Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

GỢI Ý ĐÁP ÁN ÔN TẬP THI TNTHPT vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.46 KB, 25 trang )

Phamngocthao2003 st- 1
G
ỢI Ý
ĐÁP ÁN
ÔN T
ẬP THI TNTHPT
Câu 1. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc làB.
a A
ω
2
max
=
.
Câu 2. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là B.
v
min
0=
.
Câu 3. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc làB.
a
min
0=
.
Câu 4. Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là không đúng ?
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
Câu 5. Trong các dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi:
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
Câu 6. Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi C. Vật ở vị trí có li độ bằng 0.
Câu 7. Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng 0 khi
C. Vật ơ vị trí có li độ bằng 0.
Câu 8. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật


phụ thuộc vào li độ x theo phương trình:
a
π x
2
400= -
. Số dao động toàn phần thực hiện được
trong mỗi giây là B.
10
.
Câu 9. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng 0 khi vật chuyển động qua
B. Vị trí vật có li độ cực đại.
Câu 10. Tìm phát biểu không đúng trong các phát biểu về chu kì con lắc lò xo. B. Cùng một con lắc, nếu thí
nghiệm ở hai nơi khác nhau thì chu kì dao động sẽ khác nhau.
Câu 11. Nói về dao động điều hòa thì câu nào sau đây là đúng.
D. Trong một chu kì dao động thì vật đi được quãng đường bằng hai chiều dài quĩ đạo.
Câu 12. Chọn đáp án sai trong các phát biểu sau
A. Cùng 1 con lắc lò xo, nếu treo thẳng đứng thì chu kì dao động lớn hơn khi treo nằm ngang.
Câu 13. Tìm phát biểu đúng
B. Chu kì của con lắc lò xo đồng biến với khối lượng của vật nặng gắn vào lò xo.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai đối với con lắc lò xo dao
đ
ộng điều hoà theo phương thẳng đứng ?
C. Th
ời gian vật chuyển
động từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất bằng một ch
u kì dao
đ
ộng.
Câu 15. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 16. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo
A. Khi thay đổi độ lớn của vật nặng m thì tần số f của dao động không đổi.
Câu 17. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên
4
lần thì chu kì dao động của vật sẽ
C. Tăng lên
2
lần.
Câu 18. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên
4
lần thì tần số dao động của vật sẽ
D. Giảm đi
2
lần.
Câu 19. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m, độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên gấp
2
lần và
giảm khối lượng của vật nặng một nửa thì tần số dao động của vật
A. Tăng
2
lần.
Câu 20. Treo vật nặng m vào lò xo có độ cứng k thì có tần số f. Bây giờ tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối
lượng vật treo
8
lần thì tần số dao động của vật sẽ
B. Tăng
4
lần.
Câu 21. Con lắc lò xo gồm một vật m và lò xo có
đ

ộ cứng k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một
vật khác có khối lượng gấp
3
lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng
C. Tăng lên
2
l
ần
.
Câu 22. Một con lắc lò xo dao động với chu kì T. Muốn chu kì của con lắc tăng lên
1, 5
lần thì phải thay vật
nặng m bằng vật
m'
có khối lượng
A.
m' m2, 25=
.
Câu 23. Con lắc lò xo gồm vật
( )
m g200=
và lò xo
( )
k N/m50=
, (lấy
π
2
10=
) dao động điều hòa với
chu kì là B.

( )
T s0, 4=
.
Câu 24. Con lắc lò xo nằm ngang. Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng, ta truyền cho vật một vận tốc
( )
v cm/s31, 4=
theo phương ngang để vật dao động điều hòa. Biết chiều dài quĩ đạo của dao
động là
( )
cm10
, chu kì dao động của con lắc là B.
( )
T s1=
.
Phamngocthao2003 st- 2
Câu 25. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại VTCB lò xo dãn ra
( )
cm4
, kích thích cho con lắc dao động
điều hòa. Lấy
( )
g m/s
2
10=
. Chu kì dao động là
D.
( )
T s0, 39=
.
Câu 26. Một lò xo dãn thêm

( )
cm2, 5
khi treo vật nặng vào. Lấy
( )
g
π m/s
2 2
10= =
. Chu kì dao động tự
do của con lắc là
D.
( )
T s0, 316=
.
Câu 27. Con lắc lò xo có độ cứng
( )
k N/m80=
, thực hiện
10
dao động trong thời gian
( )
s5
, khối lượng
của quả nặng là
B.
( )
m kg0, 51=
.
Câu 28. Con lắc lò xo có khối lượng quả nặng
( )

m g200=
, thực hiện
20
dao động trong thời gian
( )
s4
,
tần số góc của dao động là D.
( )
ω rad/s31, 4=
.
Câu 29. Con lắc lò xo có khối lượng quả nặng m, thực hiện dao động điều hòa với chu kì
( )
T s2=
. Nếu tăng
khối lượng lên gấp đôi thì tần số dao động là
A.
( )
f Hz0, 35=

Câu 30. Con lắc lò xo có độ cứng k, thực hiện dao động điều hòa với tần số
( )
f Hz2=
. Nếu thay lò xo khác
có độ cứng giảm đi
2
lần thì chu kì dao động là C.
( )
T s0, 71=
.

Câu 31. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ
( )
cm3
và chu kì là
( )
s0, 4
. Nếu kích thích cho con
lắc này dao động với biên độ
( )
cm6
thì chu kì dao động của con lắc là:
A.
( )
s0, 4
.
Câu 32. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng của lò xo là
( )
k N/m10=
, tại VTCB lò xo dãn
( )
cm2
. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ
( )
A cm5=
, lấy
( )
g m/s
2
10=
.

Khối lượng của quả nặng là: C.
( )
g20
.
Câu 33. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với chiều dài tự nhiên của lò xo là
( )
cm22
. Vật mắc vào lò xo có
khối lượng
( )
m g120=
. Khi hệ thống ở trạng thái cân bằng thì độ dài của lò xo là
( )
cm24
.
Lấy
( )
g
π m/s
2 2
10= =
. Tần số dao động của vật là
B.
( )
f Hz
5
2
=
.
Câu 34. Biết li độ

( )
x A
ωt φ
cos= +
của dao động điều hòa bằng A vào thời điểm
t 0=
. Pha ban đầu φ
có giá trị là A.
φ 0=
.
Câu 35. Biết li độ
( )
x A
ωt φ
cos= +
của dao động điều hòa bằng
0
khi pha của dao động bằng:
D.
π
2
.
Câu 36. Một con lắc lò xo dao động với phương trình dao động
( ) ( )
x
ωt φ cm
10 cos ,= +
. Nếu chọn gốc
thời gian lúc vật qua li độ
( )

x cm5= -

v 0<
thì pha ban đầu có giá trị là
C.
π2
3
+
.
Phamngocthao2003 st- 3
Câu 37. Một dao động điều hòa trên qu
ĩ đ
ạo thẳng dài
( )
cm10
. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí
( )
x cm2, 5=
và đi theo chiều dương th
ì pha ban đ
ầu của dao động là
E. -
( )
π
rad
3
.
Câu 38: M
ột vật khối l
ượng m = 100 g daođộng điều hoà với phương trình: x =

3 (2 )
2
cos t


+
cm
a) Xác đ
ịnh chu kì
T= 1s, t
ần số của dao động
f=1 Hz
b) Tính cơ năng c
ủa dao động
W=1,77. 10
-3
J
c) Tính quãng
đư
ờng vật đi được sau thời gian 1 s
=> S=4x1xA=12cm,
1,5 s => S=4x1,5xA=18cm
Câu 39: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc 6
rad/s. Tính vận tốc cựcđại v
0
=60 cm/s và gia tốc cực đại của vật a
o
=360 cm/s
2
.

Câu 40: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì 0,314 s và biên
đ
ộ 8 cm. Tính vận tốc của chất
đi
ểm khi nó
đi qua vị trí cân bằ
ng v
0
=2πx8/0,314=160,08 cm/s và khi nó đi qua v
ị trí có li
độ 5 cm
v
0
=124,9 cm/s.
Câu 41: Một chất điểm dao động theo phương tr
ình: x ═ 2,5cos10t (cm). Vào th
ời điểm nào thì pha dao
đ
ộng đạt giá trị
π
3
=> t=π/30 s Lúc
ấy liđộ
x=1,25cm, v
ận tốc
v= -21,65 cm/s, gia t
ốc của vật bằng
bao nhiêu a= -125 cm/s
2
.

Hãy vẽ mô hình dễ nhớ về mối liên hệ pha giữa li độ, vận tốc và gia tốc
Þ
Hãy vẽ sơ đồ tóm tắt mối liên hệ giữa x, v, a ở vị trí biên âm, biên dương và vị trí cân bằng
Biên âm
( )
A-
VTCB O Biên dương
( )
A+
Li độ: …………x= -A………… ………… x=0……… ……… x= -A ……
Vận tốc : …………v=0…………… ……… v= ω.A ……………. v=0
Gia tốc : ………a =- ω
2
.A…… ………… a =- ω
2
.A ……… a =- ω
2
.A ……
Từ biên âm về vị trí cân bằng thì x, v, a (tăng hay giảm): x↓;v↑;a↓…
Từ vị trí cân bằng ra biên dương x, v, a (tăng hay giảm): x↑;v↓;a↑
Từ biên dương về vị trí cân bằng x, v, a (tăng hay giảm): x↓;v↑;a↓
Từ vị trí cân bằng ra biên âm x, v, a (tăng hay giảm): x↑;v↓;a↑…
Từ biên âm về vị trí cân bằng là chuyển động: nhanh d
ần
(không ph
ải n
hanh d
ần
đ
ều

)
Từ vị trí cân bằng ra biên dương là chuyển động: chậm dần (không phải n chậm dần đều)
Từ vị trí biên dương về vị trí cân bằng là chuyển động: nhanh d
ần
(không ph
ải nhanh dần
đ
ều
)
Từ vị trí vị trí cân bằng ra biên âm là chuyển động: ch
ậm
d
ần
(không ph
ải
ch
ậm
d
ần
đ
ều
)
Từ biên âm về vị trí cân bằng là chuyển động: nhanh d
ần
(không ph
ải nhanh dần
đ
ều
)
Câu 42: Một vật

( )
m g500=
treo vào lò xo có độ cứng
( )
k N/cm0,1=
. Tính chu kì, tần số dao
động của hệ, cho
π
2
10=
. T=1,414s; f=0,707Hz
Câu 43: Một vật có khối lượng
( )
m kg2=
treo vào một lò xo dao động điều hòa với chu kì
( )
s2
. Tính độ
cứng k của lò xo, cho
π
2
10=
. k=20 N/m
Câu 44: Sau
( )
s12
quả cầu gắn vào lò xo có độ cứng
( )
k N/m40=
thực hiện được

24
dao động. Tính
khối lượng quả cầu, cho
π
2
10=
. m=0,25 kg
Câu 45: Một con lắc lò xo gồm một quả cầu có khối lượng
( )
100 g
gắn vào đầu một lò xo có độ cứng
( )
/k 40 N m=
treo thẳng đứng. Kéo quả cầu xuống dưới
( )
5 cm
rồi buông nhẹ.
a/ Tính thời gian con lắc thực hiện được 100 dao động.t=10π s
b/ Viết phương trình của dao động ứng với
 Chọn
t 0=
là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. x=5 cos (20 t-π/2)(cm)
 Chọn
t 0=
là lúc vật có li độ
( )
5 cm
.x=5 cos 20 t(cm)
Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng với con lắc lò xo nằm ngang
B. Chuyển động của vật là biến đổi đều.

Phamngocthao2003 st- 4
Câu 47:Con l
ắc đơn d động điều hoà, khi tăng chiều dài con lắc lên 4 lần thì tần số dđông của con lắc
B. gi
ảm
đi 2 lần
Câu 48 :Con l
ắc đơn dđđh với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
, chi
ều dài con lắc là
B. l= 24,8cm
Câu 49:
Ở một nơi con lắc có độ dài 1m dao động với chu kỳ 2s, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động
v
ới chu kỳ là
C. T= 3,46s
Câu 50: M
ột con lắc
đơn có chu kỳ dđ T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là
B. T= 1,0s
Câu 51: M
ột con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ x=A/2
là A. t= 0,250s
Câu 52: M
ột con lắc
đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x=A/2 đến vị trí
có li độ x= A là C. t= 0,500s
Câu 53: Đi
ều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là

C. góc l
ệch nhỏ và không ma sát.
Câu 1. V
ận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên cùng một
phương truy
ền sóng dao
động ngược pha nha
u là 0,85m. T
ần số của âm là
C. f = 200 Hz.
Câu 2. Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là
B. Sóng âm.
Câu 3. Sóng cơ h
ọc lan truyền trong không khí với c
ường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng
cơ h
ọc
nào sau đây D. Sóng cơ h
ọc có chu kì 2,0 ms.
Câu 4. M
ột sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai
đi
ểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là
C.
2,5
 
∆ =
(rad).
Câu 5: M

ột nguồn âm O xem nh
ư nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm.
Ngư
ỡng nghe của âmđó là I
o
= 10
-12
W/m
2
. T
ại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70
dB. Cư
ờng độ âm I tại A có giá trị là:
C. 10
-5
W/m
2
Câu 6: Cho cư
ờng độ âm chuẩn I
0
= 10
- 12
W/m
2
. M
ột âm có mức cường độ 80 dB thìcường độ âm là
B. 10
- 4
W/m
2

Câu 7. Hai ngu
ồn kết hợp là hai nguồn có :
D. Cùng t
ần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
.
Câu 8. Phát bi
ểu nào sau đây là đúng.
D. Hi
ện

ợng giao thoa sóng xảy ra
khi có hai sóng xu
ất phát từ hai tâm dao
động cùng tần số, cùng pha.
Câu 9. Phát bi
ểu nào sau
đây là không đúng?
D. Khi x
ảy ra hiện thượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường
thẳng cực đại.
Câu 10. Trong hi
ện tượng dao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai vân giao thoa cực đại liên tiếp
n
ằm trên
đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
C. B
ằng một nửa b
ước sóng
.
Câu 11 . Trong thí nghi

ệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, ngườ
i ta dùng ngu
ồn dao động có tần số
100 Hz và đo đư
ợc khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là
4 mm. V
ận tốc sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
D. v = 0,8 m/s.
Câu 12. Hai sóng k
ết hợp cùng tần số f = 10 (Hz) truyề
n trên m
ặt n
ước với vận tốc 10 (m/s).Tại M cách hai
ngu
ồn lần lượt 10 (m) và 12,5 (m), biên độ daođộng:
B.C
ực tiểu.
Câu 13. Th
ực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S
1
và S
2
phát ra 2 sóng có cùng biên đ
ộ 1cm, bước
sóng

