Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề thi cuối kỳ 2, lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.67 KB, 12 trang )

Trường Tiểu học số 2 Ngơ Mây
Lớp:
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Năm học 2012- 2013
Mơn: Tốn 5. Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra : 4 /5 /2013
Điểm bằng số Điểm bằng chữ:
Đề bài
I- Trắc nghiệm(4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1(0,5điểm) 52m
2
9dm
2
= …………….m
2
a- 529 b- 5290 c- 52,09
Câu 2(0,5điểm)75% của 5280 kg là bao nhiêu ki-lơ- gam ?
a- 1320kg b- 3960kg c- 1760kg d- 3520kg
Câu 3(0,5điểm)Khánh ăn
9
4
cái bánh. Bình ăn
3
4
cái bánh. Tú ăn
6
4
cái bánh. Hỏi ai ăn ít nhất?
a. Khánh b. Bình c. Tú


Câu 4(0,5điểm) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
¾ giờ = b- 4/5phút= c- 22/8 kg = d- 9/6giờ =
Câu 5(0,5điểm) Các phân số
3
2
;
5
4
;
4
3
được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a-
3
2
;
5
4
;
4
3
b-
4
3
;
3
2
;
5
4

c-
5
4
;
4
3
;
3
2
d-
3
2
;
4
3
;
5
4
Câu 6(0,5điểm) phân số
5
4
được viết dưới dạng số thập phân là:
a- 0,75 b- 0,8 c- 1,85 d- 0,5
Câu 7(0,5điểm) Tỉ số phần trăm của 21 và 30 là:
a- 21% b- 30% c- 51% d- 70%
Câu 8(0,5điểm):Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36cm
2
. Hình lập phương đó có thể
tích là :
a-9cm

3
b- 27cm
3
c- 36cm
3
d- 42cm
3

II - Tự luận( 6điểm)
Câu 1(1điểm) : Đặt tính rồi tính:
a- 215,63 + 425,18 b- 542,12 - 46,67
c- 35,24 x 3,5 d- 19,04 : 5,6









Câu 3(1điểm) Tính giá trị biểu thức:
a- 452 - 483,368 : 7,4 + 87,569 b- (
13
5
+
5
2
) x ( 2 -
9

2
) : 1
3
2
=





Câu 4(1điểm)Tìm y:
a-
3
5
: y =
5
3
+
10
19
b- y + 2,8 = 9,6 + 4,7 c- y x 1,5 = 26,4 x 5






Câu 3(2điểm) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 36km/h thì hết 3g30phút. Cùng trên quãng
đường đó một ô tô đi với vận tốc 52,5km/h thì sau bao lâu sẽ đến B ?







Câu 5(1điểm) Số lớn nhiều hơn số bé 10 đơn vị và số lớn bằng 125% số bé. Tìm 2 số.




Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây
Lớp:
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Năm học 2012- 2013
Môn: Toán 5. Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra : /5 /2013
Điểm bằng số Điểm bằng chữ:
Đề bài
II- Trắc nghiệm(4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1(0,5điểm) 56m
3
9dm
3
= …………….m
3
a- 569 b- 5690 c- 56,009
Câu 2(0,5điểm)25% của 520 là
a- 130 b- 208 c- 52 d- 2080

Câu 3(0,5điểm)điền vào ô trống Đ - S:
a- 135phút = 13,5giờ b- 2giờ 45phút = 2,75giờ c- 1g10phút= 7/6giờ
d- 3ngày15giờ + 2ngày12giờ = 6ngày3giờ đ- 2
3
2
phút = 2phút 45giây
Câu 4(0,5điểm) Viết dưới dạng tỉ số phần trăm:
a- 2/5 = b- 15/75= c- 28,8 và 2,4 = d- 3/4và 1/2 =
Câu 5(0,5điểm) Một ô tô đi với vận tốc 51km/h. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu m/phút?
a- 850m/phút b- 805m/phút c- 510m/phút d- 5100m/phút
Câu 6(0,5điểm) Phân số 2/5 được viết dưới dạng số thập phân là:
a- 4 b- 0,4 c- 40 d- 400
Câu 7(0,5điểm) Tỉ số phần trăm của 20,8 và 32 là:
a- 67% b- 65% c- 56% d- 70%
Câu 8(0,5điểm): Thể tích của HLP là 64cm
3
. Cạnh của HLP đó là:
a-4cm b- 6cm c- 8cm d- 7cm
II - Tự luận( 6điểm)
Câu 1(1điểm) : Đặt tính rồi tính:
a- 645,74 + 352,84 b- 196,7 - 97,34
c- 76,89 x 8,5 d- 852 : 1,6







