Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

các thì tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.07 KB, 3 trang )

Các thì trong tiếng Anh
Top
Kevin Khôi Trương và Nam Pnương

1- Thì Hiện tại đơn , Hiện tại tiếp diễn (Present, Present
continuous)
2- Thì Hiện tại hoàn thành, Hiện tại tiếp diễn (Present perfect,
Present Perfect continuous)
3- Thì Quá khứ đơn, Quá khứ tiếp diễn (Past perfect, Past
Perfect continuous)
4- Thì Quá khứ hoàn thành, Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
(Past perfect, Past Perfect continuous)
5- Thì Tương lai, Tương lai tiếp diễn (Future, Future
continuous)
6- Thì Tương lai hoàn thành, Tương lai hoàn thành tiếp diễn
(Future perfect, Future perfect continuous)

1- HIỆN TẠI ĐƠN/HIỆN TẠI ĐƠN TIẾP DIỄN
1- THÌ HIỆN TẠI ÐƠN

Thì hiện tại đơn giản diễn tả
hành động có thật trong quá
khứ, hiện tại, và tương lai.
Thì hiện tại đơn giản cũng
diễn tả thói quen và hoạt
động hàng ngày.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ (động
từ ở thì hiện tại, động từ
thêm "S" hay "ES" nếu chủ
từ là ngôi 3 số ít: She, he,
it, Mary, John)


Thì hiện tại đơn giản có thể
diễn tả thời gian trong tương
lai khi ý nghĩ đó thuộc về
thời khóa biểu.
The English alphabet
consists of 26 letters.
The sun rises in the east.
She goes to school every
day.
The boy always wakes up at
8 every morning.
SAI:
They are always trying to
help him.
We are studying every day.
ÐÚNG:
They always try to help him.
We study every day.
The game starts in ten
minutes.
My class finishes next
month.

Cụm từ và từ ngữ chỉ thời gian: Always, usually, often,
sometimes etc., (a fact, habit, or repeated action), every
time, as a rule, every day (every other day), once (a
month), once in a while

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×