= 20cm thì t
ại ðiểm M cách S
1
m

ột đoạn 50 cm và cách S
2
m
ột đoạn 10 cm sẽ có biên độ sóng tổng
h
ợp là
C. 2 cm
Câu 14. Ch
ọn câu trả lời đúng
M
ột sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với hai bụng sóng thì bước
sóng c
ủa dao
động là:A. 0,5m
B. 0,25m C. 1m D. 2m.
Câu 10. Một dây AB nằm ngang dài 2m , đầu B cố định , đầu A nối với bảng rung dao động với tần số 50
Hz .v
ận tốc truyền sóng trên dây 50m/s .Cho biết có sóng dừng trên dây thì số bụng trên dây AB là :
A. 4
Câu 15 M
ột dây AB
n
ằm ngang dài 2m , đầu B cố định , đầu A nối với bảng rung dao động với tần số 50
Hz
.v
ận tốc truyền sóng trên dây 40m/s .Số
điểm có biên độ dao động triệt tiêu trên dây AB là :
A. 6
Câu 16.Cho một sóng tần số f = 10 (Hz) truyền trên sợi dây có chiều dài l = 10 (m). Khi có sóng dừng ta thấy
trên dây có 5 nút (k

ể cả 2 nút ở 2 đầu).
V
ận tốc truyền sóng trên dây là:
B. v = 50 (m/s).).
Câu 17. M
ột dây
đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trê
n
dây có sóng d
ừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
C.
40

=
cm
Phamngocthao2003 st- 5
Câu 18. M
ột dây đàn dài 40cm,hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có
sóng d
ừng với hai bụng sóng. Vận t
ốc sóng
C. v = 240m/s
Câu 19 . Dây AB căn n
ằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số
50Hz, trên đo
ạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
B. v = 50 m/s
Câu 19. M
ột ống sáo dài 80 cm,
h

ở hai
đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu
ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. B
ước sóng của âm là
C.
80

=
cm
Câu 20 . M
ột sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz,
trên dây t
ạo thành một sóng dừng ổn
đ
ịnh với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
D. v = 15 m/s.
Câu 21. Dây AB căng n
ằm ngang dài 2m, 2
đầu AB cố định, tạo một sóng dừng trên dây có tần số 50Hz,
trên
đo
ạn AB thấy
có 5 b
ụng sóng.
V
ận tốc truyền sóng trên dây là
B. 40m/s
Câu 22. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan
sát th
ấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết k

ho
ảng thời
gian gi
ữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 8 m/s.
Câu 23 . T
ại một vật cản cố
định , sóng tới có phương trình : u
1
= Acos(
1
t
 
+
) , sóng ph
ản xạ có ph
ươn
g
trình : u
2
= Acos(
2
t
 
+
) . H
ệ thức nào sau
đây đúng :
A.
2 1

  
= +
Câu 24 . M
ột sợi dây đàn dài 100cm, được rung với tần số 300Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta
th
ấy có 7 nút. Tốc độ truyền sóng trên
dây là
C. 100 m/s.
Câu 25. M
ột sợi dây
đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có
sóng lan truy
ền với tốc độ 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao
đ
ộngcủa
dây là B. 85Hz. .
Câu 26.Quan sát sóng d
ừng trên dây AB dài l = 2,4m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở hai đầu A
và B. Bi
ết tần số sóng là 25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là
B. 20m/s
Câu 1. M
ạch dao động điện
t

đi
ều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C khi t
ăng đi
ện dung của tụ điện lên 4
l

ần thì chu kì dao động của mạch
B. Tăng lên 2 l
ần.
Câu 2. M
ạch dao
động điện từđiều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên
2 lần và giảmđiện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. Không đ
ổi.
Câu 3 . M
ột đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 50

, m
ột cuộn cảm có L =

1
H, và m
ột tụ điện có điện
dung C =
4
10.
2


F, m
ắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có tần
s
ố f = 50 Hz và điện áp hiệu dụng U = 120
V. Bi
ểu thức nào sau đây ĐÚNG với biểu thức dòng điện qua đoạn mạch?

Bi
ết u = U
o
cos100

t
D. i = 2.4cos







4
100


t
(A).
Câu 4. Đ
ặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn
dây ch
ỉ có độ tự cảm L =
H

2
1
thì c
ường độ dòng

đi
ện qua cuộn dây có biểu thức : i = 3
2cos 100
6
t


 
+
 
 
(A). Bi
ểu thức nào sau
đây là biểu thức điện áp
hai đ
ầu
đoạn mạch ?
C. u = 150
2
2cos 100
3
t


 
+
 
 
(V).
Câu 5. M

ột
đoạ
n m
ạch gồm cuộn dây chỉ có
độ tự cảm L =
H

1
và đi
ện trở thuần R = 100

m
ắc nối tiếp.
Nếu đặt vào hai đầu một đoạn mạch một điện áp xoay chiều 100V, tần số 50 Hz. Biểu thức nào sau đây đúng
với biểu thức dòng điện trong mạch ? Biết u = U
o
cos100

t .
Phamngocthao2003 st- 6
D. i =
cos 100
4
t


 

 
 

(A).
Câu 6. Đ
ặt vào hai bản tụ có
điện dung C một điện áp xoay chiều thì dòng điện xoay chiều qua tụ C có biểu
th
ức
:
i = 2
2cos 100
3
t


 
+
 
 
(A). Trong các bi
ểu thức d
ưới đây, biểu thức nào đúng với biểu thức điện áp hai
đ
ầu tụ điện ?
B. u = 600
2cos 100
6
t


 


 
 
(V).
Câu 7. Đ
ặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn dây chỉ có độ tự cảm L =
H

2
1
thì c
ường độ
dòng
đi
ện qua cuộn dây có biểu thức : i = 3
2cos 100
6
t


 
+
 
 
(A). N
ếu đặt điện áp nói trên vào hai bản tụ của tụ
đi
ện có điện dung C =
4
10.
1



F thì bi
ểu thức nào trong các biểu thức sau đúng với biểu thức dòng điện ?
A. i = 1.5
7
2cos 100
6
t


 
+
 
 
(A).
Câu 8. Cho đo
ạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết R=
50Ω
, L =
1
H

, C thay đ
ổi
được, điều chỉnh C sao cho u
c
ch
ậm pha
2


so v
ới u. Đặt vào 2 đầu mạch điện một
đi
ện áp
xoay chi
ều
220 2cos100 ( )u t V

=
. Bi
ểu thức

ờng
độ
dòng
đi
ện tức thời qua mạch là
D.
4,4 2cos100 ( )i t A

=
Câu 9. Dòng
đi
ện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos 100
t

(A), hi
ệu
điện thế giữa hai đầu

đo
ạn mạch có giá
tr
ị hiệu dụng là 12V, và sớm pha
3/

so v
ới dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu
đo
ạn mạch
làA. u = 12
2cos(100 /3)t
 
+
(V).
Câu 10. Đ
ặt điện áp xoay chiều u = 200cos(100
t

+ π/3) V vào hai đ
ầu
đo
ạn mạch xoay chiều RLC không
phân nhánh, có R=100Ω,
1 100
,
2
L H C Fm
p p
= =

. Bi
ểu thức dòng
điện tức thời qua mạch là:
A.
7
2cos(100 )
12
i t A
p
p= +
Câu 11. M
ột đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng Z
C
= 100 v cu
ộn dây có cảm kháng Z
L
=200

m
ắc
n
ối tiếp nhau.
Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có dạng
L
π
u =100cos(100
πt+ )V
6
. Bi
ểu thức

điện áp
ở hai
đ
ầu tụ điện có dạng là
D.
C
5
π
u =50cos(100
πt- )V
6
Câu 12. Cho m
ạch điện xc R= 100

, L =
3

H , C=
4
10
3


F .
200 os100 ( )
AB
u c t V

=
Bi

ểu thức cường
đ
ộ dòngđiện
t
ức thời qua mạch là
C.
2 os100 ( )i c t A

=
Câu 1. Trong mạch dao động lí tưởng LC thì:
A. Hiệu điện thế u chậm pha hơn so với dòng điện i một góc
π
/2.
Câu 2. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao
động tự do không tắt dần. Giá trị cực đại của dòng điện trong mạch la I
0
. Khi đó, giá trị cực đại của
hiệu điện thế U
0
giữa hai bản tụ là:
B.
0 0
L
U I
C
=
Câu 3. Sóng đi
ện từ nào sauđây có khả năng xuyên qua tần điện li ?
D. Sóng c
ực ngắn

.
Câu 4. Lo
ại sóng vô tuyến nào truyền khắp mặt đất nhờ phản xạ nhiều
l
ần giữa tầng điện ly và mặt đất ?
C. Sóng ng
ắn.
Câu 5. Sóng đi
ện từ nào sau
đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước ?
A. Sóng dài.
L
N
R
M
C
B
A
Phamngocthao2003 st- 7
Câu 6. Sóng điện từ được dùng trong việc truyền hình qua vệ tinh là:
D. Sóng c
ực ngắn.
Câu 7. Sóng điện từ không bị phản xạ bởi tầng điện li là sóng: D. Sóng c
ực ngắn.
Câu 8. Máy thu thanh đơn gi
ản phải có ít nhất các bộ phận nào liệt kê sau đây
:
A. Anten, M
ạch chọn sóng, Mạch tách sóng, Mạch khuếchđại dao động Cao tần và âm tần, Lo
a.

Câu 9. Trong m
ạch dao
động LC lý tưởng thì năng lượng nào bảo toàn ?
C. Năng lư
ợng
điện từ.
Câu 10 Máy phát thanh đơn gi
ản phải có ít nhất các bộ phận nào liệt kê sau đây:
C. Anten, Micrô, M
ạch phát dao động Cao tần, Mạch biến điệu, Mạch khuếch đại
d.đ
ộng Cao tần.
Câu 11. Vô tuy
ến truyền hình dùng sóng:
D. sóng c
ực ngắn
.
Câu 12. Ch
ọn câu sai .
B. Các sóng cực ngắn truyền được xa trên mặt đất.
Câu 13. Đ
ể thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất người ta đã
s

d
ụng sóng vô tuyến có bước sóng từ:
D. 0,01 – 10m.
Câu 14. Sóng trung là nh
ững sóng
điện từ có tần số:

B. Từ 0,3MHz
đ
ến 3MHz
.
Câu 15. Ăngten c
ủa máy thu thanh có nhiệm vụ nào sau
đây ?
B. Thu sóng đi
ện từ
.
Câu 16. Đi
ện trường xoáy là điện trường
A. Có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
Câu 17. Phát bi
ểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện trở đáng kể ?
B. Năng lư
ợng
điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
Câu 18. Khi nói v
ề sóng
điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng đi
ện từ chỉ truyềnđược trong môi trường vật chất đàn hồi.
Câu 19. Khi nói v
ề điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Đư
ờng sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức đi
ện tr
ường do một điện tích
không đ

ổi,
đứng yên gây ra.
Câu 20. Coi dao đ
ộng điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là
L
═ 2.10
–2
H và đi
ện dung của tụ điện là C ═ 2.10
–10
F. Chu kì dao
động điện từ tự do trong mạ
ch
dao đ
ộng này là
A. 4π.10
–6
(s).
Câu 21. M
ột mạch dao
động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
bi
ến thiên
điều hòa theo thời gian với tần số f . Phát biểu nào sau đây là sai ?
D. Năng lư
ợng điện từ biến
thiên tu
ần hoàn với tần số f.
Câu 22. M
ạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung

0,1µF. Dao đ
ộng điện từ riêng của mạch có tần số góc là
B. 10
5
rad/s.
Câu 23. Sóng điện từ D. Là sóng ngang.
Câu 24. Khi m
ột mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện) hoạt động mà không có tiêu hao
năng lư
ợng thì
A. Ở th
ời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của mạch bằng
không.
Câu 25. M
ột mạch daođộng LC lí t
ư
ởng đang có dao
đ
ộng
đi
ện từ tự do với tần số góc
ω. G
ọi q
0
là đi
ện tích
c
ực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòngđiện cực đại trong mạch là
B. I
0

═ q
0
ω.
Câu 26. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
( )
H
2
10
p
-
mắc nối tiếp với tụ điện
có điện dung
( )
F
π
10
10
-
. Chu kì dao độngđiện từ riêng của mạch này bằngD. 2.10
–6
(s).
Câu 27. Trong m
ột mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn
c
ảm
thu
ần cóđộ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có
đi
ện dung Cđang có
dao đ

ộngđiện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
C.
C
π L
2 2
1
4 f
=
.
Câu 28. Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
( )
mH
π
1
và tụ điện có điện dung
( )
nF
π
4
.
Tần số dao động riêng của mạch là: D.
( )
.10 Hz
5
2, 5
.
Câu 29 Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. Tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
Câu 30. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện:
D. Biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 31. Sóng đi
ện từ và sóng cơ học không có
chung tính ch
ất nào dưới đây ?
B. Truyền được trong chân không.
Phamngocthao2003 st- 8
Câu 32. Sóng đi
ện từ là quá trình lan truyền
c
ủa
đi
ện từ
trư
ờng biến thiên, trong không gian. Khi nói về
quan h
ệ giữa
điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Véctơ cư
ờng độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
D. Đi
ện trường và từ trường biến
thiên theo th
ời gian với cùng chu kì.
Câu 33. M
ột mạch dao động LC có điện trở thuần
không đáng k
ể, gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L và
m
ột tụ
điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của

hi
ệu
điện thế ở
hai b
ản tụ
điện bằng U
max
. Giá tr
ị cực
đại I
max
c
ủa c
ường độ dòng điện trong mạch
đư
ợc tính bằng biểu thức
A.
max max
C
I U
L
=
.
Câu 34. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Trong quá trình truy
ền sóng điện từ, vectơ

ờng độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng
phương.
Câu 35. Trong m

ạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
D. Năng lư
ợng
điện từ của mạch được bảo toàn
.
Câu 36. M
ột mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết đ
i
ện tích cực đại của một bản
t
ụ điện có độ lớn là 10
–8
C và cư
ờng độ dòngđiện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8mA. Tần số
dao đ
ộng điện từ tự do của mạch là
D. 10
3
kHz.
Câu 37. Khi nói v
ề sóng
điện từ, phát biểu nào dưới đây là
sai ?
C. Trong quá trình truy
ền sóng
điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng
phương.
Câu 1. Ch
ọn câu đúng
?