Câu 3(1điểm) Tính giá trị biểu thức:

a-845,62 - 2287,18 : 6,2 + 8,69 b- 1ngày - ( 8giờ - 4giờ 35 phút) x 3 =





Câu 4(1điểm)Tìm x:
b- x + 6,4 = 651 - 46,245 c- 0,72 : x = 3,69 : 6,15




Câu 3(1điểm) Từ 2 tỉnh A và B cách nhau 180km. Cùng một lúc có 2 ô tô xuất phát từ hai tỉnh
và đi ngược chiều nhau. Sau hai giờ chúng gặp nhau.
a- Hỏi 1 giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu km ?
b- Tính vận tốc của mỗi ô tô biết vận tốc của xe đi từ A bằng 2/3 vận tốc ô tô đi từ B





Câu 5(1điểm) Tìm 2 số biết thương và tổng của hai số đều là 0,25



Câu 5(1điểm) Tính nhanh:
(
2371
185
+

25
24
) x (
2
1
-
3
1
-
6
1
)


Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây
Lớp:
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Năm học 2012- 2013
Môn: Toán 5. Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra : /5 /2013
Điểm bằng số Điểm bằng chữ:
Đề bài
III- Trắc nghiệm(4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1(0,5điểm) 529m
2
= …………….ha
a- 529 ha b- 0,529ha c- 0,0529ha
Câu 2(0,5điểm)Lớp 5A có 50 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam. Tỉ số phần trăm giữa số học

sinh nam và số học sinh cả lớp là:
a- 30% b- 35% c- 40% d- 25%
Câu 3(0,5điểm) Tìm một số biết 30% của nó là 72
a. 240 b. 261 c. 270 d- 256
Câu 4(0,5điểm) Tỉ số phần trăm của 8m và 1000m là:
a- 8% = b- 80% c- 0,8% d- 0,08%
Câu 5(0,5điểm) chữ số 5 trong số thập phân 32,156 có giá trị là:
a- 5/10 b- 5/100 c- 5/1000
Câu 6(0,5điểm) 21% được viết dưới dạng số thập phân là:
a- 0,021 b- 0,21 c- 2,1 d- 2,10
Câu 7(0,5điểm) điền số thích hợp:
a-3,8phút= phút giây b- 1ngày9giờ = giờ c- 3phút 12giây= phút
Câu 8(0,5điểm): Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 150cm
2
. Hình lập phương đó có
thể tích là bao nhiêu:
a-216cm
3
b- 125cm
3
c- 64cm
3
d- 27cm
3

II - Tự luận( 6điểm)
Câu 1(1điểm) : Đặt tính rồi tính:
a- 457,64 + 89,48 b- 542 - 49,675
c- 79,56 x 8,5 d- 378,84 : 30,8










Câu 3(1điểm) Tính giá trị biểu thức:
a- 8970 - 8,568 : 3,6 x 4,9 b- 27,63 : 0,45 + 47,9 x 0,78 - 25% =





Câu 4(1điểm)Tìm x
a x x 12,5 = 22,5 x 5 b- x : 9,8 = 54 - 9,254






Câu 3(2điểm) Quãng đường AB dài 352,8km. Lúc 7giờ20phút, một ô tô đi từ A với vận tốc
48km/giờ. Cùng lúc đó một ô tô đi từ B đến A với vận tốc 50km/giờ. Hỏi 2 xe gặp nhau lúc mấy
giờ ? Chỗ gặp nhau cách B bao nhiêu km?







