Họ và tên :
Lớp :
Đề thi KSCL giữa học kì I
Năm học : 2012 - 2013
Môn : Toán lớp 5
Thời gian làm bài : 40 phút
Bài 1: Tính ( 3 điểm )
2
5
3
2
ì
=
7
4
: 2 =
9
4
3
2
=
Bài 2. Xếp các số sau theo thứ tự : ( 1 điểm )
a/ Từ lớn đến bé : 0,37 ; 1,84 ; 0,38 ; 0,4 ; 1,79
b/ Từ bé đến lớn : 12,39 ; 123,9 ; 0,57 ; 1,24 ; 14,3
Bài 3. ( 2 điểm )
Vụ mùa vừa qua, nhà bác An thu đợc 1 890 kg thóc, biết rằng:
Số thóc bác chi cho việc học hành của con cái là
7
1
số thóc. Số thóc bác bán để chi
tiêu là
9
4
số thóc. Hỏi bác An còn lại bao nhiêu Ki-lô-gam thóc.
Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 điểm )
a/ 2,49 m = cm
b/ 0,5 dm = cm
c/ 4 hm 7 dam = hm
d/ 6,5 km = m
Bài 5. ( 1 điểm ) Tìm y, biết :
a/ 215 + y = 1361
a/ 2715 - y = 1261
Bài 6. ( 2 điểm )
Tính chu vi khu đất hình chữ nhật ? Biết chiều dài gấp 2 lần chiều rộng và
hơn chiều rộng là 15 mét.
Đáp án chấm KSCL giữa học kì I
Năm học : 2012 2013
Môn : Toán lớp 5
Câu 1 : (3 điểm )
Mỗi phép tính đúng 1 điểm ( đúng mỗi bớc tính cho 0,5 điểm )
Câu 2 : ( 1 điểm )
Sắp sếp đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Câu 3 : (2 điểm)
Tính đợc số thóc chi cho việc học hành cho 0,5 điểm : 1890 x
7
1
= 270
( kg )
Tính đợc số thóc bán để chi tiêu cho 0,5 điểm: 1890 x
9
4
= 840 ( kg )
Tính đợc số thóc còn lại cho 0,5 điểm : 1890 ( 270 + 840 ) = 780 ( kg )
Ghi đúng đáp số cho 0,5 điểm : 780 kg
Câu 4 : (1 điểm)
Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
Câu 5 : (1 điểm)
Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm ( mỗi bớc đúng cho 0,25 điểm )
Câu 6 : (2 điểm)
- Vẽ sơ đò cho 0,25 điểm
- Tính đợc chiều dài cho 0,5 điểm : 15 : ( 2 1 ) x 2 = 30 ( m )
- Tính đợc chiều rộng cho 0,5 điểm : 30 : 2 = 15 ( m )
- Tính đợc chu vi hình chữ nhật cho 0,5 điểm : ( 30 + 15 ) x 2 = 90 ( m )
- Ghi đáp số 0,25 điểm