A. Hi
ện t
ượng tách ánh sáng trắng chiếu đến lăng kính thành chùm sáng màu sắc khác nhau gọi là
hiện tượng tán sắc ánh sáng, dải màu này gọi là dải quang phổ của ánh sáng trắng.
Câu 2. Ch
ọn câu sai ?
C. Ánh sáng có bư
ớc sóng càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn.
Câu 3. T
ừ hiện t
ượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất
c
ủa một môi tr
ư
ờng ?
C. Chi
ết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
Câu 4. Trong ánh sáng nhìn thấy, yếu tố gây ra cảm giác màu cho mắt là:
A. T
ần số ánh sáng
. B. Biên đ
ộ của sóng ánh sáng.
C. V
ận tốc ánh sáng.
D. C
ả vận tốc và biên
độ
của sóng ánh sáng.
Câu 5. Khi nghiêng các đ
ĩa CD d

ưới ánh sáng mặt trời, ta thấy xuất hiện các màu sặc sỡ như màu cầu
v
ồng.Đó là kết quả của hiện tượng:
D. Tán sắc ánh sáng.
Câu 6. Hai ngu
ồn
sáng k
ết hợp là
hai ngu
ồn phát ra hai sóng:
C. có cùng t
ần số và hiệu số pha
đầu của chúng khôngđổi.
Câu 7. Hi
ện

ợng giao
thoa ánh sáng là s
ự chồng chất của hai sóng ánh sáng thỏa mãn điều kiện:
A. cùng t
ần số và cóđộ lệch pha không đổi.
Câu 8. Nói v
ề giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai
D. Trong mi
ền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp
được nhau.
Câu 9. Công th
ức liên hệ
gi
ữa

hi
ệu quang
trình δ, kho
ảng cách giữa hai khe S
1
S
2
= a, kho
ảng cách từ hai khe
đ
ến màn quan sát là D và vị trí điểm quan sát M so với vân
trung tâm x = OM trong thí
nghi
ệm Young về giao thoa ánh sáng là:
B.
2 1
ax
δ d d
D
= - =
.
Câu 10. Công th
ức
kho
ảng
vân: D.
λD
i
a
=

.
Câu 11. Ứng dụng của hi
ện

ợng giao thoa ánh sáng
để đo:
C. bư
ớc sóng của ánh sáng.
Câu 12. Trong giao thoa ánh sáng đơn s
ắc qua khe Young, nếu giảm khoảng cách giữa 2 khe S
1
S
2
thì:
A. kho
ảng vân tăng lên.
Câu 13. Trong thí nghi
ệm Young về giao thoa ánh sáng
được thực hiện trong không khí và sauđó thực
hi
ện trong n
ước. Khoảng vân khi đó s
ẽ:
A. Gi
ảm
Câu 14. Trong thí nghi
ệm giao thoa ánh sáng trắng của I
-âng trên màn quan sát thu đư
ợc hình ảnh giao
thoa là

A. M
ột dải ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.
Câu 15. Hai nguồn sáng nào dưới đây là hai nguồn sáng kết hợp ?
D. Hai
ảnh thật của cùng một ngọn đèn xanh qua hai thấu kính hội tụ khác nhau.
Phamngocthao2003 st- 9
Câu 16. Quan sát ánh sáng ph
ản xạ từ các váng dầu trên mặt nước thấy có những vân màu sặc sỡ. Giải
thích hi
ện t
ượng
A. Do ánh sáng ph
ản xạ từ mặt trên và mặt dưới
c
ủa váng giao thoa nhau và mỗi màu cho một hệ vân
không trùng nhau.
Câu 17. Trong giao thoa ánh sáng đơn s
ắc qua khe Young, nếu dịch chuyển nguồn S theo phương song
song v
ới S
1
S
2
v
ề phía S
2
m
ột khoảng thì :
C. H
ệ vân dời về phía S

1
.
Câu 18. Ch
ọn
câu sai ?
C.
Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo chùm tia hội tụ.
Câu 19. Chùm tia ló ra kh
ỏi lăng kính trong một máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính của buồng
ảnh là:
D. Một chùm phân kỳ nhiều màu.
Câu 20. Khi s

d
ụng phép phân tích bằng qua
ng ph
ổ sẽ xác định được:
A. Thành ph
ần cấu tạo và nhiệt độ của các chất.
Câu 21. Ch
ọn
câu đúng ?
B. Quang ph
ổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt
độ của vật nóng sáng.
Câu 22. Ch
ọn
câu sai ?
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ
c

ủa nguồn sáng.
Câu 23. Phát bi
ểu nào sau
đây là không đúng ?
C. Quang ph
ổ vạch phát xạ là những dải màu biến
đổi liên tục nằm trên một nền tối.
Câu 24. Quang ph
ổ vạch phát xạ. Chọn câu sai ?
B. Quang ph
ổ vạch phát xạ do các c
h
ất khí hoặc hơi ở áp suất Cao phát sáng khi bị đốt nóng
.
Câu 25. Quang ph
ổ vạch hấp thụ. Chọn câu sai ?
B. Nhi
ệt
độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải Cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ
liên t
ục.
Câu 26. Kh
ẳng
đ
ịnh nào sauđây là đúng ?
A. V
ị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong
quang ph
ổ phát xạ của nguyên tố
đó.

Câu 27. Ch
ọn câu sai ?
D. M
ột vật khi bị nung nóng có thể phát sinh ra tia hồng ngoại và tia tử ngoại.
Câu 28. λ ═ 0,5µm và S
1
S
2
cách màn D
═ 2m.
cho a=0,5 mm
a/ Tính kho
ảng vân, vị trí vân sáng và vân tối
th
ứ 2
?2mm;4mm;3mm
b/
Ở M
1
và M
2
cách vân trung tâm l
ần lượt 7mm và 10mm có vân sáng hay vân tối
? Th
ứ mấy
? t
ối
th
ứ 4, sáng thứ 5
c/ Tìm kho

ảng cách từ vân sáng chính
gi
ữa đến vân sáng thứ 7 và khoảng cách giữa 7 vân sáng
liên ti
ếp
? 14mm;12mm;
Câu 29. Ứng dụng của quang phổ liên tục:
A. Xác đ
ịnh nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời, các ngôi sao v.v
Câu 30. Phát bi
ểu
nào sau đây là đúng ?
C. Tia h
ồng ngoại do các vật có nhiệt độ Cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
Câu 31. Phát bi
ểu
nào sau đây là không đúng ?
C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.
Câu 32. Phát bi
ểu
nào sau đây là đúng ?
D. Tia h
ồng ngoại mắt người không
nhìn th
ấy được.
Câu 33. Phát bi
ểu
nào sau đây là không đúng ?
B. Tia t
ử ngoại không bị thuỷ tinh hấp thụ.

Câu 34. Phát bi
ểu
nào sau đây là đúng ?
C. Tia t
ử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.
Câu 35. Tia X đư
ợc
t
ạo ra bằng cách nào sau đây ?
A. Cho m
ột c
hùm electron nhanh b
ắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử l
ượng lớn.
Câu 36. Ch
ọn
câu đúng ?
A. Tia X là sóng đi
ện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
Câu 37. Ch
ọn
câu không đúng ?
C. Tia X là b
ức xạ có thể trông thấy được vì nó
làm cho m
ột số chất phát quang.
Câu 38. B
ức xạ có b
ước sóng trong khoảng từ 10
– 8

m đ
ến 10
– 7
m thu
ộc loại nào trong các loại sóng

ới đây ?
D. Tia t
ử ngoại.
Câu 39. Thân th

con ngư
ời bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây ?
C. Tia h
ồng
go
ại
Câu 40. Phát bi
ểu nào sau đây là không đúng ?
B. Tia h
ồng ngoại có b
ước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
Câu 41. Dải sáng bảy màu thu được trong thí nghiệm thứ nhất của Niu-tơn đư
ợc giải thích là do:
Phamngocthao2003 st- 10
C. lăng kính làm l
ệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm
thay đổi màu sắc của nó và chiết suất của
lăng kính với ánh sáng khác nhau là khác nhau.
Câu 42. M

ột chùm ánh sáng mặt trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và tạo ở đáy bể 1 vệt sáng
C. có nhi
ều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuô
ng góc.
Câu 43. Khi sóng ánh sáng truy
ền từ một môi trường này sang một môi trường khác thì
A. t
ần số không
đổi, nhưng bước sóng thay đổi.
Câu 44. Khi m
ột chùm sáng
đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì
C. t
ần số khôngđổi, bước sóng giảm.
Câu 45. G
ọi n
c,
n
l,
n
L
và n
v
là chi
ết suất của thủy tinh lần lượt đối với các tia chàm, lam, lục và vàng. Sắp xếp
th
ứ tự nào dưới đây là đúng ?
C. n
c
> n

L
> n
l
> n
v
.
Câu 46. Phát bi
ểu nào
sau đây là sai khi nói v
ề tính chất và tác dụng của tia X:
C. Tia X không có khả năng ion hóa không khí.
Câu 47. Ánh sáng đơn s
ắc màu lam
– l
ục có tần số bằng bao nhiêu ?
C. 6.10
14
Hz.
Câu 48. N
ếu làm thí nghiệm Y
-âng v
ới ánh sáng trắng thì:
B. Hoàn toàn không quan sát đư
ợc vân.
Câu 49. Khi xác đ
ịnh b
ước sóng một bức xạ mà
u vàng, m
ột học sinh
đã tìmđược giá trị đúng là ?

A. 0,55μm. B. 0,55mm. C, 0,55nm. D. 0,55cm.
Câu 50. Bư
ớc sóng nào sau đây ứng với bức xạ đơn sắc màu tím?
B. 400nm. C
Câu 51. Một dải sóngđiện từ có tần số từ 4.10
14
Hz đến 7,5.10
14
Hz. Dải sóng trên thuộc vùng nào ?
D. Vùng ánh sáng nhìn th
ấy.
Câu 52. Ánh sáng màu vàng c
ủa Natri có b
ước sóng ?
C. 0,589µm
Câu 54. M
ột chùm ánh sáng
đơn sắc, sau khi qua một lăng kính thủy tinh thì:
C. Ch
ỉ bị lệch nà không đổi màu.
Câu 55. Khi ánh sáng đơn s
ắc truyền t
ừ môi tr
ường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì:
C. t
ần số khôngđổi và vận tốc thay đổi.
Câu 56. Chi
ếu một chùm sáng trắng vào hai khe Y
-âng thì vân sáng g
ần vân trung tâm nhất là vân bậc một có

màu: A. Tím.
Câu 57. Khi chi
ếu chùm sán
g song song g
ồm hai tia đỏ và tím song song vớiđáy của lăng kính thì khi qua
lăng kính này: C. Tia tím l
ệch nhiều hơn.
Câu 59. Hi
ện t
ượng nào sau đây
kh
ẳng
đ
ịnh
ánh sáng có tính ch
ất sóng?
D. Hi
ện t
ượng giao thoa.
Câu 60. M
ột sóng ánh sáng
đơn s
ắc có tần số f
1
, khi truy
ền
trong môi trư
ờng có chiết suất tuyệt
đối n
1

thì có
v
ận tốc v
1
và có bư
ớc sóng
λ
1
. Khi ánh sáng đó truy
ền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n
2
(n
2
≠ n
1
) thì có v
ận tốc v
2
, có bư
ớc sóng
λ
2
và t
ần số f
2
. H
ệ thức nào sau đâ
y là đúng ? A. f
2
═ f

1
.
Câu 61. B
ộ phận có tác dụng tạo ra chùm sáng song song trong máy quang phổ là gì ?
B.
Ống chuẩn trực.
Câu 62. Bộ phận có tác dụng phận tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang
ph
ổ là gì ?
D. Lăng kính.
Câu 63. N
ếu mở rộng khe của ống chuẩn trực lên một chút thì các vạch quang phổ sẽ thay đổi như thế nào
B. N
ở rộng ra.
Câu 64. Ngu
ồn sáng nào sau
đây không cho quang phổ liên tục ?
B. M
ột
đèn LED đỏ đang phát sáng.
Câu 65. Quang ph
ổ của nguồn sán
g nào dư
ới đây là quang phổ vạch phát xạ?
D. Đèn khí phát sáng màu l
ục dùng trong quảng cáo.
Câu 66. Tia laze có đ
ộ đơn sắc Cao. Chiếu chùm tia laze vào khe của máy quang phổ ta sẽ được gì?
D. Quang ph
ổ vạch phát xạ chỉ có một vạch.

Câu 67. Cho m
ột chùm
sáng do m
ột
đèn có dây tóc nóng sáng phát ra truyền qua một bình đựng dung dịch
m
ực đỏ loãng, rồi chiếu vào khe của một máy quang phổ. Trên tiêu diện của thấu kính trong buồng
t
ối ta sẽ thấy gì ?
C. M
ột vùng màu đen trên nền quang phổ liên tục.
Câu 68. Đ

nh
ận biết sự có mặt của các nguyên tố hóa học trong một mẫu vật, ta phải nghiên cứu loại quang
ph
ổ gì của mẫu vật
đó ?
C. Quang ph
ổ vạch phát xạ.
Câu 69. B
ức xạ hồng ngoại là bức xạ:
D. Có bư
ớc sóng từ cỡ 0,75μm tới cỡ mm.
Câu 70. M
ột vật phát được tia hồ
ng ngo
ại ra môi trường xung quanh phải có nhiệt độ ?
A. Cao hơn nhi
ệt độ môi trường.

Câu 71. B
ức xạ tử ngoại là bức xạ
C. Có bư
ớc sóng từ 400nm
đến vài nm.
Câu 72. Tính ch
ất nào sau
đây đúng với tia tử
ngo
ại
?B. Kích thích s
ự phát
quang c
ủa nhiều chất.
Câu 73. Ch
ọn câu
đúng: C. B
ức xạ tử ngoại có tần số lớn hơn bức xạ hồng ngoại.
Câu 74. Trong ống Cu-lit-giơ, để tạo một chùm tia X, ta cho chùm electron nhanh bắn vào:
A. M
ột chất rắn khó nóng chảy, có nguyên tử lượng lớn.
Câu 75. Trong vi
ệc
chi
ếu và chụp
ảnh nội tạng bằng tia X, ng
ư
ời ta phải hết sức tránh tác dụng nào sau đây
c
ủa tia X ?