Câu 5(1điểm) Cho tam giác vuông ABC và có số đo các cạnh : AB = 12cm ; AC= 24cm. Biết ML
là điểm chính giữa của BC.
a- Tính diện tích tam giác ABC B
b- Tính diện tích tam giácAMC M
A C



Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây
Lớp:
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Năm học 2012- 2013
Môn: Toán 5. Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra : /5 /2013
Điểm bằng số Điểm bằng chữ:
Đề bài
IV- Trắc nghiệm(4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1(0,5điểm) Số 275,82 = 200 + 70 +5+0,8 + số cần điền vào ô trống là:
a- 2 b- 0,2 c- 0,02
Câu 2(0,5điểm)25% của 520 là
a- 130 b- 208 c- 52 d- 2080
Câu 3(0,5điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a- 349kg = tấn b- 2
5
2
m

3
= dm
3
c- 0,0054ha = m
2
Câu 4(0,5điểm) Điền dấu ( >,<, = ) thích hợp:
a- 48,9 x 5,2 + 48,9 x 4,8 48,9 x 10
b- 58,72 : 100 58,72 x 0,1
Câu 5(0,5điểm) Một ô tô đi với vận tốc 900m/phút. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu km/giờ?
a- 36km/g b- 54km/g c- 72km/g d- 45km/g
Câu 6(0,5điểm) Phân số 2/5 được viết dưới dạng số thập phân là:
a- 4 b- 0,4 c- 40 d- 400
Câu 7(0,5điểm) Tỉ số phần trăm của 5,2và 5 là:
a- 104% b- 140% c- 14% d- 40%
Câu 8(0,5điểm): một hình hộp chữ nhật không có nắp có chiều dài 2,4cm, chiều rộng 1,2cm, chiều
cao 1,5cm Diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
a-16,38cm
2
và 4,23cm
3
b- 13,86cm
2
và 4,30cm
3
c- 13,68cm
2
và 4,32cm
3
II - Tự luận( 6điểm)
Câu 1(1điểm) : Đặt tính rồi tính:

a- 1845,74 + 7652,24 b- 3112,7 - 345,74
c- 56,84 x 6,9 d- 18,85 : 6,5







Câu 3(1điểm) Tính giá trị biểu thức:
a-470 - 86,58 : 0,36 + 48,9 b- 6giờ - ( 5phút - 2 phút34giây) x 4 =





Câu 4(1điểm)Tìm x:
a- 425,4 - x = 229,12 : 6,4 b- 160,272 : x = 10,3 - 7,5




Câu 3(1điểm) Từ 2 tỉnh A và B cách nhau 180km. Cùng một lúc có 2 ô tô xuất phát từ hai tỉnh
và cùng đi về phía C. Sau sáu giờ chúng gặp nhau.
c- Hỏi 1 giờ ô tô đi từ A đi được nhiều hơn ô tô đi từ Bbao nhiêu km ?
d- Tính vận tốc của mỗi ô tô biết vận tốc của xe đi từ A bằng 2/5 vận tốc ô tô đi từ B










Câu 5(1điểm) Tìm 2 số biết tổng của hai số là 1449 và số bé bằng 75% số lớn



Câu 5(1điểm) Thầy giáo đã phát 1/5 số vở đã mua cho lớp. Thầy xuống văn phòng lấy thêm
36 quyển nữa. Như vậy số vở lấy thêm ít hơn số vở đã phát 8 quyển. Hỏi lúc đầu thầy giáo
có bao nhiêu quyển vở ?.




Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây
Lớp:
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Năm học 2012- 2013
Môn: Toán 5. Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra : /5 /2013
Điểm bằng số Điểm bằng chữ:

Đề bài
Bài 1.( 2 điểm). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 2 trong số 0,10203 có giá trị là:
A. 2 B.
2

10
C.
2
100
D.
2
1000

b) 8054 m
2
= ha. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 805,4 B. 80,54 C. 8,054 D. 0,8054
c) Khoảng thời gian từ 4giờ 5phút đến 5giờ kém 20phút là :
A. 25phút B. 35phút C. 15phút D. 1giờ 15phút
d) Hình (M) gồm nhiều khối lập phương như nhau có cạnh 2cm
ghép lại (như hình vẽ bên). Hình (M) có thể tích là :
A. 80cm
3
B. 40cm
3
C. 64cm
3
D. 48cm
3
(M)
Bài 2(1điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 0,5 phút = giây b) 45phút = giờ
c) 0,3 = % d) 2ngày 14giờ = giờ
Bài 3(2điểm). Đặt tính rồi tính:
a) 848,38 + 2,739 b) 18 - 9,85 c) 7,218 x 5,8 d- 420,992 : 6,4








