Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Đồ án xử lý nước thải bệnh viện 500 m3/ ngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.48 MB, 68 trang )

M Đ UỞ Ầ
1. S c n thi t c a đ tàiự ầ ế ủ ề
N c th i b nh vi n là m t trong nh ng m i quan tâm, lo ng i sâu s c đ i v i cácướ ả ệ ệ ộ ữ ố ạ ắ ố ớ
nhà qu n lý môi tr ng và xã h i vì chúng có th gây ô nhi m môi tr ng nghiêmả ườ ộ ể ễ ườ
tr ng và nguy hi m đ n đ i s ng con ng i. Vì v y vi c nghiên c u, tìm ra gi i phápọ ể ế ờ ố ườ ậ ệ ứ ả
công ngh thích h p đ x lý hi u qu n c th i b nh vi n đ m b o các tiêu chu nệ ợ ể ử ệ ả ướ ả ệ ệ ả ả ẩ
cho phép khi th i ra môi tr ng đã đ c các nhà làm môi tr ng trong và ngoài n cả ườ ượ ườ ướ
quan tâm.Do đó vi c x lý n c th i b nh vi n tr c khi th i vào ngu n ti p nh nệ ử ướ ả ệ ệ ướ ả ồ ế ậ
là m t yêu c u thi t y u. Hi n nay, các n c trên th gi i và n c ta đã ng d ngộ ầ ế ế ệ ướ ế ớ ướ ứ ụ
nhi u gi i pháp công ngh khác nhau đ x lý hi u qu và an toàn n c th i b nhề ả ệ ể ử ệ ả ướ ả ệ
vi n, trong đó th ng s d ng ph bi n là công ngh sinh h c.ệ ườ ử ụ ổ ế ệ ọ
2. M c tiêu c a đ tàiụ ủ ề
Thi t k h th ng x lý n c th i b nh vi n đ t tiêu chu n Vi t Nam lo i A đế ế ệ ố ử ướ ả ệ ệ ạ ẩ ệ ạ ể
th i vào ngu n ti p nh n v i công su t 500mả ồ ế ậ ớ ấ
3
/ngđ.
3. N i dung c a đ tàiộ ủ ề
 Đánh giá v thành ph n, tính ch t n c th i b nh vi n.ề ầ ấ ướ ả ệ ệ
 Nêu các ph ng pháp x lý n c th i b nh vi n.ươ ử ướ ả ệ ệ
 Đ xu t ph ng án t i u, tính toán chi ti t các công trình đ n v trong hề ấ ươ ố ư ế ơ ị ệ
th ng x lý đó.ố ử
4. Ph ng pháp th c hi nươ ự ệ
• Thu th p s li u, tra c u tài li u.ậ ố ệ ứ ệ
• Tìm hi u th c t h th ng x lý n c th i m t s b nh vi n.ể ự ế ệ ố ử ướ ả ở ộ ố ệ ệ
• Tính toán, thi t k h th ng x lý n c th i đ t tiêu chu n đã đ ra.ế ế ệ ố ử ướ ả ạ ẩ ề
5. Gi i h n c a đ tàiớ ạ ủ ề
Thi t k h th ng x lý n c th i b nh vi n v i công su t 500mế ế ệ ố ử ướ ả ệ ệ ớ ấ
3
/ngđ.
6. Ý nghĩa kinh t - xã h iế ộ
V m t kinh tề ặ ế


 Góp ph n hoàn ch nh c s h t ng cho nh ng b nh vi n ch a có h th ng xầ ỉ ở ở ạ ầ ữ ệ ệ ư ệ ố ử
lý n c th i đ t chu n.ướ ả ạ ẩ
1
 Gi m thi u s ô nhi m môi tr ng đ ng nghĩa v i vi c b o v ngu n tàiả ể ự ễ ườ ồ ớ ệ ả ệ ồ
nguyên thiên nhiên.
 T o vi c làm cho ng i dân khi tri n khai d án .ạ ệ ườ ể ự
V xã h iề ộ
 Gi m thi u s tác đ ng đên môi tr ng, s c kh e c ng đ ng, góp ph n nângả ể ự ộ ườ ứ ỏ ộ ồ ầ
cao ch t l ng cu c s ng c a ng i dân khu v c.ấ ượ ộ ố ủ ườ ở ự
 Vi c xây d ng h th ng còn là ch tr ng đúng đ n theo đ nh h ng phát tri nệ ự ệ ố ủ ươ ắ ị ướ ể
c a Đ ng và Nhà n c.ủ ả ướ
2
DANH M C CÁC T VI T T TỤ Ừ Ế Ắ
NTBV: N c th i b nh vi nướ ả ệ ệ
CTC: Trung tâm T v n- Chuy n giao công ngh n c s ch và môi tr ng.ư ấ ể ệ ướ ạ ườ
BOD (Biological Oxygen Demand): Nhu c u oxy sinh h c.ầ ọ
COD (Chemical Oxygen Demand): Nhu c u oxy hoá h c.ầ ọ
SS (Suspended Solids): Ch t r n l l ng.ấ ắ ơ ử
BORDA: Hi p h i Nghiên c u và Phát tri n Bremen-T ch c phi chính ph c a Đ cệ ộ ứ ể ổ ứ ủ ủ ứ
DEWATS (Decentralized Wastewater Treatment Systems): H th ng x lý n c th iệ ố ử ướ ả
phân tán
BR: B ph n ng k khí.ể ả ứ ị
AF:B l ng k khí .ể ắ ị
AOP:Advanced Oxydation Processes
TCVN: Tiêu chu n Vi t Namẩ ệ
3
Ch ng 1ươ
T NG QUAN V N C TH I B NH VI NỔ Ề ƯỚ Ả Ệ Ệ
1.1 Ngu n g c n c th i b nh vi nồ ố ướ ả ệ ệ
T nhi u ngu n:ừ ề ồ

 Sinh ho t c a b nh nhân, ng i nuôi b nh nhân, cán b và công nhân viên c aạ ủ ệ ườ ệ ộ ủ
b nh vi n;ệ ệ
 Pha ch thu c;ế ố
 T y khu n;ẩ ẩ
 Lau chùi phòng làm vi c;ệ
 Phòng b nh nhân…ệ
1.2 Thành ph n, tính ch t n c th i b nh vi nầ ấ ướ ả ệ ệ
Các thành ph n chính gây ô nhi m môi tr ng do n c th i b nh vi n gây ra là:ầ ễ ườ ướ ả ệ ệ
 Các ch t h u c ;ấ ữ ơ
 Các ch t dinh d ng c a ni-t (N), ph t-pho (P);ấ ưỡ ủ ơ ố
 Các ch t r n l l ng;ấ ắ ơ ử
 Các vi trùng, vi khu n gây b nh: Salmonella, t c u, liên c u, virus đ ng tiêuẩ ệ ụ ầ ầ ườ
hóa, b i li t, các lo i kí sinh trùng, amip, n m…ạ ệ ạ ấ
 Các m m b nh sinh h c khác trong máu, m , d ch, đ m, phân c a ng i b nh;ầ ệ ọ ủ ị ờ ủ ườ ệ
 Các lo i hóa ch t đ c h i t c th và ch ph m đi u tr , th m chí c ch tạ ấ ộ ạ ừ ơ ể ế ẩ ề ị ậ ả ấ
phóng x .ạ
Theo k t qu phân tích c a các c quan ch c năng, ế ả ủ ơ ứ 80% n c th i t b nh vi nướ ả ừ ệ ệ
là n c th i bình th ng (t ng t n c th i sinh ho t) ch có 20% là nh ng ch tướ ả ườ ươ ự ướ ả ạ ỉ ữ ấ
th i nguy h i bao g m ch t th i nhi m khu n t các b nh nhân, các s n ph m c aả ạ ồ ấ ả ễ ẩ ừ ệ ả ẩ ủ
máu, các m u ch n đoán b h y, hóa ch t phát sinh t trong quá trình gi i ph u, l cẫ ẩ ị ủ ấ ừ ả ẫ ọ
máu, hút máu, b o qu n các m u xét nghi m, kh khu n. V i 20% ch t th i nguy h iả ả ẫ ệ ử ẩ ớ ấ ả ạ
này cũng đ đ các vi trùng gây b nh lây lan ra môi tr ng xung quanh. Đ c bi t, n uủ ể ệ ườ ặ ệ ế
các lo i thu c đi u tr b nh ung th ho c các s n ph m chuy n hóa c a chúng…ạ ố ề ị ệ ư ặ ả ẩ ể ủ
4
không đ c x lý đúng mà đã x th i ra bên ngoài s có kh năng gây quái thai, ungượ ử ả ả ẽ ả
th cho nh ng ng i ti p xúc v i chúng.ư ữ ườ ế ớ
B ng 1: Thành ph n và tính ch t n c th i b nh vi nả ầ ấ ướ ả ệ ệ
STT Thông s ô nhi mố ễ Đ n vơ ị K t quế ả TCVN 6772-2000
M c Iứ
1 pH mg/l 6.0 - 8.0 5-9

