Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Đề thi đại học, cao đẳng năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.32 KB, 24 trang )

BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
BIÊN SOẠN: THẦY-HỒ HOÀNG VIỆT 4/7/2012 www.facebook.com/ho.h.viet
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 />(Đề thi chính thức)
Đề thi có 7 trang
 />ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2012
Môn LÝ; Khối A và Khối A1
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 371
Họ và tên:
Số báo danh:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40câu, từ câu 1 đến câu 40)
CÂU 1. Các hạt nhân đơteri
2
1
H; triti
3
1
H; heli
4
2
H có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49
MeV và 28,16 Mev. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt
nhân là?
A.
2
1
H;
3
1
H;


4
2
H B.
2
1
H;
4
2
H;
3
1
H C.
3
1
H;
4
2
H;
2
1
H D.
4
2
H;
3
1
H;
2
1
H

CÂU 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng
đơn sắc λ
1
, λ
2
có bước sóng lần lượt là 0, 48µm và 0, 64µm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa
hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có
A. 4 vân sáng λ
1
và 5 vân sáng của λ
2
B. 3 vân sáng λ
1
và 4 vân sáng của λ
2
C. 5 vân sáng λ
1
và 4 vân sáng của λ
2
D. 4 vân sáng λ
1
và 3 vân sáng của λ
2
CÂU 3. Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40Ω, tụ điện
có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi
M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C
m
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75V. Điện trở thuần của
cuộn dây là?

A. 40Ω B. 30Ω C. 24Ω D. 16Ω
CÂU 4. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang
D. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
CÂU 5. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi v
T B
là tốc độ trung bình của chất
điểm trong 1 chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì , khoảng thời gian mà
v 
π
4
v
T B
là?
A.
T
3
B.
T
2
C.
2T
3
D.
T
6
CÂU 6. Điện áp u = 400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
điện trở thuần 50Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là

2A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá 400V; ở thời điểm t +
1
400
(s), cường
độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
X là A. 160W B. 200W C. 400W D. 100W
CÂU 7. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều không phải là phản ứng hạt nhân
B. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
C. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
Trang 1/ - Mã đề thi 371
BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
BIÊN SOẠN: THẦY-HỒ HOÀNG VIỆT 4/7/2012 www.facebook.com/ho.h.viet
CÂU 8. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có hai nguồn âm điểm, giống
nhau với công suất phát âm không đổi . Tại điểm A có mức cường độ âm 20dB. Tại trung điểm M
của đoạn OA có mức cường độ âm là 30dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm
tại O bằng?
A. 4 B. 3 C. 7 D. 5
CÂU 9. Đặt điện áp u = 150

2cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần
60Ω, cuộn dây có điện trở thuần và tụ điện . Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250W.
Nối hai bản tụ điện bằng 1 dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50

3(V). Dung kháng của tụ
điện có giá trị bằng?
A. 45


3Ω B. 15

3Ω C. 30

3Ω D. 60

3Ω
CÂU 10. Khi nói về tính chất tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai
A. tia tử ngoại kính thích sự phát quang của nhiều chất.
B. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ .
CÂU 11. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. vectơ gia tốc của chất điểm có
A . Độ lớn cực tiểu khi đi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vecto vận tốc
B. Độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
C. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
CÂU 12. Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây
truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được
trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây,
công suất tiêu thụ điện của các hộ dân điều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và các hệ
số công suất đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đủ điện năng
cho ?
A. 192 hộ dân
B. 150 hộ dân
C. 504 hộ dân
D. 168 hộ dân
CÂU 13. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc
dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm
t +

T
4
vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng
A. 0, 5kg B. 1, 2kg C. 0, 8kg D. 1, 0kg
CÂU 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ
1
. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao
thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ
2
=

1
3
thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là
A . 7 B. 5 C. 8 D. 6
CÂU 15. Đặt điện áp u = U
0
cosωt (V) (U
0
không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
4

H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi ω = ω
0
thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại Im. Khi ω = ω
1

hoặc ω = ω
2
thì
cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng I
m
. Biết ω
1
− ω
2
= 200πrad/s. Giá
trị của R bằng
A. 150Ω B. 200Ω C. 160Ω D. 50Ω
CÂU 16. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực
đại trên một bản tụ điện là 4

2µC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0, 5π

2A. Thời
gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
Trang 2/ - Mã đề thi 371
BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
BIÊN SOẠN: THẦY-HỒ HOÀNG VIỆT 4/7/2012 www.facebook.com/ho.h.viet
A.
2
3
µs B.
16
3
µs C.
4

3
µs D.
8
3
µs
CÂU 17. Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng
đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn
cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A . độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
D. độ lớn bằng không.
CÂU 18. Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x
1
= A
1
cos(πt +
π
6
)(cm) và x
2
=
6cos(πt −
π
2
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos(πt + ϕ)(cm).
Thay đổi A
1
cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì
A. ϕ = 0 B. ϕ =

−π
3
rad C. ϕ =
−π
6
rad D. ϕ = πrad
CÂU 19. Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động
đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là ∆l . Chu kì dao động của con lắc này là
A.
1


g
∆l
B.
1


∆l
g
C. 2π

∆l
g
D. 2π

g
∆l
CÂU 20. Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên

lần bước sóng thì dao động cùng pha
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha .
C . Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. .
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 90
0
.
CÂU 21. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt
nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron
trên quỹ đạo M bằng
A. 9 B. 3 C. 4 D. 2
CÂU 22. Đặt điện áp u = U
0
cosωt(U
0
và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự
gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa
tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha
π
12
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ
số công suất của đoạn mạch MB là
A . 0, 50 B.

3
2
C.

