Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra Tiếng Việt lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 3 trang )

H v tờn: Lp 1
ơ
A- KIM TRA C: (10 im)
I. c thnh ting: (6 im) GV cho HS bt thm c mt on (khong 30 - 35
ting/phỳt) bi tp c Núi di hi thõn (SGK TV 1 tp 2 trang 133) v tr li cõu hi
v ni dung bi
1/ Chỳ bộ chn cu gi v kờu cu, ai ó chy ti giỳp?
2/ Khi súi n tht, chỳ kờu cu, cú ai n giỳp khụng, Vỡ sao?
II. c thm v lm bi tp: (4 im) Thi gian 20 phỳt
1/ c thm bi:
Bình minh trong vờn
Có tiếng chim hót véo von ở đầu vờn, tiếng hót trong trẻo ngây thơ ấy
làm tôi bừng tỉnh giấc. Tôi chui ra khỏi màn, bớc ra vờn và khoan khoái hít
thở không khí trong lành của buổi sớm mai. Tôi chợt nhận ra cái khoảnh v-
ờn nhỏ nhà mình hôm nay mới đẹp làm sao!
( Theo Trần Thu Hà)
2/ Da v ni dung bi c, em hóy khoanh trũn vo ch cỏi trc cõu tr li
ỳng hoc tr li cõu hi.
Câu 1: Âm thanh gì trong vờn làm cho bạn nhỏ tỉnh giấc?
a. Tiếng đàn gà rủ nhau đi kiếm mồi
b. Tiếng chim hót véo von
c. Tiếng cành cây vặn mình trong gió
Câu 2: Cảnh vật trong vờn đợc tả vào buổi nào trong ngày?
a. Chiều tối b. Giữa tra c. Sáng sớm
Câu 3: Bạn nhỏ chợt nhận ra điều gì ?
a. Khoảnh vờn nhỏ hôm nay mới đẹp làm sao !
b. Tiếng chim hót thật là vui.
c. Buổi sáng, không khí thật trong lành.
Cõu 4: Tỡm ting trong bi cú vn oanh; vn inh:
B- KIM TRA VIT: (10 im) Thi gian 25 phỳt
1/ Tp chộp: (8 im)


Cỏnh diu
PHềNG GD & T KIM NG
Trng Tiu hc Nhõn La

BI kiểm tra ĐịNH Kì cuối học kì II
Mụn: Ting Vit Lp 1
Nm hc 2012 - 2013
iJm c:
iJm vit:
iJm TB:
Cánh diều no gió
Sáo nó thổi vang
Sao trời trôi qua
Diều thành trăng vàng.
Cánh diều no gió
Tiếng nó trong ngần
Diều hay chiếc thuyền
Trôi trên sông Ngân?

2/ Bài tập:(2điJm) Điền vào chỗ trống l hay n:
Như càng thêm hối hả
…à những chú ong ….âu
Đầy vườn hương sắc …ạ
Sẽ đọng mật hoa …ào.
Theo Ngô Văn Phú
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
A – KIỂM TRA ĐỌC
I/ ĐỌC THÀNH TIẾNG : 6 điểm
* GV cho HS bắt thăm đọc một đoạn (khoảng 30 - 35 tiếng/phút) của một trong

các bài tập đọc sau và nêu một câu hỏi về nội dung bài đọc cho HS trả lời.
Bài: Nói dối hại thân (SGK TV 1 tập 2 trang 133)
Câu hỏi: 1/ Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp?
2/ Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không, Vì sao?
* Thang điểm cụ thể:( 6 điểm)
* Thang điểm đọc thành tiếng : 5đ
1. Đọc trơn, phát âm đúng, rõ ràng, ngắt hơi đúng chỗ, tốc độ đúng yêu cầu (30-35
tiếng/phút): 4,5 - 5 đ
2. Đọc trơn, phát âm đúng, rõ ràng, ngắt hơi chưa đúng vài chỗ, tốc độ đúng yêu cầu
(30-35 tiếng/phút): 3,5 - 4 đ
3. Đọc trơn nhưng có 1 – 2 chỗ đánh vần, phát âm đúng, rõ ràng, ngắt hơi chưa đúng
vài chỗ, tốc độ đúng yêu cầu (30-35 tiếng/phút): 2,5 - 3 đ
4. Đọc còn vấp, có 3 – 4 chỗ đánh vần, phát âm sai 1 – 2 tiếng, ngắt hơi chưa đúng
2-3 chỗ, tốc độ đúng yêu cầu (30-35 tiếng/phút): 1,5 - 2 đ
5. Đọc chậm, sai nhiều: 0,5 – 1 đ
* Thang điểm trả lời câu hỏi: 1 điểm
Trả lời đúng câu hỏi: 1đ; Trả lời chưa đầy đủ hoặc đúng nhưng không tròn câu: 0,5đ;
TL sai: 0 đ
II/ ĐỌC THẦM: 4đ Mỗi câu trả lời đúng được 1 điJm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
B C A Khoảnh, bình, minh, tỉnh.
B- KIỂM TRA VIẾT:
1/ Bài viết: 8đ.
- Mỗi lỗi sai (Sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh) trừ 1 đ.
- Không viết hoa trừ 0,5 đ/1 chữ. Những chữ sai giống nhau chỉ trừ điJm một lần.
2/ Bài tập : 2đ Điền đúng chỗ trống: 0,5 đ/1 chỗ trống
Như càng thêm hối hả
Là những chú ong nâu
Đầy vườn hương sắc lạ
Sẽ đọng mật hoa nào.

Theo Ngô Văn Phú
* Trừ điểm toàn bài: Chữ viết không đúng mẫu, trình bày bẩn, tẩy xoá trừ 1 điểm.

×