Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

câu hỏi nhỏ ôn tập HK2 Hóa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.55 KB, 2 trang )

0945.86.84.82; 01674.32.34.30 ; 01883.35.75.35
DẠNG 1 : CÂU HỎI LÝ THUYẾT
1. Viết cấu hình eclectron của F,Cl,Br
2. Cho biết số oxi hóa F,Cl,Br,I mỗi số oxi hóa cho 1 hợp chất để minh họa, gọi tên hợp chất đó.
3. Viết 5pt Clo + KL
4. Viết 5pt Brom + KL
5. Viết 4pt halogen + PK
6. Viết 4pt halogen + H
2

7. Viết 5pt Cl
2
+ hợp chất hữu cơ (CH
4
,C
2
H
2
,C
2
H
4
,C
6
H
6
, )
8. Viết các pt halogen + hợp chất vô cơ ( khoảng 7-8 pt)
9. Viết 5 pt halogen + dd bazo kiềm ( LiOH,KOH,NaOH,Ca(OH)
2
,Ba(OH)


2
, )
10. Viết 5 pt halogen + H
2
O ( LiOH,KOH,NaOH,Ca(OH)
2
,Ba(OH)
2
, )
11. Viết pt chứng minh HI,KI có tính khử
12. Viết pt chứng tỏ tính oxi hóa F>Cl>Br>I
13. Viết 5pt điều chế clo từ HCl
14. Viết 5pt pứ có sinh ra khí clo
15. Viết 3 pứ clo vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
16. Viết 5 pt HCl là axit + KL trước H
17. Viết 7 pt HCl là axit + oxit bazo muối + H
2
O
18. Viết 5 pt HCl là axit + muối sinh ra chất khí và chất kết tủa
19. Viết 4 pt HCl là là chất khử
20. Viết 4 pt HCl là là chất oxi hóa
21. Tại sao HCl đặc lại bốc khói trong không khí ẩm.
22. Nêu tính chất hóa học của clo mỗi tính chất viết 1 pt ( tác dụng được với chất gì ?)
23. Viết 4pt khác nhau điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm
24. Viết pt điều chế nước javel, kali clorat, clorua vôi
25. Vì sao nước javel có tính tẩy trắng
26. Tại sao clorua vôi lại bốc mùi clo trong không khí
27. Vì sao clorua vôi được sử dụng nhiều hơn nước javel
28. Tại sao clo không tác dụng với Fe ở nhiệt độ thường, mà clo ẩm lại tác dụng được.
29. HF co tính chất đặc biệt là hòa tan SiO

2
( thành phần thủy tinh ) . Viết pt minh họa
30. Vì sao khí HCl khô và Cl
2
khô không làm đổi màu quì tím, mà HCl và Cl
2
ẩm lại đổi màu quì tím
31. Vì sao clorua vôi để trong không khí ẩm lâu ngày bị vón cục.
32. Dẫn 2 khí clo và metan và bình rồi đốt, thấy có 1 chất đen xuất hiện. Chất đen là chất gì, giải thích bằng ptpu
33. Viết cấu hình e của O,S
34. Viết công thức cấu tạo của H
2
S, H
2
SO
4
, O
2
, O
3

35. Nêu tính chất hóa học của O
2
mỗi tính chất viết 1 pt ( tác dụng được với chất gì ?)
36. Viết 5pt oxi + KL
37. Viết 5pt oxi +PK
38. viết 5pt oxi + hợp chất hữu cơ
39. viết 5pt oxi + hợp chất vô cơ (H
2
S, Fe(OH)

2
, Cr(OH)
2
, NO
2
,SO
2
)
40. Viết 5pt điều chế oxi( KMnO4,KClO
3
,H
2
O
2
, muối Ca(NO
3
)
2
, pexoxit Na
2
O
2+
Axit, điện phân H
2
O)
41. Viết 2pt O
3
phản ứng mà O
2
ko pứ

42. Viết 2pt H
2
O
2
có tính khử và 2pt H
2
O
2
có tính oxi hóa
43. so sánh tính oxi hóa của O
2
và O
3
, của H
2
O và H
2
O
2
.
44. Nêu tính chất hóa học của S mỗi tính chất viết 1 pt ( tác dụng được với chất gì ?)
45. Viết 5pt S + KL
46. Viết 5pt S +PK
47. Viết 5pt S +hợp chất
48. Viết 5pt điều chế S
49. Nêu tính chất hóa học của H
2
S mỗi tính chất viết 1 pt ( tác dụng được với chất gì ?)
50. Viết 6pt H
2

S là 1 axit
51. Viết 6pt H
2
S là 1 chất khử mạnh
52. 000Viết 5pt điều chế H
2
S
53. Viết 5pt SO
2
là 1 oxit axit
54. Viết 5pt SO
2
là 1 chất khử mạnh
55. Viết 5pt SO
2
là 1 chất oxi hóa
56. Viết 5pt điều chế SO
2

0945.86.84.82; 01674.32.34.30 ; 01883.35.75.35
57. Viết 5pt SO
3
là 1 oxit axit
58. Viết 5pt H
2
SO
4
tác dụng KL sinh ra H
2


59. Viết 5pt H
2
SO
4
tác dụng KL sinh ra SO
2

60. Viết 5pt H
2
SO
4
tác dụng KL sinh ra H
2
S
61. Viết 5pt H
2
SO
4
tác dụng KL sinh ra S
62. Viết 3pt H
2
SO
4
tác dụng PK
63. Viết 5pt H
2
SO
4
tác dụng với hợp chất thể hiện tính oxi hóa
64. Viết 5pt H