2
2

D. 0, 26
CÂU 23. Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải
đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80Ω (coi dây tải điện là
đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm
Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q,
trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không
đổi 12V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây
tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,40 A, còn khi hai đầu dây tại N được nối tắt bởi
một đoạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách
MQ là A. 167km. B. 135km. C. 90km. D. 45km.
CÂU 24. Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn
A. khối lượng. B. số nơtron. C. số nuclôn. D. số prôtôn.
CÂU 25. Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV;
2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 vào bề mặt các kim loại trên. Hiện
tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A . Bạc và đồng B. Kali và đồng C. Canxi và bạc D. Kali và canxi
Trang 3/ - Mã đề thi 371
BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
BIÊN SOẠN: THẦY-HỒ HOÀNG VIỆT 4/7/2012 www.facebook.com/ho.h.viet
CÂU 26. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang
điện tích 2.10
−5
C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường
hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.10
4
V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo
và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện
trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường g một góc 54
o
rồi buông nhẹ cho con

lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s
2
. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A . 0, 59m/s. B. 3, 41m/s. C. 2, 87m/s. D. 0, 50m/s.
CÂU 27. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với
mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau
10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn
tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn
ngắn nhất bằng
A. 89mm. B. 10mm. C. 15mm. D. 85mm.
CÂU 28. Đặt điện áp u = U
0
cos100πt(V ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM
và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100

3Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung
10
−4

. Biết điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch AM lệch pha
π
3
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng
A.
2
π
B.


2
π
C.
1
π
D.
3
π
CÂU 29. Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các
điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách
đều nhau 15cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng
A. 30cm. B. 90cm. C. 45cm. D. 60cm.
CÂU 30. Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A . của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
CÂU 31. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A . Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
B. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
C. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
D. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.10
8
m/s dọc theo các tia sáng.
CÂU 32. Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước
sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần
tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng
A. 6cm. B. 2

3cm. C. 3cm. D. 3


2cm.
CÂU 33. Đặt điện áp u = U
0
cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi U
R
, U
L
, U
C
lần lượt là điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau
đây, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở?
A. Thay đổi L để U
Lmax
B. Thay đổi C để U
Rmax
C. Thay đổi f để U
Cmax
D. Thay đổi R để U
Cmax
CÂU 34. Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai
đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N
đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là
8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc
thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M
và động năng của N là
Trang 4/ - Mã đề thi 371
BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT

BIÊN SOẠN: THẦY-HỒ HOÀNG VIỆT 4/7/2012 www.facebook.com/ho.h.viet
A.
16
9
B.
4
3
C.
9
16
D.
3
4
CÂU 35. Đặt điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong
đoạn mạch; u
1
, u
2
và u
3
lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và
giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là
A. i =
u
Z
B. i = u
3

ωC C. i =
u
2
ωL
D. i =
u
1
R
CÂU 36. Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm
bức xạ có bước sóng 0, 60µ với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của
laze A phát ra trong mỗi giây là
A.
3
4
B.
20
9
C. 1 D. 2
CÂU 37. Tổng hợp hạt nhân heli
4
2
He từ phản ứng hạt nhân
1
1
H +
7
3
Li →
4
2

He + X. Mỗi phản ứng
trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là
A . 2, 6.10
24
MeV B. 2, 4.10
24
MeV C. 5, 2.10
24
MeV D. 1, 3.10
24
MeV
CÂU 38. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia
sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia
màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. rđ < rl < rt B. rl = rt = rđ C. rt < rđ < rl D. rt < rl < rđ
CÂU 39. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1
J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của
lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có
độ lớn 5

3 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là
A . 60cm. B. 40cm. C. 115cm. D. 80cm.
CÂU 40. Hạt nhân urani
238
92
U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì . Trong quá
trình đó, chu kì bán rã của
238
92
U biến đổi thành hạt nhân chì là 4, 47.10

9
năm. Một khối đá được
phát hiện có chứa 1, 188.10
20
hạt nhân
238
92
U và 6,239.1018 hạt nhân
206
82
P b . Giả sử khối đá lúc mới
hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của
238
92
U .
Tuổi của khối đá khi được phát hiện là
A. 3, 5.10
7
năm B. 2, 5.10
6
năm C. 6, 3.10
9
năm D. 3, 3.10
8
năm
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A
hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
CÂU 41. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng cách
giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên

màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng
cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì
tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng
A. 0, 55µm B. 0, 60µm C. 0, 45µm D. 0, 50µm
CÂU 42. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là
tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh
động. Khi α = 0
0
, tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α = 120
0
, tần số dao động riêng
của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng
A. 60
0
B. 30
0
C. 45
0
D. 90
0
CÂU 43. Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có
biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là
A. 12cm B. 8cm C. 10cm D. 6cm
CÂU 44. Trên một sợ dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần
số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là
Trang 5/ - Mã đề thi 371
BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
BIÊN SOẠN: THẦY-HỒ HOÀNG VIỆT 4/7/2012 www.facebook.com/ho.h.viet
A. 20m/s B. 30m/s C. 25m/s D. 15m/s
CÂU 45. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Li độ và tốc độ B. Biên độ và cơ năng C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và tốc độ
CÂU 46. Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt (U
0
không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω = ω
1
thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là
Z1L và Z1C . Khi ω = ω
2
thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là
A. ω
1
= ω
2

Z1C
Z1L
B. ω
1
= ω
2
Z1L
Z1C
C. ω
1
= ω
2
Z1C

Z1L
D. ω
1
= ω
2

Z1L
Z1C
CÂU 47. Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng
có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A . màu cam và tần số 1,5f.
B. màu tím và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f.
D. màu tím và tần số f.
CÂU 48. Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân
X có số khối là A, hạt α phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính
theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng
A.
4v
A + 4
B.
4v
A − 4
C.
2v
A − 4
D.
2v
A + 4
CÂU 49. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường

độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8 . Biết rằng công suất hao phí
của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn
phần) là
A. 90% B. 87, 5% C. 80% D. 92, 5%
CÂU 50. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ
đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P
về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ
đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số
A . f
3
= f
1
− f
2
B. f
3
=

f
1
2
− f
2
2
C. f
3
= f
1
+ f
2

D. f
3
=
f
1
.f
2
f
1
+ f
2
B. Theo chương nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):
CÂU 51. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0, 542µm và 0, 243µm vào catôt của một tế bào
quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0, 500µm . Biết khối lượng của êlectron là
me = 9, 1.10
−31
kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 9, 24.10
5
m/s B. 9, 61.10
5
m/s C. 1, 34.10
6
m/s D. 2, 29.10
6
m/s
CÂU 52. Một thanh có chiều dài riêng là l . Cho thanh chuyển động dọc theo phương chiều dài
của nó trong hệ quy chiếu quán tính có tốc độ bằng 0,8 c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không).
Trong hệ quy chiếu đó, chiều dài của thanh bị co bớt 0,4 m. Giá trị của l là
A. 4m B. 3m C. 1m D. 2m

