa có rễ chính thức, chưa
có hoa.
- Sinh sản bằng bào tử, là TV sống ở cạn đầu tiên nhưng chỉ phát triển
được ở môi trường ẩm ướt.
Quyết - Điển hình là dương xỉ, có rễ, thân, lá thật và có mạch dẫn.
- Sinh sản bằng bào tử
Hạt trần - Điển hình là cây thông, có cấu tạo phức tạp: thân gỗ, có mạch dẫn.
- Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các lá noãn hở, chưa có hoa và quả.
Hạt kín - Cơ quan sinh dưỡng có nhiều dạng rễ, thân, lá, có mạch dẫn phát triển.
- Có nhiều dạng hoa, quả( có chứa hát).

Bng 64.3: c im ca cõy mt lỏ mm v hai lỏ mm.
c im Cõy Mt lỏ mm Cõy Hai lỏ mm
- S lỏ mm
- Kiu r.
- Kiu gõn lỏ
- S cỏnh hoa
- Kiu thõn
- Mt
- R chựm
- Hỡnh cung hoc song song
- 6 hoc 3
- Thõn c( ch yu)
- Hai
- R cc
- Hỡnh mng
- 5 hoc 4
- Thõn g, thõn c, thõn leo,
Bng 64.4: c im ca cỏc lp VCXS
Lp c im
Cỏ Sng hon ton di nc, bi bng vay, hụ hp bng mang, cú mt vũng
tun hon, tim 2 ngn cha mỏu thm, th tinh ngoi, l V bin nhit.
Lng
c
Sng nc v cn, da trn v m t, di chuyn bng 4 chi, hụ hp bng
phi v da, cú 2 vũng tun hon, tim 3 ngn, tõm tht cha mỏu pha, th
tinh ngoi, sớnh sn trong nc, nũng nc phỏt trin qua bin thỏi, l V
bin nhit.
Bũ sỏt Ch yu sng cn, da v vy sng khụ, c di, phi cú nhiu vỏch ngn,
tim cú vỏch ht ngn tõm tht( tr cỏ su) mỏu nuụi c th l mỏu pha, cú
c quan giao phi, th tinh trong: trng cú mng dai hoc cú v ỏ vụi bao

bc, giu noón hong, l V bin nhit.
Chim Mỡnh cú lụng v bao ph, chi trc bin thnh cỏnh: phi cú mng ng khớ,
cú tỳi tham gia vo hụ hp, tim cú 4 ngn, mỏu ti nuụi c th, trng ln
cú ỏ vụi, c p n ra con nh thõn nhit ca chim b m, l V hng
nhit.
Thỳ Mỡnh cú lụng mao bao ph: rng phõn húa thnh rng nanh, rng ca, rng
hm, tim 4 ngn, b nóo phỏt trin, c bit bỏn cu nóo v tiu nóo, cú
hin tng thai sinh v nuụi con bng sa m, l V hng nhit.
2. S tin hoỏ ca thc vt v ng vt
Hot ng 2: S tin hoỏ ca thc vt v ng vt
* Mc tiờu: HS ch ra c s tin hoỏ ca gii ng vt v s phỏt sinh, phỏt trin ca
thc vt.
* Tin hnh:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
- GV yờu cu HS:
+ Hon thnh bi tp mc s SGK trang
192 + 193.
- GV cha bi bng cỏch gi i din
tng nhúm lờn vit bng.
- Sau khi cỏc nhúm tho lun v trỡnh
by, GV thụng bỏo ỏp ỏn.
- GV yờu cu HS ly VD v ng vt v
thc vt i din cho cỏc ngnh ng vt
v thc vt.
- Cỏc nhúm tip tc tho lun hon
thnh 2 bi tp SGK.
- i din 2 nhúm lờn vit kt qu lờn bng
lp theo dừi v b sung ý kin.
- Tiến hóa của giới động vật: 1d; 2b; 3a;
4e; 5c; 6i; 7g; 8h.

- HS t ly VD: Thực vật: Tảo xoắn, tảo
vòng, cây thông, cây cải, cây bởi, cây
bàng
* Tiểu kết:
TiÕn hãa cña giíi ®éng vËt: 1d; 2b; 3a; 4e; 5c; 6i; 7g; 8h.
3. Kiểm tra- đánh giá
- Yêu cầu HS hệ thốn kiến thức ở các bảng
- Nhận xét ý thức học bài và làm bài.
4. Hướng dẫn về nhà học bài
- Hoàn thiện các bảng còn chưa xong
- Ôn tấp tiết nội dung bài 65.

×