Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.21 KB, 3 trang )
Huongdanvn.com
blog chia sẻ bài tập và giáo án môn tiếng anh
I . VOCABULARY. Trắc nghiệm từ vựng tiếng anh (20 câu-có đáp án)
Kiểm tra khả năng hiểu nghĩa và cách dùng từ. Những câu hỏi này sử dụng từ vụng chủ
yếu trong sách giáo khoa tiếng anh 10,11,12. Thích hợp ôn tập tốt nghiệp 12, ôn thi đại học
1. He plays tennis with his left hand. He is a tennis player.
a. manual b. skillful c. left-handed d. disabled
2. just____to the right, and you'll see the Youth Center.
a. manage b. appear c. cling d. bear
3. Their roles have been_. The employee has become an employer.
a. turned b. reversed c. changed d. replaced
4. They attend a___speaking course.
a. public b. crowd c. people d. spectator
5. These young people have_regularly on Sunday afternoons.
a. come-together b. get-togethers c. got-together d. go-together
6. They’re not my friends. They're only business
a. mates b. pals c. associates d. company
7. Non-smokers become more about smoking in public places.
a. militant b. cruel c. fearful d. aggressive
8. This kind of silk is not .
a. amplifying b. condensable c. watering d. absorbent
9. The head injury_her for life
a. kills b. brightens c. deafens d. strengthens
10. This new kind of generator can generate a current of high .
a. wiring b. energy c. potential d. potency
11. Chinese hospitals are trying a new for
cancer.
a. way b. method c. means d. treatment
12. He is undergoing__for appendicitis.
a. surgery b. events c. checks d. explanation
Huongdanvn.com