CÂU 53. Một đĩa bắt đầu xoay quay quanh trục cố định của nó với gia tốc góc không đổi, sau 10s
quay được góc 50 rad. Sau 20s kể từ lúc bắt đầu quay, góc mà đĩa quay được là
A. 400rad B. 100rad C. 300rad D. 200rad
CÂU 54. Một đĩa tròn bắt đầu quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh trục qua tâm và
vuông góc với mặt đĩa, với gia tốc 0, 25rad/s
2
. Sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu quay, góc giữa vectơ
gia tốc tiếp tuyến và vectơ gia tốc của một điểm nằm trên mép đĩa bằng 45
0
?
A. 3s B. 1s C. 4s D. 2s
CÂU 55. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
, một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao
động với biên độ góc 60
0
. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí
dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30
0
, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là
A. 1232cm/s
2
B. 732cm/s
2
C. 500cm/s
2
D. 887cm/s
2
Trang 6/ - Mã đề thi 371
BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT

BIÊN SOẠN: THẦY-HỒ HOÀNG VIỆT 4/7/2012 www.facebook.com/ho.h.viet
CÂU 56. Một bánh xe đang quay quanh một trục cố định ( ∆) với động năng 1000 J. Biết momen
quán tính của bánh xe đối với trục là 0, 2kg.m
2
. Tốc độ góc của bánh xe là
A . 100rad/s B. 50rad/s C. 10rad/s D. 200rad/s
CÂU 57. Xét các hành tinh sau đây của Hệ Mặt Trời: Thủy Tinh, Trái Đất, Thổ Tinh, Mộc Tinh.
Hành tinh xa Mặt trời nhất là
A. Trái đất B. Thủy tinh C. Mộc tinh D. Thổ tinh
CÂU 58. Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh
một trục cố định ∆ . Ở các thời điểm t1 và t2 = 4t1, momen động lượng của vật đối với trục lần
lượt là L1 và L2. Hệ thức liên hệ giữa L1 và L2 là
A . L2 = 4L1 B. L2 = 2L1 C. L1 = 2L2 D. L1 = 4L2
CÂU 59. Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm
và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ
dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I0 là cường độ
dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
A . i
2
=
C
L
(U
0
2
−u
2
) B. i
2
= LC(U

0
2
−u
2
) C. i
2
=
L
C
(U
0
2
−u
2
) D. i
2
=

LC(U
0
2
−u
2
)
CÂU 60. Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm
0, 4
π
H một hiệu điện thế một chiều 12
V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp
xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn

dây bằng A. 0, 40(A) B. 0, 24(A) C. 0, 30(A) D. 0, 17(A)
HẾT
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Trang 7/ - Mã đề thi 371
BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
BIÊN SOẠN: THẦY-HỒ HOÀNG VIỆT 4/7/2012 www.facebook.com/ho.h.viet
LỜI GIẢI ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN LÝ KHỐI A VÀ KHỐI A1 NĂM 2012
Câu 1. Các hạt nhân đơteri
2
1
H; triti
3
1
H; heli
4
2
H có năng lượng liên kết lần lượt là
2, 22MeV ; 8, 49MeV và 28, 16Mev. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền
vững của hạt nhân là?
A.
2
1
H;
3
1
H;
4
2
H B.
2

1
H;
4
2
H;
3
1
H C.
3
1
H;
4
2
H;
2
1
H D.
4
2
H;
3
1
H;
2
1
H
**** - - - ****
Giải:
 =
∆E

E
=⇒










4
2
H
= 7, 04MeV

3
1
H
= 2, 83MeV

2
1
H
= 1, 11MeV
Kết luận: 
4
2
H

> 
3
1
H
> 
2
1
H
=⇒ Chọn D 
Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng
đơn sắc λ
1
, λ
2
có bước sóng lần lượt là 0, 48µm và 0, 64µm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa
hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có
A. 4 vân sáng λ
1
và 5 vân sáng của λ
2
B. 3 vân sáng λ
1
và 4 vân sáng của λ
2
C. 5 vân sáng λ
1
và 4 vân sáng của λ
2
D. 4 vân sáng λ
1

và 3 vân sáng của λ
2
**** - - - ****
Giải:
x
1
= x
2
=⇒
k
1
k
2
=
5
4
. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng
màu với vân sáng trung tâm có :5-1 vân sáng λ
1
; 4-1 vân sáng λ
2
.
Kết luận: Chọn D 
Câu 3. Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40Ω, tụ điện có
điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M
là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C
m
thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75V . Điện trở thuần của

cuộn dây là
A. 40Ω B. 30Ω C. 24Ω D. 16Ω
**** - - - ****
Giải:
U
MB
= I.Z
MB
=
U

(R + r)
2
+ (Z
L
− Z
C
)
2

r
2
+ (Z
L
− Z
C
)
2
=
U


(R + r)
2
+ (Z
L
− Z
C
)
2
r
2
+ (Z
L
− Z
C
)
2
=
U
M B−min
khi và chỉ khi Z
L
=Z
C
  
U

1 +
R
2

+ 2Rr
r
2
+ (Z
L
− Z
C
)
2
=⇒ r = 24Ω
Kết luận: Chọn C 
Trang 8/ - Mã đề thi 371
BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
BIÊN SOẠN: THẦY-HỒ HOÀNG VIỆT 4/7/2012 www.facebook.com/ho.h.viet
Câu 4. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang
D. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
**** - - - ****
Giải:
Sóng điện từ truyền được trong chân không
Kết luận:Chọn B 
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi v
T B
là tốc độ trung bình của chất điểm
trong 1 chu kì,v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì , khoảng thời gian mà v 
π
4
v

T B
là?
A.
T
3
B.
T
2
C.
2T
3
D.
T
6
**** - - - ****
Giải:





v
T B
=
4A
T
v
1
=
π

4
.v
T B
=
ωA
2
=
v
max
2
=⇒ Trong 1 chu kì theo trục thời gian là:
2T
3
Kết luận: Chọn C 
Câu 6. Điện áp u = 400cos100πt (u tính bằng V , t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
điện trở thuần 50Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch
là 2A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá 400V ; ở thời điểm t +
1
400
(s),
cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm . Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch X là A. 160W
B. 200W C. 400W D. 100W
**** - - - ****
Giải:
t
1
= t +
1
400

s = t +
T
8

theo trục U0 đi từ U
0
đến
U
0

2
tại
U
0

2
thì tại đó ϕ =
π
4
=⇒ P
X
= P − P
R
= 200W
Kết luận: Chọn B 
Câu 7. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều không phải là phản ứng hạt nhân
B. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
C. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

