Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

đề thi vật liệu học và xử lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.8 KB, 10 trang )

KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
Bộ môn: Kim loại – Hợp kim
Chữ ký Chủ Nhiệm Bộ Môn
Chữ ký giám thò 1:
Chữ ký giám thò 2:
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ – ĐỀ B
Môn: Công Nghệ Vật Liệu Và Xử Lý
Ngày thi: 02/01/2009
Thời gian: 75 phút
Họ và tên thí sinh: Mã số sinh viên:
(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng)
(Sinh viên không được sử dụng tài liệu)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Khi nguội chậm thì Auxtenit trong thép cacbon chuyển thành:
a. Peclit b. Bainit c.Macten xit d. Mactenxit ram
Câu 2: Để dễ gia công cắt thép mác CD120 phải qua nhiệt luyện:
a. Ủ hoàn toàn
b. Thường hóa
c. Ủ không hoàn toàn
d. Tôi + ram cao
Câu 3: Đặc tính nổi bật của thép khi ram cao (hơn 500
0
C) là :
a. Độ cứng và tính đàn
hồi cao
b. Độ cứng và độ dẻo
cao
c. Độ bền kết hợp với
độ dẻo cao
d. Dễ gia công biến
dạng


Câu 4: Tính (độ) thấm tôi có ý nghóa đặc biệt quan trọng đối với
a. Thép kết cấu xây dựng
b. Thép kết cấu chế tạo máy
c. Thép không gỉ
d. Gang độ bền cao với graphit
cầu
Câu 5: Phương trượt ưu tiên trong mạng lập phương tâm mặt là:
a. [110] b. [111] c. [100] d. [121]
Câu 6: Đuya-ra là tên gọi hợp kim nhôm hệ:
a-Al-Mg b-Al-Cu c-Al-Cu-Mg d-Al-Zn-Mg
Câu 7: Tôi cảm ứng là phương pháp có hiệu quả để nâng cao khả năng làm việc của:
a. Bánh răng b. Nhíp, lò xo c. Ổ lăn d. Dao cắt
Câu 8: Cho giản đồ trạng thái Fe-C trên hình H02-9. Tổ chức của hợp kim có 0,2%C ở nhiệt
độ trong phòng là:
a. 50%F+ 50%P
b. 90%F+ 10%P
c. 100%F
d. 75%F+ 25%P H02-9
Câu 9: Các chi tiết qua thấm cacbon, dao cắt, khuôn dập nguội được nhiệt luyện kết thúc
bằng:
a. Tôi + ram thấp
b. Tôi + ram trung bình
c. Tôi + ram cao
d. Tôi bề mặt
Câu 10: Gang cùng tinh là gang :
a. Có tổ chức 100% lêđêburit
b. Có phản ứng cùng tinh khi kết
tinh
c. Có tổ chức lêđêburit và
xêmentit

d. Có phản ứng cùng tinh không
cân bằng
Câu 11: Gang dẻo có đặc điểm về tổ chức sau:
a. Một phần hay toàn bộ C ở dạng graphit cụm
b. Một phần C ở dạng graphit cụm
c. Lớp bề mặt có graphit cụm
d. Xêmentit tập trung hình cụm
Câu 12: Trạng thái bề mặt như thế nào là tốt nhất để chi tiết có khả năng chòu mỏi cao
a. Độ cứng bề mặt cao
b. Độ bóng bề mặt cao
c. Chứa ứng suất dư
d. Độ bóng cao và ứng suất dư nén
Câu 13: Khi ram thép đã tôi, xẩy ra các chuyển biến pha sau
a. Sự phân hủy mactenxit tôi
b. Auxtenit dư chuyển thành mactenxit
c. Tạo cacbit từ mactenxit tôi và phân hủy auxtenit dư
d. Sự tạo thành xêmentit
Câu 14: Nói một cách tổng quát thì tổ chức nhận được sau khi tôi các hợp kim (thép, hợp kim
màu ) là
a. Mactenxit + austenit

b. Mactenxit
c. Tổ chức của pha
không cân bằng
d. Tổ chức của pha ở
nhiệt độ cao
Câu 15: Để dễ gia công cắt thép mác C40 phải qua nhiệt luyện:
a. Ủ hoàn toàn b. Thường hóa
c. Ủ không hoàn toàn d. Tôi + ram cao
Câu 16: Mặt (211) trong hệ lập phương cắt các trục ox, oy, oz tại các tọa độ nào?