D. H
ủy diệt tế bào.
Câu 76. V
ật nào dưới
đây có th
ể phát ra tia hồng ngoại mạnh nhất ?
D. Chi
ếc bàn là.
Câu 77. Tia nào dư
ới đây
đư
ợc
ứng dụng
để chữa bệnh còi xương ?
C. Tia t
ử ngoại.
Câu 78. Tia nào trong các tia sau có kh
ả năng đâm xuyên mạnh nhất ?
D. Tia X.
Câu 79. Ánh sáng có bư
ớc
sóng 3,5.10
–7
m thu
ộc loại tia nào ?
B. Tia t
ử ngoại.
Phamngocthao2003 st- 11
Câu 80. Ánh sáng có bư
ớc

sóng 3,5.10
–6
m thu
ộc loại tia nào ?
A. Tia h
ồng
ngo
ại
Câu 81. Ánh sáng có bư
ớc
sóng 3,5.10
–9
m thu
ộc loại tia nào ?
D. Tia X.
Câu 82. Quang ph

c
ủa
ngu
ồn sáng nào dưới đây chỉ có một vạch ?
C. Đèn LED đ
ỏ.
Câu 83. Trong chân không, các b
ức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia h
ồng ngoại, ánh
sáng tím, tia t
ử ngoại, tia Rơn
-ghen.

Câu 84. Tia nào dư
ới
đây không có b
ản chất là sóng
điện từ ?
A. Tia catôt.
Câu 85. Trong thang sóng đi
ện từ, vùng nào nằm tiếp giáp với vùng sóng vô tuyến ?
D. Tia h
ồng ngoại.
Câu 86. Quang ph
ổ vạch phát xạ do chấ
t nào dư
ới đây bị nung nóng
phát ra ? D. Ch
ất khí ở áp suất thấp.
Câu 87. Quang ph

liên t
ục không được phát ra bởi chất nào dưới đây bị nung nóng ?
D. Ch
ất khí ở áp suất thấp.
Câu 88. Tia h
ồng
ngo
ại
có:
A. Bước sóng lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy
Câu 89. Tia t


ngo
ại
: B. C
ũng có tác dụng nhiệt.
Câu 90. Tia X có bư
ớc
sóng ? C. Nh
ỏ hơn tia tử ngoại.
Câu 91. Tác d
ụng
n
ổi bật của tia hồng ngoại là ?
C. Tác d
ụng nhiệt
.
Câu 92. Tia t
ử ngoại
đư
ợc
phát ra r
ất mạnh từ nguồn nào sau
đây ?
C. H
ồ quang
đi
ện
Câu 93. Tia t

ngo
ại

không có tác d
ụng nào sau đây ?
B. Chi
ếu sáng.
Câu 94. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự chồng chất của hai ánh sáng thỏa điều kiện:
D. Cùng t
ần số, độ lệch pha không đổi.
Câu 95. Tìm nh
ận
đ
ịnh
sai khi nói v
ề ứng dụng của
tia t
ử ngoại ?C
. Làm
ống nhòm
Câu 96. B
ức xạ có

ớc
sóng 0,2μm: C. Là tia t
ử ngoại.
Câu 97. Tia h
ồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
D. có kh
ả năng đâm xuyên khác nhau.
Câu 98. Khi nói v
ề tính c
h

ất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ?
B. Tia h
ồng ngoại có b
ước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.
Câu 99. Khi ánh sáng Mặt Trời chiếu vào máy quang phổ đặt ở Mặt đất thì ta thu được quang phổ :
D. V
ạch hấp thụ.
Câu 100. Ch
ọn câu sai:
C. Tia X là sóng đi
ện từ có bước sóng dài.
Câu 101. Quang ph
ổ liên tục do một nguồn phát ra thì:
A. Ch

ph

thu
ộc nhiệt
độ của nguồn.
Câu 102. Th
ực hiện thí nghiệm Y
-âng v
ề giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ v
ân
giao thoa trên màn. N
ếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các
đi
ều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. kho

ảng vân t
ăng lên.
Câu 103. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young, nếu giữ nguyên các yếu tố khác, chỉ tăng dần bề rộng
của hai khe S
1
, S
2
thì:
D. Bề rộng các vân sáng tăng dần.
Câu 104. M
ột ánh sáng đơn sắc không
có tính ch
ất nào sau đây ?
D. không b
ị khúc xạ khi
đi qua lăng kính.
Câu 105. Trong ngành công nghi
ệp thực phẩm, để s
ấy khô hoa quả, ng
ười ta dùng:
B. tia h
ồng ngoại.
Câu 106. Trong công nghi
ệp cơ khí, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt kim loại. Ứng
d
ụng này dựa trên tính chất nào của tia tử ngoại ?
B. Kích thích s
ự phát quang mộ số chất.
Câu 107. T
ại sao người thợ hàn hồ quang phải cần “mặt nạ” che mặt mỗi khi cho phóng hồ quang ?

B. Ch
ắn chùm tia tử ngoại.
Câu 108. B
ốn vạch đặc trưng cho quang phổ của Hiđrô là:
A. đ
ỏ, lam, chàm, tím.
Câu 109. Hi
ện

ợng
giao thoa ánh sáng ch
ỉ quan sátđư
ợc khi 2 nguồn sáng là 2 nguồn:B. K
ết hợp.
Câu 110. Ch
ọn
câu sai:
A. Ánh sáng tr
ắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Câu 111. Hi
ện t
ượng giao thoa chứng tỏ rằng:
A. Ánh sáng có b
ản chất sóng.
Câu 112. Trong các công th
ức sau, công thức nào xác định vị trí vân sáng trong giao thoa:
C. x ═
D
a
k λ.

Câu 113. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng 1 bên vân trung tâm là:
B. 4i.
Câu 114. Kho
ảng cách từ vân sáng bậc 4 bên
này cho đ
ến vân sáng bậc 5 bên kia vân trung tâm là:
B. 9i.
Câu 115. Kho
ảng cách từ vân sáng bậc 5
đến vân tối bậc 9 ở cùng 1 bên vân trung tâm là:
B. 4,5i.
Phamngocthao2003 st- 12
Câu 116. Ch
ọn câu sai:
C. Đ
ể thu
được quang phổ hấp thụ, nhiệt độ đám khí hay hơi
h
ấp thụ phải lớn h
ơn nhiệt độ của
ngu
ồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
Câu 117. Đ
ặc điểm quang phổ liên tục là:
B. Không ph
ụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng .
Câu 118. Đi
ều nào sai khi nói về quang phổ liên tục:
C. Quang ph
ổ liên tục là

nh
ững vạch màu riêng biệt hiện trên 1 nền tối.
Câu 119. Quang ph
ổ vạch phát xạ hiđro có 4 vạch màu đặc trưng là:
C. Đ
ỏ, lam, chàm, tím
.
Câu 120. B
ức xạ có

ớc
sóng t
ừ 10
–9
đ
ến 4.10
–7
m thu
ộc loại nào ?
C. Tia t
ử ngoại.
Câu 121. Điều nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ
B. Nhi
ệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ nguồn sáng phát ra quang phổ
liên t
ục.
Câu 122. Ch
ọn
các c
ụm từ thích hợp

điền vào chỗ trống:
“Tia t
ử ngoại là những
b
ức xạ …….có b
ước sóng ……… bước sóng của ánh sáng …….”.
D. Không nhìn th
ấy được, nhỏ hơn, tím.
Câu 123. Ánh sáng có bước sóng 0,55.10
-3
mm là ánh sáng thuộc .D. Ánh sáng nhìn thấy.
Câu 124. Hi
ện

ợng
quang h
ọc nào được sử dụng trong máy phân tích quang
ph

D. Hi
ện t
ượng tán sắc.
Câu 125. Chi
ếu 1
chùm sáng h
ẹp qua 1 l
ăng kính. Chùm tia ló có nhiều màu sắc khác nhau. Đó là:
.C. Tán s
ắc ánh sáng
Câu 126. Quan sát l

ớp
xà phòng trên m
ặt nước ta thấy có những quầng màu khác nhau đó là do:
D. m
ỗi ánh sáng đ
ơn s
ắc trong ánh sáng trắng sau khi phản xạ ở mặt trên và mặt dưới của màng
xà phòng giao thoa v
ới nhau tạo ra những vân màu
đơn sắc.
Câu 127. Quan sát ánh sáng ph
ản xạ trên các lớp dầu mỡ, bong bóng xà phòng ta thấy có những quầng màu
s
ặc sỡ.
Đó là hi
ện tượng nào ?
D. Giao thoa ánh sáng tr
ắng.
Câu 128. Đi
ều
ki
ện
phát sinh quang ph
ổ vạch phát xạ là:
B. Khí hay hơi
ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
Câu 129. Quang ph

g
ồm

1 d
ải màu từ
đỏ đến tím là
A. Quang ph
ổ liên tục.
Câu 130. Các tính ch
ất
ho
ặc
tác d
ụng nào sau đây không phải là của tia tử ngoại
C. B
ị thạch anh hấp thụ rất mạnh.
Câu 131. Ch
ọn câu sai: các nguồn phát ra tia tử ngoại là:
D. Dây tóc bóng đèn chiếu sáng.
Câu 132. Phát bi
ểu
nào sau đây đúng v
ới tia tử ngoại:
B. Tia t
ử ngoại là bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím.
Câu 133. Ch
ọn
câu sai: B. Tia h
ồng ngoại làm phát huỳnh quang 1 số chất.
Câu 134. Đi
ều
nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia t
ử ngoại:

A. Tia X có bư
ớc sóng dài h
ơn so v
ới tia tử ngoại.
Câu 135. Thân th

con ngư
ời ở 37
0
C phát ra b
ức xạ nào sau đây:
C. Tia h
ồng ngoại.
Câu 136Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách hai khe S
1
S
2
là 2mm, khoảng cách từ S
1
S
2
đến
màn là 1m, khoảng vân đo được là 1,2mm.
a/ Tìm bước sóng λ và xác định vị trí vân sáng bậc 5 và vân tối bậc 4?2,4 micromet;6 mm;4,2 mm
b/ Tính khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp. 10,8 mm
Câu 137 Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
═ 1mm, khoảng

cách giữa hai nguồn kết hợp đến màn là 2m, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,2mm.
a/ Định bước sóng và màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm. 0,4 micromet;tím
b/ Tìm vị trí vân tối thứ 6. Tại M có tọa độ (x
M
═ 6,8mm) có vân gì ? thứ mấy ?4,4 mm;t
ối thứ 9
Câu 138 Giao thoa khe Young, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là
0,8 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng bằng 546(nm). Tính khoảng cách từ vân
sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 3 bên kia so với vân trung tâm. 2,548 mm
Câu 139. Ch
ọn câu trả lời sai:
C. Trong hi
ện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
Câu 140. Ch

n câu tr
ả lời SAI. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng:
D. Có v
ận tốc không
đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia.
Câu 141. Khi m
ột chùm sáng đi từ một môi trường này sang môi trường khác, đại lượng không bao giờ thay
đ
ổi là:
C. t
ần số

Câu 142. Thí nghi
ệm của Niu Tơn về sóng ánh sáng chứng minh:
B. S
ự tồn tại của ánh sáng đơn sắc
Câu 143. Chi
ết suất của một môi tr
ường:
A. Là m
ột
đại lượng đo bằng tỉ số vận tốc của ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không so với vận tốc
c
ủa nó truyền trong mô
i trư
ờng đó.
Phamngocthao2003 st- 13
Câu 144. Ch
ọn câu SAI :
B. V
ận tốc của sóng ánh sáng
đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyền.
Cău 145. Ch
ọn câu đúng. Khi một chùm ánh sáng đơn sắc đi từ không khí vào nước thì :
C. T
ần số không đổi, bước sóng giảm
Câu 146. Ch
ọn câu
tr
ả lời SAI:
C. Trong hi
ện t

ượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
Câu 147. M
ột ánh sáng
đơn sắc có tần số 4.10
14
Hz. Bư
ớc sóng của tia sáng này trong chân không là:
C. 0,75
m

Câu 148. M
ột ánh sán
g đơn s
ắc có bước sóng của nó trong không khí là 700 nm và trong một chất lỏng trong
su
ốt là 560 nm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sángđó là:
A. 5/4
Câu 149. Hai khe Young cách nhau 1mm. Ngu
ồn sáng
đơn sắc có bước sóng 0,6
µm cách đ
ều 2 khe. T
ính
kho
ảng cách giữa hai vân sáng kế tiếp nhau ở trên màn đặt song song và cách hai khe một khoảng
2m: D. 1,2mm
Câu 150. Trong thí nghi
ệm
Young: a
═ 2mm, D ═ 1m. Người ta đo được khoảng vân giao thoa trên màn là

0,2mm. T
ần số f của bức xạ
đơn sắc là:
D. 0,75. 10
15
Hz
Câu 151 Thí nghiệm Young ánh sáng đơn sắc có λ ═ 540nm, khoảng vân đo được là 0,36mm. Thay ánh
sáng trên b
ằng ánh sáng có b
ước sóng
λ’
═ 600nm, thì kho
ảng vân i’ là
A. 0,4mm
Câu 152. M
ột
ngu
ồn
S phát ánh sáng có bư
ớc sóng 0,5
µm đ
ế
n m
ột khe Yong S
1
, S
2
v
ới S
1

S
2
═ 0,5mm. M
ặt
ph
ẳng chứa S
1
S
2
cách màn m
ột khoảng D ═ 1m. Nếu thí nghiệm trong môi trường có chiết suất 4/3
thì kho
ảng vân là:
D . 0,75 mm
Câu 153. Giao thoa ánh sáng v
ới 2 khe
Young cách nhau 2mm. hai khe cách màn 2m ánh sáng có t
ần số
f
═ 5.10
14
Hz. V
ận tốc ánh sáng trong chân không c ═ 3.10
8
m/s. Khi thí nghi
ệm giao thoa trong nước
có chi
ết suất n ═ 4/3 thì khoảng vân i’ là:
A. 0,45mm
Câu 154. Trong thí nghi

ệm Yong, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của
ánh sáng t
ừ hai nguồn
đến các vị trí đó bằng:
A. λ
Câu 155. Trong m
ột thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
đư
ợc chiếu sáng bằng ánh sáng đơn
s
ắc có bước sóng 0,6
µm. Bi
ết S
1
S
2
═ 3mm, kho
ảng cách hai khe đến màn quan sát 2m. Vị trí vân tối
g
ần vân trung tâm nhất là:
B. ± 0,2mm
Câu 156. Ch
ọn trả lời
đúng. Trong thí nghiệm Young vân tối thứ 3 xuất hiện ở trên màn tại vị trí cách vân
sáng trung tâm là: (Bi
ết i là khoảng vân)
C.5 i/2