**** - - - ****
Giải:
Phóng xạ và phân hạch hạt nhân đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Kết luận: Chọn D 
Trang 9/ - Mã đề thi 371
BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
BIÊN SOẠN: THẦY-HỒ HOÀNG VIỆT 4/7/2012 www.facebook.com/ho.h.viet
Câu 8. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có hai nguồn âm điểm, giống
nhau với công suất phát âm không đổi . Tại điểm A có mức cường độ âm 20dB. Tại trung điểm M
của đoạn OA có mức cường độ âm là 30dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm
tại O bằng?
A. 4 qquad
B. 3 C. 7D. 5
**** - - - ****
Giải:













L
M

− L
A
= 10ln(
I
M
I
A
)
I
M
=
nP
1
4πr
M
2
I
A
=
2P
1
4πr
A
2
=⇒ n = 5 =⇒ Số nguồn âm cần đặt thêm tại O là 3.
Kết luận: Chọn B 
Câu 9. Đặt điện áp u = 150

2cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần
60Ω, cuộn dây có điện trở thuần và tụ điện . Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250W.

Nối hai bản tụ điện bằng 1 dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50

3(V). Dung kháng của tụ
điện có giá trị bằng?
A. 45

3Ω B. 15

3Ω C. 30

3Ω D. 60

3Ω
**** - - - ****
Giải:


















cosϕ
1
=
U
2U
R
ϕ
1
=⇒ ϕ
1
=
π
6
cosϕ
2
=
U
R
2
+ U
RL
2
− U
2
2U
R
U

RL
=
−1
2
=⇒ ϕ
2
=

3
=⇒ ϕ
3
=
π
3
R = Z
RL
, r = Z
RL
cos(
π
3
), Z
L
=

3r
P = (r + R)I
2
= 250
=⇒ Z

L
= Z
C
= 30

3Ω
Kết luận: Chọn C 
Câu 10. Khi nói về tính chất tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai
A. tia tử ngoại kính thích sự phát quang của nhiều chất.
B. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ .
**** - - - ****
Giải:
Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ .
Kết luận: Chọn D 
Trang 10/ - Mã đề thi 371
BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
BIÊN SOẠN: THẦY-HỒ HOÀNG VIỆT 4/7/2012 www.facebook.com/ho.h.viet
Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. vectơ gia tốc của chất điểm có
A . Độ lớn cực tiểu khi đi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vecto vận tốc
B. Độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
C. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
**** - - - ****
Giải:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. vectơ gia tốc của chất điểm có: Độ lớn tỉ lệ với độ
lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Kết luận: Chọn C 
Câu 12. Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền

tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung
cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu
thụ điện của các hộ dân điều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và các hệ số công suất
đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung cấp đủ điện năng cho ?
A. 192 hộ dân
B. 150 hộ dân
C. 504 hộ dân
D. 168 hộ dân
**** - - - ****
Giải:
công suất tiêu thụ

P = ∆p +
n: số hộ dân

nP
0
=⇒









P = ∆p + 120P
0
P = ∆p + 144P

0
P = ∆p + P
0
dùng các phép tính cơ bản

=⇒ n = 150 hộ dân .
Kết luận: Chọn B 
Câu 13. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc
dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T . Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm
t +
T
4
vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng
A. 0, 5kg B. 1, 2kg C. 0, 8kg D. 1, 0kg
**** - - - ****
Giải:
x
1
⊥ x
2
=⇒x
1
2
+x
2
2
=A
2
  
t

2
= t
1
+
T
4

Vuông pha
  
v
1
⊥v
2
=⇒v
1
2
+v
2
2
=V
max
2
=⇒
































CÁCH 1:






v
2
= ±ω

A
2
− x
2
2
= ωx
1
ω =

K
m
=⇒ m = 1(kg)
CÁCH 2:


















v
1
= ±ω

A
2
− x
1
2
v
1
2
+ v
2
2
= V
max
2
ω =

K
m
V
max
= ωA
=⇒ m = 1(kg)

Kết luận: Chọn D 
Trang 11/ - Mã đề thi 371
BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
BIÊN SOẠN: THẦY-HỒ HOÀNG VIỆT 4/7/2012 www.facebook.com/ho.h.viet
Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ
1
. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20mm (MN vuông góc với hệ vân giao
thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ
2
=

1
3
thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc
này là
A . 7 B. 5 C. 8 D. 6
**** - - - ****
Giải:



MN = 10i =⇒ i
1
= 2(mm)
i
2
=
5

3
i
1
=
10
3
=⇒ Số vân sáng trên đoạn MN là: N
Sáng
=
20
i
2
+ 1 = 7
Kết luận: Chọn A 
Câu 15. Đặt điện áp u = U
0
cosωt (V) (U
0
không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
4

H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi ω = ω
0
thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại Im. Khi ω = ω
1
hoặc ω = ω
2
thì

cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng I
m
. Biết ω
1
−ω
2
= 200πrad/s. Giá
trị của R bằng
A. 150Ω B. 200Ω C. 160Ω D. 50Ω
**** - - - ****
Giải:



ω = ω
1
ω = ω
1
=⇒



I
01
= I
02
= I
m
ω
1


2
= ω
0
2
=
1
LC
=⇒ I
1
= I
2
=
I
m

2
=⇒
U

R
2
+ (Z
L1
− Z
C1
)
2
=
U


2R
=⇒
R = |Z
L1
− Z
C1
| = |ω
1

1
ω
1
.
1
ω
1

2
.L
| = |ω
1
− ω
2
|L = 160Ω
Kết luận: Chọn C 
Câu 16. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực
đại trên một bản tụ điện là 4

2µC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0, 5π


2A. Thời
gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A.
2
3
µs B.
16
3
µs C.
4
3
µs D.
8
3
µs
**** - - - ****
Giải:














Q
0

Q
0
2
: Theo trục thời gian thì : t =
T
6
q
0
2
2C
=
1
2
LI
0
2
=⇒ LC = 6, 485.10
−12
∆t =
T
6
=