2 BOD
5
mgO
2
/l 493 30
3 COD mgO
2
/l 420 -
4 TSS mg/l 263 50
5 T ng Nit Kjeldahl(Nổ ơ
K
) mg/l 65 -
6 T ng Photpho Pổ mg/l 12 -
7 NO
3
-
mg/l 0,18 30
8 T ng Coliformsổ KL/100ml
4,9 4 10
6
1000
( Theo ngu n n c th i c a Trung tâm ph c h i ch c năng.)ồ ướ ả ủ ụ ồ ứ
5
Ch ng 2ươ
M T S CÔNG NGH X LÝỘ Ố Ệ Ử
N C TH I B NH VI N ĐÃ Đ C ÁP D NGƯỚ Ả Ệ Ệ ƯỢ Ụ
3.1 Ao h sinh h c (ao h n đ nh n c th i-Waste Water Stabilization pondsồ ọ ồ ổ ị ướ ả
and lagoons)
C s khoa h c c a ph ng pháp này là d a vào kh năng t làm s ch c aơ ở ọ ủ ươ ự ả ự ạ ủ
n c, ch y u là vi sinh v t và các th y sinh khác, các ch t nhi m b n b phân h yướ ủ ế ậ ủ ấ ễ ẩ ị ủ

thành các ch t khí và n c.Căn c theo đ c tính toàn t i và tu n hoàn c a các vi sinhấ ướ ứ ặ ạ ầ ủ
và sau đó là c ch x lý mà ng i ta phân bi t 3 lo i h : H k khí, h hi u-k khíơ ế ử ườ ệ ạ ồ ồ ỵ ồ ế ỵ
và h hi u khí.ồ ế
3.1.1 H k khíồ ỵ
Dùng đ l ng và phân h y c n l ng b ng ph ng pháp sinh hóa t nhiên d aể ắ ủ ặ ắ ằ ươ ự ự
trên c s s ng và ho t đ ng c a vi sinh k khí.ơ ở ố ạ ộ ủ ỵ
Lo i h này th ng dùng đ x lý n c th i công nghi p có đ nhi m b n l n, ítạ ồ ườ ể ử ướ ả ệ ộ ễ ẩ ớ
dùng đ x lý n c th i sinh ho t vì nó gây mùi khó ch u. H k khí ph i đ t cách xaể ử ướ ả ạ ị ồ ỵ ả ặ
nhà và xí nghi p th c ph m 1,5-2km.ở ệ ự ẩ
Đ duy trì đi u ki n k khí và gi m cho h trong mùa đông thì chi u sâu h ph iể ề ệ ỵ ữ ấ ồ ề ồ ả
l n, th ng là 2,4-3,6m.ớ ườ
H có 2 ngăn làm vi c đ d phòng khi x bùn trong h .ồ ệ ể ự ả ồ
C a x n c vào h ph i đ t chìm, đ m b o vi c phân b c n l ng đ ng đ u trongử ả ướ ồ ả ặ ả ả ệ ố ặ ắ ồ ề
h .ồ
C a tháo n c ra kh i h thi t k theo ki u thu n c b m t và có t m ngăn đ bùnử ướ ỏ ồ ế ế ể ướ ề ặ ấ ể
không thoát ra cùng v i n c.ớ ướ
3.1.2 H hi u-k khí (Facultativồ ế ỵ )
6
H facultativ là lo i h th ng g p trong t nhiên, nó đ c s d ng r ng rãiồ ạ ồ ườ ặ ự ướ ử ụ ộ
nh t trong các h sinh h c.ấ ồ ọ
Trong h này x y ra 2 quá trình song song: quá trình oxy hóa hi u khí ch t nhi mồ ả ế ấ ễ
b n h u c và quá trình phân h y metan c n l ng.ẩ ữ ơ ủ ặ ắ
Đ c đi m c a lo i h này xét theo chi u sâu c a nó có th chia ra 3 vùng: l pặ ể ủ ạ ồ ề ủ ể ớ
trên là vùng hi u khí, l p gi a là vùng trung gian, còn l p d i là vùng k khí.ế ớ ữ ớ ướ ỵ
Ngu n oxy c n thi t cho quá trình oxy hóa các ch t h u c trong h ch y uồ ầ ế ấ ữ ơ ồ ủ ế
nh quang h p c a rong t o d i tác d ng c a b c x m t tr i và khu ch tán quaờ ợ ủ ả ướ ụ ủ ứ ạ ặ ờ ế
m t n c d i tác d ng c a sóng gió, hàm l ng oxy hòa tan vào ban ngày nhi u h nặ ướ ướ ụ ủ ượ ề ơ
ban đêm. Do s xâm nh p c a oxy hòa tan ch có hi u qu đ sâu 1m nên ngu nự ậ ủ ỉ ệ ả ở ộ ồ
oxy hòa tan ch y u cũng ch l p n c phía trên.ủ ế ỉ ở ớ ướ
Quá trình phân hu k khí l p bùn đáy h ph thu c vào đi u ki n nhi t đ .ỷ ỵ ớ ở ồ ụ ộ ề ệ ệ ộ

Quá trình này làm gi m t i tr ng h u c trong h và sinh ra các s n ph m lên menả ả ọ ữ ơ ồ ả ẩ
đ a vào trong n c.ư ướ
Trong h th ng hình thành t ng phân cách nhi t: vùng n c phía trên nóng mồ ườ ầ ệ ướ ấ
h n vùng n c phía. gi a là t ng phân cách đôi khi cũng có l i. Đó là tr ng h pơ ướ Ở ữ ầ ợ ườ ợ
nh ng ngày hè do s quang h p c a t o, tiêu th nhi u COữ ự ợ ủ ả ụ ề
2
làm cho pH c a n c hủ ướ ồ
tăng lên, có khi t i 9,8 (v t quá tiêu chu n t i u c a vi khu n) khi đó t t nh t làớ ượ ẩ ố ư ủ ẩ ố ấ
không nên xáo tr n h đ cho các vi khu n đáy đ c che ch b i t ng phân cách.ộ ồ ể ẩ ở ượ ở ở ầ
Nhìn chung t ng phân cách nhi t là không có l i, b i vì trong giai đo n phân t ngầ ệ ợ ở ạ ầ
các loài t o s t p trung thành m t l p dày phía trên t ng phân cách. T o s ch tả ẽ ậ ộ ớ ở ầ ả ẽ ế
làm cho các vi khu n thi u oxy và h b quá t i các ch t h u c . Trong tr ng h pẩ ề ồ ị ả ấ ữ ơ ườ ợ
này s xáo tr n là c n thi t đ t o phân tán tránh s tích t .ự ộ ầ ế ể ả ự ụ
Các y u t t nhiên nh h ng t i s xáo tr n là gió và nhi t đ :ế ố ự ả ưở ớ ự ộ ệ ộ
Khi gió th i s gây sóng m t n c gây nên s xáo tr n. H có di n tích b m tổ ẽ ặ ướ ự ộ ồ ệ ề ặ
l n thì s xáo tr n b ng gió t t h n h có di n tích b m t b .ớ ự ộ ằ ố ơ ồ ệ ề ặ ể
Ban ngày nhi t đ c a l p n c phía trên cao h n nhi t đ c a l p n c phíaệ ộ ủ ớ ướ ơ ệ ộ ủ ớ ướ
d i. Do s chênh l ch nhi t đ mà t i tr ng c a n c cũng chênh l ch t o nên sướ ự ệ ệ ộ ả ọ ủ ướ ệ ạ ự
đ i l u n c trong h theo chi u đ ng.ố ư ướ ở ồ ề ứ
7
N u gió xáo tr n theo h ng hai chi u (chi u ngang và chi u đ ng) thì s chênhế ộ ướ ề ề ề ứ ự
l ch nhi t đ t o nên xáo tr n ch theo m t chi u th ng đ ng. K t h p gi a s c gióệ ệ ộ ạ ộ ỉ ộ ề ẳ ứ ế ợ ữ ứ
và chênh l ch nhi t đ t o nên s xáo tr n toàn ph n.ệ ệ ộ ạ ự ộ ầ
Chi u sâu c a h nh h ng l n đ n s xáo tr n, t i các quá trình oxy hóa vàề ủ ồ ả ưở ớ ế ự ộ ớ
phân h y trong h . Chi u sâu trong h th ng l y vào kho ng 0,9-1,5m.ủ ồ ề ồ ườ ấ ả
T l chi u dài, chi u r ng h th ng l y b ng 1:1 ho c 2:1. nh ng vùng cóỷ ệ ề ề ộ ồ ườ ấ ằ ặ Ở ữ
nhi u gió nên làm h có di n tích r ng, còn vùng ít gió nên àm h có nhi uề ồ ệ ộ ở ồ ề
ngăn.N u đ t đáy h d th m n c thì ph i ph l p đ t xét dày 15cm. B h có đáyế ấ ồ ễ ấ ướ ả ủ ớ ấ ờ ồ
d c, nên tr ng c trên b h .ố ồ ỏ ờ ồ
3.1.3 H hi u khíồ ế