Câu 157. Trong thí nghi
ệm Young, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Chiếu vào hai khe một bức xạ
đi
ện từ có bước sóng 500nm thì tại điểm M cách vân trung tâm 0,48cm có vân sáng bậc 4. Khoảng
cách t
ừ mặt phẳng
ch
ứa hai khe
đến màn quan sát là :
C. 2,4m
Câu 158. Trong m
ột thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân
sáng th
ứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm.
Kho
ảng vân là
B. i ═ 0,4 mm
Câu 159. Trong thí nghi
ệm giao thoa ánh sáng với khe Young. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng
cách t
ừ hai khe
đến màn là 2,5m. Trên màn, người ta đo khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên trái đến
vân sáng b
ậc 3 bên phải so với vân trung tâm là 9mm. B
ước sóng dùng t
rong thí nghi
ệm là :
D. λ ═ 0,6μm
Câu 160. Hai khe I-âng cách nhau 3mm đư
ợc chiếu bằng ánh sángđơn sắc có bước sóng 0,60

µm. Các vân
giao thoa đư
ợc hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại
điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có
B. Vân sáng b
ậc 3
Câu 161. Hai khe Young cách nhau 3mm đư
ợc chiếu bằng ánh sángđơn sắc có bước sóng 0,60
µm. Các vân
giao thoa đư
ợc hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có:
C. Vân t
ối bậc 5
Câu 162. Trong thí nghi
ệm Iâng, người ta sử dụng ánh sáng có bước
sóng λ, kho
ảng cách giữa hai vân sáng
liên ti
ếp trên màn là 2mm. Vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm một đoạn là:
C. 5mm
Câu 163. Trong thí nghi
ệm hai khe của Young về giao thoa, ng
ười ta dùng ánh sáng có bước sóng 500nm,
kho
ảng cách hai khe 1 mm, và
kho
ảng từ hai khe đến màn là 1 m. A và B là hai vân sáng giữa có
m
ột vân tối C. Khoảng cách AB tính ra mm là
B. 0,5

Câu 164. Th
ực
hi
ện giao thoa ánh sáng trong không khí với ánh sáng đơn sắc người ta đo được khoảng cách
t
ừ vân tối thứ 2
đến vân sáng bậ
c 5 ở 1 bên VSTT là 7mm. Kho
ảng vân là:
B. 2mm
Câu 165. Trong thí nghi
ệm
Young v
ề giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sángđơn sắc bước sóng 0,5
µm thì
kho
ảng cách từ vân tối bậc 2đến vân sáng bậc 4 gần nhau nhất là 3mm. Nếu dùng ánh sáng có bước
sóng 0,6µm thì vân sáng b
ậc 5 cách vân trung tâm bao nhiêu :
A. 7,2mm
Câu 166. Trong thí nghi
ệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young cách nhau 0,5mm, màn quan sátđặt
song song
v
ới mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe một
đoạn 1m. Tại vị trí M trên màn, cách
vân sáng trung
tâm m
ột
đoạn

4,4mm là vân t
ối thứ 6. Tìm b
ước sóng
λ c
ủa ánh sáng
đơn sắc được sử
d
ụng.
A. 0,4μm
Phamngocthao2003 st- 14
Câu 167. Trong m
ột thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Young là 1mm, khoảng cách từ
màn ch
ứa hai khe tới màn quan sát l
à 1m. Hai khe đư
ợc chiếu bởi ánh sáng
đỏ có bước sóng
0,75µm, kho
ảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng
trung tâm là C. 4,5 mm
Câu 168. Trên màn (E) ngư
ời ta nhận
được các vân giao thoa của nguồn sáng đơn sắc S
có bư
ớc sóng
λ nh

hai khe nhỏ đặt thẳngđứng tạo ra hai nguồn sóng kết hợp là S
1
và S

2
, khoảng cách giữa hai khe là
0,5mm,kho
ảng cách từ hai khe đến màn 1,5m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 15 đến vân sáng trung
tâm là 2,52cm thì b
ước sóng
λ có giá tr
ị :
B. 0,56μm
Câu 169. Trong thí nghi
ệm Young, tại điểm M trên màn, có vân sáng bậc 5. Dịch chuyển màn 20cm thì tại M
có vân t
ối thứ 5. Khoảng cách từ hai khe
đến màn trước khi dịch chuyển là:
C. 1,8m
Câu 170. Th
ực
hi
ện giao thoa ánh sáng với hai khe hẹp S
1
và S
2
cách nhau 1mm,màn h
ứng E đặt song song
v
ới mặt phẳng chứa hai khe cách hai khe 2m. Khoảng cách từ vân sáng thứ tư bên này đến vân sáng
th
ứ t
ư bên kia vân trung tâm là 9,6mm.
a/ Xác đ

ịnh b
ước sóng ánh sáng.
C. 0,6μm
b/ Cho bi
ết bề rộng của vùn
g giao thoa trên màn là 49,6mm. Tính s
ố vân sáng và vân tối trên
màn C. 41vân sáng và 42 vân tối
c/ N
ếu thực hiện giao thoa trong nước có chiết suất của nước: n ═ 4/3 . Tính khoảng vân trong
trư
ờng hợp này
B. 0,9mm
Câu 171. Trong thí nghi
ệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến
màn là 2m. Ngu
ồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ ═ 0,5μm. B
ề rộng vùng giao thoa là
26mm. S
ố vân sáng quan sát được trên màn là :
C. 13 vân
Câu 172. Trong thí nghi
ệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m,
ánh sáng có bư
ớc sóng
λ ═ 0,66μm. N
ếu
độ rộng của vùng giao thoa trên màn là 13,2mm thì số vân
sáng và vân t

ối trên màn là:
A. 10 vân sáng, 11 vân t
ối
Câu 173. Thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng với nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ
1

λ
2
. Cho λ
1
═ 0,5μm. Bi
ết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ
λ
1
trùng v
ới vân sáng bậc 10 của bức xạ
λ
2
. Bư
ớc sóng
λ
2
: C. λ
2
═ 0,6μm
Câu 174. Trong nghi
ệm
Young, ngu
ồn sáng là 2 bức xạ có b
ước sóng lần lượt là

λ
1
và λ
2
. Cho λ
1
═ 0,5μm,
hai khe Young cách nhau 1mm và kho
ảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1m. Biết rằng vân sáng
b
ậc 12 của bức xạ
λ
1
trùng v
ới vân sáng bậc 10 của bức xạ
λ
2
. Kho
ảng cách từ vân sáng bậ
c 5 c
ủa
b
ức xạ
λ
1
đ
ến vân sáng bậc 11 của bức xạ
λ
2
đ

ều nằm cùng phía nhau là:
B. 4,1mm
Câu 175. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Young, chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ ═ 0,6µm,
kho
ảng cách giữa 2 khe là 3mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh
là 2m.Hai đi
ểm M, N nằm khác
phía v
ới vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm các khoảng 1,2mm và 1,8mm. Giữa M và N có bao
nhiêu vân sáng: B. 7 vân
Câu 176. Trong thí nghi
ệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m,
chi
ếu hai khe bằng hai bức xạ có
λ
1
═ 0,656μm và λ
2
, ngư
ời ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ
λ
2
trùng v
ới vân sáng bậc 2 của bức xạ
λ
1
thì b
ước sóng của bức xạ
λ
2


B. 0,437μm
Câu 177. Trong thí nghi
ệm Young cho a
═ 2mm, D ═ 1m. N
ếu dùng bức xạ đơn sắc
có bư
ớc sóngλ
1
thì
kho
ảng vân giao thoa trên màn là i
1
═ 0,2mm. Thay λ
1
b
ằng λ
2
> λ
1
thì t
ại vị trí vân sáng bậc 3 của
b
ức xạ λ
1
ta quan sát th
ấy một vân sáng của bức xạ λ
2
. Xác đ
ịnh λ

2
và b
ậc của vân sáng đó.
C. λ
2
═ 0,6μm; k
2
═ 2
Câu 178. Hai khe Young cách nhau 3mm đư
ợc chiếu bằng ánh sángđơn sắc có bước sóng 0,60
µm. Các vân
giao thoa đư
ợc hứng
trên màn cách hai khe 2m. T
ại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có
B. Vân sáng b
ậc 3
Câu 179. Trong thí nghi
ệm Young với ánh sáng trắng , hai khe cách nh
au 2mm và cách màn quan sát 2m.
B
ức xạ có bước sóng ngắn nhất cho vân sáng tại M cách vân sáng trung tâm 3,3mm có bước sóng là:
B. 0,412.10
-6
m
Câu 180. Trong thí nghi
ệm
Young v
ề giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng
đỏ (

λ ═ 0,7µm) thì kho
ảng vân
đo đư

c là 1,4mm. N
ếu dùng ánh sáng tím (
λ ═ 0,4µm) thì khoảng vân đo được là
B. 0,8mm
Câu 181. Trong thí nghi
ệm
Young, kho
ảng cách giữa hai khe là 0,2mm. Khoảng cách từ hai khe
đến màn ảnh
là 1m. Bư
ớc sóng của ánh sáng là 0,7µm. Khoảng vân sẽ là bao nhiêu ?
C. 0,35mm.
Câu 182. Ánh sáng đơn s
ắc dùng trong thí nghiệm giao thoa của Young có bước sóng 600nm. Hai khe cách
nhau 0,2mm và cách màn quan sát 1,5m. Vân sáng b
ậc 2 cách vân sáng trung tâm ?
D. 9mm.
Câu 183. Trong thí nghiệm Young, ta thấy 11 vân sáng liên tiếp có bề rộng 3,8cm hiện ra trên màn đặt cách
hai khe 2m, ánh sáng thí nghi
ệm
có bư
ớc sóng 0,57
μm. Kho
ảng cách giữa hai khe ?
Phamngocthao2003 st- 15
C. 0,30mm.

Câu 184. Ánh sáng dùng trong thí nghi
ệm
Young có bư
ớc sóng 0,5
μm, hai khe sáng cách nhau 0,5mm và
cách màn 2m. Kho
ảng vân bằng:
A. 2,0mm
Câu 185. Ánh sáng đơn s
ắc dùng trong thí nghiệm giao thoa của Young có bước sóng 0,6
μm. Hai khe cách
nhau 0,5mm và cách màn quan sát 1m. Vân t
ối thứ 4 cách vân sáng trung tâm ?
D. 4,2mm.
Câu 186. Ánh sáng đơn s
ắc dùng
trong thí nghi
ệm giao thoa của Young có b
ước sóng 0,69
μm. Hai khe cách
nhau 0,6mm và cách màn quan sát 1m. Kho
ảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 5?
A. 5,18mm.
Câu 187. Ánh sáng đơn s
ắc dùng
trong thí nghi
ệm giao thoa của Young
có bư
ớc sóng 0,5
μm. Hai khe cách

nhau 0,5mm và cách màn quan sát 2m. T
ại 1
điểm trên màn cách vân trung tâm 7mm có vân:
B. Tối bậc 4.
Câu 188. Ánh sáng dùng trong thí nghi
ệm Young gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5
μm và 0,75μm.
Hai khe sáng cách nhau 1mm và cách màn 1,5m. Kho
ảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 của hai ánh
sáng đơn s
ắc trên là bao nhiêu ?.B.
0,75mm.
Câu 189. Trong thí nghi
ệm
giao thoa ánh sáng v
ới hai khe Young, hai khe cách nhau 3mm và cách màn 3m.
Ánh sáng thí nghi
ệm có bước sóng
trong kho
ảng 410nmđến 650nm. Số bức xạ cho vân tối tại M
trên màn cách vân sáng trung tâm 3mm là?A. 2.
Câu 190. Trong thí nghi
ệm với hai khe Young, một nguồn đồng thời phát ra hai bức xạ mà lục có bước sóng
0,50μm và ánh sáng màu đ
ỏ có b
ước sóng 0,75
μm. Vân sáng l
ục và
đỏ trùng nhau lần thứ nhất (kể
t

ừ vân sáng trung tâm) ứng với vân sáng
đỏ bậc:
D. 2.
Câu 191. Trong thí nghi
ệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a ═ 0,3mm, khoảng cách
t
ừ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D ═ 2m
. Hai khe đư
ợc chiếu bằng ánh sáng trắng.
Kho
ảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (
λ
đ
═ 0,76µm)
đến vân sáng bậc 1 màu tím (
λ
t

0,40µm) cùng m
ột phía của vân trung tâm là:
.B. 2,4mm.
Câu 192. Trong thí nghi
ệm giao thoa ánh sáng của Young, khoảng c
ách gi
ữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
m
ặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Trên màn quan sát thu đư
ợc hình ảnh giao thoa có khoảng vân i ═ 1,2mm. Giá trị của
λ

b
ằng
C. 0,60 μm.
Câu193. Trong thí nghi
ệm về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2mm và cách màn quan sát 1m. Dùng
b
ức xạ đơn sắc chiếu vào hai khe thì khoảng vân đo được trên màn là 0,2mm. Bước sóng và tần số
c
ủa bức xạ đó là?
A. λ ═ 0,4μm và f ═ 7,5.10
14
Hz.
Câu 194. Trong thí nghi
ệm Young về
giao thoa ánh sáng, kho
ảng cách từ vân sáng bậc 2
đến vân sáng bậc 7
1 bên VSTT là 4,5mm. Hai khe cách nhau 1mm và cách màn 1,5m. Xác định bước sóng ?
C. 0,6μm.
Câu 195. Trong thí nghi
ệm giao thoa với khe Young, quan sát thấy t
rong ph
ạm vi giữa hai điểm M và N cách
nhau 3mm có 11 vân sáng, t
ại M và N là hai vân sáng. Tại P cách vân sáng trung tâm một khoảng
0,75mm là vân sáng hay vân t
ối ? Bậc (thứ) mấy ?
C. Vân t
ối thứ 3.
Câu 196. Trong thí nghi

ện Young về giao
thoa, hai khe cách nhau 1,5mm và cách màn quan sát 2m, hai khe
đư
ợc chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75
µm. Kho
ảng cách giữa vân sáng bậc 3 đến vân
sáng b
ậc 7 về cùng một phía là bao nhiêu ?
C. 4mm.
Câu 197. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc 0,5μm, hai khe hẹp cách
nhau 0,5mm, kho
ảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa quan sát được trên màn
là 4cm. S
ố vân sáng quan sát được trên màn là?
D. 21.
Câu 198. Trong thí nghi
ệm Young về
giao thoa ánh sáng đơn s

c, hai khe cách nhau 1mm và cách màn 2m.
Thay nguồn sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng (có bước sóng 0,45µm đến 0,75 µm) thì tại M cách
vân sáng trung tâm là 7,2mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối ? A. 3.
Câu 199. Trong thí nghi
ệm Young về
giao thoa ánh sáng, hai khe h
ẹp cách nhau 2mm, khoảng cách từ hai
khe đ
ến màn là 2m, khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp là 1,8mm. Bước sóng của ánh sáng dùng
trong thí nghi
ệm?

