Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

MAU PHIEU DIEU TRA PEMIS- LY LICH CONG CHUC VIEN CHUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.21 KB, 11 trang )

1
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU ĐIỀU TRA THÔNG TIN
CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN CHẤN
NĂM HỌC 2010 - 2011
Họ và tên khai sinh: Vò Ngäc S¬n
Họ và tên thường gọi: Vò Ngäc S¬n
Đơn vị công tác: Trường tiểu học Trần Phú - huyện Văn Chấn
Chức vụ/ chức danh: Giáo viên


Mã số hồ sơ :
Số hiệu công chức: T 17- 115a- 204
A. THễNG TIN C NHN
1. H v tờn: vũ ngọc sơn Gii tớnh: Nam
2. Ngy sinh: 12 / 04/ 1977
3. Ni sinh: Bnh vin Nông trờng Trần Phú huyện Văn Chấn - tnh Yờn Bỏi
4. S chng minh th nhõn dõn:
0 6 0 5 6 7 3 1 8
Ni cp: Cụng an tnh Yờn Bỏi Ngy cp: 26/07/2008
5. Dõn tc: Kinh Quc tch: Vit Nam
Tụn giỏo: Khụng
6. Quờ quỏn: (Tnh - Huyn - Xó,(phng, th trn); Ghi tờn a danh hin nay, riờng H Tõy
vn ghi tnh H Tõy)
Tnh Thái Bình- huyn Hng Hà - xó Minh Tân
7. H khu thng trỳ : Khu Trung tâm Thị trấn nông trờng Trần Phú huyện Văn Chấn
tnh Yờn Bỏi
8. Ni hin nay: Khu Trung tâm Thị trấn nông trờng Trần Phú huyện Văn Chấn
tnh Yờn Bỏi


9. in thoi c quan (nu cú): 029 3875 008
in thoi nh riờng (nu cú): 029 3875 043
in thoi di ng (nu cú): 0976 509 313
Email (nu cú):
10. Tỡnh trng hụn nhõn: Ly hụn ó lp gia ỡnh
c thõn Cha lp gia ỡnh
11. Thnh phn xut thõn: Cụng chc nh nc Cụng nhõn
Cỏn b Dõn nghốo thnh th
Nụng dõn Viờn chc
12. Din u tiờn gia ỡnh:
Gia ỡnh lit s Gia ỡnh cú cụng vi cỏch mng
Gia ỡnh thng binh Gia ỡnh bnh binh
13. Din u tiờn bn thõn: Thng binh Bnh binh
Con thng / bnh binh Thõn nhõn lit s
Ngi cú cụng vi cỏch mng
14. Tỡnh trng sc khe: Trung bỡnh Khỏ
Tt Kộm
15. Nhúm mỏu: Nhúm A Nhúm B
Nhúm AB Nhúm O
16. Chiu cao: 160(cm) ; Cõn nng: 54 (kg)
17. Ngy bt u úng BHXH: 01/11/1999 ;
2
18. Số sổ BHXH:
1 7 0 1 0 0 0 8 6 6
TUYỂN DỤNG - ĐẢNG - ĐOÀN
19. Ngày hợp đồng: 01/10/ 1996 Ngày tuyển dụng: 01/11/1999
20. Hình thức tuyển dụng:  Thi tuyển  Xét tuyển
21. Cơ quan tuyển dụng: Ban tổ chức chính quy ền tỉnh Yên Bái
22. Nhóm công việc được giao khi tuyển dụng:
 Quản lý  Giáo viên mầm non

