Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề KT HK 2 Toán 7 cực dễ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.05 KB, 5 trang )

A. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN LỚP 7
Cấp
Độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Thống kê Nhận biết được mốt
của dấu hiệu từ bảng
tần số
Hiểu được cách
tính giá trị trung
bình cộng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
Biểu thức
đại số
Nhận biết
được các
đơn thức ,


đơn thức
đồng dạng,
đa thức
Hiểu
được
bậc của
đa thức
Tính giá trị biểu thức
Cộng trừ đa thức, thu
gọn và sắp xếp đa
thức 1 biến, nghiệm
của đa thức một biến
Tính giá trị
biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
2,5
25%
1

1
10%
7
5,5
55%
Tam giác,
định lý
Pitago
Định lí pytago, Hai
tam giác bằng nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,5
10%
1
2,5
25%
Quan hệ
giữa các
yếu tố
trong tam
giác, các
đường
đồng qui
trong tam
giác
Quan hệ góc và cạnh
trong tam giác, bất

đẳng thức tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
TS câu
T Sđiểm
Tỉ lệ %
5
2,5
25%
2
1
10%
4
5,5
55%
1
1
10%
12
10
100%
PHềNG GD T HUYN K RLP KIM TRA HC K II
Trng THCS Nguyn Vn Linh Mụn: Toỏn 7

Thi gian: 120 phỳt
H v tờn:. Nm hc: 2012 2013
Lp:
im Nhn xột ca giỏo viờn
bi:
I. TRC NGHIM (4 im) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đáp án đúng.
Cõu 1 : im kim tra mụn toỏn ca 20 hc sinh c lit kờ trong bng sau
Giỏ tr (x) 4 5 6 7 8 9 10
Tn s (n) 1 1 2 6 4 4 2
Mt ca du hiu l
A. 6 B. 7 C. 5 D. Mt kt qu khỏc
Cõu 2: Trong cõu 1, s trung bỡnh cng ca du hiu l:
A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D. 7,65
Cõu 3 : Giỏ tr ca biu thc
2 2
3 3x y xy
+
ti
x
= 1;
y
= -1 l:
A. 10 B. -10 C. 0 D. 20 .
Cõu 4 : Biu thc no sau õy khụng l n thc?
A. 2 B.
x y+
C.
x
D.
2

xy
Cõu 5 : n thc
2 2
3x y
ng dng vi n thc no sau õy ?
A.
2
x y
B.
2
xy
C.
2 2
x y z
D.
2 2
x y
.
Cõu 6 : Bc ca a thc
5 4 3
2 2 8x x x +
l:
A . 5 B. 12 C. 4 D. 1
Cõu 7: Cho MNP cú
à
à
0 0
25 , 55N P
= =
. Khng nh no sai trong cỏc khng nh sau:

A. MN > MP B. MP < NP C. MN > NP D. NP ln nht
Cõu 8: Vi mi b ba on thng cú s o sau õy, b ba no khụng th l di ba cnh
ca mt tam giỏc?
A. 2 cm, 5 cm, 4 cm B. 11 cm, 7 cm, 18 cm
C. 15 cm, 13 cm, 6 cm D. 9 cm, 6 cm, 12 cm.
II. T LUN (6 im )
Cõu 8: (1 im) Cho hai a thc :
2 2
2 2
6
3 5
M x yz z
N yz z x
=
= +
a) Tớnh:
M N+
b) Tớnh:
M N
Cõu 9 : (1,5 im) Cho a thc
2 3 4 2 3 4
( ) 3 2 5 2 2 5 3 1P x x x x x x x x x= + + + +
a ) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
Xác định bậc của
( )P x
.
b) Giá trị
1x =
có phải là nghiệm của đa thức P(x) không ? Vì sao?
Câu 10 : (1 điểm) Tính giá trị của đa thức sau tại x = -1.


3 5 7 51
x x x x x
+ + + + +
Câu 11 : (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm.
a. Tính BC.
b. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Chứng minh rằng: ∆BAC =
∆DAC.
Bài làm:




































C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 1 3 4 5 6 7 8
Đ/án B A C B D A C B
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu Đáp án
Điểm
8
a)
( ) ( )
2 2 2 2
6 3 5M N x yz z yz z x+ = − − + − +

2 2 2 2
6 3 5x yz z yz z x= − − + − +


( )
( )
( )
2 2 2 2
5 6 3x x yz yz z z
= + + − + + − −
2 2
6 3 2x yz z= − −
b)
( ) ( )
2 2 2 2
6 3 5M N x yz z yz z x− = − − − − +

2 2 2 2
6 3 5x yz z yz z x= − − − + −

( )
( )
( )
2 2 2 2
5 6 3x x yz yz z z
= − + − − + − +
2
4 9x yz= − −
0,25
0,25
0,25
0,25
9
a. Thu gọn:


2 3 4 2 3 4
( ) 3 2 5 2 2 5 3 1P x x x x x x x x x= + + − − − + − +

( )
( ) ( ) ( )
2 2 3 3 4 4
3 3 2 2 2 5 5 1x x x x x x x x
= − + − + − + − + +

2
2 1x x= − + +
Sắp xếp:

2
( ) 2 1P x x x= − +
Đa thức
2
( ) 2 1P x x x= − +
có bậc là 2.
b. Ta có:

2
(1) (1) 2.1 1 1 2 1 0P = − + = − + =
Vậy
1x =
là một nghiệm của
( )P x
0,5
0,25

0,25
0,25
0,25
10
Thay
1x = −
vào đa thức
3 5 7 51
x x x x x+ + + + +
, ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
3 5 51
1 1 1 1= − + − + − + + −
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1= − + − + − + + −
(26 số)
26= −
1
11 * Vẽ hình, ghi GT, KL đúng được 0,5 điểm
GT
ABC∆
,
µ
0
90A =
6AB cm=
,
8AC cm=
DA AB
=


( )
D AB∈
KL a.
?BC =
b. CM:
DAC BAC∆ = ∆
0,5
A
C
BD
Giải:
a. Áp dụng định lý Pytago trong tam giác ABC vuông tại A:

2 2 2
BC AB AC= +

2 2 2
6 8BC = +

2
36 64BC = +

2
100BC =
10BC⇒ =
Vậy
10BC =
b. Xét hai tam giác vuông:
DAC∆


BAC∆
có:

DAB A
=
(giả thiết)

AC
là cạnh chung
DAC BAC⇒ ∆ = ∆
(hai cạnh góc vuông)
0,5
0,5
0,5
0,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×