Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

MA TRAN DE THI DAI HOC - CAO DANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.49 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012
Môn: HÓA HỌC; KHỐI A
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
số
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Phân tích,
tổng hợp
Nguyên tử, bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học, liên
kết hoá học, phản ứng oxi
hoá

khử, tốc độ phản
ứng và cân bằng hoá học,
sự điện li.
Số câu 2 1 1 1 5
Điểm 0.4 0,2 0,2 0,2 1,0
Cacbon, silic, nitơ,
photpho, oxi, lưu huỳnh,
halogen và một số hợp chất
của chúng
Số câu 1 1 1 3


Điểm 0,2 0,2 0,2 0,6
Đại cương về kim loại. Kim
loại kiềm, kim loại kiềm
thổ, nhôm, sắt và một số
hợp chất của chúng
Số câu 1 3 2 1 7
Điểm 0,2 0,6 0,4 0,2 1,4
Tổng hợp nội dung kiến
thức hoá học vô cơ thuộc
chương trình phổ thông
Số câu 1 2 2 1 6
Điểm 0,2 0,4 0,4 0,2 1,2
Đại cương hoá học hữu cơ,
hiđrocacbon
Số câu 1 1 2
Điểm 0,2 0,2 0,4
Ancol, phenol. Anđehit,
axit cacboxylic
Số câu 1 1 1 1 4
Điểm 0,2 0,2 0,2 0,2 0,8
Este, lipit,
cacbohiđrat
Số câu 1 1 1 3
Điểm 0,2 0,2 0,2 0,6
Amin, amino axit, peptit và
protein. Polime và vật liệu
polime
Số câu 1 1 1 1 4
Điểm 0,2 0,2 0,2 0,2 0,8
Tổng hợp nội dung kiến

thức hoá học hữu cơ thuộc
chương trình phổ thông
Số câu 1 1 2 2 6
Điểm 0,2 0,2 0,4 0,4 1,2
Tổng
Số câu 8 12 12 8 40
Điểm 1,6 2,4 3,4 1,6 8,0
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
số
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Phân tích,
tổng hợp
Phản ứng oxi hoá

khử.
Tốc độ phản ứng và cân
Số câu 1 1
Điểm 0,2 0,2
1
Chủ đề

Mức độ nhận thức
Tổng
số
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Phân tích,
tổng hợp
bằng hoá học. Sự điện li.
Đại cương về kim loại.
Crom và một số hợp chất
của crom
Số câu 1 1 1 3
Điểm
0,2 0,2 0,2
0,6
Hiđrocacbon
Số câu 1 1
Điểm 0,2 0,2
Ancol, phenol. Anđehit,
axit cacboxylic,
cacbohiđrat
Số câu 1 1 1 3
Điểm
0,2 0,2 0,2
0,6
Amin, amino axit, peptit và

protein. Polime và vật liệu
polime. Hóa học và vấn đề
môi trường.
Số câu 1 1 2
Điểm 0,2
0,2
0,4
Tổng
Số câu 2 3 3 2 10
Điểm 0,4 0,6 0,6 0,4 2,0
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
số
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Phân tích,
tổng hợp
Phản ứng oxi hoá

khử.
Tốc độ phản ứng và cân
bằng hoá học. Sự điện li.
Số câu 1 1
Điểm 0,2 0,2

Đại cương về kim loại.
Crom, đồng, niken, chì,
kẽm, thiếc, bạc, vàng và
một số hợp chất của chúng
Số câu 1 1 1 3
Điểm 0,2
0,2 0,2 0,6
Hiđrocacbon
Số câu 1 1
Điểm 0,2 0,2
Dẫn xuất halogen, ancol,
phenol. Anđehit, xeton, axit
cacboxylic, cacbohiđrat
Số câu 1 1 1 3
Điểm
0,2 0,2 0,2
0,6
Amin, amino axit, peptit và
protein. Polime và vật liệu
polime
Số câu 1 1
Điểm
0,2
0,2
Phân biệt chất vô cơ;
chuẩn độ dung dịch. Hoá
học và vấn đề phát triển
kinh tế, xã hội, môi trường
Số câu 1 1
Điểm

0,2
0,2
Tổng
Số câu 2 3 3 2 10
Điểm 0,4 0,6 0,6 0,4 2,0
MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2012
Môn: HÓA HỌC; KHỐI B
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
2
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
số
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Phân tích,
tổng hợp
Nguyên tử, bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học, liên
kết hoá học, phản ứng oxi
hoá

khử, tốc độ phản
ứng và cân bằng hoá học,
sự điện li.

Số câu 1 2 1 1 5
Điểm 0,2 0,4 0,2 0,2 1,0
Cacbon, silic, nitơ,
photpho, oxi, lưu huỳnh,
halogen và một số hợp chất
của chúng
Số câu 1 1 1 3
Điểm 0,2 0,2 0,2 0,6
Đại cương về kim loại. Kim
loại kiềm, kim loại kiềm
thổ, nhôm, sắt và một số
hợp chất của chúng
Số câu 2 2 2 1 7
Điểm 0,4 0,4 0,4 0,2 1,4
Tổng hợp nội dung kiến
thức hoá học vô cơ thuộc
chương trình phổ thông
Số câu 1 2 2 1 6
Điểm 0,2 0,4 0,4 0,2 1,2
Đại cương hoá học hữu cơ,
hiđrocacbon
Số câu 1 1 2
Điểm 0,2 0,2 0,4
Ancol, phenol. Anđehit,
axit cacboxylic
Số câu 1 1 1 1 4
Điểm 0,2 0,2 0,2 0,2 0,8
Este, lipit,
cacbohiđrat
Số câu 1 1 1 3