A. 0,45µm.
Câu 200. Trong thí nghi
ệm
Young v

giao thoa ánh sáng, ngư
ời ta sử dụng ánh sáng
đ
ỏ có b
ư
ớc sóng 0,7µm.
Kho
ảng
cách gi
ữa hai khe sáng là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến buồng ảnh là 1,2m. Khiđó khoảng
cách gi
ữa hai vân sáng bậc 2 của hệ vân giao thoa là
.C. 11,2mm. .
Câu 201. Trong thí nghi
ệm hai khe về giao thoa ánh sáng trắng,
kho
ảng cách giữa hai khe là 0,2mm, khoảng
cách t
ừ hai khe
đến buồng ảnh là 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của ánh sáng đỏ (0,76µm)
và vân sáng b
ậc 2 của ánh sáng tím (0,4µm) nằm về cùng một phía so với vân sáng trung tâm là
D. 0,4mm.
Câu 202. Ngu
ồn

sáng S phát ra ánh sáng có bư
ớc sóng 0,5
μm đ
ến khe Young: a ═ 0,5mm , D ═ 1m
Tính kho
ảng vân
D. 1mm.
Câu 203. Giao thoa Iâng v
ới a ═ 1mm, D ═ 2m. B
ước sóng ánh sáng dùng thí nghiệm là 0,5
μm. Tính kho
ảng
cách t
ừ vân sáng chính giữa đến vân sáng b
ậc 4 ? C. 4mm.
Phamngocthao2003 st- 16
Câu 204. Giao thoa Young v
ới a ═ 1mm, D ═ 2m. Bước sóng ánh sáng dùng thí nghiệm là 0,5
μm. Kho
ảng
cách t
ừ vân sáng bậc 3 bên này cho
đến vân sáng bậc 7 bên kia vân trung tâm là:
B. 10mm.
Câu 205. Th
ực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng
b
ằng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ.
Ngư

ời ta
đo khoảng giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai
điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 7mm
có bao nhiêu vân sáng. B. 6 vân.
Câu 206. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm. Màn E đặt
song song và cách mặt phẳng hai khe một khoảng 2m, sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
═ 0,48µm. Trên màn E quan sát được các vân giao thoa trên một khoảng rộng 2,5cm. Số vân sáng
quan sát được là:A. 39 vân
Câu 207. Trong thí nghi
ệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe sáng hẹp. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
kho
ảng cách từ hai khe đến màn quan
sát là 1m, ánh sáng thí nghi
ệm có bước sóng 0,5
µm.Gi
ữa hai
đi
ểm M (x
M
═ 2mm) và
điểm N (x
N
═ 6,25mm) có ( không k
ể các vân sáng tại M và N)
A. 7 vân sáng. B. 8 vân sáng. C. 9 vân sáng. D. 6 vân sáng.
Câu 208. Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm M trên màn ta có vân sáng
b
ậc 3. Nếu đưa thí nghiệm trên vào trong nước có chiết suất n ═ 4/3 thì tại điểm M đó ta có
A. vân sáng b
ậc 4.

B. vân sáng b
ậc 2.
C. vân sáng b
ậc 5.
D. vân t
ối.
Câu 209. Khi cho ánh sáng đơn s
ắc tru
y
ền từ
môi trư
ờng trong suốt này sang môi trường trong suốt khác
thì: D. t
ần số không
đổi và vận tốc thay đổi.
Câu 300. Nguyên t
ắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
C. tán s
ắc ánh sáng.
Câu 301. Trong thí nghi
ệm Iâng về giao thoa
ánh sáng, kho
ảng cách giữa hai khe a
═ 0,3mm, khoảng cách
t
ừ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D
═ 2m. Hai khe đư
ợc chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách
t
ừ vân sáng bậc 1 màu

đỏ (λ
đ
═ 0,76μm)
đ
ến vân sáng bậc 1 màu tím (λ
t
═ 0,4μm) c
ùng m
ột phía c
ủa vân
trung tâm là D. 2,4mm.
Câu 302. Trong thí nghi
ệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt
ph
ẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào 2 khe là
D.
a.i
λ
D
=
.
Câu 303. Trong thí nghi
ệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
kho
ảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc
có bư
ớc sóng
λ. Trên màn quan sát thu đư
ợc hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của
λ

b
ằng
. B. 0,60μm.
Câu 304. Ánh sáng có t
ần số lớn nhất trong
s

các ánh sáng đơn s
ắc:
đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
C. Tím.
Câu 305. Phát bi
ểu nào sau đây
sai ?
B. Các ch
ất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
Câu 306. Trong thí nghi
ệm Y
–âng v
ề giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
m
ặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng
đơn s
ắc chiếu
đến hai khe là
0,55µm. H
ệ vân trên màn có khoảng vân là
D. 1,1mm.
Câu 307. Tia h

ồng ngoại
D. đư
ợc ứng dụngđể sưởi ấm.
Câu 308. Phát bi
ểu nào sau đây
sai ?
C. Trong chân không, bư
ớc sóng của ánh sáng
đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sá
ng tím.
Câu 309. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng ?
C. Tia h
ồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
Câu 310. Tia Rơn–ghen (tia X) có bư
ớc sóng
A. Nh
ỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại
.
Câu 311. Tia t
ử ngoại
D. Đư
ợc ứng dụngđể khử trùng, diệt khuẩn.
Câu 312. Trong thí nghi
ệm Y
–âng v
ề giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng
cách t
ừ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có

ớc sóng 0,5µm.

Kho
ảng cách từ vân sáng trung tâm
đến vân sáng bậc 4 là
A. 4mm.
Câu 313. Khi nói v
ề quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau
đây là
sai ?
C. Quang ph
ổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
Câu 314. Tia X có cùng bản chất với D. Tia hồng ngoại.
Câu 315. Khi nghiên quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị đun nóng đến nhiệt độ Cao thì không
phát ra quang phổ liên tục.D. Chất khí ở áp suất thấp.
Câu 316. Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. Có tính chất sóng.
Phamngocthao2003 st- 17
Câu 317. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
600nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là 3m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là
C. 12,0mm.
Câu 318. Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Các bức xạ này được sắp xếp theo
thứ tự bước sóng tăng dần là
C. Tia γ, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
Câu 319. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc hẹp đến mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không
khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. Không bị tán sắc.
Câu 320. Quang ph
ổ liên tục của một nguồn sáng J
C. Không ph
ụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của

ngu
ồn sáng
đó.
Câu 321. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau
nên B. Có kh
ả năng đâm xuyên khác nhau.
Câu 322. Trong các phát bi
ểu sau đây, phát biểu nào là sai ?
D. Ánh sáng do M
ặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó
có màu tr
ắng.
Câu 323. Tia Rơnghen có
C. Cùng b
ản chất với sóng vô tuyến.
Câu 324. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc ?
A. Chi
ết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường
đó đ

i v
ới ánh sáng tím.
Câu 325. Phát bi
ểu nào sau
đây là đúng khi nói về quang phổ ?
B. M
ỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ
v
ạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 326. Phát bi

ểu nào sau đây là
đúng ?
D. Quang ph
ổ vạch của nguyên tố nào thì
đặc trưng cho nguyên tố ấy
Câu 327. Trong chân không, các b
ức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. Tia h
ồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
Câu 328. Quang ph
ổ liên
t
ục
A. Ph
ụ thuộc vào nhiệt
độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
Câu 329. Khi nói v
ề tia hồng ngoại, phát biểu nào sau
đây là sai ?
B. Các v
ật ở nhiệt độ trên 2000
0
C ch
ỉ phát ra tia hồng ngoại.
Câu 330. Tia tử ngoại được dùng
A. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
Câu 331. Quang ph
ổ vạch phát xạ
B. Là m
ột hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ng

ăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Câu 332. Trong các ngu
ồn bức xạđang hoạt động: hồ quang điện, màn
hình máy vô tuy
ến, lò sưởi điện, lò vi
sóng; ngu
ồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
D. Hồ quang
điện.
Câu 333. Khi nói v
ề tia
γ, phát bi
ểu nào sau đây
sai ?
A. Tia γ không ph
ải là sóngđiện từ.
Câu 334. Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. Cùng b
ản chất với ti
a t
ử ngoại.
Câu 1. Phát bi
ểu nào sau đây là đúng ?
A. Hi
ện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh
sáng thích h
ợp.
Câu 2. Gi
ới hạn quang
điện của

m
ỗi
kim lo
ại là
A. Bư
ớc sóng dài nhất của bức
x
ạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
Câu 3. Hi
ện tượng
quang đi
ện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm
D. Đư
ợc che chắn bằng một tấm thuỷ tinh dày.
Câu 4. Chi
ếu một chùm tia
h
ồng
ngo
ại vào kẽm t
ích đi
ện âm thì:
C. Điện tích của tấm kẽm không thay đổi.
Câu5. Phát bi
ểu nào sau đây là đúng ?
C. Hi
ện tượng quang điện trong là hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn
khi ch
ất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
Câu 6. Ch

ọn các cụm từ thích hợp
để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: “Theo thuyết lượng tử: Những
nguyên t
ử hay phân tử vật chất … ánh sáng một cách … mà thành từng phần riêng biệt mang
năng lư
ợng hoàn toàn xác định … ánh sáng”.
C. H
ấp thụ hay bức xạ,
không liên t
ục, tỉ lệ nghịch với bước sóng.
Câu 7. Hi
ện t
ượng quang điện là
quá trình d
ựa trên:
C. S
ự giải phóng các electron từ bề mặt kim loại do sự t
ương tác giữa chúng với các photon.
Phamngocthao2003 st- 18
Câu 8. Ch
ọn câu đúng trong các câu
sau:
A. Hi
ện t
ượng quang
đi
ện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
.
Câu 9. Hi
ện tượng quang điện

đư
ợc
Hez (Hertz) phát hi
ện bằng cách nào dưới đây ?
C. Chi
ếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm.
Câu 10. Ch
ọn câu sai: Các hiện tượng liên quan đến tín
h ch
ất lượng tử của ánh sáng là:
C. Hi
ện t
ượng tán sắc ánh sáng.
Câu 11. Tìm phát bi
ểu
đúng về thí nghiệm Hertz:
D. Thí nghi
ệm của Hertz chỉ có thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng.
Câu 12. Gi
ới hạn quangđiện của mỗi
kim lo
ại là:
C. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích
đối với kim loại đó.
Câu 13. M
ẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử R
ơ
-dơ-pho

điểm nào dưới đây ?

C. Trạng thái có năng lượng ổn định.
Câu 14. Hi
ện tượng quang dẫn có thể xảy
ra khi ch
ất nào sau đây bị chiếu
sáng ?
C. Ge.
Câu 15. Chi
ếu ánh sáng nhìn thấy vào
ch
ất
nào sau đây có th
ể gây ra hiện t
ượng quang điện trong ?
D. Ch
ất bán dẫn.
Câu 16. D
ụng cụ nào sau
đây có th
ể biến quang năng thành điện năng ?
A. Pin mặt trời.
Câu 17. M
ột chất phát quang
phát ra ánh sáng màu l
ục. Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì nó sẽ
phát quang ?
A. Ánh sáng màu tím.
Câu 18. Năng lư
ợng phôtôn của:
B. Tia X l

ớn hơn của tia tử ngoại.
Câu 19. Pin quang đi
ện hoạt động dựa vào:
B. Hi
ện t
ượng quang điện tro
ng.
Câu 20. Phát bi
ểu nào sauđây là
đúng?
B. Quang tr
ở là một linh kiện bán dẫn hoạtđộng dựa trên hiện tượng quangđiện trong.
Câu 21. Đi
ều nào sau đây là sai khi nói về quang điện trở ?
D. Quang đi
ện trở là một
điện trở mà giá trị của nó không
thay đ
ổi theo nhiệt
độ
.
Câu 22. Có th
ể giải thích tính quang dẫn bằng thuyết
C. Lư
ợng tử.
Câu 23. Linh ki
ện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn ?
B. Quang tr

.

