Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HÓA HỌC 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.94 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT Nghệ An
Trường THPT Đặng Thúc Hứa
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài:90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 169
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Để phân biệt các chất rắn riêng biệt sau: FeS, FeS
2
, FeCO
3
, Fe
2
O
3
ta có thể dùng:
A. dd HNO
3
. B. dd NaOH.
C. dd HCl. D. dd H
2
SO
4
đặc nóng.
Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H
2
SO
4
đặc nóng, sau phản ứng hoàn toàn


thu được dung dịch Y và 1 phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là:
A. MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. B. MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
.
C. MgSO
4
, H
2
SO
4
, Fe
2
(SO
4

)
3
. D. MgSO
4
, FeSO
4
.
Câu 3: Khử m gam Fe
3
O
4
bằng khí H
2
thu được hổn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa
hết với 3 lít dung dịch H
2
SO
4
0,2M (loảng). Giá trị của m là
A. 11,6 gam. B. 23,2 gam. C. 46,4 gam. D. 34,8 gam.
Câu 4: X,Y là 2 nguyên tố ở 2 chu kì liên tiếp và thuộc cùng nhóm A có tổng số electron là 24. X, Y
lập thành công thức phân tử XY
2
đó là
A. H
2
O. B. NO
2
. C. SO
2

. D. CO
2
.
Câu 5: Để phân biệt SO
2
và CO
2
người ta dùng thuốc thử là:
A. dd Ca(OH)
2
. B. dd NaCl. C. dd NaOH. D. Nước Brôm
Câu 6: Cho dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư tác dụng lần lượt với : Fe, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, S, Ba(OH)
2
,
Na
2
SO
3

, NaBr, HI, NaCl. Số phản ứng oxi hoá- khử xẩy ra là:
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hoà tan hoàn toàn vào H
2
O tạo
thành dung dịch C và thu đựơc 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch

H
2
SO
4
2M cần thiết để trung
hoà dung dịch

C là:
A. 100ml B. 240ml C. 50ml D. 120ml
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
, nguyên tử của
nguyên tố Y có cấu hình electron 1s

2
2s
2
2p
5
. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y
thuộc loại liên kết.
A. ion B. kim loại C. cho nhận D. cộng hoá trị
Câu 9: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là:
A. H
2
S và SO
2
B. NH
3
và HCl C. Br
2
và O
2
D. KI và O
3
Câu 10: Kim loại vừa bị hoà tan trong dung dịch H
2
SO
4
loãng vừa bị hoà tan trong dung dịch NaOH
là:
A. Zn. B. Mg. C. Ni. D. Fe.
Câu 11: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 22 hạt. Kí hiệu hoá học của nguyên tố X là:

A.
56
26
Fe
B.
26
56
Fe
C.
26
26
Fe
D.
30
26
Fe
Câu 12: Cho các nguyên tử : Li (Z = 3), Cl (Z = 17), Na (Z =11), F (Z = 9 ). Bán kính các ion Li
+
,
Na
+
, Cl
-
, F
-
tăng dần theo thứ tự.
A. F
-
, Li
+

, Cl
-
, Na
+
. B. F
-
, Li
+
, Na
+
, Cl
-
. C. Li
+
, Na
+
, F
-
,Cl
-
. D. Li
+
, F
-
,Na
+
, Cl
-
.
Câu 13: Anion X

-
và cation Y
2+
đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. Vị trí của X và Y
trong bảng tuần hoàn là:
A. X ở chu kì 4, nhóm VIIA, ô 17; Y ở chu kì 3, nhóm IIA, ô 20.
B. X ở chu kì 3, nhóm VA, ô 20; Y ở chu kì 4, nhóm IIA, ô 17.
Trang 1/4 - Mã đề thi 169
C. X ở chu kì 3, nhóm VA, ô 17; Y ở chu kì 4, nhóm IIA, ô 20.
D. X ở chu kì 3, nhóm VII A, ô 17; Y ở chu kì 4, nhóm IIA, ô 20.
Câu 14: Cho SO
2
tác dụng lần lượt với : O
2
, dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH, H
2
S, dung dịch
KMnO
4
, CaO. Số phản ứng SO
2
có vai trò chất oxihoa là:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 15: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H

