Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

hoa học hữu cơ chuyên đề hidrocacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 29 trang )



T
T
h
h
S
S
.
.


L
L
Ư
Ư
U
U


HUỲ
HUỲ
N
N
H
H


VẠ
VẠ
N


N


L
L
O
O
N
N
G
G


(
(
0
0
9
9
8
8
6
6
.
.
6
6
1
1
6

6
.
.
2
2
2
2
5
5
)
)


(
(
Giả
Giả
n
n
g
g


v
v
i
i
ê
ê
n

n


T
T
r
r
ườ
ườ
n
n
g
g


ð
ð
H
H


Thủ
Thủ
D
D


u
u



M
M


t
t






n
n
h
h


D
D
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
)

)














LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2014
CHUYÊN ĐỀ HỮU CƠ 1:

HIĐROCACBON








“ Không tức giận vì muốn biết thì không gợi mở cho
Không bực vì không hiểu rõ được thì không bày vẽ cho”
Khổng Tử






LƯU HÀNH NỘI BỘ
2/2014

Lớp BDKT và Luyện thi

TN THPT, CĐ-ĐH
HÓA HỌC
(0986.616.225)
(0986.616.225)(0986.616.225)
(0986.616.225)


www.hoahoc.edu.vn
www.hoahoc.edu.vnwww.hoahoc.edu.vn
www.hoahoc.edu.vn


CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBON
Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -1-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
PHẦN 1: HIĐROCACBON NO

GIÁO KHOA


CÂU 1 (ðH A 2013): Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH
3
)
3
C-CH
2
-CH(CH
3
)
2
là:
A. 2,2,4-trimetylpentan B. 2,2,4,4-tetrametylbutan

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan D. 2,4,4-trimetylpentan
CÂU 2 (Cð 2008): Cơng thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là C
n
H
2n+1
. Hiđrocacbon đó
thuộc dãy đồng đẳng của:
A. ankan. B. ankin. C. ankien. D. anken
CÂU 3 (Cð 2010): Số liên tiếp σ (xích ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần
lượt là

A. 3; 5; 9 B. 5; 3; 9 C. 4; 2; 6 D. 4; 3; 6

PHẢN ỨNG THẾ HALOGEN

CÂU 4 (ðH A 2013): Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo

theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?

A. isopentan. B. pentan. C. neopentan. D. butan.
CÂU 5 (Cð 2008): ðốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO
2
và 0,132 mol
H
2
O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên
gọi của X là
A. 2-Metylbutan. B. Etan.
C. 2,2-ðimetylpropan. D. 2-Metylpropan
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tóm tắt:
Hiđrocacbon X
O
2
0,11 mol CO
2
+ 0,132 mol H
2
O
+ Cl
2
1:1
1 sp duy nhất


2 2
H O CO

n > n
→ X là ankan
C
n
H
2n+2
→ nCO
2
+ (n+1) H
2
O
• Tỷ lệ:
n+1 0,132
n = 5
n 0,11
= ⇒
→ C
5
H
12

• Khi C
5
H
12
tác dụng khí clo (tỉ lệ 1:1) chỉ cho 1 sản phẩm hữu cơ duy nhất nên X đối xứng
CTCT là:
H
3
C C

CH
3
CH
3
CH
3

CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBON
Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -2-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
 ðÁP ÁN C Chú ý:
2
CO
5 12
X
n
0,11
C = = 5 C H
n 0,132-0,11
= →
CÂU 6 (ðH B 2007): Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có
tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80)
A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2-đimetylpropan.
C. isopentan. D. 2,2,3-trimetylpentan.
HƯỚNG DẪN GIẢI
C
n
H

2n+2
+ Br
2
→ C
n
H
2n+1
Br + HBr
Ta có: 14n + 81 = 2x75,5 = → n = 5 → C
5
H
12

Do khi tác dụng một lần thế với brom chỉ cho 1 sản phẩm monobrom duy nhất nên ankan có tính đối
xứng:
H
3
C C
CH
3
CH
3
CH
3

 ðÁP ÁN B
CÂU 7 (Cð 2007): Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%)
tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo
đồng phân của nhau. Tên của X là:
A. 2-metylpropan. B. 2,3-đimetylbutan.