Điểm 0,2 0,2 0,2 0,6
Amin, amino axit, peptit và
protein. Polime và vật liệu
polime
Số câu 1 1 1 1 4
Điểm 0,2 0,2 0,2 0,2 0,8
Tổng hợp nội dung kiến
thức hoá học hữu cơ thuộc
chương trình phổ thông
Số câu 1 1 2 2 6
Điểm 0,2 0,2 0,4 0,4 1,2
Tổng
Số câu 8 12 12 8 40
Điểm 1,6 2,4 3,4 1,6 8,0
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
số
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Phân tích,
tổng hợp
Phản ứng oxi hoá


khử.
Tốc độ phản ứng và cân
bằng hoá học. Sự điện li.
Số câu 1 1
Điểm 0,2 0,2
Đại cương về kim loại.
Crom và một số hợp chất
của crom
Số câu 1 1 1 3
Điểm
0,2 0,2 0,2
0,6
Hiđrocacbon Số câu 1 1
3
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
số
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Phân tích,
tổng hợp
Điểm 0,2 0,2
Ancol, phenol. Anđehit,
axit cacboxylic,

cacbohiđrat
Số câu 1 1 1 3
Điểm
0,2 0,2 0,2
0,6
Amin, amino axit, peptit và
protein. Polime và vật liệu
polime. Hóa học và vấn đề
môi trường.
Số câu 1 1 2
Điểm 0,2
0,2
0,4
Tổng
Số câu 2 3 3 2 10
Điểm 0,4 0,6 0,6 0,4 2,0
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
số
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Phân tích,
tổng hợp
Phản ứng oxi hoá


khử.
Tốc độ phản ứng và cân
bằng hoá học. Sự điện li.
Số câu 1 1
Điểm 0,2 0,2
Đại cương về kim loại.
Crom, đồng, niken, chì,
kẽm, thiếc, bạc, vàng và
một số hợp chất của chúng
Số câu 1 1 1 3
Điểm 0,2
0,2 0,2 0,6
Hiđrocacbon
Số câu 1 1
Điểm 0,2 0,2
Dẫn xuất halogen, ancol,
phenol. Anđehit, xeton, axit
cacboxylic, cacbohiđrat
Số câu 1 1 1 3
Điểm
0,2 0,2 0,2
0,6
Amin, amino axit, peptit và
protein. Polime và vật liệu
polime
Số câu 1 1
Điểm
0,2
0,2

Phân biệt chất vô cơ;
chuẩn độ dung dịch. Hoá
học và vấn đề phát triển
kinh tế, xã hội, môi trường
Số câu 1 1
Điểm
0,2
0,2
Tổng
Số câu 2 3 3 2 10
Điểm 0,4 0,6 0,6 0,4 2,0
TỔNG HỢP MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
Môn: HOÁ HỌC
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng số
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Phân tích,
tổng hợp
Phần chung Số câu 8 12 12 8 40
Phần riêng Số câu 2 3 3 2 10
Tổng Số câu 10 15 15 10 50
4
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng số

Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Phân tích,
tổng hợp
Tỉ lệ 20% 30% 30% 20% 100%
A. Ghi chú về các mức độ nhận thức
1. Nhận biết: Nhớ được kiến thức phù hợp đã học trước đó.
Thí dụ: Định nghĩa, mô tả, liệt kê, xác định, gọi tên, ghép đôi, lựa chọn,…
2. Thông hiểu: Nắm được (hiểu được) ý nghĩa của những tài liệu thông tin
Yêu cầu: Sử dụng ít nhất 2 đơn vị kiến thức (ở mức độ đơn giản) để giải quyết vấn đề
Thí dụ: Phân loại chất, viết được phương trình hóa học minh họa cho tính chất hóa học
hoặc phương pháp điều chế, giải thích, cho ví dụ,…
3. Vận dụng: Sử dụng kiến thức đã học trước đó vào một tình huống mới và cụ thể để giải quyết
những vấn đề chỉ có một hoặc nhiều đáp án đúng.
Yêu cầu: Sử dụng ít nhất 2 đơn vị kiến thức (ở mức độ cao hơn thông hiểu) để giải quyết
vấn đề
Thí dụ: Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo các đồng phân; viết cấu hình
electron nguyên tử từ đó xác định vị trí hoặc tính chất của nguyên tố;…
4. Phân tích, tổng hợp: Xác định các phần, phân tích mối quan hệ giữa các phần và nhận thức
lại những kiến thức có liên quan. Tập hợp các mối liên hệ trừu tượng hoặc tạo ra một thông tin
thống nhất.
Yêu cầu: Sử dụng ít nhất 2 đơn vị kiến thức (ở mức độ cao hơn vận dụng) để giải quyết
vấn đề.
Thí dụ: Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo các đồng phân, chọn được
chất phù hợp với yêu cầu; xác định nguyên tố, viết cấu hình electron nguyên tử từ đó xác định vị
trí hoặc tính chất của nguyên tố;…
B. Sử dụng ma trận cho các kì thi

1. Tên các chủ đề, tổng số câu cho mỗi chủ đề và tổng số câu cho mỗi mức độ nhận thức trong
mỗi phần chung và phần riêng được giữ không đổi.
2. Khi làm đề thi có thể điều chỉnh phân bố số câu trong từng mức độ nhận thức của mỗi chủ
đề./.
5

×