2
SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)
2
(dư) vào dung dịch X, thu được kết
tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
. B. hỗn hợp gồm BaSO
4
và Fe
2
O
3
.
C. hỗn hợp gồm BaSO
4
và FeO. D. Fe
2
O
3
.
Câu 16: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2

SO
4

loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch
X

phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO
4

0,5M. Giá trị của V là :
A. 60. B. 20. C. 40. D. 80.
Câu 17: Phát biểu không đúng là:
A. Để điều chế H
2
S người ta cho dung dịch HCl tác dụng với FeS.
B. Để điều chế Oxi người ta nung KMnO
4
với xúc tác MnO
2
.
C. Để điều chế HBr cho dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng tác dụng với NaBr.
D. Để điều chế Clo người ta điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Câu 18: Cho nguyên tử của các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần
của bán kính nguyên tử là:
A. Cl < F < P < Al < Na B. F < Cl < P < Al < Na
C. Cl< P < Al < Na < F D. Na < Cl < P < Cl < F Cl

Câu 19: Khí sunfurơ

luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với:
A. H
2
S, O
2
, nước Br
2
. B. dung dịch NaOH, O
2
, dung dịch KMnO
4
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br
2
. D. O
2
, nước Br
2
, dung dịch KMnO
4
.
Câu 20: Oxit của X tan trong nước tạo ra dung dịch làm đỏ quỳ tím. Oxit của Y phản ứng với nước
tạo ra dung dịch làm xanh quỳ tím. Oxit của Z tác dụng với cả dung dịch axit và dung dịch kiềm. X,
Y, Z là các nguyên tố cùng chu kỳ, thứ tự sắp xếp theo theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử của
chúng là:
A. Y, Z, X. B. X, Y, Z. C. Z, Y, X. D. X, Z, Y.
Câu 21: Hoà tan hết 46,4 (g) gồm FeO,Fe
2
O

3
, Fe
3
O
4
bằng HNO
3
đặc nóng thu được 2,24 (l) khí NO
2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (g) muối khan.Giá trị của m là:
A. 36.3(g) B. 84.7(g) C. 96.8(g) D. 145.2(g)
Câu 22: Cho các chất sau có cùng số mol: FeS, S, Na
2
SO
3
, Cu, C tác dụng lần lượt với axit sunfuric
đặc, đun nóng, dư. Trường hợp thu được thể tích khí ( đo ở cùng điều kiện) SO
2
lớn nhất là:
A. Cu. B. FeS. C. Na
2
SO
3
. D. S.
Câu 23: Cho các chất NaOH, NaI, NaF, NaBr, Na
2
SO
3
tác dụng với dung dịch H
2

SO
4
đặc. Số phản
úng oxi hoá- khử xẩy ra là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 24: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al
2
O
3
, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được
28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H
2
(đktc). Thể tích H
2
là:
A. 5,6 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 11,2 lít.
Câu 25: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng, Y là kim loại tác dụng được với
dung dịch Fe(NO
3
)
3
. Hai kim loại X, Y lần lượt là:
A. Fe, Cu. B. Ag, Mg. C. Mg, Ag. D. Cu, Fe.
Câu 26: Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm Fe
3
O

4
và CuO nung nóng đến phản
ứng hoàn toàn, ta thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi
trong dư thấy có 5 gam kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp X là:
A. 3,12 gam. B. 4,2 gam. C. 3,22 gam. D. 4 gam.
Trang 2/4 - Mã đề thi 169
Cõu 27: Cho cỏc dung dch HCl, NaHSO
4
, Na
2
CO
3
tỏc dng ln lt vi cỏc dung dch
NaOH, Ca(HCO
3
)
2
, CaCl
2
. S phn ng xy ra l:
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Cõu 28: Cho 10,6g hn hp K
2
CO
3
vo Na
2
CO
3
vo 12g dd H