H hi u khí là h có quá trình oxy hóa các ch t h u c nh các vi sinh v t hi uồ ế ồ ấ ữ ơ ờ ậ ế
khí. Lo i h này đ c phân thành 2 nhóm:ạ ồ ượ
H làm thoáng t nhiên: oxy cung c p cho quá trình oxy hóa ch y u do sồ ự ấ ủ ế ự
khu ch tán không khí qua m t n c và quá trình quang h p c a các th c v t n cế ặ ướ ợ ủ ự ậ ướ
nh rong t o. Đ đ m b o cho ánh sáng có th xuyên qua, chi u sâu c a h ph i béư ả ể ả ả ể ề ủ ồ ả
kho ng 30-40cm. S c ch a tiêu chu n l y theo BOD kho ng 250-300 kg/ha.ngày.ả ứ ứ ẩ ấ ả
Th i gian n c l u trong h kho ng 3-12 ngày.ờ ướ ư ồ ả
Do đ sâu bé, th i gian l u n c dài nên di n tích h l n. Vì th nó ch h p lyộ ờ ư ướ ệ ồ ớ ế ỉ ợ
v kinh t khi k t h p vi c x lý n c th i v i vi c nuôi tr ng th y s n cho m cề ế ế ợ ệ ử ướ ả ớ ệ ồ ủ ả ự
đích chăn nuôi và công nghi p.ệ
H hi u khí làm thoáng b ng nhân t o: ngu n oxy cung c p cho quá trình sinhồ ế ằ ạ ồ ấ
hóa là b ng các thi t b nh b m khí nén ho c máy khu y c h c. Vì đ c ti p khíằ ế ị ư ơ ặ ấ ơ ọ ượ ế
nhân t o nên chi u sâu c a h có th t 2-4,5m. S c ch a tiêu chu n kho ng 400 kg/ạ ề ủ ồ ể ừ ứ ứ ẩ ả
ha.ngày. Th i gian n c l u trong h kho ng 1-3 ngày.ờ ướ ư ồ ả
H hi u khí làm thoáng nhân t o, do chi u sâu h l n, vi c làm thoáng cũng khóồ ế ạ ề ồ ớ ệ
đ m b o toàn ph n nên chúng làm vi c nh h hi u-k khí.ả ả ầ ệ ư ồ ế ỵ
3.2 B ph n ng sinh h c hi u khí - Aerotenể ả ứ ọ ế
B ph n ng sinh h c hi u khí – Aeroten là công trình bê tông c t thép hình kh i chể ả ứ ọ ế ố ố ữ
nh t ho c hình tròn, cũng có tr ng h p ng i ta ch t o các Aerotan b ng s t thépậ ặ ừơ ợ ườ ế ạ ằ ắ
8
hình kh i tr . Thông d ng nh t hi n nay là các Aeroten hình b kh i ch nh t. N cố ụ ụ ấ ệ ể ố ữ ậ ướ
th i ch y qua su t chi u dài c a b và đ c s c khí, khu y nh m tăng c ng l ngả ả ố ề ủ ể ượ ụ ấ ằ ườ ượ
khí oxi hòa tan và tăng c ng quá trình oxi hóa ch t b n h u c có trong n c.ườ ấ ẩ ữ ơ ướ
N c th i sau khi đã đ c x lý s b còn ch a ph n l n các ch t h u c d ngướ ả ượ ử ơ ộ ứ ầ ớ ấ ữ ơ ở ạ
hòa tan cùng các ch t l l ng đi vào Aeroten. Các ch t l l ng này là m t s ch t r nấ ơ ử ấ ơ ử ộ ố ấ ắ
và có th là các ch t h u c ch a ph i là d ng hòa tan. Các ch t l l ng làm n i viể ấ ữ ơ ư ả ạ ấ ơ ử ơ
khu n bám vào đ c trú, sinh s n và phát tri n, d n thành các h t c n bông. Các h tẩ ể ư ả ể ầ ạ ặ ạ
này d n d n to và l l ng trong n c. Chính vì v y x lý n c th i Aeroten đ cầ ầ ơ ử ướ ậ ử ướ ả ở ượ
g i là quá trình x lý v i sinh v t l l ng c a qu n th vi sinh v t. Các bông c n nàyọ ử ớ ậ ơ ử ủ ầ ể ậ ặ
cũng chính là bùn ho t tính.ạ

Bùn ho t tính là lo i bùn x p ch a nhi u vi sinh v t có kh năng oxi hóa và khoángạ ạ ố ứ ề ậ ả
hóa các ch t h u c ch a trong n c th i.ấ ữ ơ ứ ướ ả
Đ gi cho bùn ho t tính tr ng thái l l ng và đ đ m b o oxi dung cho quá trìnhể ữ ạ ở ạ ơ ử ể ả ả
oxi hóa các ch t h u c thì ph i luôn luôn đ m b o vi c thoáng gió. S l ng bùnấ ữ ơ ả ả ả ệ ố ượ
tu n hoàn và s l ng không khí c n c p l y ph thu c vào đ m vào m c đ yêuầ ố ượ ầ ấ ấ ụ ộ ộ ẩ ứ ộ
c u x lý n c th i.Th i gian n c l u trong b aeroten không lâu quá 12 giầ ử ướ ả ờ ướ ư ể ờ
(th ng là 4 -8 gi ).ườ ờ
N c th i v i bùn ho t tính tu n hoàn sau khi qua b aeroten cho qua b l ng đ t 2.ướ ả ớ ạ ầ ể ể ắ ợ
đây bùn l ng m t ph n đ a tr l i Aeroten, ph n khác đ a t i b nén bùn.Ở ắ ộ ầ ư ở ạ ầ ư ớ ể
Do k t qu c a vi c sinh sôi n y n các vi sinh v t cũng nh vi c tách các ch t b nế ả ủ ệ ả ở ậ ư ệ ấ ẩ
ra kh i n c th i mà s l ng bùn ho t tính ngày m t gia tăng. S l ng bùn th aỏ ướ ả ố ượ ạ ộ ố ượ ừ
ch ng nh ng không giúp ích cho vi c x lý n c th i, ng c l i, n u không l y điẳ ữ ệ ử ướ ả ượ ạ ế ấ
thì còn là m t tr ng i l n. Đ m c a bùn ho t tính kho ng 98-99%, tr c khi đ aộ ở ạ ớ ộ ẩ ủ ạ ả ướ ư
lên b metan c n làm gi m th tích.ể ầ ả ể
Quá trình oxi hóa các ch t b n h u c x y ra trong aeroten qua ba giai đo n:ấ ẩ ữ ơ ả ạ
- Giai đo n th nh tạ ứ ấ : t c đ oxi hóa b ng t c đ tiêu th oxi. giai đo nố ộ ằ ố ộ ụ Ở ạ
này bùn ho t tính hình thành và phát tri n. Hàm l ng oxi c n cho vi sinh v tạ ể ượ ầ ậ
sinh tr ng, đ c bi t th i gian đ u tiên th c ăn dinh d ng trong n c th iưở ặ ệ ở ờ ầ ứ ưỡ ướ ả
r t phong phú, l ng sinh kh i trong th i gian này r t. Sau khi vi sinh v tấ ượ ố ờ ấ ậ
9
thích nghi v i môi tr ng, chúng sinh tr ng r t m nh theo c p s nhân. Vìớ ườ ưở ấ ạ ấ ố
v y, l ng tiêu th oxi tăng cao d n.ậ ượ ụ ầ
- Gian đo n haiạ : vi sinh v t phát tri n n đ nh và t c đ tiêu th oxi cũng ậ ể ổ ị ố ộ ụ ở
m c g n nh ít thay đ i. Chính giai đo n này các ch t b n h u c b phânứ ầ ư ổ ở ạ ấ ẩ ữ ơ ị
h y nhi u nh t.ủ ề ấ
Ho t l c enzym c a bùn ho t tính trong giai đo n này cũng đ t t i m c c c đ iạ ự ủ ạ ạ ạ ớ ứ ự ạ
và kéo dài trong m t t i gian ti p theo. Đi m c c đ i c a enzym oxi hóa c a bùnộ ờ ế ể ự ạ ủ ủ
ho t tính th ng đ t th i đi m sau khi l ng bùn ho t tính (sinh kh i vi sinhạ ườ ạ ở ờ ể ượ ạ ố
v t) t i m c n đ nh.ậ ớ ứ ổ ị
Qua các thông s ho t đ ng c a aeroten cho th y gian đo n th nh t t c đố ạ ộ ủ ấ ở ạ ứ ấ ố ộ