2
SO
4
tác dụng muối( BaCl
2,
Ba(NO
3
)
2
, CaCO
3
, CaSO
3
, Na
2
SO
3
)
65. Viết 5pt H
2
SO
4
tác dụng oxit bazo
66. Nêu hiện tượng và giải thích khi dẫn khí SO
2
và H
2
S đi qua dung dịch nước brom(nâu đỏ) và thuốc tím KMnO
4



DẠNG 2 : CHUỖI PHẢN ỨNG

DẠNG 3 : LỌ MẤT NHÃN

DẠNG 4 : BÀI TẬP CƠ BẢN

1. Khi 2,7 gam nhôm tác dụng với S,Cl
2
,Br
2
, I
2
. Tính khối lượng S,Cl
2
,Br
2
, I
2
và khối lượng muối thu được .
2. Khi 13 gam kẽm tác dụng với 8,4 gam S. Tính khối lượng muối tạo thành
3. Khi 11,2gam sắt tác dụng với 5,6 lit Cl. Tính khối lượng muối tạo thành
Tính khối lượng Fe,Zn,Al,Mg và khối lượng muối khi cho các kim loại này tác dụng với HCl thu được 4,48 lit khí H
2
(đktc)
(cho lần lượt các KL tác dụng rồi tính)
4. Tính khối lượng Fe,Zn,Al,Mg và thể tích khí H
2
(đktc) khi cho các KL tác dụng với HCl thu được 250g muối.
5. Tính khối lượng Fe,Zn,Al,Ag,Cu,Mg và khối lượng muối khi cho các kim loại này tác dụng với H

2
SO
4
đặc, nóng thu được
4,48 lit khí SO
2
(đktc)
6. Tính khối lượng Fe,Zn,Al,Mg và khối lượng muối khi cho các kim loại này tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng thu được 4,48 lit
khí H
2
S(đktc)
7. Tính khối lượng Fe,Zn,Al,Ag,Cu,Mg và thể tích khí SO
2
(đktc) khi các kim loại này tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng thu
được 320 gam muối

DẠNG 5 : BÀI TẬP SO
2
phản ứng dd kiềm
DẠNG 5a : SO
2
+ NaOH  NaHSO

3
(1) SO
2
+ 2NaOH  Na
2
SO
3
+ H
2
O (2) T = n
NaOH
/ n
SO2

T ≤ 1 : Tạo NaHSO
3
theo (1)

T ≥ 2 : tạo Na
2
SO
3
theo (2) 1≤ T ≤ 2 tạo 2 muối
1. Thổi 2,24 lit khí SO
2
vào 300ml NaOH 1M . Sau khi thổi dd có những chất nào,tính khối lượng và nồng độ mol/l .
2. Thổi 4,48 lit khí SO
2
vào 200ml KOH 2M . Sau khi thổi dd có những chất nào,tính khối lượng và nồng độ mol/l .
3. Thổi 3,36 lit khí SO

2
vào 200ml LiOH 1M . Sau khi thổi dd có những chất nào,tính khối lượng và nồng độ mol/l .
4. Thổi 6,72 lit khí SO
2
vào 300ml NaOH 1M . Sau khi thổi dd có những chất nào,tính khối lượng và nồng độ mol/l .
5. Thổi 8,96 lit khí SO
2
vào 300ml NaOH 1M . Sau khi thổi dd có những chất nào,tính khối lượng và nồng độ mol/l .

DẠNG 5b : SO
2
+ Ca(OH)
2
 CaSO
3
(1) 2SO
2
+ 2Ca(OH)
2
 Ca(HSO
3
)
2
(2) T = n
SO2
/n
Ca(OH)2

T ≤ 1 : Tạo CaSO
3

theo (1)

T ≥ 2 : tạo Ca(HSO
3
)
2
theo (2) 1≤ T ≤ 2 tạo 2 muối , kết tủa là CaSO
3

6. Thổi 2,24 lit khí SO
2
vào 300ml Ca(OH)
2
1M . Sau khi thổi dd có những chất nào,tính khối lượng chất tan và kết tủa và
nồng độ mol/l .
7. Thổi 4,48 lit khí SO
2
vào 200ml Ca(OH)
2
1M . Sau khi thổi dd có những chất nào, tính khối lượng chất tan và kết tủa và
nồng độ mol/l .
8. Thổi 6,72 lit khí SO
2
vào 100ml Ca(OH)
2
1M . Sau khi thổi dd có những chất nào, tính khối lượng chất tan và kết tủa và
nồng độ mol/l .
9. Thổi 4,48 lit khí SO
2
vào 100ml Ca(OH)

2
1M . Sau khi thổi dd có những chất nào, tính khối lượng chất tan và kết tủa và
nồng độ mol/l .
10. Thổi 8,96 lit khí SO
2
vào 200ml Ca(OH)
2
1M. Sau khi thổi dd có những chất nào, tính khối lượng chất tan và kết tủa và
nồng độ mol/l .
Lưu ý : CaSO
3
tan trong khí SO
2
dư : CaSO
3
+ SO
2
+H
2
O

Ca(HSO
3
)
2

Công thức tính nhanh dùng giải trắc nghiệm :
1). Thổi a mol SO
2
vào b mol dd Ca(OH)

2
=> n ↓ = a hoặc n ↓ = 2b – a
2). Thổi a mol SO
2
vào dd Ca(OH)
2
thu được ↓ (1) , lọc dd nung lên được ↓ (2) => a = n↓ (1) + 2 n↓ (2)
m
SO2
= m ↓

+ Δm
dd
(dung dịch giảm Δm
dd
< 0 , dung dịch tăng Δm
dd
> 0)

×