Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.07 KB, 3 trang )
Các thì trong tiếng Anh
Top
Kevin Khôi Trương và Nam Pnương
1- Thì Hiện tại đơn , Hiện tại tiếp diễn (Present, Present
continuous)
2- Thì Hiện tại hoàn thành, Hiện tại tiếp diễn (Present perfect,
Present Perfect continuous)
3- Thì Quá khứ đơn, Quá khứ tiếp diễn (Past perfect, Past
Perfect continuous)
4- Thì Quá khứ hoàn thành, Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
(Past perfect, Past Perfect continuous)
5- Thì Tương lai, Tương lai tiếp diễn (Future, Future
continuous)
6- Thì Tương lai hoàn thành, Tương lai hoàn thành tiếp diễn
(Future perfect, Future perfect continuous)
1- HIỆN TẠI ĐƠN/HIỆN TẠI ĐƠN TIẾP DIỄN
1- THÌ HIỆN TẠI ÐƠN
Thì hiện tại đơn giản diễn tả
hành động có thật trong quá
khứ, hiện tại, và tương lai.
Thì hiện tại đơn giản cũng
diễn tả thói quen và hoạt
động hàng ngày.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ (động
từ ở thì hiện tại, động từ
thêm "S" hay "ES" nếu chủ
từ là ngôi 3 số ít: She, he,
it, Mary, John)