Bài 4(1điểm). Tìm
x
:
a)
x
- 35,6 = 119,8995 : 3,5 b)
x
:
5
2
=
7
4
+
5
2








Bài 5(1điểm)Tính giá trị biểu thức:
a- 265 - 273,728 : 5,2 + 4,562 b- 97,24 : 3,4 x 0,75 - 45%






Bài 6(2điểm). Lúc 7 giờ 15 phút một ô tô đi từ A với vận tốc 50km/giờ và đến B lúc 8giờ 45 phút.
Lúc 7 giờ 30 phút một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 30km/giờ.
a) Tính quãng đường AB
b) Hỏi xe máy đến B lúc mấy giờ ?







Bài 7.(1đ) Cho hình vuông ABCD có cạnh A M B
bằng 6 cm. Trên AB lấy điểm M, biết
diện tích hình thang AMCD bằng 30cm
2
.
a) Tính diện tích hình vuông ABCD ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng MB ?

D C








Trường Tiểu học số 2 Ngô Mây
Lớp:
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Năm học 2012- 2013
Môn: Toán 5. Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra : /5 /2013
Điểm bằng số Điểm bằng chữ:
Đề bài
V- Trắc nghiệm(4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1(0,25điểm) Số 275,86 = 200 + 70 +5+0,8 + số cần điền vào ô trống là:
a- 6 b- 0,6 c- 0,06
Câu 2(0,5điểm)25% của 5200 là
a- 1300 b- 2080 c- 520 d- 20800
Câu 3(0,25điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a- 0,034tấn = kg b- 1
5
2
m
3
= dm
3
c- 0,0456ha = m
2

Câu 4(0,25điểm) Điền dấu ( >,<, = ) thích hợp:
a- 148,9 x 5,2 + 148,9 x 4,8 1 48,9 x 10
b- 58,72 : 100 58,72 x 0,001
Câu 5(0,25điểm) Một ô tô đi với vận tốc 1200m/phút. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu km/giờ?
a- 36km/g b- 54km/g c- 72km/g d- 45km/g
Câu 6(0,5điểm) Phân số 4/5 được viết dưới dạng số thập phân là:
a-84 b- 0,8 c- 80 d- 800
Câu 7(0,5điểm) Tỉ số phần trăm của 5,2và 4 là:
a- 130% b- 103% c- 13% d- 1300%
Câu 8(0,5điểm)36% của một số là 208,8. số đó là:
a- 5800 b- 580 c- 58000
Câu 9:(0,5điểm) Chữ số 2 trong số 0,30209 có giá trị là:
A. 2 B.
2
10
C.
2
100
D.
2
1000

Câu 10:(0,5điểm) Khoảng thời gian từ 4giờ 5phút đến 5giờ kém 10phút là :
A. 25phút B. 35phút C. 45phút D. 1giờ 15phút
II - Tự luận( 6điểm)
Câu 1(1điểm) : Đặt tính rồi tính:
a- 2645,84 + 7456,28 b- 1110,7 - 385,64
c- 76,87 x 5,9 d- 175,2 : 4,8






Câu 2(1điểm) Tính giá trị biểu thức:
a-470,9 + 86,58 : 0,36 - 148 b- 8giờ - ( 5phút - 2 phút34giây) x 4 =





Câu 3(1điểm)Tìm x:
a- 425,4 - x = 862,08 : 3,2 b- 183,96 : x = 10,3 - 7,5




Câu 4(1điểm) lúc 6g từ tỉnh A một xe máy bắt đầu xuất phát với vận tốc 36kh/g. Sau 2g20 phút
một ô tô xuất phát cũng từ A với vận tốc 56km/giờ. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ?






Câu 5(1điểm) tính nhanh tổng sau:
15 + 20 +25+ 30+ 35+40 +45 +50


Câu 6(1điểm): Một hình hộp chữ nhật không có nắp có chiều dài 2,4cm, chiều rộng 1,2cm, chiều
cao 1,5cm tính diện tích toàn phần, diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật đó.





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×