Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Toan lop 4 cuoi nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.67 KB, 5 trang )

Họ và tên : ………………………
………………………………
Học sinh lớp : …………………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2011 - 2012
STT
MẬT MÃ
ĐIỂM NHẬN XÉT
MẬT MÃ
STT
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?
B) Số thích hợp để viết vào ô trống trong phép tính
7
3
:
2
=
35
6
là:
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
3. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống:
a. 2m
2
7dm
2
27 dm
2
c.


4
3
tạ 75 kg
b. 27 x 11 279 d. 48 tháng 4 năm 3 tháng
1
a.
7
5
a. 4 b. 5 d. 7c. 6
d.
7
1
c.
5
5
b.
5
7
a. Các phân số
2
7
,
3
2
,
4
3
,
5
3

đã được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
c. 4000 năm > 40 thế kỷ
d. Độ dài thực tế của quãng đường từ A đến B là 20 km. Trên
bản đồ ghi tỉ lệ 1:100 000, quãng đường đó dài 200 cm.
b. 4 giờ kém 15 phút = 3 giờ 45 phút
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
4. Tính:
5. a. Tính giá trị biểu thức: b. Tính x:
5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m. Chiều rộng bằng
5
3

chiều dài.
a. Tính diện tích của thửa ruộng đó.
b. Cứ 10m
2
thì thu hoạch được 5 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được
bao nhiêu kilôgam thóc?
Bài làm
2
x :
8
6
=
5
2
(120 x 2 – 50 x 3) : 30
a.
4

3
+
7
5
= ………………………… b. 5 -
9
12
= ………………………………
c.
12
4
x
3
2
= ………………………… d.
7
4
:
6
5
= ………………………………
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
3
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2011-2012
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
A. đáp án b ; B. đáp án b.
+ Ghi đúng mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm (0,5 điểm x 2 = 1 điểm)

2. Đúng ghi Đ , sai ghi S: (2 điểm)
a. S b. Đ c. S d. S
+ Ghi đúng mỗi đáp án đạt 0.5 điểm ( 0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
3. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống:( 2 điểm)
a. > b. > c. = d. <
+ Ghi đúng mỗi đáp án đạt 0.5 điểm ( 0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
4.Tính (2 điểm)
a.
28
41
b.
3
11
c.
9
2
d.
35
24
+ Ghi đúng mỗi đáp án đạt 0.5 điểm ( 0,5 điểm x 4 = 2 điểm)
5. a. Tính giá trị biểu thức (0.5đ) b. Tính x: (0.5đ)
4
(120 x 2 – 50 x 3) : 30 x :
8
6
=
5
2
= 90 : 30 x =
5

2
x
8
6
= 3 x =
10
3
+ Học sinh tính đúng mỗi đáp án đúng đạt 0.5 điểm (0.5 điểm x 2 = 1 điểm)
6. Bài toán: (2 điểm) Giải

Tổng số phần bằng nhau là:
(2)
3 + 5 = 8 (phần)
a) Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:
(3)
64 : 8 x 3 = 24 (m)
Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là:
(4)
64 – 24 = 40 (m)
Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:
(5)
24 x 40 = 960 (m
2
)
b) Số kilôgam thóc thửa ruộng đó thu hoạch được là:
(6)
( 960 : 10 ) x 5 = 480 (kg)
Đáp số:
a) Diện tích thửa ruộng: 960 m
2

b) Số kg thóc thu hoạch : 480 kg
- Tính đúng từ bước 1 - 2 đạt 0.5 điểm;
- Tính đúng từ bước 3,4 đạt 0.5 điểm;
- Tình đúng bước 5 đạt 0.5 điểm;
- Tính đúng từ bước 6 đạt 0.5 điểm;
Thiếu đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm cho cả bài.
5
? m
Chiều rộng
Chiều dài
? m
64m
(1)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×