Câu 24. Pin quang đi
ện hoạt
động dựa vào những nguyên tắc nào sau đây
?
C. Hiện tượng quang điện xảy ra bên cạnh một lớp chắn.
Câu 25. Hi
ện tượng quang dẫn là hiện tượng
C. Giảm điện trở (nhiệt độ) của một chất khí khi bị chiếu sáng.
Câu 26. Hi
ện tượng quang điện bên trong là hiện tượng
B. Gi
ải phóng electron k
h
ỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
Câu 27. Pin quang đi
ện là hệ thống biến đổi
D. Quang năng ra đi
ện năng
.
Câu 28. Tr
ạng thái dừng là:
A. Tr
ạng thái có năng lượng xác định.
Câu 29. Câu nào dư
ới
đây nói lên nội dung của khái ni
ệm về quỹ
đ
ạo dừng ?
D. Qu


đạo ứng với năng lượng của các trạng thái dừng.
Câu 30. N
ội dung của tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử được thể hiện trong các câu
nào sau đây ?
D. Nguyên t
ử chỉ có thể chuyển giữa các trạng thái dừn
g. M
ỗi lần chuyển, nó bức xạ hay hấp
th
ụ một photon có n
ăng lượng đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó.
Câu 31. Ánh sáng lân quang là ánh sáng phát quang
C. Có th
ể tồn tại khá lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích
.
Câu 32. Giới hạn quang điện của niken là 248nm, thì công thoát của electron khỏi niken là bao nhiêu ?
B. 5eV.
Câu 33. Bi
ết công thoát electron
đối với vônfram là 7,2.10
–19
J. Gi
ới hạn quang
điện của vônfram là bao
nhiêu ? A. 0,276 μm.
Câu 34. Gi
ới hạn
quang điện của đồng là λ
o

═ 0,3μm. Công thoát của electron khỏi bề mặt của đồng là
C. 6,265.10
-19
J.
Câu 35. Catôt c
ủa một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện là 369nm. Công thoát
electron đ
ối với kim loại đó là B.
3,36eV.
Câu 36. Công thóat êlectron ra kh
ỏi một kim lọai A ═ 6,625.10
–19
J, h
ằng số Plăng h ═ 6,625.10
–34
J.s, v
ận
t
ốc ánh sáng trong chân không c ═ 3.10
8
m/s. Gi
ới hạn quang
điện của kim lọai đó là
B. 0,300μ
Câu 37. V
ới
ε
1
, ε
2

, ε
3
l
ần l
ượt là năng lượng của p
hôtôn
ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và
b
ức xạ hồng ngoại thì
A. ε
2
> ε
1
> ε
3
.
Phamngocthao2003 st- 19
Câu 38. Gi
ới hạn quangđiện của đồng (Cu) là
λ
0
═ 0,30 μm. Bi
ết hằng số Plăng h ═ 6,625.10
–34
J.s và v
ận
t
ốc truyền ánh sáng trong chân không c ═ 3.10
8
m/s. Công thoát c

ủa êlectrôn khỏi bề mặt của
đồng
là A. 6,625.10
–19
J.
Câu 39. V
ới f
1
, f
2
, f
3
l
ần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia
γ) thì
D. f
3
> f
2
> f
1
.
Câu 40. Pin quang đi
ện là nguồn
điện hoạt động dựa trên hiện

ợng
D. Quang đi
ện trong.
Câu 41. Quang đi

ện trở được chế tạo từ
B. Ch
ất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi
được chiếu sáng thích hợp.
Câu 42 Công thoát c
ủa êlectron khỏi
đồng là 6,625.
10
–19
J. Bi
ết hằng số Pl
ăng là 6,625.10
–34
J.s, t
ốc
độ ánh
sáng trong chân không là 3.10
8
m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,3µm.
Câu 43. Chi
ếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36µm.
Hi
ện t
ượng quang điện
không x
ảy ra nếu
λ bằng
B. 0,42µm.
Câu 44. Phát bi

ểu nào sau
đây
sai khi nói v
ề phôtôn ánh sáng ?
D. Năng lư
ợng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
Câu 44. Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. V
ới mỗi ánh s
áng đơn s
ắc có tần số f, các phôtônđều mang năng lượng như nhau.
Câu 45. Bi
ết hằng số Pl
ăng là 6,625.10
–34
Js, t
ốc
độ ánh sáng
trong chân không là 3.10
8
m/s. Năng lư
ợng của
phôtôn
ứng với bức xạ có b
ước sóng 0,6625 µm là
D. 3.10

19
J.
Câu 46. Gi

ới hạn
quang đi
ện của một kim loại là 0,75
μm. Bi
ết
h
ằng
s
ố Plăng h ═ 6,625.10
–34
J.s, t
ốc độ ánh
sáng trong chân không c ═ 3.10
8
m/s. Công thoát êlectron kh
ỏi kim loại này là
A. 2,65.10
–19
J.
Câu 47. Công thoát electron kh
ỏi một kim loại là 3,45 eV. Chiếu lần l
ư
ợt c
ác b
ức xạ có tần số f
1
═ 5.10
14
Hz,
f

2
═ 75.10
13
Hz, f
3
═ 10
15
Hz, f
4
═ 12.10
14
Hz vào b
ề mặt tấm kim loại đó. Những bức xạ gây ra hiện

ợng quang điện có tần số là:
B. f
3
và f
4
.
Câu 48. Theo tiêu đề Bo, khi nguyên tử hidrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E
M
═ –1,5eV sang
trạng thái dừng có năng lượng E
L
═ –3,40eV thì phát ra phôtôn có tần số xấp xỉ bằng:
D. 0,456.10
15
Hz.
Câu 49. Theo thuy

ết lượng tử ánh sáng của Anh
-xtanh, phôtôn
ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng
càng l
ớn nếu án
h sáng đơn s
ắc đó có
A. Tần số càng lớn.
Câu 50. Trong nguyên t
ử hidro, với r
0
là bán kính B
0
thì bán kính qu
ỹ đạo dừng của êlectron không thể là:
A.12r
0
.
Câu 51. Trong chân không, ánh sáng tím có bư
ớc sóng 0,4
μm. M
ỗi phôtôn của ánh sáng này mang năn
g

ợng xấp xỉ bằng
B. 4,97.10
–19
J.
Câu 52. Công thoát êlectrôn (êlectron) ra kh
ỏi một kim loại là A

═ 1,88eV. Bi
ết hằng số Plăng h

6,625.10
–34
J.s, v
ận tốc ánh sáng trong chân không c
═ 3.10
8
m/s và 1eV ═ 1,6.10
–19
J . Gi
ới hạn
quang đi
ện của kim
lo
ại đó là
D. 0,66μm.
Câu 53. Bi
ết hằng số Plăng h
═ 6,625.10
–34
J.s và đ
ộ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10
–19
C. Khi nguyên
t
ử hi
đrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng
–1,514 eV sang tr

ạng thái dừng có n
ăng lượng
-
3,407 eV thì nguyên t

phát ra b
ức xạ có tần số
B. 4,572.10
14
Hz.
Câu 54. Trong chân không, b
ức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589
µm. L
ấy h
═ 6,625.10
–34
J.s; c ═ 3.10
8
m/s và e ═ 1,6.10
–19
C. Năng lư
ợng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 2,11eV.
Câu 55. Dùng thuy
ết lượng tử ánh sáng
không gi
ải thích được
B. Hi
ện tượng giao thoa ánh sáng.
Câu 56. G

ọi n
ăng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là
ε
Đ
, ε
L
và ε
T
thì
A. ε
T
> ε
L
> ε
Đ
.
Câu 57. Khi chi
ếu vào một chất lỏng ánh sáng c
hàm thì ánh sáng hu
ỳnh quang phát ra không thể

A. Ánh sáng tím.
Câu 58. Khi nói v
ề thuyết l
ượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ?
D. Ánh sáng đư
ợc tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 59. Khi êlectron
ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng
của nguyên t

ử hiđrô được tính theo công thức
-
n
2
13, 6
(eV) (n ═ 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên t
ử hi
đrô chuyển từ quỹđạo dừng n
═ 3 sang qu

đạo dừng n ═ 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtônứng với bức xạ có bước sóng bằng C. 0,6576μm.
Câu 60. M
ột chất có khả năng phát ra ánh
sáng phát quang v
ới tần số f
═ 6.10
14
Hz. Khi dùng ánh sáng có bư
ớc
sóng nào dư
ới
đây để kích thích thì chất này không thể phát quang ?
A. 0,55μm.
Phamngocthao2003 st- 20
Câu 61. Theo thuy
ết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào

ới
đây là sai ?
B. Năng lư

ợng của các phôtôn ánh sáng là nh
ư nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
Câu 62. Khi nói v
ề quang điện, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Pin quang đi
ện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng án
h sáng
t
ừ bên ngoài.
Câu 63. Theo thuy
ết l
ượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất
phát quang h
ấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng
ε đ
ể chuyển sang
tr
ạng thái kích thích, sau đó:
D. Phát ra m
ột phôtôn khác có n
ăng lượng nhỏ hơn
ε do có m
ất mát n
ăng lượng
.
Câu 64. Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử:
A. Có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích
Bài 1. Chất phóng xạ Phôtpho có chu kì bán rã T ═ 14 ngày đêm. Ban đầu có 300g chất ấy. Tính khối
lượng còn lại sau 70 ngày đêm?9,375 g
Bài 2. Đồng vị

Na
24
11
là chất phóng xạ
β
-
với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng
Na
24
11
thì sau
một khoảng thời gian bao lâu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã
%75
.30 gi

Bài 3. Một chất phóng xạ A có chu kì bán rã T ═ 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chất phóng xạ
còn lại chỉ bằng
1
32
khối lượng lúc mới nhận về. Tính thời gian kể từ lúc bắt đầu nhận lấy chất A
về đến lúc lấy ra sử dụng. 1800 gi

Bài 4.
Na
24
là chất phóng xạ
β
-
có chu kì T ═ 15 giờ.
a/ Viết phương trình phản ứng.

b/ Một mẫu
Na
24
tại thời điểm t ═ 0 có khối lượng 2,4 gam. Sau thời gian t, khối lượng chỉ còn lại
0,3g. Tìm tỉ số hạt
β
-
đã sinh ra =s
ố hạt Na đã bị mất
= 5,26925.10
22
và tính thời gian t đó 45 gi

?
Bài 5. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T ═ 8 năm, khối lượng ban đầu 1 kg. Sau 4 năm, lượng chất
phóng xạ còn lại bao nhiêu ? 707,1067812 g
Câu 1. Hãy ch
ọn câu
đúng
C. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
Câu 2. Hãy ch
ọn câu
đúng
D. L
ực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử.
Câu 3. Đ
ồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên t

đó về
C. S

ố hạt n
ơtron trong hạt nhân.
Câu 4. Theo đ
ịnh nghĩa, đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng:
C.
1
12
kh
ối l
ượng của đồng vị cacbon
C
12
6
.
Câu 5. H
ạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi:
C. Proton và nơtron.
Câu 6. Đ
ồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân:
B. Có cùng s
ố protơn Z.
Câu 7. Tìm k
ết luận sai về
đặc điểm hạt nhân nguyên tử
D. H
ạt nhân trung hòa về điện.
Câu 8. Tìm phát bi
ểu sai về hạt nhân nguyên tử.
C. S
ố nơtron bằ

ng s
ố khối A
.
Câu 9. Tìm phát bi
ểu sai về đồng vị
C. Các đ
ồng vị có số n
ơtron N khác nhau nên tính chất hoá học khác nhau.
Câu 10.
Co
60
27
là đồng vị phóng xạ phát ra tia
β
-
và tia γ với chu kì bán rã T ═ 71,3 ngày.
a/ Viết phương trình phản ứng phân rã, chỉ rõ hạt nhân con của phản ứng.
b/ Tính xem 1 tháng (30 ngày) chất Côban
Co
60
27
bị phân rã bao nhiêu phần trăm.≈25,2967 %
Câu 11. Lực hạt nhân là
B. Lực liên kết giữa các nuclon.
Câu 12. Khối lượng của hạt nhân được tính theo công thức nào sau đây ?
C.
n e
m m Z.m= -
Câu 13. H
ạt nhân

X
A
Z
bi
ến đổi thành hạt nhân
A
Z
Y
1+
sau khi C. Phóng x

β
-
.
Câu 14. Trong hạt nhân nguyên tử
B. Số khối A chính là tổng số các nuclon.
Câu 15. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân
C. Càng lớn thì càng bền vững.
Phamngocthao2003 st- 21
Câu 16. Chọn phát biểu sai ?
D. Các hạt nhân có số khối càng lớn thì càng bền vững.
Câu 17. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhânB. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 18. Tìm phát bi
ểu
sai v
ề năng lượng liên kết.
D. H
ạt nhân có
năng lư
ợng liên kết

∆E càng l
ớn thì càng
d
ễ phá vỡ.
Câu 19. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân có giá trị
D. Lớn nhất đối với hạt nhân trung bình.
Câu 20 H
ạt nhân
C
14
6
phóng x

β
-
. H
ạt nhân con được sinh ra có
B. 7 prôtôn và 7 nơtrôn.
Câu 21. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c và khối lượng nghỉ của một hạt nhân là m
o
. Theo thuyết
tương đối hẹp của EinTein, khi hạt này chuyển động với vận tốc v thì khối lượng của nó sẽ là
C.
o
m
m
v
c
2
2

1
=
-
.
Câu 28. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. Tính cho một nuclon.
Câu 29. Trong các bi
ểu thức sau
đây, biểu thức nào đúng với nội dung định luật phóng xạ
A.
λt
o
m m .e
-
=
Câu 30. Phương trình của định luật phóng xạ được biểu diễn bởi công thức nào sau đây ?
B.
λt
o
N N .e
-
=
Câu 31. Chu k
ỳ bán rã T của một chất phóng xạ là thời gian:
A. Sau đó, s
ố nguyên tử phóng xạ giảm đi một
n
ửa.
Câu 38. Chọn câu sai
B. Tia α bao g
ồm các hạt nhân của nguyên

t

He
3
2
.
Câu 39. Ch
ọn câu sai. Tia
γ:
D. Có bư
ớc sóng lớn hơn tia Rơnghen
.
Câu 40. Ch
ọn câu sai. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là:
C. Tia γ và tia Rơnghen.
Câu 41. Trong phóng xạ γ, hạt nhân phóng ra một photon với năng lượng
ε
. Hỏi khối lượng của hạt nhân
thay đổi một lượng bằng bao nhiêu ? A. Giảm một lượng bằng
ε
c
2
.
Câu 42. Nhận xét nào về tia γ của chất phóng xạ là không đúng ?
A. Là sóng điện từ có bước sóng dài, mang năng lượng lớn.
Câu 43. Nhận xét nào về hiện tượng phóng xạ là sai ?
C. Ảnh hưởng đến áp suất của môi trường.
Câu 44. Thực chất của tia phóng xạ
β
-

là do
D. Sự biến đổi một nơtron thành một proton, một electron và một phản nơtrinô
Câu 45. Phóng xạ
β
-
là C. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 46. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở điều kiệnB. Nhiệt độ Cao.
Câu 47. Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. Kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất Cao.
Câu 48. Điều nào sau đây sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch
D. Là loại phản ứng xảy ra ở nhiệt độ bình thường.
Câu 49. Sự phân hạch là sự vỡ thành hạt nhân nặng
D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và một vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
Câu 50. So sánh giữa 2 phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng: phân hạch và nhiệt hạch. Chọn kết luận đúng
B. Cùng khối lượng, thì phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
Câu 51. Điều nào sau đây sai khi nói về phản ứng phân hạch dây truyền ?
D. Khi hệ số nhân nơtron k < 1, phản ứng phân hạch dây chuyền vẫn xảy ra.
Câu 52. Trong h
ạt nhân nguyên tử
( )
pôlôni Po
210
84
có B.
84
proton và
126
nơtron.
Câu 53. S
ố proton và số nơtron trong hạt

nhân nguyên tử kẽm
( )
Zn
67
30
l
ần lượt là:
D.
30

37
.
Câu 54. Hạt nhân nguyên tử chì có
82
proton và
125
nơtron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là
B.
Pb
207
82
.
Phamngocthao2003 st- 22
Câu 55. Hạt nhân
( )
Natri Na
23
11
có B.
11

proton và
12
nơtron.
Câu 56. So v
ới hạt nhân
( )
Canxi Ca
40
20
, h
ạt nhân
( )
Côban Co
56
27
có nhi
ều h
ơn
B.
9
nơtron và
7
prôtôn.
Câu 57. Số nuclon trong hạt nhân
( )
Urani U
222
86
là bao nhiêu ?B.
222

