Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiem tra hinh hoc chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.33 KB, 4 trang )

Trường THCS Hải Đình
Tổ: Toán – Lý - Thể
Tiết 25: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: Hình h ọc.
LỚP: 8
A. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Thấp Cao
1. Tứ giác lồi Hiểu được định lí
về tổng các góc
của một một tứ
giác
Số câu 1 (câu 1) 1
Số điểm 1,5đ 1,5đ
2. Đường TB
của tam giác,
của hình
thang
Biết định nghĩa,
định lí đường TB
của tam giác
Vận dụng được
định lí đường
TB của hình
thang
Số câu 1 (câu 2a) 1 (câu 2b) 2
Số điểm 1,5đ 1,5đ 3đ
3. Các tứ
giác: Hình


thang cân,
Hình bình
hành, hình
chữ nhật,
hình thoi,
hình vuông.
- Biết tính chất
đối xứng của các
hình.
- Biết vẽ hình bài
toán.
Hiểu tính chất
đối xứng của các
hình.
Vận dụng được
các kiến thức
về các tứ giác
để giải các BT
đơn giản
Vận dụng
được các kiến
thức tổng hợp
về các tứ giác
để giải các
BT.
Số câu 2 (câu 3a; hình
vẽ câu 4)
1 (câu 3b) 1 (câu 4a) 2 (câu 4b, c) 6
Số điểm 1,25đ 1,25đ 1,5đ 1,5đ 5,5đ
Tổng số câu 3 2 2 2 9

Tổng điểm 2,75đ 2,75đ 3đ 1,5đ 10đ
B. NỘI DUNG ĐỀ:
Họ và tên:
Lớp:
Tiết 25: KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: HÌNH HỌC 8
(Chương I)
ĐỀ 1:
Câu 1: (1,5điểm)
Cho hình 1. Biết  = 110
0
,
0 0
ˆ
ˆ
88 , 76B C= =
.
Tính số đo
ˆ
D
?
Câu 2: (3điểm)
Câu 3: (2điểm)
Trong các hình sau đây: Hình thang cân, Hình bình hành, Hình chữ nhật, Hình thoi,
Hình vuông.
a) Hình nào có tâm đối xứng ?
b) Hình nào có trục xứng ? Hãy cho biết số trục đối xứng của các hình đó.
? Câu 4: (3,5điểm)
Cho tam giác ABCvuông tại A có đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB,
E là điểm đối xứng với M qua D.

a) Chứng minh tứ giác AEBM là hình thoi.
b) Gọi I là trung điểm của AM. Chứng minh E, I, C thẳng hàng.
c) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì AEBM là hình vuông
Họ vàtên:
Lớp:
Tiết 25: KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: HÌNH HỌC 8
(Chương I)
ĐỀ 2:
Câu 1: (1,5điểm)
Cho hình 1. Biết  = 120
0
,
0 0
ˆ
ˆ
78 , 76B C= =
.
Tính số đo
ˆ
D
?
Câu 2: (3điểm)
Câu 3: (2điểm)
Trong các hình sau đây: Hình thang cân, Hình bình hành, Hình chữ nhật, Hình thoi,
Hình vuông.
a) Hình nào có tâm đối xứng ?
b) Hình nào có trục xứng ?Hãy cho biết số trục đối xứng của các hình đó.
Câu 4: (3,5điểm)
Cho hình 2 sau; biết AD = DM = MB,

AE = EN = NC và MN = 4cm.
a) Tính x ?
b) Tính y ?
A
B
C
D
110
0
76
0
88
0
?
Hình 1
Hình 2
Cho hình 2 sau; biết AD = DM = MB,
AE = EN = NC và MN = 4cm.
a) Tính x ?
b) Tính y ?
A
B
C
D
120
0
76
0
78
0

?
Hình 1
Hình 2
Cho tam giác MNPvuông tại M có đường trung tuyến MK. Gọi E là trung điểm của
MN, Q là điểm đối xứng với K qua E.
a) Chứng minh tứ giác MQNK là hình thoi.
b) Gọi I là trung điểm của MK. Chứng minh Q, I, P thẳng hàng.
c) Tam giác MNP có thêm điều kiện gì thì MQNK là hình vuông ?
IV. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM:(ĐỀ 1)
Câu Nội dung Điểm
1
(1,5điểm
)
Tứ giác ABCD có:
0
ˆ ˆ
ˆ ˆ
360A B C D+ + + =
. (tính chất tổng các góc của tứ
giác)
0
ˆ ˆ
ˆ ˆ
360 ( ) D A B C⇒ = − + + =
=
0,75đ
0,75đ
2
(3điểm)
a) Ta có: DE là ĐTBình của ∆AME (Vì D, E lần lượt là trung điểm của

AM, AN)
Nên: DE =
1
2
MN
Hay: x =
1
2
.4 = 2 (cm) ⇒ x = 2cm.
b) Ta có: MN là ĐTBình của hình thang DECB (Vì M, N lần lượt là trung
điểm của DB, EC)
Nên: MN =
1
2
(DE + BC)
Hay: 4 =
1
2
(2 + y) ⇒ ⇒ y = 6cm
0,5đ
0,25đ
0,75đ
0,5đ
0,25đ
0,75đ
3
(2điểm)
a) Hình nào có tâm đối xứng: Hình bình hành, Hình chữ nhật, Hình thoi,
Hình vuông.
b) Hình nào có trục xứng: Hình thang cân(1), Hình chữ nhật(2),

Hình thoi(2), Hình vuông(4).
0,75đ
1,25đ
4
(3,5điểm
)
Hình vẽ:
a) Ta có: DA = DB, DE = DM (tính chất đối xứng) ⇒ AEBM là hình
bình hành.
Lại có: MA = MB (trung tuyến tam giác vuông bằng nửa cạnh huyền).
Vậy: AEBM là hình thoi (HBHành có hai cạnh kề bằng nhau).
b) Ta có: AE // BM và AE = BM (vì AEBM là hình thoi).
Mà: MC = BM ⇒ AE // MC và AE = MC.
Do đó: AEMC là hình bình hành, có I là trung điểm của đường chéo AM
0,5đ
0,75đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
nên đường chéo thứ hai EC phải qua I.
Vậy: E, I, C thẳng hàng.
c) Hình thoi AEBM là hình vuông ⇔ AB = EM mà EM = AC
⇔ AB = AC
⇔ ∆ABC vuông cân.
0,5đ
0,5đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×