Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

BÀI 9. BẢN VẼ CƠ KHÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 29 trang )

Tiết 14:
Tiết 14:
bài 9: bản vẽ cơ khí
bài 9: bản vẽ cơ khí
Giáo viên:
Giáo viên:
Trờng:
Trờng:
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về
dự
dự
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi:
Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật, là những bản vẽ nào?

Trả lời:
Có 2 loại bản vẽ kĩ thuật:
-
Bản vẽ cơ khí: Gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế,
chế tạo, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng . . . Các máy móc và
thiết bị.
-
Bản vẽ xây dựng: Gồm các bản vẽ liên quan đến thiết
kế, thi công, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng. . . Các công
trình kiến trúc và xây dựng.
TiÕt 14: Bµi 9
vòng đai
Bản số


Tỷ lệ
Ngời vẽ
Kiểm tra
11/04
11/04
1 : 2 13.01
Nhà máy Cơ khí HN
110
140
10
50
R39
R25
Yêu cầu kỹ thuật
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
H 10.1
Tên chi tiết
TT Slg Vật liệu Ghi chú
2
2
2
2
Thép
Thép
Thép
Thép
1
2
3

4
Bu lông M10
Vòng đệm
Đai ốc M10
Vòng đai
Bộ vòng đai
Bản số
Tỷ lệ
Ngời vẽ
Kiểm tra
11/04
11/04
1 : 2 13.01
Nhà máy Cơ khí HN
110
1
2
3
4
140
10
50
O
5
0
O
5
0
H 13.1
PHIẾU HỌC TẬP (Số 1)

Tìm hiểu bản vẽ chi tiết giá đỡ
theo các nội dung:
Trình
tự đọc
Nội dung
chính
Giá đỡ
(hình 9.1)
PHIẾU HỌC TẬP (Số 2)
Tìm hiểu bản vẽ lắp của bộ giá đỡ
theo các nội dung:
Trình
tự đọc
Nội dung
chính
Bộ giá đỡ
(hình 9.4)
Yêu cầu kỹ thuật :
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
Vật liệu
Tỉ lệ
Bài số
Thép 1 : 2 06.01
Người vẽ Khánh Vy 10.07
Kiểm tra
GIÁ ĐỢ
Trường THPT Hàn Thuyên
Lớp 11A5
38

100
Ø25
100
B - B
50
38
100
2
lỗ
Ø12
A A
R3
R15
B
B
A - A
12
Yêu cầu kỹ thuật :
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
Vật liệu
Tỉ lệ
Bài số
Thép 1 : 2 06.01
Người vẽ Khánh Vy 10.07
Kiểm tra
GIÁ ĐỢ
Trường THPT Hàn Thuyên
Lớp 11A5
38

100
Ø25
100
B - B
50
38
100
2
lỗ
Ø12
A A
R3
R15
B
B
A - A
12
TiÕt 14 Bµi 9. B¶n vÏ c¬ khÝ
I- B¶n vÏ chi tiÕt
Em h·y ®äc b¶n vÏ
chi tiÕt gi¸ ®ì?
Nợi dung chính
Giá đỡ (hình
9.1)
Khung tên
Hình biểu
diễn
Kích thước
u cầu kĩ
tḥt

Tởng hợp
- Tên gọi chi tiết
- Vật liệu
- Tỉ lệ
- Tên gọi hình chiếu
- Vị trí hình cắt
- Kích thước chung của chi tiết
- Kích thước định hình của chi tiết
- Kich thước định vị của chi tiết
- Gia cơng
- Xử lí bề mặt
Mơ tả hình dạng và cấu tạo của
chi tiết
- Giá đỡ
- Thép
- 1:2
- Hình chiếu bằng
- Hình cắt ở hình
chiếu đứng và ở
hình chiếu cạnh
- 100
- 12, 2 lỡ Ø 12, 1
lỡ Ø 25
- 50, 38
- Làm tù cạnh
- Mạ kẽm
- Giá đỡ hình
chữ V
- Dùng để đỡ
trục và con lăn

trong bợ giá đỡ
Trình tự đọc
Yêu cầu kỹ thuật :
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
Vật liệu
Tỉ lệ
Bài số
Thép 1 : 2 06.01
Người vẽ Khánh Vy 10.07
Kiểm tra
GIÁ ĐỢ
Trường THPT Hàn Thuyên
Lớp 11A5
38
100
Ø25
100
B - B
50
38
100
2
lỗ
Ø12
A A
R3
R15
B
B

A - A
12
Yêu cầu kỹ thuật :
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
Vật liệu
Tỉ lệ
Bài số
Thép 1 : 2 06.01
Người vẽ Khánh Vy 10.07
Kiểm tra
GIÁ ĐỢ
Trường THPT Hàn Thuyên
Lớp 11A5
38
100
Ø25
100
B - B
50
38
100
2
lỗ
Ø12
A A
R3
R15
B