tiêu th oxi (hay t c đ oxi hóa) r t cao, có khi g p 3 l n giai đo n th hai.ụ ố ộ ấ ấ ầ ở ạ ứ
- Giai đo n th ba:ạ ứ sau m t th i gian khá dài t c đ oxi hóa c m ch ng (h uộ ờ ố ộ ầ ừ ầ
nh ít thay đ i) và có chi u h ng gi m, l i th y t c đ tiêu th oxi tăng lên.ư ổ ề ướ ả ạ ấ ố ộ ụ
Đây là giai đo n nitrat hóa các mu i amon.ạ ố
Sau cùng, nhu c u oxi l i gi m và c n ph i k t thúc quá trình làm vi c c a aerotenầ ạ ả ầ ả ế ệ ủ
(làm vi c theo m ). đây c n l u ý r ng, sau khi oxi hóa đ c 80-95% BOD trongệ ẻ Ở ầ ư ằ ượ
n c th i, n u không khu y đ o ho c th i khí, bùn ho t tính s l ng xu ng đáy, c nướ ả ế ấ ả ặ ổ ạ ẽ ắ ố ầ
ph i l y bùn c n ra kh i n c. N u không k p th i tách bùn, n c s b ô nhi m thả ấ ặ ỏ ướ ế ị ờ ướ ẽ ị ễ ứ
c p, nghĩa là sinh kh i vi sinh v t trong bùn (chi m t i 70% kh i l ng c n bùn) sấ ố ậ ế ớ ố ượ ặ ẽ
b t phân. T bào vi khu n có hàm l ng protein r t cao (60-80% so v i ch t khô),ị ự ế ẩ ượ ấ ớ ấ
ngoài ra còn có các h p ch t ch a ch t béo, hidratcacbon, các ch t khoáng…khi b tợ ấ ứ ấ ấ ị ự
phân s làm ô nhi m ngu n n c.ẽ ễ ồ ướ
3.3 Công ngh l c sinh h c nh gi t- Biofilterệ ọ ọ ỏ ọ
L c nh gi t là lo i b l c sinh h c v i v t li u ti p xúc không ng p n c.ọ ỏ ọ ạ ể ọ ọ ớ ậ ệ ế ậ ướ
Biôphin nh gi t dung đ x lý sinh hóa n c th i hoàn toàn v i hàm l ng BODỏ ọ ể ử ướ ả ớ ượ
c a n c sau khi x lý đ t 15 mg/l.ủ ướ ử ạ
B biôphin xây d ng d i d ng hình tròn hay hình ch nh t có t ng đ c và đáy kép.ể ự ướ ạ ữ ậ ườ ặ
Đáy trên là t m đan đ l p v t li u l c, đáy d i li n kh i không th m n c. Chi uấ ỡ ớ ậ ệ ọ ướ ề ố ấ ướ ề
cao gi a hai l p đáy l y kho ng 0,4-0,6 m, đ d c h ng v máng thu I >= 0,01. Dữ ớ ấ ả ộ ố ướ ề ộ
10
d c theo chi u dài c a máng thu l y theo k t c u, nh ng không đ c nh h n 0,005.ố ề ủ ấ ế ấ ư ượ ỏ ơ
T ng b làm cao h n l p v t li u l c 0,5 m.ườ ể ơ ớ ậ ệ ọ
Đ c đi m riêng c a b biophin nh gi t là kích th c c a v t li u l c không l n h nặ ể ủ ể ỏ ọ ướ ủ ậ ệ ọ ớ ơ
25-30 mm và t i tr ng t i n c nh 0,5-1,0 mả ọ ướ ướ ỏ
3
/(m
3
.VLL)
Các v t li u l c có đ r ng và di n tích m t ti p xúc trong m t đ n v th tích là l nậ ệ ọ ộ ỗ ệ ặ ế ộ ơ ị ể ớ
nh t trong đi u ki n có th . N c đ n l p v t li u l c chia thành các dòng ho c h tấ ề ệ ể ướ ế ớ ậ ệ ọ ặ ạ

nh ch y thành l p m ng qua khe h c a v t li u, đ ng th i ti p xúc v i màng sinhỏ ả ớ ỏ ở ủ ậ ệ ồ ờ ế ớ
h c trên b m t v t li u và đ c làm do vi sinh v t c a màng phân h y hi u khí vàọ ở ề ặ ậ ệ ượ ậ ủ ủ ế
k khí các ch t h u c có trong n c. Các ch t h u c phân h y hi u khí sinh ra COị ấ ữ ơ ướ ấ ữ ơ ủ ế
2
và n c, phân h y k khí sinh ra CHướ ủ ị
4
và CO
2
làm tróc màng ra kh i v t li u mang, bỏ ậ ệ ị
n c cu n theo. Trên m t giá mang là v t li u l c l i hình thành l p màng m i. Hi nướ ố ặ ậ ệ ọ ạ ớ ớ ệ
t ng này đ c l p đi l p l i nhi u l n. K t qu là BOD c a n c th i b vi sinhượ ượ ặ ặ ạ ề ầ ế ả ủ ướ ả ị
v t s d ng làm ch t dinh d ng và b phân h y k khí cũng nh hi u khí: n c th iậ ử ụ ấ ưỡ ị ủ ị ư ế ướ ả
đ c làm s ch.ượ ạ
N c th i tr c khi đ a vào x lý l c phun (nh gi t) c n ph i qua x lý s b đướ ả ướ ư ử ở ọ ỏ ọ ầ ả ử ơ ộ ể
tránh t c ngh n các khe trong v t li u. N c sau khi x lý l c sinh h c th ngắ ẽ ậ ệ ướ ử ở ọ ọ ườ
nhi u ch t l l ng do các m nh v c a màng sinh h c cu n theo, vì v y c n ph iề ấ ơ ử ả ỡ ủ ọ ố ậ ầ ả
đ a vào l ng 2 và l u đây th i gian thích h p đ l ng c n. Trong tr ng h p này,ư ắ ư ở ờ ợ ể ắ ặ ườ ợ
11
khác v i n c ra b aeroten: n c ra kh i l c sinh h c th ng ít bùn c n h n ra tớ ướ ở ể ướ ỏ ọ ọ ườ ặ ơ ừ
aeroten. N ng đ bùn c n đây th ng nh h n 500 mg/l, không x y ra hi n t ngồ ộ ặ ở ườ ỏ ơ ả ệ ượ
l ng h n ch . T i tr ng b m t c a l ng 2 sau l c phun vào kho ng 16-25 mắ ạ ế ả ọ ề ặ ủ ắ ọ ả
3
/
m
2
.ngày.
3.4 Công ngh x lý n c th i b nh vi n theo nguyên lý h p kh iệ ử ướ ả ệ ệ ợ ố
Nguyên lý ho t đ ngạ ộ
Nguyên lý h p kh i cho phép th c hi n k t h p nhi u quá trình c b n x lýợ ố ự ệ ế ợ ề ơ ả ử
n c th i đã bi t trong không gian thi t b c a m i mô-đun đ tăng hi u qu và gi mướ ả ế ế ị ủ ỗ ể ệ ả ả

