Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI LOP 4 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.85 KB, 3 trang )

Thứ ……ngày ……tháng … năm 2013
KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Năm học : 2012 – 2013
Môn : TOÁN - Thời gian : 40 phút
Họ và tên giám thị 1 Họ và tên giám thị 2
MÃ SỐ
……………………………… ………………………………….
================================ ================================= ==============
ĐIỂM
Họ, tên và chữ ký
giám khảo
MÃ SỐ
1. Tính:
a)
12
7
+
4
1
=………………………………………………………………………………
b)
15
13

5
3
=………………………………………………………………………………
c)
9
4
x


5
7
=…………………………………………………………………………………
d)
7
15
:
8
5
=…………………………………………………………………………………
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 8dm
2
7cm
2
= 87 cm
2
b) 4 phút 15 giây = 255 giây

c)
2
1
x
5
3
=
5
3
x
2

1
d) a – 0 = 0
3. > a) 35 x 11… 380 b) 3kg 15g….3150g
< ?
= c)
2009
2008
….1 d)
7
5
….
35
25
4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Số thích hợp viết vào chỗ trống để
4
3
:
4
=
4
1
là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 12
b) Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 B. 40 C. 400 D. 406
c) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:
A. 690cm B. 690cm
2
C. 69 dm

2
D. 69cm
2
Phòng GD & ĐT huyện Đại Lộc
Trường tiểu học Nam Trân
Lớp : 4 …… SBD :……Phòng…
Họ và tên : …………………………
PHÁCH
……………………………………………………………………………………………
d) Chu vi của hình vuông có diện tích 25cm
2
là:
A. 5cm B. 20 C. 20cm D. 20cm
2
5. Viết tất cả các giá trị của X biết 33 < X < 48 và X chia hết cho 3:

6. Tổng ba số tự nhiên liên tiếp là 25. Tìm ba số đó



7. Lớp 4 có 32 học sinh, số học sinh giỏi bằng
5
3
số học sinh còn lại. Hỏi:
a) Lớp 4 A có bao nhiêu học sinh giỏi?
b) Lớp 4 có bao nhiêu học sinh chưa phải là học sinh giỏi?
Bài giải
















HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM TOÁN LỚP 3
CUỐI KỲ II – 2012-2013
Bài 1. (2điểm) Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 2. (1điểm) . Ghi đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a) S b) Đ c) Đ d) S
Bài 3. ( 2điểm) . Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) > b) < c) < d) =
Bài 4.(2điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) D b) C c) B d) C
Bài 5. ( 1điểm). Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Kết quả: 36; 39; 42; 45.
Bài 6. (2điểm)
Ta có sơ đồ: ? học sinh
HSG: 32 học sinh
HS còn lại: (0,25 điểm)
? học sinh
Tổng số phần bằng nhau (0,5 điểm)
3 + 5 = 8 (phần)

Số học sinh giỏi là:
32 : 8 x 3 = 12 (học sinh) (0,5 điểm)
Số học sinh chưa phải học sinh giỏi là:
32 : 8 x 5 = 20 ( học sinh) (0,5 điểm)
(hoặc 32- 18 = 20 học sinh)
Đáp số: a) 12 học sinh
b) 20 học sinh (0,25 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×