C. butan. D. 3-metylpentan
HƯỚNG DẪN GIẢI
Cơng thức chung ankan là C
n
H
2n+2
(n


1
)
6 14
12n
%C = *100 83,72 n = 6 (C H )
12n + 2
= ⇒
Khi C
6
H
14
tác dụng với clo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo 2 sản phẩm monoclo đồng phân của nhau
→ Ankan có cấu tạo đối xứng:

 ðÁP ÁN B
CÂU 8 (ðH A 2008): Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết
σ
và có hai ngun tử
cacbon bậc ba trong một phân tử. ðốt cháy hồn tồn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO
2
(ở cùng điều

kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl
2
(theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa
sinh ra là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
HƯỚNG DẪN GIẢI

Khi đốt 1 thể tích X thu được 6 thể tích CO
2
→ X có 6C. X mạch hở và chỉ có tồn là liên kết
σ
nên X là ankan C
6
H
14

CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBON
Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -3-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
• X có 2 ngun tử cacbon bậc 3 nên X có CTCT là:
CH
3
CH
CH
3
CH
CH
3

CH
3

Cho X tác dụng với Cl
2
( tỉ lệ 1:1) chỉ tạo 2 dẫn xuất monoclo

ðÁP ÁN C

PHẢN ỨNG CHÁY

CÂU 9
(Cð 2010): ðốt cháy hồn tồn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (M
Y
>
M
X
), thu được 11,2 lít CO
2
(đktc) và 10,8 gam H
2
O. Cơng thức của X là
A. C
2
H
6
B. C
2
H
4

C. CH
4
D. C
2
H
2
HƯỚNG DẪN GIẢI
hh CO H O
2 2
n = 0,3 (mol); n = 0,5 (mol); n = 0,6 (
mol)

• Số ngun tử cacbon trung bình:
0,5
C = 1,67
0,3
= → Có 1 hiđrocacbon có 1C đó là CH
4


• Do M
Y
> M
X
→ X là CH
4
 ðÁP ÁN C

CÂU 10 (Cð 2012): ðốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng, thu được 2,24 lít khí CO

2
(đktc) và 3,24 gam H
2
O. Hai hiđrocacbon trong X là
A. C
2
H
2
và C
3
H
4
. B. C
2
H
4
và C
3
H
6
. C. CH
4
và C
2
H
6
D. C
2
H
6

và C
3
H
8
HƯỚNG DẪN GIẢI

2 2
H O CO
n > n

X là ankan

2
2 2
CO
H O CO
n
C =
n - n
=
1,25→ CH
4
và C
2
H
6


ðÁP ÁN C
CÂU 11 (ðH B 2012): ðốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon (tỉ lệ số mol 1 : 1) có

cơng thức đơn giản nhất khác nhau, thu được 2,2 gam CO
2
và 0,9 gam H
2
O. Các chất trong X là
A. một ankan và một ankin B. hai ankien
C. hai anken. D. một anken và một ankin.
HƯỚNG DẪN GIẢI

2 2
CO H O
n n
= → loại B và D
• Các anken đều có cùng cơng thức đơn giản (CH
2
)
n
→ loại C

ðÁP ÁN A
CÂU 12 (Cð 2007): ðốt cháy hồn tồn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi
khơng khí (trong khơng khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO
2
(ở đktc) và 9,9 gam nước.
Thể tích khơng khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hồn tồn lượng khí thiên nhiên trên là (Cho H =
1; C = 12; O = 16)
CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBON
Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -4-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”

ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít.
HƯỚNG DẪN GIẢI
CH
4
C
2
H
6
C
3
H
8
7,84 lit CO
2
+ 9,9g H
2
O
+O
2
V không khí ?

Dùng phương pháp bảo tồn ngun tố Oxi:
nO(O
2
) = nO(CO
2
) + nO(H
2
O)

2
O
7,84 9,9
*2
22,4 18
n = 0,625( )
2
mol
+
=

Hoặc:

2
2 2
H O
O CO
n
n = n + 0,625 (mol)
2
=



KK
0,625*22,4*100
V = 70( )
20
lit
=


 ðÁP ÁN A
CÂU 13 (ðH A 2010): ðốt cháy hồn tồn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy
vào dung dịch Ba(OH)
2
(dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm
19,35 gam so với dung dịch Ba(OH)
2
ban đầu. Cơng thức phân tử của X là
A. C
3
H
4
. B. C
2
H
6
. C. C
3
H
6
. D. C
3
H
8
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
2 3
CO BaCO
n n

= =
29,55
197
= 0,15 mol
• Khối lượng dung dịch giảm:
3 2 2
BaCO CO H O
m (m m )
− + =
19,35
2 2
CO H O
m m
+ = 29,55 – 19,35 = 10,2 (g)

