Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

ảnh hưởng của con người đến hệ sinh thái cửa sông – biện pháp khắc phục – liên hệ tại việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 40 trang )

CHUYÊN :ĐỀ
NH H NG C A CON NG I N H SINH THÁI Ả ƯỞ Ủ ƯỜ ĐẾ Ệ
C A SÔNG – BI N PHÁP KH C PH C – LIÊN H T I Ử Ệ Ắ Ụ Ệ Ạ
VI T NAMỆ
NHÓM SINH VIÊN LÀM CHUYÊN Đ :Ề
ĐINH H U PH C Ữ ƯỚ 0953040029
VÕ MINH TU N Ấ 0953040042
LÊ VĂN NH Ỏ 0953040026
NGUY N T N Đ T Ễ Ấ Ạ 0953040005
VÕ VĂN RUM 0953040031
NGUY N VŨ TR NG GIANG Ễ ƯỜ 0953040011
LÊ ĐÌNH QU C KHÁNH Ố 0953040013
GI I THI UỚ Ệ
I. M đ uở ầ
II. Nghiên c uứ
1. Khái ni m v HST c a sôngệ ề ử
2. L ch s hình thành sông C u Longị ử ử
3. H sinh thái t i c a sông MêKôngệ ạ ử
4. Bi n pháp kh c ph cệ ắ ụ
5. Tài li u tham kh oệ ả
GI I THI UỚ Ệ
I. M đ uở ầ

40 tri u ng i khu v c này s ng nh vào vi c ệ ườ ở ự ố ờ ệ
đánh b t th y s n trên sông Mêkông v i giá tr ắ ủ ả ớ ị
hàng năm đ t 2,5 t đô la. ạ ỷ

Tuy nhiên vi c đánh b t quá m c cho phép đã d n ệ ắ ứ ẫ
đ n tình tr ng c n ki t ngu n l i th y s n t ế ạ ạ ệ ồ ợ ủ ả ự
nhiên.


Tình tr ng c n ki t ngu n l i th y s n t nhiên và ạ ạ ệ ồ ợ ủ ả ự
thay vào đó là vi c nuôi tr ng th y s n theo h ng ệ ồ ủ ả ướ
công nghi p.ệ

Ô nhi m môi tr ng làm nh h ng đ n HST c a ễ ườ ả ưở ế ử
sông.
GI I THI UỚ Ệ
I. M đ uở ầ
II. Nghiên c uứ
1. Khái ni m v HST c a sôngệ ề ử

Ki u c a sông th hai là v nh n a kín (semi-ể ử ứ ị ử
enclose bay) ho c đ m phá (lagoon).ặ ầ

Ki u c a sông cu i cùng là v nh h p. Các ể ử ố ị ẹ
thung lũng này b trũng b i ho t đ ng băng hà ị ở ạ ộ
và sau đó b ng p b i n c bi n.ị ậ ở ướ ể

Chúng đ c tr ng b i c a nông làm h n ch ặ ư ở ử ạ ế
trao đ i n c trong v nh v i bi n.ổ ướ ị ớ ể
GI I THI UỚ Ệ
I. M đ uở ầ
II. Nghiên c uứ
1. Khái ni m v HST c a sôngệ ề ử
2. L ch s hình thành sông C u Longị ử ử
GI I THI UỚ Ệ
I. M đ uở ầ
II. Nghiên c uứ
1. Khái ni m v HST c a sôngệ ề ử
2. L ch s hình thành sông C u Longị ử ử

3. H sinh thái t i c a sông MêKôngệ ạ ử

R ng ng p m n:ừ ậ ặ

- Di n tích t nhiên 39.734km2ệ ự

+ H sinh thái r ng Tràm U Minhệ ừ

+ H sinh thái r ng ng p m n ven bi nệ ừ ậ ặ ể

+ H sinh thái nông nghi pệ ệ

- Hi n có kho ng 347.500 ha r ng các lo i chi m ệ ả ừ ạ ế
10% di n tích đ t t nhiên.ệ ấ ự

