Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Từ đồng nghĩa tiếng việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (824.89 KB, 18 trang )




Ngu n g c c a t đ ng nghĩaồ ố ủ ừ ồ
Ngu n g c c a t đ ng nghĩaồ ố ủ ừ ồ

Trong quá trình hình thành ngôn ng dân t c có th ti ng ữ ộ ể ế
Trong quá trình hình thành ngôn ng dân t c có th ti ng ữ ộ ể ế
Vi t đã ch p nh n nh ng t thu c các g c kác nhau, t o ệ ấ ậ ữ ừ ộ ố ạ
Vi t đã ch p nh n nh ng t thu c các g c kác nhau, t o ệ ấ ậ ữ ừ ộ ố ạ
nên cái n n c b n c a mình do đó xu t hiên các nhóm ề ơ ả ủ ấ
nên cái n n c b n c a mình do đó xu t hiên các nhóm ề ơ ả ủ ấ
đ ng ngay t th i kì m i hình thành. ồ ừ ờ ớ
đ ng ngay t th i kì m i hình thành. ồ ừ ờ ớ



- Hi n t ong vay m on t v ng:ệ ự ự ừ ự
- Hi n t ong vay m on t v ng:ệ ự ự ừ ự

Ví d : “đàn bà”, “tr con” c a ti ng Vi t đ ng nghĩa v i ụ ẻ ủ ế ệ ồ ớ
Ví d : “đàn bà”, “tr con” c a ti ng Vi t đ ng nghĩa v i ụ ẻ ủ ế ệ ồ ớ
“ph n ”, “nhi đ ng” là t ng vay m on c a ti ng Hán.ụ ữ ồ ừ ữ ự ủ ế
“ph n ”, “nhi đ ng” là t ng vay m on c a ti ng Hán.ụ ữ ồ ừ ữ ự ủ ế



+ Vay m on cùng m t ngôn ng b ng nh ng con ự ộ ữ ằ ữ
+ Vay m on cùng m t ngôn ng b ng nh ng con ự ộ ữ ằ ữ
đ ong khác nhau cũng t o ra các c p đ ng nghĩa.ừ ạ ậ ố
đ ong khác nhau cũng t o ra các c p đ ng nghĩa.ừ ạ ậ ố





Ví d : “k ” và “gh ”, “thi t” và “s t”ụ ỷ ế ế ắ
Ví d : “k ” và “gh ”, “thi t” và “s t”ụ ỷ ế ế ắ




+ Vay m on t v ng t các ngu n g c khác nhau:ự ừ ự ừ ố ố
+ Vay m on t v ng t các ngu n g c khác nhau:ự ừ ự ừ ố ố



Ví d : đi n tho i (Hán) – lê-lê-phôn (Pháp)ụ ệ ạ
Ví d : đi n tho i (Hán) – lê-lê-phôn (Pháp)ụ ệ ạ



Cân (Hán) – ki-lo-gam (Pháp)
Cân (Hán) – ki-lo-gam (Pháp)



B t (Môn-Kh me) – Ph t (Hán)ụ ơ ậ
B t (Môn-Kh me) – Ph t (Hán)ụ ơ ậ



- Do s thâm nh p c a nh ng l p t h n ch v m t l nh th ự ậ ủ ữ ớ ừ ạ ế ề ặ ả ổ

- Do s thâm nh p c a nh ng l p t h n ch v m t l nh th ự ậ ủ ữ ớ ừ ạ ế ề ặ ả ổ
ho c xã h i vào ngôn ng toàn dân.ặ ộ ữ
ho c xã h i vào ngôn ng toàn dân.ặ ộ ữ



Ví d : T toàn dân T đ a ụ ừ ừ ị
Ví d : T toàn dân T đ a ụ ừ ừ ị
ph ngươ
ph ngươ



L n heo ợ
L n heo ợ



Ngô b pắ
Ngô b pắ



Bát đ i ọ
Bát đ i ọ



M t thám c mậ ớ
M t thám c mậ ớ




Lái hai
Lái hai



Thâm ba
Thâm ba


- Hai t v n không đ ng nghĩa v i nhau, do s phát ừ ố ồ ớ ự
- Hai t v n không đ ng nghĩa v i nhau, do s phát ừ ố ồ ớ ự
tri n thêm các nghĩa phái sinh, chúng tr nên có m i ể ở ố
tri n thêm các nghĩa phái sinh, chúng tr nên có m i ể ở ố
quan h đ ng nghĩa.ệ ồ
quan h đ ng nghĩa.ệ ồ