2
H O
n
=
18
44.15,02,10

= 0,2 mol



2 2
CO H O
n n
<


X là ankan→ S

C =
2
2 2
CO
H O CO
n
0,15
n n 0,2 0,15
=
− −
= 3

X

C
3
H
8

 ðÁP ÁN

D



ĐỀ HIRĐO HÓA – CRACKINH


CÂU 14
(ðH A 2008)
: Khi crackinh hồ tồn m

t th

tích ankan X thu
đượ
c 3 th

tích h

n h

p Y (
các th

tích
đ
o

cùng
đ
i

u ki

n nhi

t

độ
và áp su

t); t

kh

i c

a Y so v

i H
2
b

ng 12. Cơng th

c phân
t

c

a X là:
A.
C
6
H
14.

B.

C
3
H
8

C.
C
4
H
10.

D.
C
5
H
12
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
HƯỚNG DẪN GIẢI


Vì cùng
đ
i

u ki

n nên t

l


th

tích coi là t

l

s

mol
CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBON
Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -5-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
Crackinh 1 mol A được 3 mol hỗn hợp khí Y.
Y
M
= 12.2 = 24. → m
Y

= 24.3 = 72 g.
• Theo định luật bảo tồn khối lượng :
m
X
= m
Y
= 72 g
→ M
X

= 72 = 14n + 2→ n = 5 => X là C
5
H
12


ðÁP ÁN D
(HS XEM THÊM CHUN ðỀ: PHẢN ỨNG CRACKINH VÀ ðỀ HIðRO HĨA)
CÂU 15
(Cð 2012): Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn hợp
khí X gồm ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 21,75. Phần trăm thể tích của butan trong
X là:
A. 33,33% B. 50,00% C. 66,67% D. 25,00%
HƯỚNG DẪN GIẢI
• Xét 1 mol butan:
4 10
C H
Y
Y
Y
M
n58
n = 1,333(3) (mol)
M 21,75.2 1
= = ⇒

• Số mol butan phản ứng : 1,333 – 1 = 0,333 (mol)
• Số mol butan trong Y: 1 – 0,333 = 0,667 (mol)
• Phần trăm thể tích của butan trong X:
0,667

.100% 50%
1,333
=
 ðÁP ÁN B
CÂU 16 (ðH B 2011): Cho butan qua xúc tác ( ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C
4
H
10
, C
4
H
8
,
C
4
H
6
, H
2
. Tỉ khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom (dư) thì số mol
brom tối đa phản ứng là:
A. 0,48 mol B. 0,36 mol C. 0,60 mol D. 0,24 mol
HƯỚNG DẪN GIẢI
Ta có:
4 10
4 10( bđ )
C H (bđ)
X
X C H
M

n 58
2,5
M n 23,2
= = =
Xét 0,6 mol X →
4 10
C H (bđ)
n
= 0,24 →
2
H
n
= 0,6 – 0,24 = 0,36 (mol)
Mặt khác:
2
Br
n
=
2
H
n
= 0,36 (mol)
(
HS xem thêm chun đề “ Phương pháp tính nhanh hiệu suất cracking” của Thầy trên
www.hoahoc.edu.vn)
 ðÁP ÁN B
ðÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBON
Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -6-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:

CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN!
Trong q trình học, nếu các em có những thắc mắc về các nội dung Hóa học 10,11,12 & LTðH cũng
như các phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm, các em hãy mạnh dạn trao đổi trực tiếp với Thầy.
Thầy sẽ giúp các em hiểu rõ các vấn đề mà các em chưa nắm vững, cũng như giúp các em thêm u
thích bộ mơn Hóa học.
Rất mong sự quan tâm và đóng góp ý kiến của tất cả q Thầy (Cơ), học sinh và những ai quan tâm
đến Hóa học.
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
SðT : 0986.616.225 (ngồi giờ hành chính)
Email :
HOẶC

Website : www.hoahoc.edu.vn HOẶC www.daihocthudaumot.edu.vn
MỘT SỐ BÀI VIẾT CỦA THẦY VẠN LONG VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM ðà ðĂNG TRÊN TẠP CHÍ HĨA HỌC & ỨNG DỤNG CỦA
HỘI HĨA HỌC VIỆT NAM
1. Vận dụng định luật bảo tồn điện tích để giải nhanh một số bài tốn hóa học dạng trắc nghiệm
(Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 12(84)/2008)
2. Phương pháp xác định nhanh sản phẩm trong các phản ứng của hợp chất photpho
(Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 6(90)/2009)
3. Phương pháp giải nhanh bài tốn hỗn hợp kim loại Al/Zn và Na/Ba tác dụng với nước
(Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 12(96)/2009)
4. Phương pháp tính nhanh hiệu suất của phản ứng crackinh

(Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 18(102)/2009)
5. Phương pháp tìm nhanh CTPT FexOy

(Tạp chí Hóa học và Ứng dụng số 1(109)/2010)
6. Nhiều bài viết CHUN ðỀ, CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH và BÀI GIẢI CHI TIẾT
tất cả các đề tuyển sinh ðH – Cð mơn Hóa học các năm ( 2007-2013),
ðược đăng tải trên WEBSITE:
www.hoahoc.edu.vn

HOẶC

www.daihocthudaumot.edu.vn

CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBON
Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -7-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
PHẦN 2: HIĐROCACBON KHÔNG NO

GIÁO KHOA

CÂU 1 (ðH B 2011): Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng:
A.ete của vitamin A B. este của vitamin A
C. β-caroten D. vitamin A
CÂU 2 (ðH B 2013): Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-
đibrombutan?
A. But-1-en. B. Butan. C. Buta-1,3-đien. D. But-1-in.
CÂU 3 (ðH A 2009): Hiđrocacbon X khơng làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi
của X là:

A. etilen. B. xiclopropan. C. xiclohexan D. stiren.
CÂU 4 (Cð 2013): Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan?
A. But-1-en. B. Buta-1,3-đien. C. But-2-in. D. But-1-in.
CÂU 5 (ðH A 2008): Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2( hay 3-metylbutan-2-ol), sản
phẩm chính thu được là:
A. 2-metylbuten-3( hay 2-metylbut-3-en) B. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en)
C. 3-metylbuten-1( hay 3-metylbut-1-en) D. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en)
CÂU 6
(ðH A 2011): Cho buta-1,3 - đien phản ứng cộng với Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất
đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình hình học) thu được là :
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

CÂU 7 (ðH B 2010): Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. But-2-in B. But-2-en C. 1,2-đicloetan D. 2-clopropen
CÂU 8 (Cð 2011): Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH
2
=CH-CH=CH
2
B. CH
3
-CH=CH-CH=CH
2

C. CH
3
-CH=C(CH
3

)
2
D. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3

CÂU 9 (ðH A 2008): Cho các chất sau: CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
- CH=CH
2
, CH
2
=CH-CH=CH-CH
2
-CH
3
,
CH
3
-C(CH
3
) =CH-CH
3

, CH
2
=CH-CH
2
-CH=CH
2
, số chất có đồng phân hình học là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3.
CÂU 10 (Cð 2009): Cho các chất: CH
2
=CH–CH=CH
2
; CH
3
–CH
2
–CH=C(CH
3
)
2
;
CH
3
–CH=CH–CH=CH
2
; CH
3
– CH =CH
2
; CH

3
–CH=CH–COOH. Số chất có đồng phân hình học là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
CÂU 11 (ðH B 2008): Cho dãy các chất: CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH,
C
6
H
5
NH
2
(anilin), C
6
H
5

OH (phenol), C
6
H
6
(benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước
brom là:
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5
CÂU 12 (ðH B 2008): Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2
lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
A. ankan. B. ankien. C. anken. D. ankin
HƯỚNG DẪN GIẢI

CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBON
Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -8-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
X: C
x
H
y

Y: C
x
H
y
CH
2

Z: C

x
H
y
C
2
H
4

M
Z
= 2M
X
→ X là C
2
H
4
→ X,Y,Z thuộc dãy đồng đẳng của anken

ðÁP ÁN C
CÂU 13 (Cð 2011): Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohecxan, xiclopropan và
xiclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng đuợc với dung dịch brom là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
CÂU 14 (ðH A 2012): Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất
trong dãy làm mất màu dung dịch brom là:
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
CÂU 15 (ðH B 2013): Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit
metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
CÂU 16 (ðH A 2007): Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO
3

(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch
NH
3
, là:
A. anđehit axetic, butin-1, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. anđehit fomic, axetilen, etilen
CÂU 17(Cð 2013): Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với cơng thức phân tử C
4
H
6

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
CÂU 18 (ðH B 2011): Số đồng phân cấu tạo của C
5
H
10
phản ứng được với dung dịch brom là:
A. 8 B. 9 C. 5 D. 7
CÂU 19 (ðH B 2012): Cho dãy chuyển hóa sau:
CaC
2

2
+H O
→
X
2
3

+H
Pd/PbCO
→
Y
2
+
+H O
H
→
Z
Tên gọi của X và Z lần lượt là

A. axetilen và ancol etylic. B. axetilen và etylen glicol.
C. etan và etanal D. etilen và ancol etylic.
CÂU 20 (Cð 2013): Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng
bằng 80%. Giá trị của m là
A. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25.

