Tải bản đầy đủ (.pdf) (129 trang)

hệ thống phân loại của takhtajan 2 lớp, 12 phân lớp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 129 trang )

Hệ thống phân loại của Takhtajan
2 lớp, 12 phân lớp
1
2
3
4
5 6
7
8
9
10
11
12
Ngành Ngọc Lan
• Mục tiêu học tập:
– Trinh bày được đặc điểm, vai trò và một số
đại diện làm thuốc của các họ chính trong
các phân lớp:
• Ngọc lan,
• Hoàng liên,
• Cẩm chướng,
• Sổ
Phân lớp Ngọc Lan (Magnoliidae)
• Đặc điểm chung:
– Gồm các thực vật hạt kín nguyên thuỷ nhất:
• Cây gỗ, trong thân và lá thường có tế bào tiết;

Những đại diện của các taxon đầu tiên có đế hoa
lồi, thành phần hoa nhiều, xếp xoắn ốc. Lá noãn
nhiều và rời nhau
Phân lớp Ngọc Lan (Magnoliidae)


STT Bộ Họ
1 Ngọc lan Magnoliaceae
2 Na Annonaceae
3 Long não Lauraceae
4 Hồi Illiciaceae
5 Hồ tiêu Piperaceae
Họ Ngọc lan (Magnoliaceae)
• Cây gỗ thường xanh
• Lá đơn, so le, lá kèm sớm rụng để
lại sẹo dạng nhẫn
• Hoa: đều, lưỡng tính, đế hoa lồi
– K, C không phân biệt: P
– Nhị, nhuỵ nhiều, xếp xoắn
• Quả và hạt:
Hä Ngäc lan
Họ Ngọc lan (Magnoliaceae)
• Đa dạng:
– Phân bố: Á nhiệt dới
– Việt Nam: Núi cao
• Vai trò:
– Cung cấp gỗ
– Làm cảnh
– Gia vị
– H
ương liệu
– Làm thuốc
Họ Na (Annonaceae)
• Đặc điểm chung:
–Dạng sống
: Cây gỗ, cây bụi, dây

leo gỗ.
–Lá: Đơn, nguyên, mọc so le,
không có lá kèm, xếp thành 2
dãy.
–Hoa: Đơn độc hoặc thành cụm
hoa, bao hoa thường có 3 vòng.
–Quả tụ. Hạt có nội nhũ cuốn.
Họ Na (Annonaceae)
• Đa dạng:
–Phân bố vùng nhiệt đới
Họ Na (Annonaceae)
• Vai trò:
–Cây quả: Na, Mãng cầu xiêm
–Cây cảnh: Móng rồng, Dẻ
–Hương liệu
–Làm thuốc
Họ Long não (Lauraceae)
đặc điểm chung:
Dạng sống: Cây to, cây nhỏ, dây leo ký sinh.
Thân và lá thờng thơm.

: đơn nguyên, mọc so le; không có lá kèm.
Hoa: đều, lỡng tính, đôi khi đơn tính, mẫu 3.
Bộ nhị có 4 vòng, bao phấn mở bằng 2 hoặc 4 lỗ
có nắp.
Bộ nhụy có một lá noãn.
Quả hạch hay quả mọng, thờng có đấu ở đáy
Hä Long n·o (Lauraceae)

• ®a d¹ng:
–Ph©n bè:
Á nhiệt đới
Họ Long não (Lauraceae)
Vai trò:
Cây lấy gỗ: De, kháo
C
ây quả: Quả bơ
Tinh du
Cây thuốc
Bé Håi (Illiciales)
• Hä Håi (Illiciaceae)
–C©y gç nhá.
–H
oa: Các bộ phận nhiều
–Qu¶ tô gåm nhiÒu ®¹i.
–C©y håi (Illicium verum Hook. f.).
Họ Hồ tiêu (Piperaccae)
đặc điểm chung:
Dạng sống
: Cây thảo hay cây leo. Lá
đơn, mọc so le.
Hoa: Trần, đơn tính hay lỡng tính
Quả hạch nhỏ, hạt có nội nhũ bột
đặc điểm khác thờng (đối với cây hai
lá mầm): Có các bó mạch xếp rải rác
trong thân.
Hä Hå tiªu (Piperaccae)
• Vai trò:

– Gia vị: Hå tiªu (Piper nigrum L.)
– Ăn trầu: TrÇu kh«ng (Piper betle L.)
– Làm thuốc:
• L
¸ lèt (P. lolot DC.), v.v
Phân lớp Hoàng liên
(Ranunculidae)
Gồm các cây thảo, thụ phấn
nhờ sâu bọ, đính noãn trung
tâm, cây mầm cong.
Ranunculidae
TT Bé Hä
1 Hoµng liªn Menispermaceae
2 Ranunculaceae
3 Hoµng liªn gai
4 A phiÕn Papaveraceae
Họ tiết dê (Menispermaceae)
đặc điểm chung:
Dạng sống: Dây leo,
Lá: đơn, nguyên, so le, hinh khiên
Hoa nhỏ, đơn tính khác gốc
Hoa đực: 3-6 nhị
Hoa cái: 3 (-) lá noãn
K
3+3
C
3+3
A
3-6
G

0
K
3+3
C
3+3
A
0
G
3
Quả và hạt:
Quả mọng hay hạch; Hạt hinh thận
Hä tiÕt dª (Menispermaceae)
• Đa d¹ng:
•ThÕ giíi: 70 chi, 450 loµi, ph©n bè
vïng nhiÖt ®íi, cËn nhiÖt ®íi.

ViÖt Nam: 18 chi, 40 loµi.
Hä tiÕt dª (Menispermaceae)
•Vai trß:
•L
µm thuèc

×