chi phí v n hành x lý n c th i. Thi t b x lý h p kh i cùng m t lúc th c hi nậ ử ướ ả ế ị ử ợ ố ộ ự ệ
đ ng th i quá trình x lý sinh h c thi u khí và hi u khíồ ờ ử ọ ế ế . Vi c k t h p đa d ng này sệ ế ợ ạ ẽ
t o m t đ màng vi sinh t i đa mà không gây t c các l p đ m, đ ng th i th c hi nạ ậ ộ ố ắ ớ ệ ồ ờ ự ệ
oxy hóa m nh và tri t đ các ch t h u c trong n c th i. Thi t b h p kh i còn ápạ ệ ể ấ ữ ơ ướ ả ế ị ợ ố
d ng ph ng pháp l ng có l p b n m ng (lamen) cho phép tăng b m t l ng và rútụ ươ ắ ớ ả ỏ ề ặ ắ
ng n th i gian l u.ắ ờ ư
Đi kèm v i gi i pháp công ngh h p kh i này có các hóa ch t ph tr g m:ớ ả ệ ợ ố ấ ụ ợ ồ
ch t keo t PACN-95 và ch ph m vi sinh DW-97-H giúp nâng cao hi u su t x lý,ấ ụ ế ẩ ệ ấ ử
tăng công su t thi t b . Ch ph m DW-97-H là t h p c a các vi sinh v t h u hi uấ ế ị ế ẩ ổ ợ ủ ậ ữ ệ
(n m s i, n m men, x khu n và vi khu n), các enzym th y phân ngo i bào (amilaz,ấ ợ ấ ạ ẩ ẩ ủ ạ
cellulaz, proteaz) các thành ph n dinh d ng và m t s ho t ch t sinh h c; s làmầ ưỡ ộ ố ạ ấ ọ ẽ
phân gi i (th y phân) các ch t h u c t trong b ph t c a b nh vi n nhanh h nả ủ ấ ữ ơ ừ ể ố ủ ệ ệ ơ
( t c đ phân h y tăng 7 - 9 l n và th y phân nhanh các cao phân t khó tan, khó tiêuố ộ ủ ầ ủ ử
thành các phân t d tan, d tiêu), gi m đ c s quá t i c a b ph t, gi m kíchử ễ ễ ả ượ ự ả ủ ể ố ả
th c thi t b , ti t ki m chi phí ch t o và chi phí v n hành, cũng nh di n tích m tướ ế ị ế ệ ế ạ ậ ư ệ ặ
b ng cho h th ng x lý. Ch t keo t PACN-95 khi hòa tan vào trong n c s t oằ ệ ố ử ấ ụ ướ ẽ ạ
màng h t keo, liên k t v i c n b n (bùn vô c ho c bùn ho t tính t i b l ng) thànhạ ế ớ ặ ẩ ơ ặ ạ ạ ể ắ
các bông c n l n và t l ng v i t c đ l ng c n nhanh; nh đó, gi m đ c kíchặ ớ ự ắ ớ ố ộ ắ ặ ờ ả ượ
th c thi t b l ng (b l ng) đáng k mà v n đ m b o tiêu chu n ướ ế ị ắ ể ắ ể ẫ ả ả ẩ đ u ra c a n cầ ủ ướ
th i.ả
u đi m c a công nghƯ ể ủ ệ
12
 Đ m b o lo i tr các ch t gây ô nhi m xu ng d i tiêu chu n cho phép tr cả ả ạ ừ ấ ễ ố ướ ẩ ướ
khi th i ra môi tr ng.ả ườ
 Ti t ki m chi phí đ u t do gi m thi u đ c ph n đ u t xây d ng.ế ệ ầ ư ả ể ượ ầ ầ ư ự
 D qu n lý v n hành.ễ ả ậ
 Ti t ki m di n tích đ t xây d ng.ế ệ ệ ấ ự
 Có th ki m soát các ô nhi m th c p nh ti ng n và mùi hôi.ể ể ễ ứ ấ ư ế ồ
Nh c đi m c a công nghượ ể ủ ệ
 Chi phí đ u t ban đ u cao.ầ ư ầ

V i nguyên lý ho t đ ng nêu trên, Trung tâm CTC đã thi t k 2 dòng thi t b x lýớ ạ ộ ế ế ế ị ử
n c th i b nh vi n h p kh i đi n hình, d dàng tri n khai hàng lo t, thích h p v iướ ả ệ ệ ợ ố ể ễ ể ạ ợ ớ
nhi u đ a hình:ề ị
• Công ngh x lý n c th i b nh vi n V-69ệ ử ướ ả ệ ệ
Công ngh này đ c Trung tâm CTC thi t k xây d ng t năm 1997 t i B nh vi nệ ượ ế ế ự ừ ạ ệ ệ
V-69 thu c B t l nh lăng Ch t ch H Chí Minh (Vi n nghiên c u và b o qu n thiộ ộ ư ệ ủ ị ồ ệ ứ ả ả
th Bác H ). T đó đ n nay V-69 đ c phát tri n và hoàn thi n nhi u l n. Ch cể ồ ừ ế ượ ể ệ ề ầ ứ
năng c a các ủ thi t b x lý kh i ki u V-69 ế ị ử ố ể là x lý sinh h c hi u khí, l ng b c 2 ki uử ọ ế ắ ậ ể
lamen và kh trùng n c th i. ử ướ ả u đi m c a thi t bƯ ể ủ ế ị là tăng kh năng ti p xúc c aả ế ủ
n c th i v i vi sinh v t và oxy có trong n c nh l p đ m vi sinh có đ r ng cao,ướ ả ớ ậ ướ ờ ớ ệ ộ ỗ
b m t riêng l n; quá trình trao đ i ch t và oxy hóa đ t hi u qu r t cao.ề ặ ớ ổ ấ ạ ệ ả ấ
• Công ngh x lý n c th i b nh vi n CN-2000ệ ử ướ ả ệ ệ
Trên nguyên lý c a thi t b x lý n c th i V-69, ủ ế ị ử ướ ả thi t b x lý n c th i CN-2000ế ị ử ướ ả
đ c thi t k ch t o theo d ng tháp sinh h c v i quá trình c p khí và không c p khíượ ế ế ế ạ ạ ọ ớ ấ ấ
đan xen nhau đ tăng kh năng kh nit . Thi t b CN-2000 có công su t 120 - 150 m3/ể ả ử ơ ế ị ấ
ngày đêm (trung bình 20 gi ), đ c ng d ng đ x lý các ngu n n c th i có ôờ ượ ứ ụ ể ử ồ ướ ả
nhi m h u c và nit . Các thông s n c th i đ u vào: BOD5/COD ³ 0,5, BOD £ 350ễ ữ ơ ơ ố ướ ả ầ
mg/l, n ng đ các đ c t có h i cho các quá trình x lý b ng vi sinh đ t m c choồ ộ ộ ố ạ ử ằ ạ ứ
phép.
3.5 Công ngh x lý n c th i b nh vi n theo mô hình DEWATSệ ử ướ ả ệ ệ
13
Công ngh DEWATS đã và đang đ c BORDA ph bi n và phát tri n r ng rãiệ ượ ổ ế ể ộ
nh là m t gi i pháp h u hi u cho x lý n c th i phân tán t các c m dân c , b như ộ ả ữ ệ ử ướ ả ừ ụ ư ệ
vi n, khách s n, trang tr i, các lò gi t m gia súc, gia c m và cho các doanh nghi pệ ạ ạ ế ổ ầ ệ
v a và nh t i các n c đang phát tri n.ừ ỏ ạ ướ ể
Nguyên lý ho t đ ngạ ộ
DEWATS- h th ng x lý n c th i phân tán, là m t gi i pháp m i cho x lý n cệ ố ử ướ ả ộ ả ớ ử ướ
th i h u c v i qui mô d i 1000mả ữ ơ ớ ướ
3
/ngày đêm.H th ng DEWATS g m có b n b cệ ố ồ ố ướ