PHẢN ỨNG OXI HÓA KHÔNG HOÀN TOÀN

CÂU 21
(ðH B 2010): Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất
X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C
2
H
4
, O
2
, H

2
O B. C
2
H
2
, H
2
O, H
2
C. C
2
H
4
, H
2
O, CO D. C
2
H
2
, O
2
, H
2
O
HƯỚNG DẪN GIẢI

2C
2
H
4

+ O
2

o
xt, t C
→
2CH
3
CHO
C
2
H
4
+ H
2
O
o
xt, t C
→
CH
3
CH
2
OH

ðÁP ÁN A
CÂU 22 (ðH B 2007): Oxi hố 4,48 lít C
2
H
4

(ở đktc) bằng O
2
(xúc tác PdCl
2
, CuCl
2
), thu được
CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBON
Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -9-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
chất X đơn chức. Tồn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam
CH
3
CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất q trình tạo CH
3
CH(CN)OH từ C
2
H
4
là:
A. 70%. B. 50%. C. 60%. D. 80%.
HƯỚNG DẪN GIẢI

Theo lí thuyết:
2 4 3
3
C H CH CH(CN)OH
CH CH(CN)OH

4,48
n = n = 0,2 (mol)
22,4
m 0,2*71 14,2 (g)
7,1
H = *100 50%
14,2
=
⇒ = =
=

 ðÁP ÁN B
CÂU 23 (Cð 2009): ðể khử hồn tồn 200 ml dung dịch KMnO
4
0,2M tạo thành chất rắn màu nâu
đen cần V lít khí C
2
H
4
(ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là:
A. 1,344 B. 4,480 C. 2,240 D. 2,688
HƯỚNG DẪN GIẢI
4
KMnO
n
= 0,2.0,2 = 0,04 (mol)
3C
2
H
4

+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O
→
3C
2
H
4
(OH)
2
+ 2MnO
2
+ 2KOH
0,06 0,04

2 4
C H
V =
0,06.22,4 = 1,344 (lít)
 ðÁP ÁN A

PHẢN ỨNG CHÁY

CÂU 24:
ðốt cháy hồn tồn hiđrocacbon X bằng lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm cháy sau khi dẫn qua
CaCl
2
khan thì thể tích khí giảm chỉ còn một nửa. CTPT của X là:

A. C
2
H
6
B. C
4
H
6
C. C
2
H
4
D. C
3
H
8
HƯỚNG DẪN GIẢI
 ðÁP ÁN C
CÂU 25 (ðH B 2008): ðốt cháy hồn tồn 1 lít hỗn hợp khí gồm C
2
H
2
và hiđrocacbon X sinh ra 2
lít khí CO
2
và 2
lít hơi H
2
O (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Cơng thức
phân tử của X là:


A. C
2
H
6
. B. C
2
H
4
. C. CH
4
. D. C
3
H
8
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
• Số ngun tử Cacbon trung bình trong hỗn hợp =
2
2
1
=

→ X có 2C
CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBON
Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -10-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
• Khi đốt hỗn hợp gồm C

2
H
2
và X thu được V(CO
2
) = V(H
2
O) → X là ankan → C
2
H
6


ðÁP ÁN A
CÂU 26 (ðH B 2010): Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H
2
bằng
11,25. ðốt cháy hồn tồn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO
2
(các thể tích khí đo ở đktc). Cơng thức của
ankan và anken lần lượt là
A. CH
4
và C
2
H
4
. B. C
2
H

6
và C
2
H
4
. C. CH
4
và C
3
H
6
. D. CH
4
và C
4
H
8
.
HƯỚNG DẪN GIẢI

X
M = 11,25.2 = 22,5
→ X phải có CH
4
→ Loại B
• Gọi x, y lần lượt là số mol của CH
4
và C
n
H

2n

n
X
= x + y = 0,2 (1)