 Giáo viên tiểu học  Giáo viên THCS
 Giáo viên THPT và THCN  Nhân viên
 Hợp đồng theo NĐ68
23. Công việc được giao khi tuyển dụng:
 Quản lý nhà nước  Quản lý trường học
 Giữ trẻ  Giáo viên dạy mẫu giáo
Giáo viên dạy tiểu học  Giáo viên dạy THCS
 Giáo viên TTGDTX  Giáo viên THPT
 Giảng viên THSP  Giảng viên CĐSP
 Giảng viên Đại học  Thiết bị, nhân viên kỹ thuật
 Thư viện  Thực hành, thí nghiệm
 Kế toán tài chính  Y tế
24. Ngày về cơ quan hiện nay: 01/09/2004
25. Thuộc loại cán bộ:
 Biên chế  Tập sự, thử việc
 Hợp đồng có thời hạn  Hợp đồng không thời hạn
 Hợp đồng theo Nghị định 68
25. Nhóm công việc hiện nay:
 Cán bộ quản lý  Giáo viên mầm non
Giáo viên tiểu học  Giáo viên THCS
 Nhân viên  Hợp đồng theo Nghị định 68
26. Công việc hiện nay:
 Quản lý trường học  Quản lý nhà nước
 Giáo viên dạy mẫu giáo  Giữ trẻ
 Giáo viên dạy tiểu học  Giáo viên dạy THCS
 Thư viện  Thực hành, thí nghiệm
 Thiết bị  Y tế
 Kế toán tài chính  Văn thư
 Thủ quỹ  Bảo vệ
 Lái xe  Phục vụ

27. Đang nghỉ chế độ BHXH:  Nghỉ thai sản có lương  Nghỉ thai sản không lương
 Nghỉ không lương  Ốm dài hạn
28. Ngày vào ngành Giáo dục: 01/11/1999
29. Chức vụ hiện tại:
 Trưởng phòng GD&ĐT  Phó trưởng phòng GD&ĐT
 Hiệu trưởng  Phó hiệu trưởng
3
 Tổ trưởng chuyên môn  Tổ phó chuyên môn
30. Hệ số PC chức vụ: ; Ngày bổ nhiệm chức vụ hiện tại: / / ; Lần bổ nhiệm:
31. Đoàn viên TNCSHCM:  Có  Không.
32. Ngày vào Đảng: Ngày chính thức:
33. Chức vụ Đảng hiện tại:  Bí thư Chi Bộ  Phó bí thư Chi Bộ
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
34. Học vấn phổ thông:  7/10  10/10  7/12  12/12
35. Đã tốt nghiệp:  THCS THPT
36. Nhóm trình độ chuyên môn:  Dưới trung cấp  Trung cấp
 Cao đẳng  Đại học
 Sau đại học
37. Trình độ chuyên môn Cao nhất:
 Thạc sỹ  Đại học  Đại học SP
 CĐSP (10 + 3)  CĐSP (12 + 3)  Cao đẳng
 THSP (12+2)  THSP (10+2)  THSP (9+3)  THSP (7+3)
 Trung học chuyên nghiệp  Sơ cấp
 Không qua đào tạo
38. Ngành đào tạo: Sư phạm  Khác sư phạm
39. Nhóm chuyên ngành ngành đào tạo khác sư phạm:
 Khoa học tự nhiên  Khoa học xã hội.
 Kỹ thuật công nghệ  Văn hóa nghệ thuật
 Kinh tế - Tài chính  Du lịch - Thương mại
 Khoa học pháp lý  Khoa học quản lý

 Thể thao - Quốc phòng  Khoa học giáo dục
40. Chuyên ngành đào tạo:
 Mẫu giáo  Nhà trẻ - Mẫu giáo
Tiểu học  Chuyên ngành:
41. Nhóm nơi đào tạo:
 Trường Đại học  Trường Cao đẳng
 Trường Trung Cấp  Các học viện
 Nơi đào tạo khác.
42. Nơi đào tạo:
Trường Đại học:
Trường Cao đẳng: Sư phạm Yên Bái
Trường Trung cấp:
Học viện:
Nơi đào tạo khác:
43. Hình thức đào tạo:
 Chính quy  Tại chức  Chuyên tu  Từ xa
Năm tốt nghiệp: 2004
44. Trình độ lý luận chính trị:
 Sơ cấp  Trung cấp  Cao cấp  Cử nhân
4
45. Trình độ Quản lý giáo dục:
 CBQL các trường MN  CBQL các trường TH và THCS.
 CBQL các trường THPT  CBQL các Phòng GD&ĐT
 CBQL các Phòng thuộc Sở  Cử nhân QLGD
46. Trình độ Ngoại ngữ chính:
a,  Tiếng Anh  Tiếng Nga  Tiếng Pháp  Tiếng Trung
b,  Trình độ A  Trình độ B  Trình độ C  Trình độ D
 Cao đẳng  Đại học  Thạc sỹ  Tiến sỹ
47. Trình độ tin học:
Soạn thảo văn bản  Trình độ A  Trình độ B  Trình độ C