- Hi n t ong đ ng nghĩa là k t qu c a s ệ ữ ồ ế ả ủ ự
- Hi n t ong đ ng nghĩa là k t qu c a s ệ ữ ồ ế ả ủ ự
chuy n nghĩa c hai t .ể ở ả ừ
chuy n nghĩa c hai t .ể ở ả ừ



Ví d : Trông và d a không đ ng nghĩa nh ng khi ụ ự ồ ư
Ví d : Trông và d a không đ ng nghĩa nh ng khi ụ ự ồ ư

phát tri n thêm nghĩa “ n ong vào”, “nh vào” mà tr ể ư ờ ở
phát tri n thêm nghĩa “ n ong vào”, “nh vào” mà tr ể ư ờ ở
nên đ ng nghĩa.ồ
nên đ ng nghĩa.ồ



- Do tác đ ng c a qui lu t Sperber cũng có th ộ ủ ậ ể
- Do tác đ ng c a qui lu t Sperber cũng có th ộ ủ ậ ể
tr nên đ ng nghĩa các nghĩa phái sinh.ở ồ ở
tr nên đ ng nghĩa các nghĩa phái sinh.ở ồ ở



Ví d : nh - khinhụ ẹ
Ví d : nh - khinhụ ẹ


HIỆN TƯỢNG ĐỒNG NGHĨA:
HIỆN TƯỢNG ĐỒNG NGHĨA:
Trong lịch sử ngôn ngữ học, khái niệm từ đồng
Trong lịch sử ngôn ngữ học, khái niệm từ đồng
nghĩa được xác định một cách khác nhau. Sự
nghĩa được xác định một cách khác nhau. Sự
bất đồng trước tiên trong khi giải quyết vấn đề
bất đồng trước tiên trong khi giải quyết vấn đề
từ đồng nghĩa là do kết cấu ngữ nghĩa đa dạng,
từ đồng nghĩa là do kết cấu ngữ nghĩa đa dạng,
phức tạp của từ gây nên.Mổi từ không phải
phức tạp của từ gây nên.Mổi từ không phải

bao giờ cũng chỉ có một nghĩa. Nhiều trường
bao giờ cũng chỉ có một nghĩa. Nhiều trường
hợp một từ có một vài nghĩa khác nhau. Hiện
hợp một từ có một vài nghĩa khác nhau. Hiện
tượng đa nghĩa này dẩn đến nhiều quan niẹm
tượng đa nghĩa này dẩn đến nhiều quan niẹm
khác nhau về từ đồng nghĩa.
khác nhau về từ đồng nghĩa.

I. ĐỊNH NGHĨA:
I. ĐỊNH NGHĨA:
Từ đồng nghĩa là những từ gần nhau về
Từ đồng nghĩa là những từ gần nhau về
nghĩa nhưng khác nhau về âm thanh, biểu
nghĩa nhưng khác nhau về âm thanh, biểu
thị sắc thái của một khái niệm
thị sắc thái của một khái niệm
(P.A.Budagov.Dẩn vào khoa học ngôn
(P.A.Budagov.Dẩn vào khoa học ngôn
ngữ,Mokva)
ngữ,Mokva)
II. NGUỒN GỐC TỪ ĐỒNG NGHĨA:
II. NGUỒN GỐC TỪ ĐỒNG NGHĨA:
Các đơn vị đồng nghĩa với nhau lập thành
Các đơn vị đồng nghĩa với nhau lập thành
các dãy đồng nghĩa.Căn cứ vào mức độ
các dãy đồng nghĩa.Căn cứ vào mức độ
giống nhau về nghĩa, các dãy đồng nghĩa
giống nhau về nghĩa, các dãy đồng nghĩa
chia thành hai loại: đồng nghĩa hoàn toàn và

chia thành hai loại: đồng nghĩa hoàn toàn và
đồng nghĩa không hoàn toàn, còn gọi là
đồng nghĩa không hoàn toàn, còn gọi là
đồng nghĩa khác nhau về sắc thái nghĩa
đồng nghĩa khác nhau về sắc thái nghĩa
.
.