2
CO
n
= x + ny = 0,3 (2)
m
X
= 16x + 14ny = 22,5.0,2 (3)
• Giải hệ pt (1), (2), (3) được n = 3 → anken là C
3
H
6
 ðÁP ÁN C
CÂU 27 (ðH A 2007): Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. ðốt
cháy hồn tồn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H
2
SO
4
đặc, thu được
hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Cơng thức phân tử của X là:
A. C
3
H
8
. B. C

3
H
6
. C. C
4
H
8
. D. C
3
H
4
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
ðốt hỗn hợp gồm hiđrocacbon X gồm C
x
H
y
(1 mol) và O
2
(10 mol ).
C
x
H
y
+
y
x
4
 
+

 
 
O
2
→ xCO
2
+
y
2
H
2
O
1 mol


y
x
4
 
+
 
 
mol
→
x mol
y
2
mol

H


n h

p khí Z g

m x mol CO
2

y
10 x
4
 
 
− +
 
 
 
 
mol O
2
d
ư
.

Z
M 19 2 38
= × =






2
2
co
o
n
1
n 1
=

V

y:
y
x 10 x
4
= − −


8x = 40

y.

x = 4, y = 8

C
4
H
8





ðÁP ÁN C.
Chú ý
:

T
ừ cá
c ph
ươ
ng
á
n
trả
l

i A,B,D
đề
u

3C nên
đặ
t X

C
3
H
y



N
ế
u
giả
i
đượ
c y = 4; 6; 8
thì
ta
chọ
n
đá
p
á
n t
ươ
ng

ng
củ
a A,B,D

N
ế
u y
có giá trị khá
c



ðá
p
á
n C

2
2
C O
O
( n ) 44 6
38
( n ) 32 6
CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBON
Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -11-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
CÂU 28 (ðH A 2012): ðốt cháy hồn tồn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường)
rồi đem tồn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)
2
. Sau các phản ứng thu
được 39,4 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Cơng thức phân tử của X
là:
A. CH
4
. B. C
3
H
4

. C. C
4
H
10
. D. C
2
H
4
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
• Gọi số mol CO
2
và H
2
O là a và b mol.
m
C
+ m
H
= 12.a + 2.b = 4,64 (1)
• m
dd giảm
=
3
BaCO
m
– (
2 2
CO H O
m m

+ ) = 19,912

44.a + 18.b = 39,4 – 19,912 = 19,488 (2)
• Giải hệ phương trình (1) và (2): a = 0,348 ; b = 0,232.
• Tỷ lệ:
2
2
CO
H O
n
C 0,348 3
H 2n 2.0,232 4
= = =
→ C
3
H
4


ðÁP ÁN B
CÂU 29 (ðH A 2008): Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch
brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí.
Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO
2
. Cơng thức phân tử của hai hiđrocacbon
là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc)
A. CH
4
và C
2

H
4
. B. CH
4
và C
3
H
4
. C. CH
4
và C
3
H
6
. D. C
2
H
6
và C
3
H
6
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tóm tắt:
1,68 lit hh X(2 hidrocacbon)
Br
2

4g
1,12lit

+O
2
2,8lit CO
2

n(Br
2
)=
4
0,025( )
160
mol
=

• Theo đề bài thì hỗn hợp gồm một hiđrocacbon no là ankan có số mol
1,12
0,05( )
22,4
mol
= và
hiđrocacbon khơng no C
n
H
2n+2-2k
có số mol
1,68 1,12
0,025( )
22,4
mol


=
C
n
H
2n+2-2k
+ kBr
2
→ C
n
H
2n+2-2k
Br
2k

0,025 → 0,025k = 0,025 → k = 1 → Loại B
• Dựa vào phản ứng đốt cháy hỗn hợp X ta tính được số ngun tử cacbon trung bình:
2 2
CO CO
C
X X
n V
2,8
n 1,67
n V 1,68
= = = =

→ Loại D
• Dựa vào đáp án A và C → ankan là CH
4
nên:

CH
4
→ CO
2
+ 2H
2
O
1,12(lit) 1,12 (lit)
• Số ngun tử C trong hiđrocacbon khơng no là:
2,8 1,12
3
0,56

=

→ C
3
H
6

CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBON
Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -12-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
 ðÁP ÁN C

CÂU 30 (ðH A 2007): Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối
lượng phân tử Z gấp đơi khối lượng phân tử X. ðốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ
hồn tồn vào dung dịch Ca(OH)