 Trung cấp  Cao đẳng  Đại học  Lập trình viên.
48. Học hàm cao nhất:  Giáo sư  Phó Giáo sư Năm phong:
49. Danh hiệu cao nhất:
 Anh hùng lao động  Nhà giáo ưu tú  Nhà giáo nhân dân
50. Nhiệm vụ (môn dạy):
 Cán bộ quản lý  Nhân viên  Lao công, Bảo vệ
 Thư viện thiết bị  Giáo viên tổng phụ trách  Cô nuôi dạy trẻ
 Giáo viên dạy mẫu giáo  Giáo viên tiểu học
 Giáo viên Nhạc  Giáo viên Hoạ  Giáo viên Thể dục
 Giáo viên Ngoại ngữ  Giáo viên Tin học  Giáo viên Văn
 Giáo viên Sử  Giáo viên Địa  Giáo viên GDCD
 Giáo viên Toán  Giáo viên Lý  Giáo viên Hoá
 Giáo viên Sinh  Giáo viên Công nghệ  Giáo viên Tiếng Anh
 Giáo viên Dạy nghề  Giáo viên KTCN  Giáo viên KTNN
 Giáo viên GD Quốc Phòng  Giáo viên khác
(Lưu ý: Những giáo viên dạy 2 bộ môn, thống kê môn dạy nhiều tiết hơn và theo cơ cấu)
51. Môn phụ (thống kê các môn học khác phải dạy):
52. Dạy các lớp (trong năm học 2009 - 2010): L2
53. Tổ chuyên môn: 2+3
THÔNG TIN LƯƠNG VÀ PHỤ CẤP
54. Mã ngạch, tên ngạch và nhóm ngạch hiện nay:
 01003 - Chuyên viên - Công chức loại A1
 01a003 - Chuyên viên Cao đẳng. - Công chức loại A0
 15c210 - Giáo viên mầm non chưa đạt chuẩn. - Viên chức loại C1
 15115 - Giáo viên mầm non. - Viên chức loại B
 15a206 - Giáo viên mầm non chính. - Viên chức loại A0
 15a205 - Giáo viên mầm non cao cấp - Viên chức loại A1
 15114 - Giáo viên tiểu học - Viên chức loại B
 15a204 - Giáo viên tiểu học chính - Viên chức loại A0
 15a203 - Giáo viên tiểu học cao cấp - Viên chức loại A1

15c208 - Giáo viên THCS chưa đạt chuẩn - Viên chức loại A0
 15a202 - Giáo viên trung học cơ sở - Viên chức loại A0
 15a201 - Giáo viên trung học cơ sở chính - Viên chức loại A1
 15113 - Giáo viên trung học - Viên chức loại A1
 06032 - Kế toán viên trung cấp - Công chức loại B
 06031 - Kế toán viên - Công chức loại A1
 06a031 - Kế toán viên (Cao đẳng) - Công chức loại A0
 16119 - Y sỹ - Viên chức loại B
 16122 - Y tá - Viên chức loại C1
 17170 - Thư viện viên - Viên chức loại A1
 02015 - Lưu trữ viên trung cấp - Viên chức loại B
5
01008 - Nhõn viờn vn th - Nhõn viờn tha hnh phc v 04
01009 - Nhõn viờn phc v - Nhõn viờn tha hnh phc v 05
01011 - Nhõn viờn bo v - Nhõn viờn tha hnh phc v 03
01010 - Lỏi xe c quan - Nhõn viờn tha hnh
55. Thụng tin v lng v ph cp:
Bc lng hin hng: 04 ; H s lng hin hng: 3,03 ; Hng 85%
Chờnh lch bo lu (nu cú): ; Ngy thỏng nm hng lng hin ti: 01/ 07/ 2008
% PC thõm niờn vt khung: ; H s ph cp khu vc: 0,3 ; H s u ói: 50 %;
Ph cp chc v: ; Ph cp trỏch nhim: ; Ph cp thu hỳt: ; Ph cp #:
B. CC QU TRèNH
1. QU TRèNH HNG LNG:
(Thng kờ t ngy 01/7/2005 tr li õy)
Ngy bt
u
Ngy kt
thỳc

