Tải bản đầy đủ (.ppt) (57 trang)

Bài giảng sử dụng Hiteach

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.57 MB, 57 trang )

TẬP HUẤN SỬ DỤNG
THIẾT BỊ DẠY HỌC
BAN GIÁO DỤC DẠY NGHỀ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO – CSKH
CBGD: LÊ MINH NGỌC
Email:
Công ty cổ phần Tiến bộ Quốc tế
Địa chỉ:

 !""""#$ !"
%&'(&)*++,,, -/
Nội dung

Mô hình lớp học thông minh

Hướng dẫn sử dụng phần mềm giảng dạy Hiteach.

Hướng dẫn sử dụng Hiteach Roster, Report

Hướng dẫn sử dụng bộ trả lời trắc nghiệm và cách soạn câu hỏi trắc nghiệm.

Hướng dẫn kết nối và sử dụng từng thiết bị.

Hướng dẫn cài đặt phần mềm Hiteach

Ôn tập

Giải đáp thắc mắc
So sánh mô hình giảng dạy

Mô hình truyền thống (phấn trắng – bảng đen)



Bảng đen, phấn trắng (bút lông)

Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh,

Bị động, ít trực quan.

Mô hình ứng dụng CNTT trong giảng dạy

Đồ dùng dạy học: Máy tính, máy chiếu, phần mềm

Sử dụng giáo án điện tử (MS Powerpoint, )

Thầy chiếu – trò chép

Tính tương tác không cao

Kịch bản phải xây dựng trước.
Phần mềm giảng dạy
Hiteach
Phần mềm sách giáo khoa Điện
Tử
Phần mềm VR ENGLISH
012345671809:97
-
Máy tính
-
Bảng tương tác
-
Máy chiếu vật thể

-
Máy chiếu
-
Âm ly, loa, micro
-
Bộ trả lời trắc nghiệm
Giới thiệu về Hiteach

Tính năng

Ứng dụng

Yêu cầu
Tính năng Hiteach

Tương thích với 90% thương hiệu khác IWB

Với hệ thống điều khiển trực tiếp trên bảng AIC, người sử dụng có thể tương tác
trực tiếp bất cứ khi nào

Kết nối đa phương tiện

Nhiều hình ảnh so sánh

Ghi hình và xem lại đoạn ghi hình

Nhiều chế độ cho các mô hình giảng dạy khác nhau

Kết nối với dịch vụ điện toán đám mây (Chia sẻ thông tin qua hệ thống
internet).

Ứng dụng

Chuẩn bị tài liệu giảng dạy

Quay Video

Giảng dạy

Thuyết trình

Giải bài tập tương tác

Bài thi đố

Tổng hợp và đánh giá.
Yêu cầu – phần cứng

CPU: Pentium Duo E3500

RAM: 2G

VGA card: full color 256 bit resolution 800x600 512MB RAM

Hard Disk: 10GB

USB 2.0

Windows XP /Vista /Windows 7

CPU: Pentium Duo E3500

HiTeach – Hiệu Chỉnh Tương Tác
HiTeach - Giao diện

Giao diện HiTeach
Thanh công cụ (Tool bar Buttons)
System Menu
Recovery: Phục hồi thao tác
Select: Chọn đối tượng
Marker: Độ đậm
Pencial Marker: Loại bút
Eraser: Xóa
Shape: Hình khối
Text: Chèn chữ
Color: Màu
IRS: Thiết bị IRS

Máy chiếu DC
Công cụ tương tác
Phóng to, thu nhỏ
Chụp Desktop
Mở trang mới
Trở lại trang trước
Đến trang sau
Xóa trang hiện tại
Thu gọn màn hình
Thay đổi thanh công cụ


New File: Tạo tập tin mới.


Open File: Mở 1 tập tin khác.

Save: Lưu tập tin hiện tại *hte.

Save As: Lưu tập tin hiện tại thành một tập tin với
tên mới.

Import: Nhập tập tin (PPT, CSV, EAS).

Export: Xuất tập tin (PNG hoặc PDF).
Menu Hiteach
Menu Hiteach

Interraction Mode: Khởi động chế độ tương tác.

Editting Mode: Chế độ chỉnh sửa.

Powerclick Mode: Chế độ trình chiếu.

Knockout Game: Chế độ thi đấu loại bỏ.
Menu Mode Wizard
Menu Mode Wizard

Roster: Quản lý lớp học, chỉnh sửa thông tin GV
và HS.

Report: Quản lý báo cáo kết quả khi IRS hoạt
động.

MovieUtility: Quản lý Video Camera vật thể.


SelfPace Editor: Soạn thảo câu hỏi trắc nghiệm
trên giấy.

ClouDAS Tool: Chia sẻ qua internet
Utilities (các tiện ích)
Utilities (các tiện ích)

Language: Tùy chọn ngôn ngữ hiển thị.

Default Board: có 2 lựa chọn
1. White Board.
2. Black Board.

