Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

kiểm tra 1 tiết và kt hk I vl8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.79 KB, 6 trang )

Trường THCS Cao Bá Quát KIỂM TRA I TIẾT
Lớp……………… Môn : Vật lí lớp 8
Họ và tên …………………………. Thời gian : 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I/ Phần trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng.
Câu 1: Một chiếc bè thả trôi theo dòng nước thì:
A. Bè đang đứng yên so với dòng nước.
B. Bè đang chuyển động so với dòng nước.
C. Bè đang đứng yên so với bờ sông.
D. Không có câu nào đúng.
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây do quán tính:
A. Vẩy mực ra khỏi bút.
B. Giũ quần áo cho sạch bụi.
C. Gõ búa xuống nền để tra búa vào cán.
D. Cả ba trường hợp trên.
Câu 3: Một ô tô đi với vận tốc 54km/h, nếu đổi ra đơn vị m/s bằng:
A. 20m/s
B. 15m/s
C. 10m/s
D. 25m/s
Câu 4: Trong các cách làm sau đây, cách nào giảm được lực ma sát:
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.
D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc.
II/ Phần tự luận:
Câu 5: Một đoàn tàu trong thời gian 1,5h đi được một quảng đường 81km. Tính vận tốc của tàu ra
km/h và m/s ?.
Câu 6: Một quả cầu có khối lượng m = 3,5kg được treo bằng một sợi dây mảnh. Hãy phân tích các lực
tác dụng lên quả cầu ?, các lực này có đặc điểm gì ?. Hãy biểu diễn các véc tơ lực này.


Câu 7: Hai điểm A và B cách nhau 25km, hai xe xuất phát cùng lúc tại hai điểm A và B đi ngược
chiều nhau với vận tốc lần lượt là v
A
= 20km/h, v
B
= 30km/h.
a. Hai xe gặp nhau sau bao lau ?
b. Hai xe gặp hau cách A bao nhiêu km ?

BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
Trường THCS Cao Bá Quát KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp……………… Môn : Vật lí lớp 8
Họ và tên …………………………. Thời gian : 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
B. Đề chính thức:
I/ Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nao là chuyển động không đều?
A. Xe ô tô bắt đầu xuất phát. C. Xe ô tô đang từ từ lên đều.
B.Tàu lửa từ từ đi vào ga. D. Cả ba chuyển động trên.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây áp suất tác dụng lên sàn nhà là nhỏ nhất ?
A. Người đứng co 1 chân.
B. Người đứng cả 2 chân.
C. Người đứng co 1 chân và nhón chân còn lại.
D. Cả ba trường hợp áp suất đều như nhau.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hai lực cân bằng ?
A. Đặc vào hai vật ; B. Cùng phương.
C. Ngược chiều ; D.Cường độ bằng nhau.

Câu 4: Một ô tô đi với vận tốc 54km/h, nếu đổi ra đơn vị m/s thì sẽ bằng:
A. 5m/s ; B. 10m/s.
C. 15m/s ; D. 20m/s.
Câu 5: Một ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng mất 75 phút. Hỏi ô tô đi với vận tốc là bao nhiêu ? Biêt
quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài 100km.
A. 50km/h ; B. 75km/h
C. 100km/h ; D. 150km/h.
Câu 6: Một cục nước đá thả vào một ly nước. Mực nước trong bình như thế nào khi nước tan hết?
A. Tăng ; B. Giảm
C. Giữ nguyên ; D. Tùy thuộc vào nhiệt độ của cốc.
II/ Phần tự luận: (7đ)
Câu 7: Hai người đi xe máy coi như đều. Người thứ nhất đi đoạn đường 25km mất 1800s, người
thứ hai đi đoạn đường 1500m mất 2 phút. Hỏi người nào đi nhanh hơn?
Câu 8 : Một thùng cao 1m chứa đầy dầu co d
dầu
= 7000N/m
3
.
a. Tính áp suất do dầu gây ra ở đấy thùng.
b. Nếu người ta múc bớt ra 30 cm dầu thi áp suất ở đấy thùng là bao nhiêu?
Câu 9 : Vì sao nói lực là một đại lượng véc tơ ? Để biểu diễn một véc tơ lực người ta
làm như thế nào ?
( Lưu ý: HS không được sử dụng máy tính bỏ túi )
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………











C. Đáp án và thang điểm:
I/ Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: D Câu 4: C
Câu 2: B Câu 5: B
Câu 3: A Câu 6: C
II/ Phần tự luận:
Câu 7: Tóm tắt: Giải
s
1
= 25km = 25000m Vận tốc của người thứ nhất là:

s
2
= 1500m ADCT: s
1
25000
t
1
= 1800s v
1
= — = — = 13,9m/s
t
2
= 2 phút = 120s t
1
1800
So sánh v
1
và v
2
? Vận tốc của người thứ hai là:
ADCT: s
2
1500
v
2
= ― = ― = 12,5m/s
t
2
120
Ta có v