ngch

Bc
lng
H s
lng
85
%
H s
chờnh
lch
bo lu
%
PC
TNV
K
H s
ph cp
chc v
H s
ph cp
trỏch
nhim
Ph
cp
u
ói
Ph
cp
khu
vc
Lý do xp

lng
01/07/2005 30/06/2008 15a204 03 2,72 50% 0,3
Nõng lng
thng xuyờn
01/07/2008 nay 15a204 04 3,03 50% 0,3
Nõng lng
thng xuyờn
2. QU TRèNH O TO: Kờ khai tt c cỏc loi vn bng ó c cp.
Nm
nhp
trng
Nm
tt
nghip
S hiu
bng
Ngy cp
CM
o to
Bng c
cp
(H, C,
TC )
Hỡnh thc
o to
n v o to
1995 1998
C 583028
/GD- T
01/12/1998

Trung học
chuyên
nghiệp
Trung cp
Tại chức
Trờng THSP
Yên Bái
2001 2003 B 130335 10/08/2004
Cao đẳng
tiểu học
Cao đẳng Chuyên tu
Trờng cao đẳng s phạm
Yên Bái
3 QU TRèNH BI DNG: Kờ khai tt c cỏc loi chng nhn, chng ch ó c cp.
Ngy bt
u
Ngy kt
thỳc
Ni bi dng Ni dung bi dng
Hỡnh
thc
Chng ch
24/07/2009 04/082009
Trung tâm GDTX Tỉnh Yên
Bái
BD tin học nâng cao
Tập
trung
6
4. LCH S BN THN:

T ngy n ngy Ni dung
12/04/1977 08/1984
Còn nhỏ sống với gia đình tại TTNT Trần Phú Văn Chấn Yên Bái
09/1984 06/1988
Học tại trờng PTCS Trần Phú , Văn Chấn Yên Bái
09/1988 06/1992
Học Tại trờng PTCS Trần Phú - Văn Chấn Yên Bái
09/1992 06/1995
Là học sinh trờng THPT Ngã Ba Cát Thịnh - Văn Chấn - Yên Bái
11/1995 06/1996
Học lớp trung cấp s phạm ( Hệ 12+1) - THSP Yên Bái ( Cấp tốc 1 năm)
10/1996 11/1998
Giáo viên dạy hợp đồng tại trờng PTCS Minh An Văn Chấn Yên Bái
11/1998 11/1999
Vào biên chế và dạy tại trờng PTCS Minh An Văn Chấn Yên Bái
5. QU TRèNH CễNG TC:
Ngy bt
u
Ngy kt
thỳc
Din gii
01/10/1996
01/11/1998
- Giỏo viờn dy học ( hp ng) ti Trng PTCS Minh An Văn Chấn Yên
Bái
01/08/1998 30/10/2002
- Giỏo viờn dy tiểu học ti Trng phổ thông cơ sở Nghĩa Tâm - huyn Vn
Chn - tnh Yờn Bỏi.
01/11/1999 30/08/2004
- Vào biên chế và dạy tại trờng PTCS Minh An Văn Chấn Yên Bái

01/09/2004 nay
- Giáo viên dạy Tại Trờng Tiểu học Trần Phú Văn Chấn Yên Bái
6. QU TRèNH THAM GIA X HI:
Ngy bt
u
Ngy kt
thỳc
Din gii
7
7. QU TRèNH GING DY: ỏnh giỏ quỏ trỡnh ging dy (xp loi chuyờn mụn) ca giỏo viờn
trc tip ng lp, kờ khai t nm 2007 n nay.
Nm (dng lch) Lp dy
Kt qu u nm
(Gii, Khỏ, TB)
Kt qu cui nm
(Gii, Khỏ, TB)
2007 4 Giỏi
Giỏi
2008 5
Giỏi Giỏi
2009 5
Giỏi Giỏi
8. QUAN H GIA èNH: Kờ khai thụng tin v b , m v cỏc anh ch em rut ca cỏ nhõn; b
, m v cỏc anh ch em rut ca chng (hoc v); cỏc con .
Loi
quan
h
H tên Nm
sinh
Din gii (Ngh nghip, ch hin nay)