LC
6

=
8
3
µs .
Kết luận: Chọn D 
Trang 12/ - Mã đề thi 371
BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
BIÊN SOẠN: THẦY-HỒ HOÀNG VIỆT 4/7/2012 www.facebook.com/ho.h.viet
Câu 17. Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng
đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn
cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A . độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
D. độ lớn bằng không.
**** - - - ****
Giải:

B và

E cùng pha nên khi

B cực đại thì

E cũng cực đại. Theo quy tắc đinh ốc: Trong góc
π
2
, đinh
ôc quay theo chiều từ


E sang

B. Vậy véc tơ

E phải hướng Tây.
Kết luận: Chọn A 
Câu 18. Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x
1
= A
1
cos(πt +
π
6
)(cm) và x
2
=
6cos(πt −
π
2
(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos(πt + ϕ)(cm).
Thay đổi A
1
cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì
A. ϕ = 0 B. ϕ =
−π
3
rad C. ϕ =
−π
6
rad D. ϕ = πrad

**** - - - ****
Giải:
Áp dụng định lý hàm số cosin:
A
2
sin(ϕ + 30
0
)
=
A
sin60
0
A
min

=⇒ sin(ϕ + 30
0
) = 1 =⇒ ϕ =
−π
3
rad
Kết luận: Chọn B 
Câu 19. Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều
hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là ∆l . Chu kì dao động của con lắc này là
A.
1


g
∆l

B.
1


∆l
g
C. 2π

∆l
g
D. 2π

g
∆l
**** - - - ****
Giải:
T = 2π

∆l
g
Kết luận: Chọn C 
Câu 20. Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên
lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha .
C . Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 90
0
.
Trang 13/ - Mã đề thi 371

BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
BIÊN SOẠN: THẦY-HỒ HOÀNG VIỆT 4/7/2012 www.facebook.com/ho.h.viet
**** - - - ****
Giải:
Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần
bước sóng thì dao động cùng pha
Kết luận: Chọn C 
Câu 21. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân
là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên
quỹ đạo M bằng
A. 9 B. 3 C. 4 D. 2
**** - - - ****
Giải:













r
n
= n
2

r
0
F
điện
= F
hướng tâm
=⇒







k
q
2
r
0
2
= m
v
1
2
r
0
k
q
2
9r

0
2
= m
v
3
2
9r
0
=⇒
v
1
v
3
= 3
Câu 22. Đặt điện áp u = U
0
cosωt(U
0
và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm
một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ
điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha
π
12
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Hệ số công suất của đoạn mạch MB là
A . 0, 50 B.

3
2

C.

2
2
D. 0, 26
**** - - - ****
Giải:




















U chậm pha hơn sơ với

I

  
U
AM
= U
MB
=⇒ U
C
> U
L
cosϕ =
U
R
U
=⇒ U
R
= 0, 9659U
U
MB
2
= U
2
+ U
C
2
− 2UU
C
cos(
π
2


π
12
) =⇒ U
C
= 1, 931U
  
Từ hình vẽ ta có :
=⇒ cosϕ
MB
=
U
R
U
MB
=
U
R
U
C
= 0, 5
Cách khác U hợp với I 1 góc
π
12
suy ra U hợp với U
MB
1 góc

12
(U hợp với U
C

1 góc

12
) do
U
AM
= U
MB
suy ra góc giữa I và U
MB

π
3
Kết luận: Chọn A 
Trang 14/ - Mã đề thi 371
BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
BIÊN SOẠN: THẦY-HỒ HOÀNG VIỆT 4/7/2012 www.facebook.com/ho.h.viet
Câu 23. Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải
đến nơi tiêu thụ N, cách M 180km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80Ω (coi dây tải điện là
đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm
Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q,
trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không
đổi 12V , điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây
tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0, 40A, còn khi hai đầu dây tại N được nối tắt bởi
một đoạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0, 42A. Khoảng cách
MQ là
A. 167km. B. 135km. C. 90km. D. 45km.
**** - - - ****
Giải:
























12
R + R
1
= 0, 4
12
R
1
+

R(R
1
− 80)
R + R
1
− 80
= 0, 42
R
1
+ R
2
= 80Ω
R = ρ
l
S
=⇒ MQ =
180
80
R
1
= 45(km)
Kết luận: Chọn D 
Câu 24. Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn
A. khối lượng. B. số nơtron. C. số nuclôn. D. số prôtôn.
**** - - - ****
Giải:
Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn số nuclôn.
Kết luận: Chọn C 
Câu 25. Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt
là:2, 89eV ; 2, 26eV ; 4, 78eV v4, 14eV . Chiếu ánh sáng có bước sóng 0, 33 vào bề mặt các kim loại

trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A . Bạc và đồng B. Kali và đồng C. Canxi và bạc D. Kali và canxi
**** - - - ****
Giải:
ε =
hC
λ
= 3, 76eV =⇒



ε > 2, 89eV
ε > 2, 26eV
Hiện tượng quang điện xảy ra
  
Kali và canxi
không xảy ra

=⇒ Bạc và đồng
Kết luận: Chọn A 
Câu 26. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m và vật nhỏ có khối lượng 100g mang
điện tích 2.10
−5
C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường
hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.10
4
V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo
và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện
trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường g một góc 54
o

rồi buông nhẹ cho con
lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s
2
. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A . 0, 59m/s. B. 3, 41m/s. C. 2, 87m/s. D. 0, 50m/s.
**** - - - ****
Giải:
Trang 15/ - Mã đề thi 371
BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
BIÊN SOẠN: THẦY-HỒ HOÀNG VIỆT 4/7/2012 www.facebook.com/ho.h.viet











tanα =
F
P
=⇒ α =⇒ α
0
= 54
0
− α
g

1
=

g
2
+ (
q.E
m
)
2
v
max
=

2g
1
l(1 −cos(α
0
))
=⇒ v = 0, 59m/s
Kết luận: Chọn A 
Câu 27. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt
nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm
S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn
ngắn nhất bằng
A. 89mm. B. 10mm. C. 15mm. D. 85mm.
**** - - - ****
Giải:
Cách nhẩm. xét OS

1
là 5cm =
K=6
  
0, 75.6 + 0, 5, mà mỗi cực đại cách
λ
2
= 0, 75 =⇒ d
1
= 10 − 6λ =
10mm
Kết luận: Chọn B 
Câu 28. Đặt điện áp u = U
0
cos100πt(V ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM
và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100

3Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung
10
−4

. Biết điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch AM lệch pha
π
3
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng
A.
2
π

B.