x lý c b n v i các công trình đ c tr ng:ử ơ ả ớ ặ ư
- X lý s b b c m tử ơ ộ ậ ộ : Quá trình l ng lo i b các c n l l ng có kh năng l ngắ ạ ỏ ặ ơ ử ả ắ
đ c, gi m t i cho các công trình x lý phía sau.ượ ả ả ử
- X lý b c haiử ậ : Quá trình x lý nh các vi sinh v t k khí đ lo i b các ch t r nử ờ ậ ị ể ạ ỏ ấ ắ
l l ng và hòa tan trong n c th i. Giai đo n này có hai công ngh đ c áp d ng làơ ử ướ ả ạ ệ ượ ụ
b ph n ng k khí (BR) có các vách ngăn và b l ng k khí (AF).ể ả ứ ị ể ắ ị B ph n ng k khíể ả ứ ị
v i các vách ngăn giúp cho n c th i chuy n đ ng lên xu ng. D i đáy m i ngăn,ớ ướ ả ể ộ ố ướ ỗ
bùn ho t tính đ c gi l i và duy trì, dòng n c th i vào liên t c đ c ti p xúc vàạ ượ ữ ạ ướ ả ụ ượ ế
đ o l n v i l p bùn ho t tính có m t đ vi sinh v t k khí cao, nh đó mà quá trìnhả ộ ớ ớ ạ ậ ộ ậ ị ờ
phân h y các h p ch t h u c trong n c th i đ c di n ra m nh m giúp làm s chủ ợ ấ ữ ơ ướ ả ượ ễ ạ ẽ ạ
n c th i hi u qu h n các b t ho i thông th ng.ướ ả ệ ả ơ ể ự ạ ườ
14
B l c k khí v i v t li u l c có vai trò là giá đ cho các vi sinh v t phát tri n, t oể ọ ị ớ ậ ệ ọ ỡ ậ ể ạ
thành các màng vi sinh v t. Các ch t ô nhi m hòa tan trong n c th i đ c x lý hi uậ ấ ễ ướ ả ượ ử ệ
qu h n khi đi qua các l r ng c a v t li u l c và ti p xúc v i các màng vi sinh v t.ả ơ ỗ ỗ ủ ậ ệ ọ ế ớ ậ
Toàn b ph n k khí n m d i đ t, không gian phía trên có th s d ng làm sânộ ầ ị ằ ướ ấ ể ử ụ
ch i, bãi đ xe,… Đi u này r t thích h p v i các khu v c thi u di n tích xây d ng.ơ ể ề ấ ợ ớ ự ế ệ ự
- X lý b c baử ậ : Quá trình x lý hi u khíử ế . Công ngh áp d ng ch y u c a b cệ ụ ủ ế ủ ướ
này là bãi l c ng m tr ng cây dòng ch y ngang. Ngoài quá trình l ng và l c ti p t cọ ầ ồ ả ắ ọ ế ụ
x y ra trong bãi l c thì h th c v t tr ng trong bãi l c góp ph n đáng k trong x lýả ọ ệ ự ậ ồ ọ ầ ể ử
n c th i nh kh năng cung c p ôxy qua b r c a cây xu ng bãi l c t o đi u ki nướ ả ờ ả ấ ộ ễ ủ ố ọ ạ ề ệ
hi u khí cho các vi sinh v t l p trên cùng c a bãi l c. B r c a th c v t cũng là môiế ậ ớ ủ ọ ộ ễ ủ ự ậ
tr ng s ng thích h p cho các vi sinh v t có kh năng tiêu th các ch t dinh d ng cóườ ố ợ ậ ả ụ ấ ưỡ
trong n c th i, tăng hi u qu x lý c a bãi l c. Ngoài ra, th c v t trong bãi l c h pướ ả ệ ả ử ủ ọ ự ậ ọ ấ
th các ch t dinh d ng nh Nit và Ph tpho. N c sau bãi l c tr ng cây th ngụ ấ ưỡ ư ơ ố ướ ọ ồ ườ
không còn mùi hôi th i nh đ u ra c a các công trình x lý k khí. Sau m t th i gianố ư ầ ủ ử ị ộ ờ
v n hành, h th c v t trong bãi l c s t o nên m t khuôn viên đ p cho toàn b hậ ệ ự ậ ọ ẽ ạ ộ ẹ ộ ệ
th ng x lý.ố ử
- Kh trùngử : H ch th v i chi u sâu l p n c nông đ c thi t k đ lo i b cácồ ỉ ị ớ ề ớ ướ ượ ế ế ể ạ ỏ
vi khu n gây b nh nh b c x m t tr i xuyên qua l p n c trong h . Tuy nhiên, đ iẩ ệ ờ ứ ạ ặ ờ ớ ướ ồ ố

v i n c th i có l ng vi sinh v t gây b nh cao thì vi c s d ng hóa ch t kh trùngớ ướ ả ượ ậ ệ ệ ử ụ ấ ử
là đi u c n thi t.ề ầ ế
HI U QU X LÝ:Ệ Ả Ử
15
DEWATS đ c thi t k theo yêu c u c a khách hàng, d c trên n ng đ ch t ôượ ế ế ầ ủ ự ồ ộ ấ
nhi m vào và yêu c u ch t l ng dòng ra sau x lý. Hi u qu x lý c a DEWATS cóễ ầ ấ ượ ử ệ ả ử ủ
th đ t đ c tiêu chu n cho phép lo i A đ i v i n c th i công nghi p – TCVNể ạ ượ ẩ ạ ố ớ ướ ả ệ
5945 – 2005.
3.6 H th ng x lý n c th i b nh vi n BIOFASTệ ố ử ướ ả ệ ệ
TM
Serie ATC
BIOFAST
TM
là h th ng x lý n c th i theo module (modulair packedệ ố ử ướ ả
wastewater treatment system). ATC C/Z là 2 lo i chuyên d ng cho các b nh vi n đaạ ụ ệ ệ
khoa t 30 đ n 1000 gi ng. Đây là h th ng đáng tin c y nh t, v i ch đ b o hànhừ ế ườ ệ ố ậ ấ ớ ế ộ ả
mi n phí 3 năm.ễ
H th ng x lý n c th i ệ ố ử ướ ả BIOFAST
TM
34C/Z có năng l c x lý 40 mự ử
3
n cướ
th i m i ngày (quy mô kho ng 200 gi ng). Nó đ c thi t k đ c bi t, đ có th dả ỗ ả ườ ượ ế ế ặ ệ ể ể ễ
dàng chuy n đ i ho c nâng dung l ng theo nhu c u s d ng c a b nh vi n. Hể ổ ặ ượ ầ ử ụ ủ ệ ệ ệ
th ng có các ch c năng đ c m r ng nh x lý n c c c kỳ nhanh và phân h y cácố ứ ượ ở ộ ư ử ướ ự ủ
t p ch t r t hi u qu . H th ng này hoàn toàn t đ ng, tăng công su t ho c gi mạ ấ ấ ệ ả ệ ố ự ộ ấ ặ ả
công su t, đ ti t ki m năng l ng đi n và hóa ch t (Serie C). Các công đo n x lýấ ể ế ệ ượ ệ ấ ạ ử
bao g m: L c s , ph n ng vi sinh (bio-reaction), s c khí Oồ ọ ơ ả ứ ụ
2
, thu gom và kh mùi hôiử