2

(dư), thu được số gam kết tủa là
A. 20. B. 40. C. 30. D. 10.
HƯỚNG DẪN GIẢI
ðặt CTPT của các hiđrocacbon đồng đẳng nhau là:
X: C
x
H
y
; Y: C
x+1
H
y+2
; Z: C
x+2
H
y+4

Mà M
Z
= 2M
X
→ x = 2 và y = 4
Vậy X: C
2
H
4
; Y: C
3

H
6
; Z: C
4
H
8

3
3 6 2 2
2 2 3 2
CaCO
C H 3CO + 3H O
0,1 0,3 (mol)
CO + Ca(OH) CaCO + H O
0,3 0,3 (mol)
m = 0,3*100 = 30 (g)
→

→ ↓
→


ðÁP ÁN C
Chú ý:
CO
2
pư Ca(OH)
2
dư thì: =
2 3

CO CaCO
n n

=
2
CO
đốt
n n * Số C


CÂU 31 (ðH A 2012): ðốt cháy hồn tồn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng cần vừa đủ 10,5 lít O
2
(các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa
hồn tồn X trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai
bằng 6/13 lần tổng khối lượng các ancol bậc một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số
ngun tử cacbon lớn hơn) trong Y là
A. 46,43%. B. 10,88%. C. 31,58%. D. 7,89%.
HƯỚNG DẪN GIẢI
o
t C
2 2 2
n 2n
3n
C H + O n CO + n H O
2
→
• Ta có:
2 2 2
O CO CO

3 2
V = V V .10,5 7
2 3
⇒ = =
2
CO
X
V
7
C = 2,33
V 3
⇒ = =

Hai anken là C
2
H
4
và C
3
H
6
.
• Áp dụng phương pháp đường chéo với ngun tử cacbon:
.
Chọn:
2 4 3 6
C H C H
n = 2 ; n = 1
(mol)
CH

2
=CH
2
+ H
2
O
→
CH
3
CH
2
OH
2 (mol)
→ 2 (mol)
CH
2
=CH-CH
3
+ H
2
O
→
CH
3
-CH
2
-CH
2
OH (ancol bậc I)
CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBON

Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -13-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
a (mol) → a (mol)
CH
2
=CH-CH
3
+ H
2
O
→
CH
3
-CHOH-CH
3
(ancol bậc II)
(1 – a) mol
→ 1 - a (mol)
• Ta có:
60.(1-a) 6
a = 0,2
46.2 60.a 13
= ⇒
+
.
• Phần trăm khối lượng: % CH
3
-CH

2
-CH
2
OH =
60.0,2
100 7,89%
46.2 60.1
.
=
+


ðÁP ÁN D
CÂU 32 (Cð 2008): ðốt cháy hồn tồn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C
3
H
6
, CH
4
, CO (thể tích CO gấp
hai lần thể tích CH
4
), thu được 24,0 ml CO
2
(các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất). Tỉ khối của X so với khí hiđro là:
A. 12,9. B. 25,8. C. 22,2. D. 11,1.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tóm tắt:
20ml

C
3
H
6
X
CH
4
CO
O
2
24ml CO
2
4
CO CH
V = 2V

CH
4
→ CO
2
CO → CO
2
C
3
H
6
→ 3CO
2

V V 2V 2V (20-3V) 3(20-3V)

→ V(CO
2
) = V + 2V + 3(20-3V) = 24 → V = 6(ml)
2
X
X/H
16.6+28.12+2.42 25,8
M 25,8 d = 12,9
20 2
= = ⇒ =


ðÁP ÁN A
CÂU 33 (Cð 2008): ðốt cháy hồn tồn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được
số mol CO
2
bằng số mol H
2
O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt
là:

A. 75% và 25%. B. 20% và 80%. C. 35% và 65%. D. 50% và 50%.
HƯỚNG DẪN GIẢI
C
n
H
2n+2
→
nCO
2

+ (n+1)H
2
O
a an a(n+1)
C
m
H
2m-2
→
mCO
2
+ (m-1) H
2
O
b bm b(m-1)
Ta có: an + bm = a(n+1) + b(m-1) → a = b
Hay phần % số mol của ankan và ankin là 50% và 50%

ðÁP ÁN D
CHÚ Ý:
Hỗn hợp (1 ankan và 1 ankin)
2
O
→

2 2
H O CO
n = n

→ n

ankan
= n
ankin


CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBON
Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -14-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
CÂU 34 (Cð 2013): Hỗn hợp khí X gồm C
2
H
6
, C
3
H
6
và C
4
H
6
. Tỉ khối của X so với H
2
bằng 24. ðốt
cháy hồn tồn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)
2

0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 9,85. B. 5,91. C. 13,79. D. 7,88.