Đồng nghiã hoàn toàn:
Đồng nghiã hoàn toàn:
Đồng nghĩa hoàn toàn là sự đồng nghĩa giữa các từ
Đồng nghĩa hoàn toàn là sự đồng nghĩa giữa các từ
ngữ không khác nhau về nghĩa biểu vật hay nghĩa
ngữ không khác nhau về nghĩa biểu vật hay nghĩa
biểu niệm mặc dù chúng có thể khác nhau về tính
biểu niệm mặc dù chúng có thể khác nhau về tính
phương ngữ.
phương ngữ.
Vd
Vd
: máy bay, phi cơ, trực thăng. . .
: máy bay, phi cơ, trực thăng. . .
Là những từ đồng nghĩa hoàn toàn trong tiếng việt
Là những từ đồng nghĩa hoàn toàn trong tiếng việt
nói chung
nói chung
Vd
Vd
: lợn-heo; lạc-đậu phụng; mũ-nón; bát- chén; . . .

: lợn-heo; lạc-đậu phụng; mũ-nón; bát- chén; . . .
là những cặp từ đồng nghĩa hoàn toàn khác nhau về
là những cặp từ đồng nghĩa hoàn toàn khác nhau về
tính địa phương( những từ thứ nhất thuộc phương ngữ
tính địa phương( những từ thứ nhất thuộc phương ngữ
Bắc Bộ, những từ thứ hai thuộc phương ngữ Nam
Bắc Bộ, những từ thứ hai thuộc phương ngữ Nam
Bộ).
Bộ).


Đồng nghĩa khác nhau về sắc thái nghĩa:
Đồng nghĩa khác nhau về sắc thái nghĩa:
Đồng nghĩa khác nhau về sắc thái nghĩa là
Đồng nghĩa khác nhau về sắc thái nghĩa là
những từ đồng nghĩa mà nghĩa của các từ
những từ đồng nghĩa mà nghĩa của các từ
trong một dãy có sự khác nhau ít nhiều về sắc
trong một dãy có sự khác nhau ít nhiều về sắc
thái nghĩa, hoặc sắc thái biểu vật hoặc sắc thái
thái nghĩa, hoặc sắc thái biểu vật hoặc sắc thái
biểu niệm hoặc sắc thái biểu thái hoặc phong
biểu niệm hoặc sắc thái biểu thái hoặc phong
cách chức năng.
cách chức năng.

IV . Ngu n g c c a t đ ng nghĩaồ ố ủ ừ ồ
Trong quá trình hình thành ngôn ng dân t c có ữ ộ
th ti ng Vi t đã ch p nh n nh ng t thu c các ể ế ệ ấ ậ ữ ừ ộ
g c kác nhau, t o nên cái n n c b n c a mình do ố ạ ề ơ ả ủ

đó xu t hiên các nhóm đ ng ngay t th i kì m i ấ ồ ừ ờ ớ
hình thành.
- Hi n t ong vay m on t v ng:ệ ự ự ừ ự
Ví d : “đàn bà”, “tr con” c a ti ng Vi t đ ng ụ ẻ ủ ế ệ ồ
nghĩa v i “ph n ”, “nhi đ ng” là t ng vay ớ ụ ữ ồ ừ ữ
m on c a ti ng Hán.ự ủ ế

+ Vay m on cùng m t ngôn ng b ng nh ng con ự ộ ữ ằ ữ
đ ong khác nhau cũng t o ra các c p đ ng nghĩa.ừ ạ ậ ố
Ví d : “k ” và “gh ”, “thi t” và “s t”ụ ỷ ế ế ắ
+ Vay m on t v ng t các ngu n g c khác ự ừ ự ừ ố ố
nhau:
Ví d : đi n tho i (Hán) – lê-lê-phôn (Pháp)ụ ệ ạ
Cân (Hán) – ki-lo-gam (Pháp)
B t (Môn-Kh me) – Ph t (Hán)ụ ơ ậ
- Do s thâm nh p c a nh ng l p t h n ự ậ ủ ữ ớ ừ ạ
ch v m t l nh th ho c xã h i vào ngôn ng ế ề ặ ả ổ ặ ộ ữ
toàn dân.

