Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi Toán HKII Trường THCS Trần Phú - Bắc Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.74 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 7
Năm học : 2012 - 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC : 2012 - 2013
Thời gian: 90 phút ( Không kể phát đề)
Mã đề:
Bài 1. (2đ). Năng suất lúa đông xuân (tính theo tạ / ha ) của 20 hợp tác xã được ghi lại
trong bảng sau:

45 45 40 40 35 40 30 45 35 40
35 40 35 45 45 35 45 40 30 40
a) Lập bảng “tần số”
b) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu
Bài 2. (1đ) Tính giá trị của đa thức P(x) = 5x
2
– 4x – 4. tại x = - 2
Bài 3. (1,5đ) Cho các đa thức A(x)= 5x
3
– 4x
2
– 3x + 2 ; B(x) = x
3
+ 3x
2
– 4x – 4
a) Tính A(x) + B(x)
b) Tìm đa thức C(x) sao cho C(x) + A(x) = B(x)
Bài 4. (1,5đ). Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 24 + 4x b)
9 3
4 4


x −
Bài 5. (1,5đ) Cho
ABC∆

µ
µ
0 0
55 , 80A B= =
.
a) Tính số đo góc C
b) So sánh các cạnh của
ABC

Bài 6. (2,5đ) Cho ∆ABC vuông tại A có cạnh AB = 8cm, cạnh AC = 6cm . Trên cạnh
AB lấy điểm D sao cho AD = AC ( D nằm giữa A; B). Trên tia đối của tia CA lấy điểm E
sao cho AE = AB ( C nằm giữa A; E). Kẻ AH là đường cao của ∆ABC. Đường thẳng AH
cắt DE tại M ( M nằm giữa D; E )
a) Tính độ dài cạnh BC
b) Chứng minh ∆ABC = ∆AED
c) Chứng minh AM là trung tuyến của ∆ADE
Hết
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
NỘI DUNG Điểm
Bài 1. (2 đ) .
a) Lập bảng “tần số”

Giá trị (x) 30 35 40 45
Tần số (n) 2 5 7 6 N = 20
b) Số trung bình cộng của dấu hiệu


30.2 35.5 40.7 45.6 785
39,25 39
20 20
X
+ + +
= = = ≈

Mốt của dấu hiệu M
0
=
7
Bài 2. (1đ) Thay x = -2 .
Ta có P(-2) = 5 .(-2)
2
– 4.(-2) – 4
= 5. 4 + 8 – 4 = 20 + 8 - 4 = 24 . (0,5đ)
Vậy giá trị của đa thức P(x) = 5x
2
– 4x – 4 tại x = -2 là 24

Bài 3 (1,5đ)
a) Tính được : A(x) +B(x) = 6x
3
– x
2
– 7x -
2 .
* (Nếu sai một hạng tử trừ 0,25đ)
b) Ta có C(x) + A(x) = B(x) ;Suy ra : C(x) = B(x) –
A(x)

Tính được : B(x) – A(x) = - 4x
3
+ 7x
2
– 4x – 6
*(Nếu sai một hạng tử trừ 0,25đ)
Bài 4. (2 đ). a) 24 + 4x = 0 ;
4x =
-24
x = (-24) : 4 = -
6
b)
9 3
4 4
x −
= 0 ;

9 3
4 4
x =

x =
3 9 3 4 1
: .
4 4 4 9 3
= =

Bài 5. (1,5đ). a) Ta có
µ
µ

µ
0
180A B C+ + =
( Tổng ba góc trong tam
giác)
Hay
µ
0 0 0
55 80 180C+ + =

Suy ra
µ
0 0 0 0
180 (55 80 ) 45C = − + =

b) Xét ∆ABC . Ta có
µ
µ
µ
0 0 0
( ì 45 55 80 )C A B v< < < <

Suy ra AB < BC < AC ( Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam
giác)
1,0
0,75
0,25
0,25
0,5
0,25

0,75
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
C
B
A

2
1
M
E
C
D
H
A
B

×