2
SO
4
98%. Khi lng dung dch thu
oc cú giỏ tr l:
A. 17,32 g B. 22,6g C. 18,64g D. 19,96g
Cõu 29: Hoỏ cht dựng lm khụ khớ H
2
S cú ln hi nc l:
A. P
2
O
5
. B. H
2
SO
4
c. C. NaOH khan. D. CaO.
Cõu 30: Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tỉ lệ giữa phần trăm nguyên tố
R trong oxit cao nhất và phần trăm R trong hợp chất khí với hiđro bằng 0,5955. Cho 4,05g một kim
loại M cha rõ hoá trị tác dụng hết với đơn chất R thì thu đợc 40,05g muối. Công thức của muối có thể
là:
A. MgBr
2
. B. AlBr
3
. C. CaCl
2
. D. AlCl
3

.
Cõu 31: Cho cỏc dung dch: NaCl, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
, NaOH, CuSO
4
, FeCl
2
. Khi sc khớ H
2
S ln lt
qua cỏc dung dch trờn, s trng hp xut hin kt ta l:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Cõu 32: Hũa tan 2,49 gam hn hp 3 kim loi ( Mg, Fe, Zn) bng lng va dd H
2
SO
4
1M, thu
c 1,344 lớt H
2
(kc). Th tớch dung dch H
2
SO
4
cn dựng l:
A. 0,24 lớt. B. 1,2 lớt. C. 0,06 lớt. D. 0,12 lớt.
Cõu 33: Dóy cỏc nguyờn t sp xp theo chiu tng dn tớnh phi kim t trỏi sang phi l:

A. F, O, S, P. B. S, P, O, F. C. O, F, P, S. D. P, S, O, F.
Cõu 34: Cho dung dch HCl m c, d ( un núng) tỏc dng ln lt vi cỏc cht: FeS
2
, KMnO
4
,
FeS, Zn, Cu, Na
2
S, Na
2
CO
3
, KClO
3
, KHS, AgNO
3
, MnO
2
, K
2
Cr
2
O
7
S phn ng to thnh cht
khớ l:
A. 8. B. 10. C. 7. D. 9.
Cõu 35: Cho 6,76 gam Oleum H
2
SO

4
.nSO
3
vo nc thnh 200ml dung dch. Ly 10 ml dung dch
ny trung ho va vi 16 ml dung dch NaOH 0,5 M. Giỏ tr ca n l:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Cõu 36: Nguyờn t R to oxit cao nht cú cụng thc RO
3
. Trong hp cht khớ vi hiro thỡ R chim
94,12% v khi lng. Nguyờn t R l:
A. N. B. S. C. Se. D. P.
Cõu 37: Trn ln a gam st vi b gam lu hunh ri nung núng phn ng xy ra hon ton thu
c m gam hn hp X. Ho tan hon ton X bng dung dch HCl d thu c 6,72 lớt hn hp khớ
Y (ktc). Dn khớ Y vo dung dch Pb(NO
3
)
2
d thu c 47,8 gam kt ta.Giỏ tr ca m l:
A. 22,3. B. 33,2. C. 32,2. D. 23,2.
Cõu 38: Cho 25,2g một kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo ra 68,4g muối sunfat. Đó là kim loại
nào
trong số sau:
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Ca.
Cõu 39: Cho mt ớt tinh th KMnO
4
vo dung dch HCl c thy cú khớ thoỏt ra. Khớ thu c em

ho tan vo nc to thnh dung dch X. Cho mt mu qu tớm vo dung dch X. Hin tng quan sỏt
c l:
A. Giy qu chuyn sang mu xanh.
Giy qu khụng i mu.
B. Giy qu chuyn sang mu .
C. Giy qu chuyn sang mu , sau ú mt mu.
Cõu 40: Mt trong cỏc tỏc dng ca mui it l cú tỏc dng phũng bnh bu c. Thnh phn ca
mui it
l:
A. NaCl cú trn thờm mt lng nh HI . B. NaCl cú trn thờm mt lng nh
HIO
3.
C. NaCl cú trn thờm mt lng nh
I
2.
D. NaCl cú trn thờm mt lng nh KI .
Cõu 41: Dóy gm cỏc cht u tỏc dng c vi dung dch nc Brom l:
Trang 3/4 - Mó thi 169
A. CuO, KCl, SO
2
. B. KI, NH
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
C. HF, H
2