Cha
Vũ Xuân Thành
(Đã mất19/11-2011
DL)- 24/10/2011 AL)
1948 Phụng Công Minh Tân Hng Hà - Thái Bình . Là Thơng
binh chống Mĩ , đã nghỉ mất sức . Hiện đang c trú Tại Khu
Trung tâm TTNT Trần Phú Văn Chấn Yên Bái.
M
Trần Thị Lu 1953 Nam Tiến Hồng Hà Hng Hà - Thái Bình . Là Đảng viên ,
giáo viên đã nghỉ hu . Hiện đang c trú Tại Khu Trung tâm
TTNT Trần Phú Văn Chấn Yên Bái.
Chị gái Vũ Thanh Huyền 1975 Là Giáo viên Trờng tiểu học Minh An Văn Chấn Yên Bái
Hiện đang c trú Tại Khu Trung tâm TTNT Trần Phú Văn
Chấn Yên Bái.
Em trai Vũ Xuân Trờng 1979 Công nhân Công ty TNHH Bao bì Hà Nội . C trú Tại Tổ dân
phố số 5 - Thị trấn Quang Minh Mê Linh Hà Nội .
Con Vũ Diệu Linh 2006 Phụng Công Minh Tân Hng Hà - Thái Bình , nay còn
nhỏ.
Vợ Khơng Thị Nhung 1979 Là Giáo viên Trờng tiểu học Trần Phú Văn Chấn Yên Bái
Hiện đang c trú Tại Khu Trung tâm TTNT Trần Phú Văn
Chấn Yên Bái.
Bố vợ Khơng Xuân Thuỷ 1935 Đã mất năm 2005
Mẹ vợ Vũ Thị Thịnh 1940 Nghỉ mất sức . ở khu Nhà Máy - TTNT Trần Phú Văn Chấn
Yên Bái.
Anh
vợ
Khơng Xuân Giang
1958
Nhân viên Trờng THPT Văn Chấn Yên Bái . ở khu Nhà
Máy - TTNT Trần Phú Văn Chấn Yên Bái.

Anh vợ Khơng Văn Đức 1962 Công nhân sở Điện lực Yên Bái TP Yên Bái
Chị vợ Khơng Thị Huệ 1965 Nội trợ Khu 1 -TTNT Trần Phú Văn Chấn Yên Bái.
Anh vợ Khơng Văn Nha 1968 Công nhân sở Điện lực Yên Bái TP Yên Bái
Chị vợ Khơng Thị Loan 1970 Nội trợ Khu 1 -TTNT Trần Phú Văn Chấn Yên Bái.
Anh vợ Khơng Văn Tạo 1974
Chuyên viên Phòng kĩ thuật Công ty cổ phần& đầu t PT
điện miền Bắc 3 - Nghĩa Lộ - Yên Bái. Thị xã Nghĩa Lộ
9. QUAN H THN NHN NC NGOI:
Loi
quan h
Nc nh c
Nm
sinh
Ngh nghip H tờn Quc tch
Nm
nh c
8
10. QUÁ TRÌNH KHEN THƯỞNG:
Năm
(dương lịch)
H×nh thức khen
(Bằng khen c¸c cấp, Gi¸o viªn dạy giỏi cấp huyện
trở lªn, Chiến sĩ thi đua cơ sở trở lªn,
Hu©n chương, Huy chương, Kỉ niệm chương)
Cơ quan khen
2005 §¹t thµnh tÝch tèt trong phong trµo thi ®ua “ Hai tèt ” . UBND HuyÖn V¨n ChÊn
2007
Gi¸o viªn dạy giỏi cấp Huyện .
UBND HuyÖn V¨n ChÊn
2008