khí th i, kh trùng b ng khu ch tán ozone công su t cao, (Riêng serie C, h th ngả ử ằ ế ấ ở ệ ố
kh trùng b ng chlorine t đ ng).ử ằ ự ộ
16
M t h th ng ộ ệ ố Biofast™ATC g m có 3 container. Tùy theo dung tích n c th iồ ướ ả
c n x lý mà các container s có kích c khác nhau . Lo i l n nh t là cùng kích th cầ ử ẽ ỡ ạ ớ ấ ướ
v i container 40 feet (2,4m x 2,4m x 12m), năng l c x lý 80 m3/ngày, t ng đ ngớ ự ử ươ ươ
b nh vi n 400 gi ng. Khi c nệ ệ ườ ầ dung tích x lý l n h n 100 m3/ ngày đêm, ta l pử ớ ơ ắ
thêm các container, ho t đ ng song song.ạ ộ
Các container x lý n c th i (b nh vi n) đ c PETECH Corp s n xu t theoử ướ ả ệ ệ ượ ả ấ
ch t l ng chuyên d ng , đ đ t đ c tu i th trên 20 năm. Do v y, toàn b khungấ ượ ụ ể ạ ượ ổ ọ ậ ộ
s n, b n ch a, vách ngăn, v p ngoài, … đ u đ c làm b ng thép không g SUSườ ồ ứ ỏ ố ề ượ ằ ỉ
304. Trong tr ng h p c n tr ng l ng nh và gi m giá thành, chúng tôi cũng có s nườ ợ ầ ọ ượ ẹ ả ả
ph m b ng v t li u nh a composite (Fiber-glass).ẩ ằ ậ ệ ự
H th ng ệ ố Biofast™ATC 34C/Z đ c s n xu t chuyên d ng cho x lý n cượ ả ấ ụ ử ướ
th i B nh vi n, đ c trang b các thi t b công ngh hi n đ i nh t. Các công nghả ệ ệ ượ ị ế ị ệ ệ ạ ấ ệ
này đã đ c ng d ng thành công t i các n c công nghi p tiên ti n.ượ ứ ụ ạ ướ ệ ế
BIOFAST
TM
ATC có 4 gi i pháp n i b t là :ả ổ ậ
a. C c u x lý vi sinh hoàn h o và t đ ngơ ấ ử ả ự ộ ( EMPerfect
TM
) :
T i Container 1 và 2 có t 4 đ n 8 b ch a 3 t ng. H th ng b v i các váchạ ừ ế ể ứ ầ ệ ố ể ớ
17
ngăn theo “know-how” m i, dòng n c th i s có đi u ki n ti p xúc t i u v i viớ ướ ả ẽ ề ệ ế ố ư ớ
sinh v t t i các t m giá th vi sinh .ậ ạ ấ ể
Cũng do c u trúc đ c bi t gi a các vách ngăn, dòng n c th i s di chuy n t d iấ ặ ệ ữ ướ ả ẽ ể ừ ướ
lên trên, r i t trên xu ng d i, liên t c qua t ng ngăn. Do đó, ph n ng vi sinh đ cồ ừ ố ướ ụ ừ ả ứ ượ
x y ra trong đi u ki n đ ng, đ t hi u qu x lý cao h n g p 6 l n, so v i đi u ki nả ề ệ ộ ạ ệ ả ử ơ ấ ầ ớ ề ệ
tĩnh. Y u t quan tr ng n a là k t c u đ c bi t c a các váchế ố ọ ữ ế ấ ặ ệ ủ ngăn này t o ra đ c sạ ượ ự

lên men Axit và lên men Ki m, t ng ngăn khác nhau c a b . Các dòng vi khu nề ở ừ ủ ể ẩ
khác nhau đ c u tiên phát tri n m nh các ngăn khác nhau và nhanh chóng “ănượ ư ể ạ ở
h t” các ch t b n trong dòng n c th i.ATCế ấ ẩ ướ ả
Trong quá trình ho t đ ng vi sinh, m t l ng đáng k khí metan (CHạ ộ ộ ượ ể
4
), khí H
2
S và các
h i acid h u c khác s phát sinh. Đây chính là “th ph m” gây ra mùi hôi th i, b cơ ữ ơ ẽ ủ ạ ố ố
lên làm ô nhi m không khí trong toàn b nh vi n và khu dân c lân c n. ễ ệ ệ ư ậ BIOFAST
TM
ATC là m t h x lý khép kín và có b ph n thu gom tri t đ khí th i r i kh s chộ ệ ử ộ ậ ệ ể ả ồ ử ạ
b ng Ozone.ằ
EMPerfect
TM
là m t sáng ch có tác d ng tăng dung l ng x lý n c th i, gi mộ ế ụ ượ ử ướ ả ả
l ng bùn tích t , gi m th tích b và gi m di n tích chi m d ng m t b ng cuaượ ụ ả ể ể ả ệ ế ụ ặ ằ ̉
B nh vi n. H th ng ệ ệ ệ ố Biofast
TM
ch s d ng 25% di n tích m t b ng, so v i các hỉ ử ụ ệ ặ ằ ớ ệ
th ng khác. Do v y s ti t ki m nhi u t đ ng cho chi phí m t b ng đô th .ố ậ ẽ ế ệ ề ỷ ồ ặ ằ ị
b. Bê SupAeroTM, t ỉ ạ container s 2:ố
SupAero™ là k thu t “Siêu S c khí”, do Petech phát tri n, trên c s đ a thi tỹ ậ ụ ể ơ ở ư ế
b đánh b t siêu t c (quay 2000 vòng/phút) vào b “aeroten” truy n th ng, qua đó t oị ọ ố ể ề ố ạ
hi u ng Sinh h c-Đ ng l c (Bio-Kinetic effect). Nh “hi u ng Bi-Ki”, hi u quệ ứ ọ ộ ự ờ ệ ứ ệ ả
Oxid hóa s tăng lên t 5 đ n 10 l n, so v i b “aeroten” có cùng th tích. Do v y, bẽ ừ ế ầ ớ ể ể ậ ể
SupAero™ có th tích g n nh , ch b ng 20% so v i b “Aeroten” thông th ng vàể ọ ẹ ỉ ằ ớ ể ườ
chi phí đi n (s c khí) cũng gi m đ c 20%.ệ ụ ả ượ
c. H th ng SmartO3 TM Serie Z:ệ ố
Là h th ng Kh trùng “Ozone thông minh”, các sensor và card vi x lý s đi uệ ố ử ử ẽ ề

ti t ho t đ ng t ng module Ozone. Công su t ho t đ ng s tăng lên khi m t đ t pế ạ ộ ừ ấ ạ ộ ẽ ậ ộ ạ
ch t trong n c th i tăng ho c l u l ng dòng th i tăng. Ng c l i, khi t p ch tấ ướ ả ặ ư ượ ả ượ ạ ạ ấ
18
gi m và l u l ng dòng n c th i gi m, thì ả ư ượ ướ ả ả SmartO
3
s t đ ng gi m l ng khíẽ ự ộ ả ượ
Ozone t ng ng. Nh v y, năng l ng đi n r t ti t ki m (đ n 30% , so v i hươ ứ ờ ậ ượ ệ ấ ế ệ ế ớ ệ
th ng Ozone th ng) và tu i th thi t b tăng lên, do h n ch đ c l ng Oố ườ ổ ọ ế ị ạ ế ượ ượ
3
d th aư ừ
gây lão hóa ho c phá h ng thi t b đi n. (Serie C s d ng SmartChlorine Componentặ ỏ ế ị ệ ử ụ
đ kh trùng, có giá thành h )ể ử ạ
d. H th ng RmS™ :ệ ố
RmS™ là h th ng giám sátệ ố Qu n lý - V n hành t xa, (Remote miniả ậ ừ
SCADA). H th ng này đ t đ c 3 l i ích :ệ ố ạ ượ ợ
a. Giúp cho b ph n qu n lý c a B nh vi n đ c th nh th i, nh v n hànhộ ậ ả ủ ệ ệ ượ ả ơ ờ ậ
hoàn toàn t đ ng, không c n ng i chăm sóc th ng xuyên.ự ộ ầ ườ ườ
b. Giúp cho nhà s n xu t (Petech) bi t đ c tình tr ng ho t đ ng c a Hả ấ ế ượ ạ ạ ộ ủ ệ
th ng ố Biofast™ m t cách nhanh chóng và chính xác t ng công đo n. Do v y, vi cộ ừ ạ ậ ệ
b o hành b o trì đ n gi n và nhanh chóng.ả ả ơ ả
c. Giúp cho nhà qu n lý (S Y t , S Tài nguyên - Môi tr ng, ho c c nh sátả ở ế ở ườ ặ ả
môi tr ng) ch c n thông qua m ng Internet/Mobile Net là bi t đ c tình hình ho tườ ỉ ầ ạ ế ượ ạ
đ ng c a H th ng ộ ủ ệ ố Biofast™.
19
Ch ng 3ươ
HÌNH NH TH C T TR M X LÝẢ Ự Ế Ạ Ử
N C TH I T I M T S B NH VI NƯỚ Ả Ạ Ộ Ố Ệ Ệ
T i bênh vi n Ch R yạ ệ ợ ẫ
T i b nh vi n Gia Đ nhạ ệ ệ ị
20