.
Câu 58. Chọn kết luận đúng khi nói về hạt nhân Triti
( )
T
3
1
.
C. Hạt nhân Triti có
3
nuclon, trong đó có
1
proton.
Câu 59. Số nơtron trong hạt nhân
( )
Urani U
238
92
là bao nhiêu ?
C.
146
.
Câu 60. Cấu tạo của nguyên tử
( )
Cacbon C
12
6
gồm:
B.
6
proton,

6
nơtron và
6
electron.
Câu 61. Trong h
ạt nhân
( )
Clo Cl
35
17

A.
17
proton và
18
nơtron.
Câu 62. Nguyên tử Poloni
( )
Po
210
84
có điện tích là D.
0
.
Câu 63. Độ lớn điện tích nguyên tố là
( )
e C
19
1, 6.10=
, điện tích của hạt nhân

Bo
10
5

A.
e5
.
Câu 64. Bi
ết
( )
A
N mol
23 1
6, 02.10
-
=
. Tính s
ố nơtron trong 59,5 gam urani
U
238
92
nguyên chất ?
D.
23
219, 73.10
nơtron.
Câu 65. Hạt nhân
( )
Côban Co
60

27
có khối lượng là
( )
m Co u55,940=
. Biết khối lượng của proton và
nơtron lần lượt là
u1, 0073

u1, 0087
. Độ hụt khối của hạt nhân
Co
60
27

A.
u4, 544
.
Câu 66. Cacbon
C
12
6
có khối lượng hạt nhân là 11,9967u. Cho biết
p n
m u ; m u1, 0073 1, 0087= =

( )
u MeV/c
2
1 931, 5=
. Đ

ộ hụt khối của nó:
E .92,49785 MeV/c
2
.
Câu 67. Nguyên tử urani
U
234
92
có khối lượng
( )
m U u234, 0410=
; khối lượng của electron, proton,
nơtron lần lượt là
e p n
m u ; m u ; m u0, 00055 1, 0073 1, 0087= = =
. Độ hụt khối của
nguyên tử này là B.
u1, 9166
.
Câu 68. Nguyên tử Clo
Cl
37
17
có khối lượng
( )
m Cl u36, 9659=
. Khối lượng proton, nơtron, electron
lần lượt là
p n e
m u ; m u ; m u1, 00728 1, 00867 0, 00055= = =


cho
( )
u MeV/c
2
1 931, 5=
. Độ hụt khối của nguyên tử Clo là
C.
( )
MeV/c
2
317,26
Câu 69. Hạt nhân
He
4
2
có độ hụt khối bằng
u0, 03038
. Biết
( )
uc MeV
2
1 931, 5=
. Năng lượng liên kết
của hạt nhân hêli là D.
( )
MeV28, 29897
.
Câu 70. Bi
ết khối lượng của proton là

p
m u1, 00728=
; c
ủa nơtron là
n
m u1, 00866=
; c
ủa hạt nhân
Na
23
11

( )
m Na u22, 98373=

( )
u MeV/c
2
1 931, 5=
. Năng lư
ợng liên kết của
Na
23
11
b
ằng:
D.
( )
MeV186, 55
Phamngocthao2003 st- 23

Câu 71. Hạt nhân nguyên tử đơteri D có khối lượng
( )
m D u2, 0136=
. Cho biết:
p
m u1, 0073=
;
( )
n
m u ; u MeV/c
2
1, 0087 1 931= =
. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri bằng:
B.
( )
MeV2, 234
.
Câu 72. Kh
ối lượng của hạt nhân
Li
7
3

( )
m Li u7, 0160=
; kh
ối lượng của proton là
p
m u1, 0073=
;

kh
ối l
ượng của nơtron là
n
m u1, 0087=

( )
n
m u ; u MeV/c
2
1, 0087 1 931= =
. Năng
lương liên k
ết của hạt nhân
Li
7
3
là:
A.
( )
MeV37, 9
.
Câu 73. Bi
ết khối l
ượng của proton; nơtron;
h
ạt nhân
O
16
8

l
ần l
ượt là
p
m u1, 0073=
;
n
m u1, 008=

( )
m O u15, 9904=
. Cho biết:
( )
u MeV/c
2
1 931, 5=
. Năng lư
ợng liên kết của hạt nhân
O
16
8
x
ấp xỉ bằng
C.
( )
MeV128,17
.
Câu 74. Tính năng lư
ợng liên kết của hạt nhân
C

14
6
bi
ết khối l
ượng của nó là
( )
m C u14, 0032=
, c
ủa
prôtôn là
p
m u1, 0073=
, c
ủa nơtron là
n
m u1, 0087=
và cho
( )
u MeV/c
2
1 931, 5=
.
C.
( )
MeV102, 6513
.
Câu 75. Cho năng lượng liên kết hạt nhân của
He
4
2


( )
MeV28, 3
. Năng lượng liên kết riêng của hạt đó
bằng: C.
( )
eV/nuclôn7, 075
.
Câu 76. Cho hạt α có khối lượng là
m u4, 0015
a
=
. Cho biết:
p n
m u m u1, 0073 ; 1, 0087= =

( )
uc MeV
2
1 931=
. Năng lượng liên kết riêng của hạt α là C.
( )
MeV7,1
.
Câu 77. Tính năng lư
ợng liên kết riêng của
h
ạt nhân
Be
10

4
bi
ết
( )
m Be u10, 0135=
, c
ủa proton là
p
m u1, 0073=
, c
ủa n
ơtron là
n
m u1, 0087=
và cho
( )
u MeV/c
2
1 931, 5=
.
D.
( )
MeV6, 324885
.
Câu 78. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
N
14
7
. Cho biết khối lượng các hạt:
( )

p n
m u ; m u ; u MeV/c
2
1, 0073 1, 0087 1 931= = =
.
D.
( )
MeV7, 5
.
Câu 79. Cho kh
ối lượng của hạt proton; nơtron và hạt nhân đơteri
D
2
1
l
ần lượt l
à
( )
p n
m u ; m u ; u MeV/c
2
1, 0073 1, 0087 1 931= = =
. Năng lư
ợng liên kết riêng của hạt
nhân đơteri
D
2
1
là :A.
( )

MeV/nuclôn1,12
.
Câu 80. Trong quá trình phân rã
U
238
92
thành hạt nhân
U
234
92
đã phóng ra một hạt α và hai hạt
D. Electron.
Câu 81. Sau
1
năm, lượng ban đầu của một mẫu đồng vị phóng xạ giảm
8
lần. Vậy chu kì phân rã của chất
phóng xạ đó là D.
1
3
năm.
Câu 82. Một lượng chất phóng xạ sau
42
năm thì còn lại
1
8
khối lượng ban đầu của nó. Chu kì bán rã của
chất phóng xạ đó là B.
14
năm.

Câu 83. Số hạt nhân của một khối chất phóng xạ giảm
4096
lần sau
180
giờ. Tính chu kì bán rã của chất
phóng xạ này ? B.
15
giờ.
Phamngocthao2003 st- 24
Câu 84. Cho bi
ết chu kì bán rã của rađôn
Ra
222
86

3, 8
ngày. H
ằng số phóng xạ của nó là
E.0,182 ngày
-1
Câu 85. Thời gian bán rã của
Sr
90
38

T 20=
năm. Sau
80
năm, số phần trăm hạt nhân còn lại chưa phân
rã bằng A.

6, 25%
.
Câu 86. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là
2, 5
năm. Sau
1
năm thì tỉ số giữa hạt nhân còn lại và số hạt
nhân ban đầu là C.
0, 758
.
Câu 87. Một đồng vị phóng xạ A lúc đầu có
o
N
16
2, 86.10=
hạt nhân. Trong giờ đầu phát ra
15
2,29.10
tia phóng xạ. Chu kì bán rã của đồng vị A là D.
8
giờ
18
phút.
Câu 88Ch
ất phóng xạ iốt
I
131
53
có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc
đ

ầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam iố
t
phóng x
ạ đã bị biến thành chất khác là:
D. 175g.
Câu 89. V
ới c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E và khối

ợng m của vật là:
C. E ═ mc
2
.
Câu 90. Các nguyên t
ử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chún
g có D. Cùng s
ố prôtôn.
Câu 91. H
ạt pôzitrôn
( )
e
0
1+
là C. Hạt
β
+
.
Câu 92. Ban đ
ầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t ═ 2T kể
t
ừ thời

điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt n
hân c
ủa nguyên tố khác và số
h
ạt nhân chất phóng xạ X còn lại là:
B. 3.
Câu 93. Khi nói v
ề phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng ?
B. Năng lư
ợng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
Câu 94. Ban đ
ầu có N
0
h
ạt nhân của một
ch
ất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt
nhân N
0
b
ị phân rã. Chu kì bán rã của chất
đó là
C. 2 gi

.
Câu 95. Trong h
ạt nhân nguyên tử
210
84
Po


D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
Câu 96. Các h
ạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
D. Cùng s
ố prôtôn nh
ưng khác số nơtron.
Câu 97. Ban đ
ầu có N
0
h
ạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ
này là T. Sau th
ời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này
b
ằng
C.
1
8
N
0
.
Câu 98. H
ạt nhân
16
C sau m
ột lần phóng xạ tạo ra hạt nhân
17
N. Đây là D. Phóng x


β
-
.
Câu 99. So v
ới hạt nhân
Ca
40
20
, h
ạt nhân
Co
56
27
có nhi
ều h
ơn
C. 9 nơtron và 7 prôtôn.
Câu 100. Khi m
ột hạt nhân
U
235
92
b
ị phân hạch thì tỏa ra n
ăng lượng 200 MeV.
Cho s
ố N
A
═ 6,02.1023 mol
-1

.
N
ếu 1g
U
235
92
b
ị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng tỏa ra xấp xỉ bằng:
. 8,2.10
10
J.
Câu 101. H
ạt nhân có
độ hụt khối càng lớn thì có
A. Năng lư
ợng liên kết càng lớn.
Câu 102. M
ột chất phóng xạ có hằng số phóng xạ
λ
.
Ở thờiđiểm banđầu có N
0
h
ạt n
hân. S
ố hạt nhânđã bị
phân rã sau thời gian t là: D.
( )
λt
0

N e. 1
-
-
.
Câu 103. S
ố prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử
Zn
67
30
l
ần lượt là:
A. 30 và 37.
Câu 104. Ban đ
ầu có N
0
h
ạt nhân của một
đồng vị phóng xạ. Sau 9 giờ kể từ thờiđiểm banđầu, có 87,5% số hạt
nhân c
ủađồng vị nàyđã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị này là
B. 3 gi

.
Câu 105. Phóng x

β
-

D. Ph
ản ứng hạt nhân toả năng lượng.

Câu 106. H
ạt nhân Triti
( )
T
3
1
có A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
Câu 107. Các ph
ản ứng hạt nhân tuân t
heo đ
ịnh luật bảo toàn
A. Số nuclôn.
Câu 108. H
ạt nhân càng bền vững khi có
D. Năng lư
ợng liên kết riêng càng lớn.
Câu 109. Năng lư
ợng liên kết riêng là n
ăng lượng liên kết
A. Tính cho m
ột nuclôn
.
Câu 110. Bi
ết khối lượng của prôtôn; nơ
tron; h
ạt nhân
16
8
O
lần lượt là 1,0073u; 1,008u và 15,9904u. Cho

biết: 1u ═ 931,5 MeV/c
2
. Năng lư
ợng liên kết của hạt nhân
O
16
8
x
ấp xỉ bằng
C. 128,17 MeV.
Phamngocthao2003 st- 25
Câu 111. Phóng x
ạ và phân hạch hạt nhân
D. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa n
ăng lượng.
Câu112. Ban đ
ầu có N
0
h
ạt nhân của một mẫu
ch
ất
phóng x
ạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời
gian t
═ 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng
x
ạ này là
B.
N

0
2
.
Câu 113. Khi nói v
ề tia
α, phát bi
ểu nào sau đây là sai
?
A. Tia α phóng ra t
ừ hạt nhân với tốc
độ bằng 2000 m/s.
Câu 114 So v
ới hạt nhân
Si
29
14
, h
ạt nhân
Ca
40
20
có nhi
ều hơn
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
Câu 115. Phản ứng nhiệt hạch là D. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 116. H
ạt nhân
Cl
35
17

có B. 35 nuclôn.
Câu 117. Gi
ả sử sau 3
gi
ờ phóng xạ (kể từ thời
điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại
bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạđó bằng B. 1,5 giờ.
Câu 118 . Ch
ọn câu đúng .
D. Trong phóng x

β
-
s
ố nuclôn của hạt nhân không
đổi và số
nơtrôn gi
ảm 1.
Câu 119. Đ
ồng vị
27
14
Si
chuy
ển thành
27
13
Al
đ
ã phóng ra ?

B. H
ạt Pôzitrôn
Câu 120. H
ằng số phóng xạ

và chu k
ỳ bán rã T liên hệ với nhau bỡi hệ thức:
A.
. ln2T

=
Câu121. H
ằng số phóng xạ của Rubidi là 0,00077 s
-1
, chu kì bán rã cua Rubidi là
A. 15 phút
Câu 122: M
ột khối chất Astat
At
211
85
có N
0
=2,86.10
16
h
ạt nhân, có tính phóng xạ
α . Trong gi

đầu tiên phát

ra 2,29.10
15
h
ạt
α . Chu k
ỳ bán rã của Astat là:
A. 8 gi
ờ 18 phút
Câu 123. M
ột mẫu
Na
24
11
t
ại t=0 có khối lượng 48g.
Sau th
ời gian t=30 giờ, mẫu
Na
24
11
còn l
ại 12g. Biết
Na
24
11
là ch
ất
phóng x



-
t
ạo thành hạt nhân con là
Mg
24
12
.Chu kì bán rã c
ủa
Na
24
11

A. 15h
Câu 124. M
ột chất phó
ng x
ạ sau 10 ngàyđêm số hạt phóng xạ giảm đi 3/4 so với ban đầu. Chu kì bán rã là:
A. 20 ngày

×