Gi¸o viªn Giái cấp Huyện .
UBND HuyÖn V¨n ChÊn
2009
Gi¸o viªn dạy giỏi cấp Huyện .
UBND HuyÖn V¨n ChÊn
2010
Gi¸o viªn dạy giỏi cấp Huyện .
UBND HuyÖn V¨n ChÊn
2012
Gi¸o viªn dạy giỏi cấp Huyện .
UBND HuyÖn V¨n ChÊn
11. QUÁ TRÌNH KỈ LUẬT:
Hình thức kỉ
luật
Ngày kỉ luật Cơ quan ra quyết định kỉ luật Lí do kỉ luật
12. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC NƯỚC NGOÀI:
Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Nước đến Lí do
13. THAM GIA LỰC LƯỢNG VŨ TRANG:
Ngày nhập
ngũ
Ngày xuất ngũ Quân hàm Chức vụ
14. ĐÁNH GIÁ CÔNG CHỨC: Kê khai từ năm 2007 đến nay.
9
Nm
(dng
lch)
K
(15/12)
Xp loi
sc kho

Xp
loi o
c
Xp loi
chuyờn
mụn
Xp loi
chung
Nhn xột
2007 15/12 Tt Tt Khỏ Tt Hon thnh tt mi nhim v c giao.
2008 15/12 Tt Tt Tt Tt Hon thnh tt mi nhim v c giao.
2009 15/12 Tt Tt Tt Tt Hon thnh tt mi nhim v c giao.
15. SNG KIN KINH NGHIM: Kờ khai t nm 2006 tr li õy
Tờn ti- sỏng
kin
Loi
(Sỏng kin
kinh nghim/
Nghiờn cu
khoa hc)
Nm
bt
u
Nm
nghi
m thu
Nhim
v c
giao
(Ch

nhim/
Phú CN
ti)
C quan
ch trỡ
Xp
loi
Cp cụng
nhn
C quan
qun lớ kt
qu nghiờn
cu
Nâng cao chất l-
ợng học môn
Toán Lớp 4
Sỏng kin kinh
nghim
2006 2006
Trng TH
Trn Phỳ
Tt
HKHSP
nh trng
Trng TH
Trn Phỳ
Nâng cao chất l-
ợng học môn
Tiếng Việt Lớp4
Sỏng kin kinh

nghim
2007 2007
Trng TH
Trn Phỳ
Tt
HKHSP
nh trng
Trng TH
Trn Phỳ
Rèn kĩ năng đọc
cho học sinh
Lớp4
Sỏng kin kinh
nghim
2008 2008
Trng TH
Trn Phỳ
Tt
HKHSP
nh trng
Trng TH
Trn Phỳ
Nâng cao chất l-
ợng học môn
LT-C Lớp2
Sỏng kin kinh
nghim
2009 2009
Trng TH
Trn Phỳ

Tt
HKHSP
nh trng
Trng TH
Trn Phỳ
16. QUI HOCH O TO:
Nm qui
hoch
Nm trỳng
tuyn
Trỡnh chuyờn
mụn
Chuyờn mụn o
to
n v o to
17. QU TRèNH THANH TRA: Kờ khai t nm 2006 tr li õy.
Nm thanh tra
(dng lch)
Tờn thanh tra viờn Xp loi Ni dung thanh tra Kt lun
2007
Lại Văn Đức Giỏi
Thanh tra ton din HKII
Hon thnh tt nhim
v c giao.
10
2009
NguyÔn Ph¬ng Mai
NguyÔn Xu©n §¾c
Tèt
Thanh tra toàn diện HKII

Hoàn thành tốt nhiệm
vụ được giao.
18. CÁC KHÓA ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG ĐANG THEO HỌC:
Ngày bắt
đầu
Trình độ
đào tạo
Hình thức
đào tạo
Nội dung Nơi đào tạo
Loại
(Đào tạo/
Bồi
dưỡng)
XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
TRỰC TIẾP QUẢN LÝ CÁN BỘ
(Ký tên, đóng dấu)
TrÇn Phó, ngày 02 tháng 11 năm 2010.
NGƯỜI KHAI
(ký, ghi rõ họ tên)
Vò Ngäc S¬n
11

×