2
π
C.
1
π
D.
3
π
**** - - - ****
Giải:
tanϕ
AM
=
Z
L
R
;tanϕ
M B
=
Z
L
− Z
C
R
  
tan
π
3

=
tanϕ
AM
− tanϕ
MB
1 + tanϕ
AM
tanϕ
MB
=⇒
  
Z
C
=200Ω;R=100

3Ω
L =
1
π
(H)
Kết luận: Chọn C 
Câu 29. Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm
bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều
nhau 15cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng
A. 30cm. B. 90cm. C. 45cm. D. 60cm.
**** - - - ****
Giải:
Những điểm có cùng biên độ và cách đều nhau suy ra A
M
=

A
bng

2
=⇒ t =
T
4
=⇒ ∆x =
λ
4
=⇒ λ =
60cm
Kết luận: Chọn D 
Trang 16/ - Mã đề thi 371
BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
BIÊN SOẠN: THẦY-HỒ HOÀNG VIỆT 4/7/2012 www.facebook.com/ho.h.viet
Câu 30. Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A . của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. . của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng
**** - - - ****
Giải:
Sóng âm truyền từ không khí vào nước, tính đàn hồi môi trường tăng suy ra v tăng, f không đổi suy
ra bước sóng tăng.
Sóng ánh sáng truyền vào nước, chiết suất môi trường tăng suy ra bước sóng giảm.
Kết luận: Chọn A 
Câu 31. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
B. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.

C. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
D. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.10
8
m/s dọc theo các tia sáng.
**** - - - ****
Giải:
Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
Kết luận: Chọn A 
Câu 32. Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước
sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của
phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng
A. 6cm. B. 2

3cm. C. 3cm. D. 3

2cm.
**** - - - ****
Giải:





∆ϕ =
2πd
λ
=

3
=⇒ t =

T
3
=
T
6
+
T
6
Do hai điểm M , N đối xứng nên dùng trục ta có u =
A

3
2
=⇒ A = 2

3cm
Kết luận: Chọn B 
Câu 33. Đặt điện áp u = U
0
cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi U
R
, U
L
, U
C
lần lượt là điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào
sau đây, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện
trở?

A. Thay đổi L để U
Lmax
B. Thay đổi C để U
Rmax
C. Thay đổi f để U
Cmax
D. Thay đổi R để U
Cmax
**** - - - ****
Giải:
U
Rmax
khi Z
L
= Z
C
; lúc đó i cùng pha với u.
Kết luận: Chọn B 
Trang 17/ - Mã đề thi 371
BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
BIÊN SOẠN: THẦY-HỒ HOÀNG VIỆT 4/7/2012 www.facebook.com/ho.h.viet
Câu 34. Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai
đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N
đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6cm, của N là
8cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10cm. Mốc
thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của
M và động năng của N là
A.
16
9

B.
4
3
C.
9
16
D.
3
4
**** - - - ****
Giải:













w
đM
= w
tM
=⇒ x
M

=
A
M

2
10
2
=6
2
+8
2
  
A
M
2
+ A
N
2
= ∆MN =⇒
(
x
M
x
M max
)
2
+(
x
N
x

N max
)
2
=1
  
x
M
⊥ x
N
=⇒ x
N
=
A
N

2
=⇒
W
đM
W
đN
= (
A
M
A
N
)
2
=
9

16
Kết luận: Chọn C 
Câu 35. Đặt điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong
đoạn mạch; u
1
, u
2
và u
3
lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm
và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là
A. i =
u
Z
B. i = u
3
ωC C. i =
u
2
ωL
D. i =
u
1
R
**** - - - ****
Giải:
Dòng điện tức thời i và u1 cùng pha với nhau.

Kết luận: Chọn D 
Câu 36. Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0, 45 với công suất 0, 8W . Laze B phát ra chùm
bức xạ có bước sóng 0, 60µ với công suất 0, 6W . Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của
laze A phát ra trong mỗi giây là
A.
3
4
B.
20
9
C. 1 D. 2
**** - - - ****
Giải:





P
A
= N
A

A
= N
A
.
hC
λ
A

P
B
= N
B

B
= N
B
.
hC
λ
B
=⇒
N
B
N
A
=
P
B
λ
B
P
A
λ
A
= 1
Kết luận: Chọn C 
Câu 37. Tổng hợp hạt nhân heli
4

2
He từ phản ứng hạt nhân
1
1
H +
7
3
Li →
4
2
He + X. Mỗi phản ứng
trên tỏa năng lượng 17, 3MeV . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0, 5 mol heli là
A . 2, 6.10
24
MeV B. 2, 4.10
24
MeV C. 5, 2.10
24
MeV D. 1, 3.10
24
MeV
**** - - - ****
Giải:
E =
N
He
2
.17, 3 =
0, 5.6, 023.10
23

2
.17, 3 = 2, 6.10
24
MeV
Kết luận: Chọn A 
Trang 18/ - Mã đề thi 371
BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
BIÊN SOẠN: THẦY-HỒ HOÀNG VIỆT 4/7/2012 www.facebook.com/ho.h.viet
Câu 38. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)
gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu
đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. rđ < rl < rt B. rl = rt = rđ C. rt < rđ < rl D. rt < rl < rđ
**** - - - ****
Giải:
Phương tia tới như nhau suy ra sin i= n sin r=conts, bước sóng lớn suy chiết suất nhỏ dẫn đến r
lớn suy ra rt < rl < rđ
Kết luận: Chọn D  
Câu 39. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1J
và lực đàn hồi cực đại là 10N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của
lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có
độ lớn 5

3 N là 0, 1s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0, 4s là
A . 60cm. B. 40cm. C. 115cm. D. 80cm.
**** - - - ****
Giải:



W =

1
2
kA
2
|F
đhmax
| = KA
=⇒ A = 20cm
Trục thời gian của lực kéo từ :
|F
đhmax
|

3
2
đến
|F
đhmax
|

3
2
là :
T
12
+
T
12
= 0, 1s =⇒ T = 0, 6s =⇒
0, 4s =

T
2
+
T
6
=⇒ S
max
= 2A + A = 60cm
Kết luận: Chọn A 
Câu 40. Hạt nhân urani
238
92
U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì . Trong quá
trình đó, chu kì bán rã của
238
92
U biến đổi thành hạt nhân chì là 4, 47.10
9
năm. Một khối đá được
phát hiện có chứa 1, 188.10
20
hạt nhân
238
92
U và 6,239.1018 hạt nhân
206
82
P b . Giả sử khối đá lúc mới
hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của
238

92
U .
Tuổi của khối đá khi được phát hiện là
A. 3, 5.10
7
năm B. 2, 5.10
6
năm C. 6, 3.10
9
năm D. 3, 3.10
8
năm
**** - - - ****
Giải:
N
238
92
U
= N
0
.2

t
T
=⇒ N
206
82
P b
= N
0

(1 − 2

t
T
) =⇒
N
206
82
P b
N
238
92
U
= 2

t
T
− 1 =⇒ t ≈ 3, 3.10
8
năm
Kết luận: Chọn D 
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A
hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
Câu 41. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng cách
giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên
màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng
cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0, 2mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì
tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng
A. 0, 55µm B. 0, 60µm C. 0, 45µm D. 0, 50µm

Trang 19/ - Mã đề thi 371
BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
BIÊN SOẠN: THẦY-HỒ HOÀNG VIỆT 4/7/2012 www.facebook.com/ho.h.viet
**** - - - ****
Giải:





x
M
= 5
λD
a
x
M
= 6
λD
a + ∆a
=⇒ λ =
x
M
∆a
D
= 0, 6µm
Kết luận: Chọn B 
Câu 42. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ
xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động.
Khi α = 0

0
, tần số dao động riêng của mạch là 3MHz. Khi α = 120
0
, tần số dao động riêng của
mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1, 5MHz thì α bằng
A. 60
0
B. 30
0
C. 45
0
D. 90
0
**** - - - ****
Giải:
C = C
1
+ kα =⇒
1

2
Lf
2
=
1

2
Lf
1
2

+ kα





α = 0 : C =
1

2
Lf
1
2
α = 120
0
: C =
1

2
Lf
2
2
+ k120
=⇒ α = 45
0
Kết luận: Chọn C 
Câu 43. Một vật nhỏ có khối lượng 500g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có
biểu thức F = −0, 8cos4t(N). Dao động của vật có biên độ là
A. 12cm B. 8cm C. 10cm D. 6cm
**** - - - ****

Giải:



F = −kx = −kAcosωt
ω =

km
=⇒ A = 10cm
Kết luận: Chọn C 
Câu 44. Trên một sợ dây đàn hồi dài 100cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần
số sóng là 50Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây

A. 20m/s B. 30m/s C. 25m/s D. 15m/s
**** - - - ****
Giải:



l =

2
k = 5 − 1
=⇒ v = λf = 25m/s
Kết luận: Chọn C 
Câu 45. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Li độ và tốc độ B. Biên độ và cơ năng C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và tốc độ
**** - - - ****
Giải:
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian: Li độ và tốc độ.

Kết luận: Chọn A 
Trang 20/ - Mã đề thi 371
BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
BIÊN SOẠN: THẦY-HỒ HOÀNG VIỆT 4/7/2012 www.facebook.com/ho.h.viet
Câu 46. Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt (U
0
không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω = ω
1
thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là
Z1L và Z1C. Khi ω = ω
2
thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là
A. ω
1
= ω
2

Z1C
Z1L
B. ω
1
= ω
2
Z1L
Z1C
C. ω
1

= ω
2
Z1C
Z1L
D. ω
1
= ω
2

Z1L
Z1C
**** - - - ****
Giải:





ω
2
2
=
1
LC
Z1L
Z1C
= ω
1
2
LC

=⇒ ω
1
= ω
2

Z1L
Z1C
Kết luận: Chọn D 
Câu 47. Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng
có chiết suất là 1, 5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A . màu cam và tần số 1,5f.
B. màu tím và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f.
D. màu tím và tần số f.
**** - - - ****
Giải:
Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết
suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có màu cam và tần số f.
Kết luận: Chọn C 
Câu 48. Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân
X có số khối là A, hạt α phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính
theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng
A.
4v
A + 4
B.
4v
A − 4
C.
2v

A − 4
D.
2v
A + 4
**** - - - ****
Giải:
P
Y
= P
α
=⇒ v
Y
=
M
α
v
α
My
=
4v
A − 4
Kết luận: Chọn B 
Câu 49. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V , cường
độ dòng điện hiệu dụng 0, 5A và hệ số công suất của động cơ là 0, 8. Biết rằng công suất hao phí
của động cơ là 11W . Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn
phần) là
A. 90% B. 87, 5% C. 80% D. 92, 5%
**** - - - ****
Giải:
H =

P − ∆P
P
=
UIcosϕ − ∆P
UIcosϕ
= 0, 875
Kết luận: Chọn B 
Trang 21/ - Mã đề thi 371
BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
BIÊN SOẠN: THẦY-HỒ HOÀNG VIỆT 4/7/2012 www.facebook.com/ho.h.viet
Câu 50. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ
đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo
P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f 2. Nếu êlectron chuyển từ
quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số
A . f
3
= f
1
− f
2
B. f
3
=

f
1
2
− f
2
2

C. f
3
= f
1
+ f
2
D. f
3
=
f
1
.f
2
f
1
+ f
2
**** - - - ****
Giải:
hc
λ
61
=
hc
λ
62
+
hc
λ
21

=⇒ f
3
= f
1
− f
2
Kết luận: Chọn A 
B. Theo chương nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):
Câu 51. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0, 542µm và 0, 243µm vào catôt của một tế bào
quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0, 500µm . Biết khối lượng của êlectron
là me = 9, 1.10
−31
kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 9, 24.10
5
m/s B. 9, 61.10
5
m/s C. 1, 34.10
6
m/s D. 2, 29.10
6
m/s
**** - - - ****
Giải:
hc
λ
2