IRS Device Setting: Thiết lập IRS với hệ thống.
System Setting (Thiết lập hệ thống)
System Setting (Thiết lập hệ thống)
Marker & Eraser (Nét bút và Tẩy)
4 màu bút cơ bản:
1. Đỏ.
2. Xanh dương.
3. Xanh lá.
4. Đen.
Có hai lựa chọn về nét bút:
5. Nét lớn.
6. Nét nhỏ.
Eraser:
Xóa nét vẽ.
Erase Object:
Xóa đối tượng.

Erase Selection:
Xóa khoanh vùng.
Special Marker

Bamboo Pen: Bút lá tre.

Highlighter: Bút Highlight.

Laser Marker: Bút có nét sáng để nhấn mạnh. Bút Laser chỉ đánh dấu
1 lần cho 1 thời điểm.

Smart Marker: Bút nhận dạng hình vẽ.

Scale Down: Giảm kích cỡ văn bản để di chuyển và đặt đoạn văn bản
vào vị trí thích hợp.

Stripes: Vẽ đường thẳng.

Color Setting: Chọn lựa màu sắc và nét vẽ.
IRS Tool & Document camera

Quiz on the Fly: Kích hoạt IRS nhanh.

Buss-in: Bảng điều khiển sẽ hiển thị tên học sinh bấm nút đầu tiên
để giành quyền trả lời.

DC-Standard: Kích hoạt Camera vật thể.

DC-Artwork Review: Kích hoạt Camera vật thể chụp hình đưa vào
để so sánh cùng 1 trang.

3;<=>?@A8B7B9C7DE
MÁY CHIẾU VẬT THỂ DC
MÁY CHIẾU VẬT THỂ DC
F
GHIJK-L.MN@7
O
PQNJK-L.MN
1. - POWER: Mở nguồn DC.
2. - RGB: Lựa chọn tín hiệu vào.
3. - TELE / WIDE: Điều chỉnh phóng to thu nhỏ hình ảnh.
4. - NEAR / FAR: Điều chỉnh độ rõ nét.
5. - SPLIT: Chia màn hình thành 2. Bên trái hình ảnh hiển thị thực tế, bên phải là hình ảnh được
lưu trữ tức thời ngay trước khi bấm SPLIT.
6. - AUTO: Tự động chỉnh độ rõ nét. Nhấn giữ AUTO 3s để thay đổi độ phân giải hình ảnh
7. - FREEZE: Dừng hình ảnh hiện tại.
8. - LED: Mở đèn LED để tăng độ sáng.
9. - AWB: Tự động cân bằng trắng.
10. - BRI+ / BRI-: Tăng giảm độ sáng của hình ảnh.
Chức Năng Máy chiếu vật thể DC
Chức Năng Máy chiếu vật thể DC
Các chức năng 2, 5, 7, 8, 9, 10 không sử dụng được trong mô hình kết nối 4ch hợp phần mềm Hiteach thông qua USB
Interactive Tool (Công cụ tương tác)


Spotlight: Chọn tiêu điểm .
Curtain: màn che
Film: Quay film thao tác.
Screen Annotation: Tạo trang
với nền là hình ảnh Desktop.
Cut Full Screen: Chụp toàn màn

hình dán vào trang IWB .
Cut Screen: Cắt 1 vùng màn hình
và dán vào trang IWB.
Whiteboard Screenshots: Cắt
trang IWB hiện thời và sao chép.
Pick-out: chọn ngẫu nhiên 1 HS.
Score board: Bảng điểm số.
Ruler: Thước kẻ.
Triangle: Thước kẻ tam giác
Protractor: Thước đo độ
Compass: Compa vẽ hình tròn.
Index: Đặt đính kèm theo thứ tự
bảng chữ cái hoặc số.
Cover word: Tạo ra các khối để che các phần của trang
IWB.
Timer: Bộ đếm thời gian
Một số thao tác

Thao tác với 1 đối tượng
Di chuyển đối tượng
Xoay đối tượng
Thay đổi kích thước tự do
Thay đổi kích thước theo chuẩn
Menu xử lý đối tượng
Một số thao tác

Các lệnh làm việc với 1 đối tượng
Lock: Khóa đối tượng.
Unlimited Clone: Copy đối tượng không giới hạn.
Copy: Copy đối tượng.

Cut: Cắt đối tượng.
Delete: Xóa đối tượng.
Rotate: Xoay đối tượng theo các góc.
Opacity: Thay đổi độ trong suốt của đối tượng.
Order: Thay đổi vị trí đối tượng.
Link: Cài đặt liên kết cho đối tượng.
Sound: Cài đặt âm thanh cho đối tượng, khi click
vào đối tượng âm thanh sẽ nổi lên.
Một số thao tác

Thực đơn ngữ cảnh (click phải chuột)
Paste: Dán đối tượng đã copy trước đó.
Insert Object: Thêm đối tượng vào trang đó.
Insert attachment: Thêm 1 tài liệu
đính kèm vào trang đó.
Một số thao tác

Chọn nhiều đối tượng: Chọn chức năng Select khoanh vùng muốn chọn.
Delete: xóa nhóm đối tượng vừa chọn
Group: Nhóm các đối tượng vừa chọn để tiện di chuyển

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×