Ví d : T toàn dân T đ a ụ ừ ừ ị
ph ngươ
L n heo ợ
Ngô b pắ
Bát đ i ọ
M t thám c mậ ớ
Lái hai
Thâm ba

- Hai t v n không đ ng nghĩa v i nhau, do s ừ ố ồ ớ ự
phát tri n thêm các nghĩa phái sinh, chúng tr nên ể ở

có m i quan h đ ng nghĩa.ố ệ ồ
- Hi n t ong đ ng nghĩa là k t qu c a s ệ ữ ồ ế ả ủ ự
chuy n nghĩa c hai t .ể ở ả ừ
Ví d : Trông và d a không đ ng nghĩa nh ng ụ ự ồ ư
khi phát tri n thêm nghĩa “ n ong vào”, “nh vào” ể ư ờ
mà tr nên đ ng nghĩa.ở ồ
- Do tác đ ng c a qui lu t Sperber cũng có ộ ủ ậ
th tr nên đ ng nghĩa các nghĩa phái sinh.ể ở ồ ở
Ví d : nh - khinhụ ẹ

III.
III.
CÁC KIỂU TỪ ĐỒNG NGHĨA TRONG TIẾNG
CÁC KIỂU TỪ ĐỒNG NGHĨA TRONG TIẾNG
VIỆT: có 5 kiểu
VIỆT: có 5 kiểu

Kiểu 1: gồm những từ độc lập về nghĩa hoạt động
Kiểu 1: gồm những từ độc lập về nghĩa hoạt động
tự do.
tự do.

Kiểu 2: là những từ thường được gọi là các hư từ
Kiểu 2: là những từ thường được gọi là các hư từ

Kiểu 3: gồm những từ độc lập về nghĩa nhưng
Kiểu 3: gồm những từ độc lập về nghĩa nhưng
không hoạt động tự do
không hoạt động tự do


Kiểu 4: có nghĩa sở biểu, chúng chỉ nằm trong các
Kiểu 4: có nghĩa sở biểu, chúng chỉ nằm trong các
từ rất hạn chế nên cũng không có từ đồng nghĩa
từ rất hạn chế nên cũng không có từ đồng nghĩa

Kiểu 5: chỉ có nghĩa kết cấu, không có nghĩa sở
Kiểu 5: chỉ có nghĩa kết cấu, không có nghĩa sở
biểu, sở chỉ.
biểu, sở chỉ.


Kiểu thứ năm: chỉ có nghĩa kết cấu chứ không có nghĩa sở
Kiểu thứ năm: chỉ có nghĩa kết cấu chứ không có nghĩa sở
chỉ và sở biểu, do đó hiện tượng đồng nghĩa không thể xảy
chỉ và sở biểu, do đó hiện tượng đồng nghĩa không thể xảy
ra ởnhững kiểu từ này.
ra ởnhững kiểu từ này.
VD: “bù” và “nhìn” trong “bù nhìn”
VD: “bù” và “nhìn” trong “bù nhìn”

Kiểu thứ tư: có nghĩa sở biểu, nhưng chúng chỉ nằm trong
Kiểu thứ tư: có nghĩa sở biểu, nhưng chúng chỉ nằm trong
những ngữ rất hạn chế cho nên cũng không có tứ đồng
những ngữ rất hạn chế cho nên cũng không có tứ đồng
nghĩa
nghĩa
VD: “đai” trong “đất đai”
VD: “đai” trong “đất đai”



lạnh” trong “lạnh lẻo”
lạnh” trong “lạnh lẻo”

Kiểu thứ hai: là những từ thường được gọi là hư từ các từ
Kiểu thứ hai: là những từ thường được gọi là hư từ các từ
công cụ diển đạt, những quan hệ cú pháp ở trong câu.Vì
công cụ diển đạt, những quan hệ cú pháp ở trong câu.Vì
vậy, chúng được nghiên cứu chử yếu trong ngữ pháp từ
vậy, chúng được nghiên cứu chử yếu trong ngữ pháp từ
vựng học không chứ ý đến những kiểu từ này.
vựng học không chứ ý đến những kiểu từ này.
Hiện tượng đồng nghĩa từ vựng chỉ ra những từ độc lập về
Hiện tượng đồng nghĩa từ vựng chỉ ra những từ độc lập về
nghĩa, tức là những từ kiểu một và kiểu ba.
nghĩa, tức là những từ kiểu một và kiểu ba.


Kiểu một: gồm những từ độc lập về nghĩa hoạt động
Kiểu một: gồm những từ độc lập về nghĩa hoạt động
tự do như:
tự do như:
VD: “bàn”, “nhà”, “đẹp”, “đi”.
VD: “bàn”, “nhà”, “đẹp”, “đi”.