a. Trục ox tại 3 trục oy, oz tại 1
b. Trục ox tại 2 trục oy, oz tại 1
c. Trục ox tại 1 trục oy, oz tại 2
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 17: Các chi tiết cần tính đàn hồi cao được nhiệt luyện kết thúc bằng:
a. Tôi + ram thấp
b. Tôi + ram trung bình
c. Tôi + ram cao
d. Tôi bề mặt
Câu 18: Tính hàn của thép
a. Càng tốt khi độ thấm
tôi càng cao
b. Càng tốt khi độ thấm
tôi càng thấp
c. Không phụ thuộc vào
độ thấm tôi
b. Càng tốt khi tăng
lượng nguyên tố hợp kim
Câu 19: Đặc trưng của công nghệ tôi thép là: sau khi nung thép tới trạng thái auxtenit làm
nguội
a. Thật nhanh,càng nhanh càng
tốt
b. Trong nước
c. Trong dầu
d. Nhanh thích hợp tùy loại
thép
Câu 20: Để tăng độ thấm tôi người ta thường áp dụng biện pháp:
a. Nâng cao lượng các nguyên tố hợp kim trong thép
b. Làm nguội nhanh khi tôi
c. Làm nhỏ hạt thép

d. Nhiệt luyện trong lò chân không
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Trình bày công nghệ ủ thép (3,5 đ)

KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
Bộ môn: Kim loại – Hợp kim
Chữ ký Chủ Nhiệm Bộ Môn
Chữ ký giám thò 1:
Chữ ký giám thò 2:
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ – ĐỀ B
Môn: Công Nghệ Vậy Liệu Và Xử Lý
Ngày thi: 02/01/2009
Thời gian: 75 phút
Họ và tên thí sinh: Mã số sinh viên:
(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng)
(Sinh viên không được sử dụng tài liệu)
Câu 2: Gang cầu (Thành phần hóa học, Phương pháp chế tạo, Tổ chức tế vi, Cơ tính
và công dụng) (2,5 đ)
KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
Bộ môn: Kim loại – Hợp kim
Chữ ký Chủ Nhiệm Bộ Môn
Chữ ký giám thò 1:
Chữ ký giám thò 2:
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ – ĐỀ B
Môn: Công Nghệ Vật Liệu Và Xử Lý
Ngày thi: 02/01/2009
Thời gian: 75 phút
Họ và tên thí sinh: Mã số sinh viên:
(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng)
(Sinh viên không được sử dụng tài liệu)

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Khi nguội chậm thì Auxtenit trong thép cacbon chuyển thành:
a. Peclit b. Bainit c.Macten xit d. Mactenxit ram
Câu 2: Để dễ gia công cắt thép mác CD120 phải qua nhiệt luyện:
e. Ủ hoàn toàn
f. Thường hóa
g. Ủ không hoàn toàn
h. Tôi + ram cao
Câu 3: Đặc tính nổi bật của thép khi ram cao (hơn 500
0
C) là :
e. Độ cứng và tính đàn
hồi cao
f. Độ cứng và độ dẻo
cao
g. Độ bền kết hợp với
độ dẻo cao
h. Dễ gia công biến
dạng
Câu 4: Tính (độ) thấm tôi có ý nghóa đặc biệt quan trọng đối với
e. Thép kết cấu xây dựng
f. Thép kết cấu chế tạo máy
g. Thép không gỉ
h. Gang độ bền cao với graphit
cầu
Câu 5: Phương trượt ưu tiên trong mạng lập phương tâm mặt là:
a. [110] b. [111] c. [100] d. [121]
Câu 6: Đuya-ra là tên gọi hợp kim nhôm hệ:
a-Al-Mg b-Al-Cu c-Al-Cu-Mg d-Al-Zn-Mg
Câu 7: Tôi cảm ứng là phương pháp có hiệu quả để nâng cao khả năng làm việc của:

a. Bánh răng b. Nhíp, lò xo c. Ổ lăn d. Dao cắt
Câu 8: Cho giản đồ trạng thái Fe-C trên hình H02-9. Tổ chức của hợp kim có 0,2%C ở nhiệt
độ trong phòng là:
e. 50%F+ 50%P
f. 90%F+ 10%P
g. 100%F
h. 75%F+ 25%P H02-9
Câu 9: Các chi tiết qua thấm cacbon, dao cắt, khuôn dập nguội được nhiệt luyện kết thúc
bằng:
e. Tôi + ram thấp f. Tôi + ram trung bình
g. Tôi + ram cao h. Tôi bề mặt
Câu 10: Gang cùng tinh là gang :
e. Có tổ chức 100% lêđêburit
f. Có phản ứng cùng tinh khi kết
tinh
g. Có tổ chức lêđêburit và
xêmentit
h. Có phản ứng cùng tinh không
cân bằng
Câu 11: Gang dẻo có đặc điểm về tổ chức sau:
e. Một phần hay toàn bộ C ở dạng graphit cụm
f. Một phần C ở dạng graphit cụm
g. Lớp bề mặt có graphit cụm
h. Xêmentit tập trung hình cụm
Câu 12: Trạng thái bề mặt như thế nào là tốt nhất để chi tiết có khả năng chòu mỏi cao
e. Độ cứng bề mặt cao
f. Độ bóng bề mặt cao
g. Chứa ứng suất dư
h. Độ bóng cao và ứng suất dư nén
Câu 13: Khi ram thép đã tôi, xẩy ra các chuyển biến pha sau

a. Sự phân hủy mactenxit tôi
b. Auxtenit dư chuyển thành mactenxit
c. Tạo cacbit từ mactenxit tôi và phân hủy auxtenit dư
d. Sự tạo thành xêmentit
Câu 14: Nói một cách tổng quát thì tổ chức nhận được sau khi tôi các hợp kim (thép, hợp kim
màu ) là
e. Mactenxit + austenit

f. Mactenxit
g. Tổ chức của pha
không cân bằng
h. Tổ chức của pha ở
nhiệt độ cao
Câu 15: Để dễ gia công cắt thép mác C40 phải qua nhiệt luyện:
e. Ủ hoàn toàn
f. Thường hóa
g. Ủ không hoàn toàn
h. Tôi + ram cao
Câu 16: Mặt (211) trong hệ lập phương cắt các trục ox, oy, oz tại các tọa độ nào?
e. Trục ox tại 3 trục oy, oz tại 1
f. Trục ox tại 2 trục oy, oz tại 1
g. Trục ox tại 1 trục oy, oz tại 2
h. Cả a, b, c đều sai
Câu 17: Các chi tiết cần tính đàn hồi cao được nhiệt luyện kết thúc bằng:
e. Tôi + ram thấp
f. Tôi + ram trung bình
g. Tôi + ram cao
h. Tôi bề mặt
Câu 18: Tính hàn của thép
a. Càng tốt khi độ thấm

tôi càng cao
b. Càng tốt khi độ thấm
tôi càng thấp
c. Không phụ thuộc vào
độ thấm tôi
c. Càng tốt khi tăng
lượng nguyên tố hợp kim
Câu 19: Đặc trưng của công nghệ tôi thép là: sau khi nung thép tới trạng thái auxtenit làm
nguội
e. Thật nhanh,càng nhanh càng
tốt
f. Trong nước
g. Trong dầu
h. Nhanh thích hợp tùy loại
thép
Câu 20: Để tăng độ thấm tôi người ta thường áp dụng biện pháp:
e. Nâng cao lượng các nguyên tố hợp kim trong thép
f. Làm nguội nhanh khi tôi
g. Làm nhỏ hạt thép
h. Nhiệt luyện trong lò chân không
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Trình bày công nghệ ủ thép (3,5 đ)
KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
Bộ môn: Kim loại – Hợp kim
Chữ ký giám thò 1:
Chữ ký giám thò 2:
Chữ ký Chủ Nhiệm Bộ Môn
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ – ĐỀ B
Môn: Công Nghệ Vậy Liệu Và Xử Lý
Ngày thi: 02/01/2009

Thời gian: 75 phút
Họ và tên thí sinh: Mã số sinh viên:
(Khoanh tròn vào câu trả lời đúng)
(Sinh viên không được sử dụng tài liệu)
Câu 2: Gang cầu (Thành phần hóa học, Phương pháp chế tạo, Tổ chức tế vi, Cơ tính
và công dụng) (2,5 đ)

×