- H th c v t r ng ng p m n ph bi n vùng ệ ự ậ ừ ậ ặ ổ ế ở
ven bi n ĐBSCL là các loài m m tr ng, đ c, b n ể ắ ắ ướ ầ
tr ng, b n chua, v t tách, dà quánh, dà vôi, giá, ắ ầ ẹ
cóc vàng, d a n c…ừ ướ
Th c v tự ậ

R ng ng p m n:ừ ậ ặ

- Di n tích t nhiên 39.734km2ệ ự

+ H sinh thái r ng Tràm U Minhệ ừ

+ H sinh thái r ng ng p m n ven bi nệ ừ ậ ặ ể

+ H sinh thái nông nghi pệ ệ


- Hi n có kho ng 347.500 ha r ng các lo i chi m ệ ả ừ ạ ế
10% di n tích đ t t nhiên.ệ ấ ự

- H th c v t r ng ng p m n ph bi n vùng ệ ự ậ ừ ậ ặ ổ ế ở
ven bi n ĐBSCL là các loài m m tr ng, đ c, b n ể ắ ắ ướ ầ
tr ng, b n chua, v t tách, dà quánh, dà vôi, giá, ắ ầ ẹ
cóc vàng, d a n c…ừ ướ
Th c v tự ậ

R ng ng p m n:ừ ậ ặ

- Di n tích t nhiên 39.734km2ệ ự

+ H sinh thái r ng Tràm U Minhệ ừ

+ H sinh thái r ng ng p m n ven bi nệ ừ ậ ặ ể

+ H sinh thái nông nghi pệ ệ

- Hi n có kho ng 347.500 ha r ng các lo i chi m ệ ả ừ ạ ế
10% di n tích đ t t nhiên.ệ ấ ự

- H th c v t r ng ng p m n ph bi n vùng ệ ự ậ ừ ậ ặ ổ ế ở
ven bi n ĐBSCL là các loài m m tr ng, đ c, b n ể ắ ắ ướ ầ
tr ng, b n chua, v t tách, dà quánh, dà vôi, giá, ắ ầ ẹ
cóc vàng, d a n c…ừ ướ
Th c v tự ậ

- Hi n có kho ng 347.500 ha r ng các lo i ệ ả ừ ạ

chi m 10% di n tích đ t t nhiên.ế ệ ấ ự

H th c v t r ng ng p m n ph bi n vùng ệ ự ậ ừ ậ ặ ổ ế ở
ven bi n ĐBSCL là các loài m m tr ng, đ c, ể ắ ắ ướ
b n tr ng, b n chua, v t tách, dà quánh, dà vôi, ầ ắ ầ ẹ
giá, cóc vàng, d a n c…ừ ướ

Theo s li u c a ngành lâm nghi p, ố ệ ủ ệ
vùng ĐBSCL có 98 loài cây r ng ng p ừ ậ
m n.ặ

Nh ng năm qua, r ng ng p m n ven bi n b ữ ừ ậ ặ ể ị
tác đ ng làm suy gi m m nh m do các nguyên ộ ả ạ ẽ
nhân: phá r ng làm ru ng r y, phá r ng l y ừ ộ ẫ ừ ấ
đ t nuôi tr ng th y s n, phá r ng l y c i, g … ấ ồ ủ ả ừ ấ ủ ỗ

Chặt phá rừng để:

Lấy củi gỗ và hầm than củi.

Lấy đất trồng trọt.
Nuôi trồng thủy sản ( nuôi tôm)…
Hậu quả là: từ năm 1980 – 1995 có khoảng
72.825 ha rừng bị triệt hạ ( bình quân hàng năm
mất 4.855 ha với tốc độ 5%/năm).
Nuôi tôm đem l i l i ích kinh t nhanh.ạ ợ ế
Nh ng h u qu khá nghiêm tr ng :ư ậ ả ọ

Gây suy gi m th m r ng ng p m n.ả ả ừ ậ ặ


Làm bi n đ i môi tr ng , thay đ i khí h u và ế ổ ườ ổ ậ
phá v cân b ng sinh h c.ỡ ằ ọ
Th c t cho th y:ự ế ấ
Cụ thể là:

 Ch t th i t các trang tr i nuôi tôm gây ô ấ ả ừ ạ
nhi m n ng đ n môi tr ng. Nó làm ch t các ễ ặ ế ườ ế
r n san hô và th m c bi n xung quanh.ạ ả ỏ ể

Rừng ngập mặn là :"Lá chắn" chống xói
mòn và sạc lở vùng ven biển, chắn bão nhiệt
đới, điều hòa độ mặn của đất, làm nơi trú ngụ
và sinh sản cho nhiều loài cá, tôm, cua Điều
gì xảy ra khi "Lá chắn" bị phá hủy ?
Cây rừng bị chặt
phá ( NTST hữu
sinh).
Nhân tố Vô
sinh.
Nhân tố hữu sinh.
Cường độ chiếu
sáng tăng.
Tốc độ dòng chảy
tăng.
PH và độ mặn
không ổn định.
Đất bị thoái hóa.
Nhiệt độ và độ ẩm
thay đổi.
Đa dạng sinh học

giảm.
Hệ vsv thay đổi.
Tác động xấu đến con
người.
Chặt
phá cây
rừng
Thay đổi
sinh thái
Phá vỡ cân
bằng sinh
học

Môi trường thay đổi,
đa dạng sinh học
giảm.

Con người phải gánh
chịu: thiên tai, dịch
bệnh,nguồn nước bị ô
nhiễm, sụp lở bờ biển
và cửa sông gia
tăng….
Nhân tố hữu sinh
Hệ vsv thay đổi
Độ đa dạng sinh học
giảm
Xuất hiện nhiều
mầm bệnh mới
Hệ tảo thay đổi

Ảnh hưởng xấu tới
đời sống con người
Nhân tố vô
sinh
Ô nhiễm nguồn
nước
PH và độ mặn
thay đổi
Đất bị nhiễm
chất độc
Chất thải chăn nuôi
(NT vô sinh)

Ta có thể tóm gọn như sau:

Phá r ng, x đ t làm vuông nuôi tôm. ừ ẻ ấ

Các ao tôm dang d n b sa m c hóaầ ị ạ

Ch t th i nuôi tômấ ả

L y đ t r ng đào ao nuôi tôm sú, gi ao nuôi ấ ấ ừ ờ
tôm công nghi p đang b hoang vì d ch b nhệ ỏ ị ệ

Phá r ng, x đ t làm vuông nuôi tôm. ừ ẻ ấ

Các ao tôm đang d n b sa m c hóaầ ị ạ

Ch t th i nuôi tômấ ả


L y đ t r ng đào ao nuôi tôm sú, gi ao nuôi ấ ấ ừ ờ
tôm công nghi p đang b hoang vì d ch b nhệ ỏ ị ệ

Phá r ng, x đ t làm vuông nuôi tôm. ừ ẻ ấ

Các ao tôm dang d n b sa m c hóaầ ị ạ

Ch t th i nuôi tômấ ả

L y đ t r ng đào ao nuôi tôm sú, gi ao nuôi ấ ấ ừ ờ
tôm công nghi p đang b hoang vì d ch b nhệ ỏ ị ệ

Phá r ng, x đ t làm vuông nuôi tôm. ừ ẻ ấ

Các ao tôm dang d n b sa m c hóaầ ị ạ

Ch t th i nuôi tômấ ả

L y đ t r ng đào ao nuôi tôm sú, gi ao nuôi ấ ấ ừ ờ
tôm công nghi p đang b hoang vì d ch b nhệ ỏ ị ệ
Th y c h u qu c a chuy n: ấ đượ ậ ả ủ ệ
"tôm n, r ng tan"đế ừ

B o v r ng ng p m n.ả ệ ừ ậ ặ

Đ y m nh các d án tái sinh và tr ng m i ẩ ạ ự ồ ớ
tr ng m i r ng ng p m n ven bi n.ồ ớ ừ ậ ặ ể

36 loài thú.


182 loài chim.

34 loài bò sát.

6 loài lưỡng cư.

vùng biển và ven biển có đến 260
loài cá và thủy sản.

và một số loài côn trùng.
ng v tĐộ ậ

×