Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi TIN HỌC HK II (2012 -2013)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.36 KB, 6 trang )

Trng THPT Cao Bỡnh
H v tờn:
Lp:
KIM TIN HC 11 (45 PHT)
Nm hc 2012 - 2013
s 01
IM
I. Phn trc nghim (3 im)
Cõu 1: Mun khai bỏo x, y l tham tr, z l tham bin. Khai bỏo no sau õy ỳng ?
A. Procedure thamso (x : byte ; var y : byte; var z : byte );
B. Procedure thamso (x : byte ; var z , y : byte);
C. Procedure thamso (x : byte ; y : byte; var z : byte );
D. Procedure thamso (var x : byte ; var y : byte; var z : byte );
Cõu 2: Bin cc b l gỡ?
A. Bin c khai bỏo trong CTC nhng c s dng trong chng trỡnh chớnh
B. Bin c khai bỏo trong chng trỡnh chớnh nhng ch c s dng cho CTC
C. Bin c khai bỏo trong chng trỡnh con
D. Bin t do khụng cn khai bỏo
Câu 3 : Đoạn chơng trình sau in ra kết quả nào ?
Program Welcome ;
Var a : string[10];
Begin
a := tinhoc;
writeln(length(a));
End.
A.
7;
B.
6;
C.
Chơng trình có lỗi;


D.
10;
Câu 4 :
S1 = tin hoc cho moi nguoi
Pos(o,S1) cho kết quả là?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 11
Câu 5 :
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chơng trình sau (kiểu xâu) thực hiện công việc gì ?
S1 := ;
For i :=1 to length(S) do
S1 :=S1 + upcase(S[i]);
A.
Tạo xâu S1 là chữ in hoa từ xâu S
B.
Tạo xâu S1 là chữ thờng từ xâu S
C.
Tạo xâu S1 từ xâu S
D.
Tạo xâu S1 là các kí tự chữ số
Câu 6 :
S1 abcd
S2= ghk
Insert(S1,S2,1) cho kết quả là ?
A. abcdghk B. ghkabcd C. gabcdgha D. aghkbcd
Cho on chng trỡnh sau: (p dng cho cỏc cõu 7, 8, 9, 10)
Program thi_hk_2;
Var a,b,c : real;
Procedure vidu (Var x: integer; y,z: real ):real;
Var tong: real;
Begin

x:= x+1; y:=y - x; z:=z + y; tong:=x+y+z;
Writeln(x, ,y, ,z, ,tong);
End;
BEGIN
a:=3; b:=4; c:=5; vidu(a,b,c);
Writeln(a, ,b, ,c); Readln
END.
Cõu 7: Chng trỡnh trờn cú 1 li l:
A. Bin tong khai bỏo sai kiu B. Th tc khụng cú kiu d liu
C. Khụng xut kt qu ra mn hỡnh D. Khụng cú lnh gi chng trỡnh con
Cõu 8: Tham s hỡnh thc ca chng trỡnh trờn l:
A. tong B. a, b, c C.x, y, z D. 3, 4, 5
Cõu 9: Trong chng trỡnh trờn
A. x l tham tr, y, z l tham bin B. x l tham bin, y, z l tham tr
C. x, y l tham tr, z l tham bin D. x, y l tham bin, z l tham tr
Cõu 10: Bin ton cc ca chng trỡnh trờn l:
A. Readln B. Writeln(a, ,b, ,c); C. a:=3; b:=4; c:=5; D. a, b, c
II. Phn t lun (5 im)
Cõu 1 (2 im)
Th no l d liu kiu xõu? Cỏch khai bỏo? Ly vớ d?
Cõu 2: (3 im)
- Viết thủ tục nhập 3 số nguyên a, b, c nhập từ bàn phím
- Viết hàm tính tổng các số mang gia trị chẵn trong 3 số a, b, c?
Trng THPT Cao Bỡnh
H v tờn:
Lp:
KIM TIN HC 11 (45 PHT)
Nm hc 2012 - 2013
s 01
IM

I. Phn trc nghim (3 im)
Cõu 1. Mun khai bỏo x, y l tham tr, z l tham bin. Khai bỏo no sau õy ỳng ?
A. Procedure thamso (x : byte ; var y : byte; var z : byte );
B. Procedure thamso (x : byte ; var z , y : byte);
C. Procedure thamso (x : byte ; y : byte; var z : byte );
D. Procedure thamso (var x : byte ; var y : byte; var z : byte );
Câu 2:
Hãy chọn phơng án ghép đúng. Cho xâu S là Hanoi-Vietnam. Kết quả của hàm
Length(S) là
A.
12
B.
14
C.
13
D.
15
Cõu 3: Phn no cú th khụng cú trong mt chng trỡnh con? Chn cõu tr li ỳng:
A Phn thõn B Phn khai bỏo C Phn u D Phi cú 3 phn
Câu 4: Đoạn chơng trình sau in ra kết quả nào ?
Program Welcome ;
Var a : string[10];
Begin
a := THPT Cao Binh;
writeln(length(a));
End.
A.
7;
B.
11;

C.
Chơng trình có lỗi;
D.
13;
Cõu 5 : Kiu d liu no ca hm ch cú th l
A. Record, Byte B. Integer; Real, char, boolean, string,
C. Boolean, Word D. Integer; Real, char, array, reacord.
Cõu 6: S:=Tin Hoc, lnh For i:=1 to lenght(S) do S:=upcase(S[i]); ?
A. S=tin hoc
B. S=tIN hOC
C. S=TIN HOC
D. S=Tin Hoc
Cho on chng trỡnh sau: (p dng cho cỏc cõu 7, 8, 9, 10)
Program thi_hk_2;
Var x,y,z : real;
Procedure vidu (Var a: integer; b,c: real ):real;
Var tong: real;
Begin
a:= a+1; b:=b - a; c:=c + b; tong:=a+b+c;
Writeln(a, ,b, ,c, ,tong);
End;
BEGIN
x:=3; y:=4; z:=5; vidu(x,y,z);
Writeln(x, ,y, ,z);
Readln
END.
Cõu 7: Chng trỡnh trờn cú 1 li l:
A. Bin tong khai bỏo sai kiu B. Th tc khụng cú kiu d liu
C. Khụng xut kt qu ra mn hỡnh D. Khụng cú lnh gi chng trỡnh con
Cõu 8: Tham s hỡnh thc ca chng trỡnh trờn l:

A. tong B. a, b, c C.x, y, z D. 3, 4, 5
Cõu 9: Trong chng trỡnh trờn
A. a l tham tr, b, c l tham bin B. b l tham bin, a, c l tham tr
C. a , b l tham tr, c l tham bin D. a l tham bin, b,c l tham tr
Cõu 10: Bin ton cc ca chng trỡnh trờn l:
A. Readln B. Writeln(a, ,b, ,c); C. x, y, z D. Vidu(a,b,c);
II. T lun (5 im)
Cõu 1 (2 im)
Trình bày cấu trúc của hàm và giải thích các thành phần trong cấu trúc đó ?
Câu 2: (3 điểm)
- Em hãy viết chương trình thực hiện các công việc sau:
- nhập vào 1 xâu s từ bàn phím
- In ra đảo ngược xâu s vừa nhập.
- Đếm xem trong xâu s có bao nhiêu chữ cái a không phân biệt a in hoặc a thường

A. insert(s1,n,s2)
B. insert(s1,s2,n)
C. insert(n,s1,s2)
insert(s2,s1,n)

×