Bình s c khí chlorụ
Máy c p khíấ
B n ch a dung d ch chlorồ ứ ị
T i b nh vi n Ung B uạ ệ ệ ướ
21
Nhà đi u hành tr m x lý n c ề ạ ử ướ
th i và b ti p xúc chlorả ể ế
B n pha tr n hóa ch tồ ộ ấ
S đ h th ng x lý n c ơ ồ ệ ố ử ướ
th i ả
H m ch a n c th i sau x lýầ ứ ướ ả ử Hóa ch t đ x lý n c th i ấ ể ử ướ ả
S đ công ngh x lý n c th i b nh vi n Ung B u:ơ ồ ệ ư ướ ả ệ ệ ướ
22
Tháp
kh ử
mùi
B ể
l c ọ
sinh
h cọ
B ể
l c ọ
áp
l cự
B ể
l c ọ
THT
B ể
kh ử
trùng

NTBV
B ể
ti p ế
nh nậ
NT
N
NTN: ngu n ti p nh nồ ế ậ
Ch ng 4ươ
Đ XU T CÁC PH NG ÁNỀ Ấ ƯƠ
X LÝ N C TH I B NH VI NỬ ƯỚ Ả Ệ Ệ
4.1 L a ch n s đ công ngh c a tr m x lý n c th i b nh vi n ự ọ ơ ồ ệ ủ ạ ử ướ ả ệ ệ
D a vào các y u t c b n sau:ự ế ố ơ ả
 Công su t c a tr m x lý;ấ ủ ạ ử
 Thành ph n và đ c tính c a n c th i;ầ ặ ủ ướ ả
 M c đ c n thi t x lý n c th i;ứ ộ ầ ế ử ướ ả
 Tiêu chu n x n c th i vào ngu n ti p nh n;ẩ ả ướ ả ồ ế ậ
 Đi u ki n m t b ng và đ c đi m đ a ch t th y văn c a khu v c;ề ệ ặ ằ ặ ể ị ấ ủ ủ ự
 Các ch tiêu kinh t k thu t.ỉ ế ỹ ậ
4.2 Các ph ng án x lý n c th i b nh vi n ươ ử ướ ả ệ ệ
T nh ng y u t c b n trên có th đ xu t 3 ph ng án đ x lý n c th i b nhừ ữ ế ố ơ ả ể ề ấ ươ ể ử ướ ả ệ
vi n, và so sánh ch n 1 ph ng án thích h p và có hi u qu kinh t -k thu t đ tínhệ ọ ươ ợ ệ ả ế ỹ ậ ể
toán chi ti t các công trình đ n v trong ph ng án x lý đó.ế ơ ị ươ ử
23
Máy c p khíấ
Ph ng án 1ươ
 Thuy t minh s đ công ngh ph ng án 1 ế ơ ồ ệ ươ
N c th i t các khoa c a b nh vi n theo m ng l i thoát n c riêng , n c ch yướ ả ừ ủ ệ ệ ạ ướ ướ ướ ả
qua m ng d n có đ t song ch n rác, đây n c th i s đ c lo i b các ch t h uươ ẫ ặ ắ ở ướ ả ẽ ượ ạ ỏ ấ ữ
c ho c nh ng ch t có kích th c l n nh bao ni lông, ng chích, bông băng, v iơ ặ ữ ấ ướ ớ ư ố ả
v n, …nh m tránh gây t c ngh n các công trình phía sau. Sau đó n c th i đ c d nụ ằ ắ ẽ ướ ả ượ ẫ

24
NTBV
Song ch n rácắ
B đi u hòaể ề
B Aerotankể
B l ng 2ể ắ
B l ng 1ể ắ
B kh trùngể ử
Máy th i khíổ
B nén bùnể
Sân ph i bùnơ
Phân bón
Bùn
tu n ầ
hoàn
Nướ
c tách
bùn
Ngu n ồ
ti p nh nế ậ
vào b đi u hòa đ n đ nh l u l ng và n ng đ , tránh hi n t ng quá t i vào cácể ề ể ổ ị ư ượ ồ ộ ệ ượ ả
gi cao đi m, do đó giúp h th ng x lý làm vi c n đ nh và gi m kích th c cácờ ể ệ ố ử ệ ổ ị ả ướ
công trình đ n v ti p sau. Trong b đi u hòa có b trí h th ng th i khí nh m xáoơ ị ế ể ề ố ệ ố ổ ằ
tr n hoàn toàn n c th i không cho c n l ng trong b đ ng th i cung c p Oộ ướ ả ặ ắ ể ồ ờ ấ
2
để
gi m m t ph n BOD. Sau đó n c th i ch y vào b l ng 1 nh m l ng c n l l ngả ộ ầ ướ ả ả ể ắ ằ ắ ặ ơ ử
và m t ph n BOD. Sau đó n c th i s đ c đ a vào b Aerotank th c hi n quáộ ầ ướ ả ẽ ượ ư ể ự ệ
trình phân h y hi u khí các ch t h u c có kh năng phân h y sinh h c d ng hòaủ ế ấ ữ ơ ả ủ ọ ở ạ
tan và d ng l l ng. Trong b Aerotank đ c c p khí và khu y tr n nh m tăng hàmạ ơ ử ể ượ ấ ấ ộ ằ

l ng oxy hòa tan và quá trình oxy hóa các ch t h u c trong n c th i. Sau đó n cượ ấ ữ ơ ướ ả ướ
th i ch y vào b l ng 2 đ l ng c n sinh h c và bùn ho t tính. T b l ng 2 n cả ả ể ắ ể ắ ặ ọ ạ ừ ể ắ ướ
ch y sang b kh trùng đ lo i các vi sinh v t gây b nh tr c khi th i vào ngu nả ể ử ể ạ ậ ệ ướ ả ồ
ti p nh n.ế ậ
Bùn ho t tính t b l ng 2 m t ph n tu n hoàn l i vào b Aerotank, ph n còn l iạ ừ ể ắ ộ ầ ầ ạ ể ầ ạ
đ c d n vào b nén bùn.T i b nén bùn, bùn đ c tách n c đ làm gi m đ mượ ẫ ể ạ ể ượ ướ ể ả ộ ẩ
c a bùn, ph n n c tách t bùn s đ c tu n hoàn vào b đi u hòa. Ph n bùn t bủ ầ ướ ừ ẽ ượ ầ ể ề ầ ừ ể
nén bùn s đ c v n chuy n ra sân ph i bùn đ kh hoàn toàn n c và bùn này cóẽ ượ ậ ể ơ ể ử ướ
th s d ng đ làm phân bón.ể ử ụ ể
 u đi m c a ph ng án 1Ư ể ủ ươ
 Công ngh đ n gi n;ệ ơ ả
 V n hành đ n gi n;ậ ơ ả
 Giá thành đ u t ban đ u th p vì công ngh ch y u là bê tông c t thép.ầ ư ầ ấ ệ ủ ế ố
 Khuy t đi m c a ph ng án 1ế ể ủ ươ
 VSV phát tri n trong b Aerotank th ng r t ch m và sinh kh i t o raể ể ườ ấ ậ ố ạ
không nhi u;ề
 Hi u qu x lý không cao vì công ngh đ n gi n.ệ ả ử ệ ơ ả
25

×