B
A - A
12
TiÕt 14 Bµi 9. B¶n vÏ c¬ khÝ
I- B¶n vÏ chi tiÕt
B¶n vÏ chi tiÕt
thĨ hiƯn néi
dung g× ?
1. Néi dung cđa b¶n vÏ
chi tiÕt
-Néi dung: B¶n vÏ chi tiÕt
thĨ hiƯn h×nh d¹ng, kÝch
thíc vµ c¸c yªu cÇu kÜ
tht cđa chi tiÕt.
Bản vẽ chi tiết
dùng để làm gì?
- C«ng dơng: B¶n vÏ chi tiÕt
dïng ®Ĩ chÕ t¹o vµ kiĨm tra
chi tiÕt.
I- Bản vẽ chi tiết
1. Nội dung của bản vẽ chi tiết
2. Cách lập bản vẽ chi tiết
Từ trớc
Từ trên
Từ trái
Tiết 14 Bài 9. Bản vẽ cơ khí
a)
Bớc 1: Bố trí các hình
biểu diễn và khung tên
Bố trí các hình biểu

diễn trên bản vẽ bằng
các đờng trục và đ
ờng bao hình biểu diễn
Trình tự lập
Bớc 2: Veừ mụứ
b)
Lần lợt vẽ hình dạng
bên ngoài và phần bên
trong của các bộ phận, vẽ
hình cắt và mặt cắt
A A
B
B
B - B
A - A
Trình tự lập
Bớc 3: Toõ ủaọm
c)
AA
B
B
B - B
A - A
Kiểm tra, sửa chữa
những sai sót, kẻ các đ
ờng gạch gạch của mặt cắt,
kẻ đờng gióng, đờng
kích thớc và vẽ đậm các
nét bao thấy.
Trình tự lập

Bíc 4: Ghi phần chữ
Yêu cầu kỹ thuật :
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
d)
Vật liệu
Tỉ lệ
Bài số
Thép 1 : 2 06.01
Người vẽ Khánh Vy 10.07
Kiểm tra
GIÁ ĐỢ
38
100
Ø25
100
B - B
50
38
100
2
lỗ
Ø12
A A
R3
R15
B
B
A - A
12

Ghi kÝch thíc, c¸c yªu
cÇu kÜ tht vµ néi dung
khung tªn…
Ci cïng kiĨm tra vµ
hoµn thiƯn b¶n vÏ.
Trêng THPT Hµn Thuyªn
Líp 11A5
Tr×nh tù lËp
Tiết 14 Bài 9. Bản vẽ cơ khí
I- Bản vẽ chi tiết
1. Nội dung của bản vẽ chi tiết
2. Cách lập bản vẽ chi tiết
II- Bản vẽ Lắp
Em hãy đọc bản vẽ
lắp của bộ giá đỡ ?
Trình
tự đọc
Nội dung
chính
Bé giá đỡ (hình 9.4)
Khung tên - Tên gọi s¶n phÈm
- Tỉ lệ
- Bộ giá đỡ
- 1:2
Bảng kê
- Tên gọi chi tiết và số
lượng chi tiết
-
Tấm đỡ - 1
- Giá đỡ - 2

- Vít M6x24 - 4
Hình biểu
diễn
Tên gọi hình chiếu,
hình cắt
-
Hình chiếu bằng
- Hình cắt ở hình chiếu
đứng và ở hình chiếu
cạnh
Kích thước
- Kích thước chung
-
Kích thước lắp giữa các
chi tiết
-
Kích thước xác định
khoảng cách giữa các chi
tiết.
- 290, 112, 100
-
M6x24
-
164, 50, 40
Phân tích
chi tiết
Vị trí của các chi tiết
-
Giá đỡ đặt trên tấm đỡ
-

Vít M6x24 cố định giá
đỡ và tấm đỡ
Tổng hợp
-
Trình tự tháo, lắp
- Công dụng của sản
phẩm
-
Tháo: 3-2-1, lắp: 1-2-3
- Đỡ trục và con lăn
Tiết 14 Bài 9. Bản vẽ cơ khí
I- Bản vẽ chi tiết
1. Nội dung của bản vẽ chi tiết
2. Cách lập bản vẽ chi tiết
II- Bản vẽ Lắp
Bản vẽ lắp thể
hiện nội dung gì ?
+Nội dung: Bản vẽ lắp trình
bày hình dạng và vị trí tơng
quan của một nhóm chi tiết đ
ợc lắp với nhau.
Ban ve lp dung
ờ lam gi?
+Công dụng: Bản vẽ lắp dùng
để lắp ráp các chi tiết.
1. Ghi kớch thc vào bản vẽ. Ghi các yêu cầu kĩ thuật
và nội dung khung tên . . .gọi là bớc làm gì?
A.Tô đậm.
B.Vẽ mờ.
C.Ghi phần chữ.

D.Bố trí các hình biểu diễn và khung tên.
củng cố
Chn phng ỏn tr li ỳng:
2. Lần lợt vẽ hình dạng bên ngoài và phần bên trong
của các bộ phận, vẽ hình cắt và mặt cắt gọi là bớc
làm gì?
A. Tô đậm.
B. Ghi phần chữ.
C. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên.
D. Vẽ mờ.
củng cố
Chn phng ỏn tr li ỳng:
Chn phng ỏn tr li ỳng:
củng cố
3. Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
A. Để chế tạo và kiểm tra chi tiết.
B. Để lắp ráp các chi tiết.
C. Để chế tạo và lắp ráp các chi tiết.
D. Để lắp ráp và kiểm tra chi tiết.
Chn phng ỏn tr li ỳng:
củng cố
4. Bản vẽ lắp dùng để làm gì?
A. Để chế tạo và kiểm tra chi tiết.
B. Để lắp ráp các chi tiết.
C. Để chế tạo và lắp ráp các chi tiết.
D. Để lắp ráp và kiểm tra chi tiết.
NộI DUNG CủA BảN Vẽ chi tiết
Hoàn thành sơ đồ nội dung của bản vẽ chi tiết
Hình
biểu

diễn
Kích th
ớc
Yêu cầu
kĩ thuật
Khung tên
củng cố

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×