hc
λ

1
=
1
2
mv
2
=⇒ v = 9, 61.10
5
m/s
Kết luận: Chọn B 
Câu 52. Một thanh có chiều dài riêng là l . Cho thanh chuyển động dọc theo phương chiều dài
của nó trong hệ quy chiếu quán tính có tốc độ bằng 0, 8c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không).
Trong hệ quy chiếu đó, chiều dài của thanh bị co bớt 0, 4m. Giá trị của l là
A. 4m B. 3m C. 1m D. 2m
**** - - - ****
Giải:





l = l
0

1 − (
v
c
)
2
l = l

0
− 0, 4
=⇒ l
0
= 1m
Kết luận: Chọn C 
Câu 53. Một đĩa bắt đầu xoay quay quanh trục cố định của nó với gia tốc góc không đổi, sau 10s
quay được góc 50rad. Sau 20s kể từ lúc bắt đầu quay, góc mà đĩa quay được là
A. 400rad B. 100rad C. 300rad D. 200rad
**** - - - ****
Giải:
t, ω, L tỉ lệ với nhau , ϕ gấp đôi số đó lên do t
2
= 2t
1
suy ra ∆ϕ
2
= 4∆ϕ
1
= 200rad
Kết luận: Chọn D 
Câu 54. Một đĩa tròn bắt đầu quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh trục qua tâm và vuông
góc với mặt đĩa, với gia tốc 0, 25rad/s
2
. Sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu quay, góc giữa vectơ gia tốc
tiếp tuyến và vectơ gia tốc của một điểm nằm trên mép đĩa bằng 45
0
?
A. 3s B. 1s C. 4s D. 2s
**** - - - ****

Giải:
a
hướng tâm
= a
tiếp tuyến
=⇒ t = 2s
Trang 22/ - Mã đề thi 371
BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
BIÊN SOẠN: THẦY-HỒ HOÀNG VIỆT 4/7/2012 www.facebook.com/ho.h.viet
Kết luận: Chọn D 
Câu 55. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
, một con lắc đơn có chiều dài 1m, dao động
với biên độ góc 60
0
. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây
treo hợp với phương thẳng đứng góc 30
0
, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là
A. 1232cm/s
2
B. 732cm/s
2
C. 500cm/s
2
D. 887cm/s
2
**** - - - ****
Giải:
a

tt
=gsin30
0
= 500cm/s
2
  
a =

a
ht
2
+ a
tt
2
=
  
a
ht
=
v
2
l
=
2gl(cosα − cosα
0
)
l
=2g(cosα−cosα
0
)=7,3205m/s

2
887cm/s
2
Kết luận: Chọn C 
Câu 56. Một bánh xe đang quay quanh một trục cố định ( ∆) với động năng 1000J. Biết momen
quán tính của bánh xe đối với trục là 0, 2kg.m
2
. Tốc độ góc của bánh xe là
A . 100rad/s B. 50rad/s C. 10rad/s D. 200rad/s
**** - - - ****
Giải:
W
đ
=
1
2
.I.ω
2
=⇒ ω = 100rad/s Kết luận: Chọn A 
Câu 57. Xét các hành tinh sau đây của Hệ Mặt Trời: Thủy Tinh, Trái Đất, Thổ Tinh, Mộc Tinh.
Hành tinh xa Mặt trời nhất là
A. Trái đất B. Thủy tinh C. Mộc tinh D. Thổ tinh
**** - - - ****
Giải:
Thủy Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hỏa Tinh, Mộc Tinh,Thổ Tinh,
Kết luận: Chọn A 
Câu 58. Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh
một trục cố định ∆ . Ở các thời điểm t1 và t2 = 4t1, momen động lượng của vật đối với trục lần
lượt là L1 và L2. Hệ thức liên hệ giữa L1 và L2 là
A . L2 = 4L1 B. L2 = 2L1 C. L1 = 2L2 D. L1 = 4L2

**** - - - ****
Giải:
t, ω, L tỉ lệ nên L2 = 4L1
Kết luận: Chọn A 
Câu 59. Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm
và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ
dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I0 là cường độ
dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
A . i
2
=
C
L
(U
0
2
−u
2
) B. i
2
= LC(U
0
2
−u
2
) C. i
2
=
L
C

(U
0
2
−u
2
) D. i
2
=

LC(U
0
2
−u
2
)
**** - - - ****
Giải:
i
2
=
C
L
(U
0
2
− u
2
)
Kết luận: Chọn A 
Trang 23/ - Mã đề thi 371

BIÊN SOẠN: HỒ HOÀNG VIỆT
BIÊN SOẠN: THẦY-HỒ HOÀNG VIỆT 4/7/2012 www.facebook.com/ho.h.viet
Câu 60. Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm
0, 4
π
H một hiệu điện thế một chiều 12V
thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0, 4A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp
xoay chiều có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 12V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn
dây bằng A. 0, 40(A) B. 0, 24(A) C. 0, 30(A) D. 0, 17(A)
**** - - - ****
Giải:
I =
U

R
2
+ Z
L
2
= 0, 24(A)
Kết luận: Chọn B 
Câu 61. CẤU TRÚC ĐỀ THI NĂM 2012 THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Dao động cơ: 9 câu. Sóng cơ : 7câu. Điện : 12 câu. Sóng điện từ :4câu. Sóng ánh sáng: 7câu. Lượng
tử ánh sáng: 5 câu. Hạt nhân : 6 câu
NHẬN XÉT:
+CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN:
-Dài ít lý thuyết, tính toán khá nặng, đề quá dài giải quá gọn là tiêu chí làm đề trong các năm từ
năm 2008 đến nay.
-Các câu khó : Mã đề 749- Câu9, câu20, câu22, câu26, câu40.
-Các câu lừa: Mã đề 749-Câu 10, câu14, câu15, câu 16, câu 18, câu 39, câu40.

-Các câu đã được ra:Mã đề 749- Câu1, câu2, câu6, câu17, câu18, câu21, câu23, câu25, câu26, câu27,
câu28, câu31, câu33, câu34, câu36, câu48
+CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO:
THEO TÔI CHÚNG TA ĐÃ BỎ NHIỀU NĂM KHÔNG DẠY CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
BÂY GIỜ THẤY HỐI TIẾC. NĂM NAY CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO DỄ, NẾU HỌC SINH
NÀO LÀM PHẦN NÂNG CAO LẤY ĐIỂM CHẮC PHẦN NÀY.
**** - - - ****
Trang 24/ - Mã đề thi 371

×