1
= 13,9m/s > v
2
= 12,5m/s nên người
thứ nhất đi nhanh hơn.(2,5đ)
Câu 8 : Tóm tắt: Giải
h = 1m a. Áp suất do dầu gây ra tại đáy thùng là:
d
dầu
= 7000N/m
3
ADCT: p
1
= d
dầu
.h = 7000× 1 = 7000N/m
2

h
2
= 30cm = 0,3m b.Áp suất tại đáy thùng khi múc bớt 30cm ra là:
Tính : a. p
1
= ? N/m
2
p
2
= d
dầu
.( h – h

2
) = 7000( 1 – 0,3) = 4900N/m
2
b. p
2
= ? N/m
2
Đáp số : a. p
1
= 7000N/m
2
b. p
2
= 4900N/m
2
(2,5đ)
Câu 9 : Hs nêu đầy đủ 2 mục 1 và 2 nhỏ ở phần II của bài 4 SGK được 2đ.
A. Ma trận đề:
Nội dung kiến thức
Biết Hiểu Vận dụng
TN TL TN TL Thấp
TN TL
Cao
TN TL
1 Từ bài 1→6
C1, C3

C4
0.5đ
C9


C5
0.5đ
C7
2.5đ
6c
6.5đ
65%
2 Từ bài 7→12
C2
0.5đ
C8a
1.5đ
C6 C8b
0.5đ 1đ
4c
3.5đ
35%
Tổng 2c

10%
2c

10%
2c
3.5đ
35%
2c 1c
1đ 1đ
10% 10%

1c
2.5đ
10c
10đ
100%
A. Ma trận đề:
Nội dung
Biết Hiểu Vận dụng Tổng
TN
TL
TN
TL
Thấp Cao
TN TL TN TL
1 Phần một
C1,C2

C6a,b

C8

5 câu

50%
2 Phần hai
C3,C4

C5a,b,c

C7a,b


7 câu

50%
Tổng
4 câu

20%
5 câu

40%
2 câu

20%
1 câu

20%
12 câu
10đ
100%
C. Đáp án:
I/ Phần trắc nghiệm :
Câu 1 2 3 4
Đáp án A D C C
II/ Phần tự luận :
Câu 5: - Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, thực hiện một chức năng nhất định trong
máy.0.5đ
- Để nhận biết chi tiết máy là chi tiết máy có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được
nữa.0.5đ
- Chi tiết máy có hai loại :1đ

+/ Chi tiết máy có công dụng chung. Bulong, đai ốc, đinh vít….
+/ Chi tiết máy có công dụng riêng. Trục khuỷa, kim khâu….
Câu 6: Bản vẽ kĩ thuật là bản vẽ trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và
các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường được vẽ theo tỉ lệ. Có hai loại bản vẽ kĩ thuật: Bản vẽ
cơ khí và bản vẽ xây dựng.1đ
- Hs nêu được hai vai trò của bản vẽ đối với sản xuất và đời sống được 1đ.

Câu 7:
phútvòng
D
D
nn
D
D
n
n
/400
25
40
250
2
1
12
2
1
1
2
=×=×=⇒=
(1.5đ)




6.1
25
40
2
1
===
D
D
i
(0.5đ)
Câu 8: Hs vẽ được
A. Ma trận đề:
Nội dung
Biết Hiểu Vận dụng Tổng
TN
TL
TN
TL
Thấp Cao
TN TL TN TL
1 Chương 1
C1,C2,
C6
1.5đ
C3
0.5đ
C8
1.5đ

C7

6 câu
5.5đ
55%
2 Chương 2
C4
0.5đ
C5
2.5đ
C9
1.5đ
3 câu
4.5đ
45%
Tổng
4 câu

20%
2câu

30%
2 câu

30%
1 câu

20%
9 câu
10đ

100%
C. Đáp án và thang điểm:
I/ Phần trắc nghiệm: (5đ)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A A A C a-3, b-2,c-
3 ,d-4,e-5
B
II/ Phần tự luận:
Câu 7:
Vật thể
Hình chiếu Vật A Vật B
Đứng HC2 HC1
Bằng HC4 HC2
HS vẽ được 2 hình chiếu cạnh của 2 vật A,B thì được 2đ
Câu 8: Hs nêu được khái niệm phép chiếu vuông góc và công dụng của phép chiếu vuông góc được 1.5đ
Câu 9: Hs nêu được khái niệm ren trong và quy ước vẽ ren trong được 1.5đ

×