Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

BÀI 9: CÔNG THỨC HÓA HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (750.98 KB, 13 trang )


TR¦êng THCS VÞ THñY
Chµo mõng c¸c em häc sinh
Chóc c¸c em cã mét buæi häc
vui vÎ- bæ Ých


Bµi cò:
TÝnh ph©n tö khèi (PTK) cña :
a, Rîu Etilic biÕt ph©n tö gåm : 2C , 6H , 1O
b, Axit sunfuric biÕt ph©n tö gåm: 2H , 1S , 4O
Bµi gi¶i
a, PTK rîu etilic = 12.2 + 6 + 16 = 46 ®vC
b, PTK Axit sunfuric = 2+ 32 + 4.16 = 98 ®vC

Tiết 12 . Bµi 9

Tiết 12. Bài 9 :
công thức hóa học
công thức hóa học
n cht l gỡ?
Công thức hóa học của
đơn chất có mấy kí hiệu
hóa học?
I. Công thức hóa học của đơn chất

Cụng thc hoỏ hc chung ca
n cht ch cú 1 KHHH

Cụng thc chung:
A


n
(n ch s )

1- n cht kim loi
Mu kim loi ng
n= 1
CTHH trựng vi KHHH l A
VD:
ng : Cu
Natri : Na

Tiết 12. Bài 9 :
công thức hóa học
công thức hóa học
I. Công thức hóa học của đơn chất
2- n cht phi kim
H
H

Cụng thc hoỏ hc thng
l A
2
( n= 2)
VD: H
2
, O
2


Tr :

n= 1 : C, S, Si, P
n= 3 : O
3
1- n cht kim loi
n cht CTHH
St
Khớ Nit
Kali
Lu hựynh
Khớ Clo
Fe
N
2
K
S
Cl
2

TiÕt 12. Bµi 9 :
c«ng thøc hãa häc
c«ng thøc hãa häc
I. C«ng thøc hãa häc cña ®¬n chÊt
2- Đơn chất phi kim
1- Đơn chất kim loại
II. CÔNG THỨ HOA HỌC CỦA HỢP CHẤT
Hợp chất là gì?
Vậy công thức hóa học
của hợp chất có bao
nhiêu kí hiệu hóa học?


CTHH của hợp chất có từ 2
KHHH trở lên

Công thức chung của hợp chất:
A
x
B
y
C
z
Trong đó : A,B,C là KHHH
x, y, z là chỉ số
( Chỉ số 1 không ghi)

Gọi A,B,C là KHHH mỗi nguyên tố
x,y,z lần lượt là chỉ số của A,B,C
=>Hãy viết công thức hóa học chung
của hợp chất ?
VD:
H
2
O
CO
2

NaCl

Viết công thức hóa
học của các chất sau
?

Khí metan
trong phân tử có 1 C và 4 H
Nhôm oxit
trong phân tử có 2 Al và 3O
Canxi cacbonat (đá vôi)
Trong phân tử có 1 Ca, 1C và 3O
CaCO
3
Al
2
O
3
CH
4

TiÕt 12. Bµi 9 :
c«ng thøc hãa häc
c«ng thøc hãa häc
I. C«ng thøc hãa häc cña ®¬n chÊt
2- Đơn chất phi kim
1- Đơn chất kim loại
II. CÔNG THỨ HOA HỌC CỦA HỢP CHẤT
III. Ý NGHĨA CỦA CÔNG THỨC HOA HỌC
A
x
B
y
C
z
Số nguyên tử của mỗi nguyên tố

Những nguyên tố tạo nên chất
Phân tử khối
Ví dụ
- Do 3 nguyên tố Cu ; S và O tạo nên
-
1Cu , 1S , 4O
- PTK : 64 + 32 + 16×4 = 160 đvC
CuSO
4

Cho biết ý nghĩa
của các CTHH sau?
?
Khí metan
Canxi cacbonat (đá vôi)
CaCO
3
CH
4
- Do nguyên tố C; và H tạo nên
-
1C , 4H
- PTK : 64 + 32 + 16×4 = 160 đvC
- Do nguyên tố Ca ; C và O tạo nên
-
1Ca , 1C , 3O
- PTK : 40 + 12 + 16×3 = 10 đvC

Lưu ý :


Viết H
2
chỉ 1 phân tử hiđro , khác với viết 2H chỉ 2 nguyên tử
hiđro

Công thức hóa học của H
2
O cho biết trong 1 phân tử nước có 2
nguyên tử hiđro và 1 oxi
(Nói trong phân tử nước có phân tử Hiđro là sai )

Muốn viết ba phân tử hiđro ta viết 3 H
2
.Số 3 gọi là hệ số viết
ngang bằng kí hiệu

Củng cố
CTHH Số nguyên tử của mỗi
nguyên tố trong một
phân tử
Phân tử khối của
chất
SO
3
1Ag,1N,3O
2Na,1S,4O
1S, 3O
Na
2
SO

4
170
80
142
AgNO
3

Bài 1  4 (SGK – T33-34)
Bài tập về nhà

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×