Kiểu ba: gồm những từ độc lập về nghĩa nhưng không
Kiểu ba: gồm những từ độc lập về nghĩa nhưng không
hoạt động tự do.
hoạt động tự do.
VD: “quốc”, “gia”, “ sơn”, “thủy”, “mộc”
VD: “quốc”, “gia”, “ sơn”, “thủy”, “mộc”


Những từ kiểu ba thường là những từ Hán – Việt. Vì
Những từ kiểu ba thường là những từ Hán – Việt. Vì
vậy, có thể nối hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những
vậy, có thể nối hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những
từ thuần Việt và Hán – Việt .Có ba kiểu đồng nghĩa
từ thuần Việt và Hán – Việt .Có ba kiểu đồng nghĩa
như sau:
như sau:

Từ thuần việt – thuần việt (1-1)
Từ thuần việt – thuần việt (1-1)

Từ hán việt – hán việt (3-3)
Từ hán việt – hán việt (3-3)

Tù thuần việt – hán – việt (1-3)
Tù thuần việt – hán – việt (1-3)
VD: má, bầm, u, thầy,…
VD: má, bầm, u, thầy,…


Từ hán - việt đồng nghĩa với hán - việt(3-3)
Từ hán - việt đồng nghĩa với hán - việt(3-3)

Có vai trò trong việc tạo nên những đơn vị từ vựng
Có vai trò trong việc tạo nên những đơn vị từ vựng
lớn hơn từ.
lớn hơn từ.
* VD: “bằng”, “hửu” điều có nghĩa “bạn”.

* VD: “bằng”, “hửu” điều có nghĩa “bạn”.
Bằng tham gia cấu tạo các ngữ: bằng hửu, bằng liêu,
Bằng tham gia cấu tạo các ngữ: bằng hửu, bằng liêu,
bằng môn.
bằng môn.
Hửu tham gia cấu tạo các ngữ: hửu nghị, hửu thiện
Hửu tham gia cấu tạo các ngữ: hửu nghị, hửu thiện
điều , hửu sinh.
điều , hửu sinh.
* VD: “hành”, “tác” điều có nghĩa là “làm”
* VD: “hành”, “tác” điều có nghĩa là “làm”


lạc”, “hoan” điều có nghĩa là “vui”
lạc”, “hoan” điều có nghĩa là “vui”


lưởng”, “nhị”, “sông” điều có nghĩa là “rong”
lưởng”, “nhị”, “sông” điều có nghĩa là “rong”


Kiểu 1-3: (một từ hoạt động tự do, một từ hoạt động
Kiểu 1-3: (một từ hoạt động tự do, một từ hoạt động
hạn chế). Kiểu này rất phổ biến trong tiếng việt, các
hạn chế). Kiểu này rất phổ biến trong tiếng việt, các
từ kiểu ba thườnglà các từ gốc Hán (vì những từ này
từ kiểu ba thườnglà các từ gốc Hán (vì những từ này
du nhập vào việt nam bằng con đường sách vở, do
du nhập vào việt nam bằng con đường sách vở, do
nhu cầu học hành thi cử, tiếng việt đã mượn từ gốc

nhu cầu học hành thi cử, tiếng việt đã mượn từ gốc
Hán một cách hệ thống, hàng loạt nhưng không được
Hán một cách hệ thống, hàng loạt nhưng không được
hoạt động tự do.
hoạt động tự do.

VD: Hoạt động tự do Hoạt động hạn chế
VD: Hoạt động tự do Hoạt động hạn chế


Nước
Nước
Quốc
Quốc
Người Nhân
Người Nhân
Cỏ Thảo
Cỏ Thảo
Nhà Gia
Nhà Gia
hai Nhị
hai Nhị

Kiểu đồng nghĩa giữa các từ hoạt động tự
Kiểu đồng nghĩa giữa các từ hoạt động tự
do(1-1):
do(1-1):
Là kiểu từ đồng nghĩa được bàn đến nhiều
Là kiểu từ đồng nghĩa được bàn đến nhiều
nhất bởi nó gắn liền với việc sử dụng các từ

nhất bởi nó gắn liền với việc sử dụng các từ
đồng nghĩa trong lời ăn tiếng nói, kiểu đồng
đồng nghĩa trong lời ăn tiếng nói, kiểu đồng
nghĩa này có quan hệ với những đơn vị từ
nghĩa này có quan hệ với những đơn vị từ
vựng không phải là từ, bởi vì cá ngũ cố định
vựng không phải là từ, bởi vì cá ngũ cố định
điều là những đơn vị có khả năng hoạt động tự
điều là những đơn vị có khả năng hoạt động tự
do như các từ.
do như các từ.

×