S, NaOH. D. H
2
S, SO
2
, NH
3
.
Câu 42: Cho ion M
3+
có cấu hình electron [Ne]3S
2
3p
6
3d
5
. Ngun tố M thuộc nhóm:
A. Nhóm VB B. Nhóm IIIA C. Nhóm VIIIB D. Nhóm IIB
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng: NaX(r) + H
2
SO
4
(đ)

NaHSO
4
+ HX ( X là gốc axít).
Phản ứng trên dùng để điều chế các axít:
A. HNO
3
, HCl, HF. B. HNO

3
, HI, HBr. C. HBr, HI, HF. D. HF, HCl, HBr.
Câu 44: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là:
A. NH
3
. B. HNO
3
. C. N
2
O. D. NH
4
Cl.
Câu 45: Hồ tan hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe và C bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư thu
được 8,96 lít khí (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối sunfat trong dung dịch X là:
A. 64 gam. B. 46 gam. C. 65 gam. D. 56 gam.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. H
2
S va H
2
SO
4
đều có tính oxihoa, nhung H
2
S có tính oxihoá yếu hơn.
B. H

2
O và H
2
O
2
đều có tính oxihoá, nhưng H
2
O có tính oxihoá yếu hơn.
C. H
2
SO
3
và H
2
SO
4
đều có tính oxihoá, nhưng H
2
SO
4
có tính oxihoá mạnh hơn.
D. O
2
và O
3
đều có tính oxihoá, nhưng O
3
có tính oxihoá mạnh hơn.
Câu 47: Dãy gồm các phân tử ion đều có tình khử và oxi hố là:
A. SO

2
, S
2-
, H
2
S. B. Na
2
SO
3
, Br
2
, Al
3+
.
C. HCl, Fe
2+
, Cl
2
. D. SO
2
, H
2
S, F
-
.
Câu 48: Cho sơ đồ phản ứng sau: H
2
S
 →
+

NaOH
X
 →
+
NaOH
Y
 →
+
23
)(NOCu
Z.
X, Y, Z là các hợp chất chứa lưu huỳnh. X,Y,Z là :
A. NaHS, Na
2
S, CuS
2
. B. NaHS, Na
2
S, CuS. C. Na
2
S, NaHS, CuS. D. Na
2
S, NaHS, CuS
2
.
Câu 49: Cho các chất: O
2
, SO
2
, H

2
O
2
, CO
2
ZnS, S, H
2
SO
4
, FeCl
2
. Các chất vừa có tính khử, vừa
có tính oxi hóa
là:
A. H
2
O
2
, S, SO
2
, CO
2
. B. CO
2
, Fe
2
O
3
, O
2

,
H
2
SO
4
.
C. FeCl
2
, S, SO
2
,
H
2
O
2
.
D. SO
2
, ZnS, FeCl
2
.
Câu 50: Hồ tan một oxit kim loại M (có hố trị III) trong một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
25%,
sau phản ứng thu được dung dịch muối có nồng độ 29,5181%. Cơng thức oxit đó là:
A. Cr
2
O

3
. B. Al
2
O
3
. C. Fe
2
O
3
. D. Ni
2
O
3
.

HẾT

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 169
1 C 11 A 21 B 31 A 41 D
2 D 12 A 22 D 32 B 42 C
3 C 13 D 23 D 33 D 43 A
4 C 14 B 24 B 34 B 44 D
5 D 15 B 25 A 35 A 45 D
6 B 16 C 26 A 36 B 46 A
7 C 17 C 27 C 37 D 47 C
8 A 18 B 28 C 38 B 48 B
9 C 19 D 29 A 39 C 49 C
10 A 20 A 30 B 40 D 50 A
Trang 4/4 - Mã đề thi 169

×