HƯỚNG DẪN GIẢI
HƯỚNG DẪN GIẢI
2 2
3
2
2 6 2
O dư 0,05 (mol) Ba(OH)
3 6 2 BaCO
2 dư
4 6
X
H
C H
CO
0,96 (g) hh X C H sp H O m ?
O
C H
d 24
 
 
→ →
 
 

=

• ðặt cơng thức trung bình của X:
6
n
C H


X
M 24.2 48 12n + 6 n = 3,5
= = = →

2
X CO
0,96
n 0,02 (mol) n = 0,02.3,5 = 0,07 (mol)
48
= = →



Lập tỷ lệ:
2
OH
CO
n
0,05.2
1 1,43 2
n 0,07

< = = <
→ t
ạo ra 2 muối
Ta có:
2- -
2
3

CO
CO OH
n = n - n = 0,1 - 0,07 = 0,03 (mol)

2+ 2-
3 3
Ba + CO BaCO
→

0,05 0,03 →
→→
→ 0,03


3
BaCO
m = 0,03.197 = 5,91 (g)


ðÁP ÁN B

CÂU 27 (ðH B 2008):
Hỗn hợp X có tỉ khối so với H
2
là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt
cháy hồn tồn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO
2
và H
2
O thu được là

A. 18,60 gam. B. 18,96 gam. C. 20,40 gam. D. 16,80 gam.
HƯỚNG DẪN GIẢI
hh X(C
3
H
8
, C
3
H
6
, C
3
H
4
)
2
X/H
d = 21,2
+ O
2
0,1 mol
2 2
CO H O
m + m = ?

Nhận thấy:
3 ch

t h


u c
ơ

có cù
ng s

C nên
đặ
t cơng th

c chung
củ
a 3 hi
đ
rocacbon

C
3
Hy

X
M
= 21,2. 2 = 42,4 = 12.3 + y

y = 6,4
C
3
H
y


→
3CO
2

+
1
2
H
2
O
0,1 0,3 0,1.0,5y

m
CO
2
+ m
H
2
O
= 0,3.44 + 0,1.0,5.6,4.18 =18,96 g
 ðÁ
P
Á
N B



CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBON
Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -15-

“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
PHẢN ỨNG CỘNG H
2

CÂU 35
(ðH B 2013): Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất
có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
CÂU 36 (ðH B 2010): Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ
bằng phản ứng cộng H
2
(xúc tác Ni, t
0
)?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
CÂU 37 (ðH A 2012): Hiđro hóa hồn tồn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số cơng thức
cấu tạo có thể có của X là
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
CÂU 38 (Cð 2009): Cho các chất : xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-
en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H
2
(dư, xúc tác Ni, t
o
), cho cùng một sản phẩm là :
A. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan
B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en
C. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en
D. xiclobutan , 2-metylbut-2-en và but-1-en
CÂU 39(Cð 2013): Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen.

Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hồn tồn với khí H
2
dư (xúc tác Ni, đun nóng)
tạo ra butan?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
CÂU 40 (ðH A 2012): Hỗn hợp X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với H
2
là 7,5. Dẫn X qua Ni nung
nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H
2
là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hố là
A. 70%. B. 80%. C. 60%. D. 50%.
HƯỚNG DẪN GIẢI


Hiệu suất tính theo H
2
hoặc C
2
H
4
.
Chọn
2 2 4

H C H
n = n = 1 mol


n
X
= 2 mol
Bảo tồn khối lượng: m
X
= m
Y


15.2 = n
Y
.12,5.2

n
Y
= 1,2

2
H pư
n
= n
X
– n
Y
= 2 – 1,2 = 0,8 mol
→ H =

0,8
.100 80%
1
=


ðÁP ÁN B

CÂU 41 (Cð 2009) : Hỗn hợp khí X gồm H
2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung
nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hố là
A. 25% B. 20% C. 50% D. 40%
HƯỚNG DẪN GIẢI
CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBON
Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -16-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
o
2 4
Ni, t C
Y
He
2
C H

hh X hh Y (d 5)
H

→ =



• Áp dụng quy tắc đường chéo cho hh X:


• Xét 1 mol hỗn hợp X →
2 4 2
C H H
n = n = 0,5 (mol)


X Y
Y X
M n
15
0,75
M n 20
= = =
→ n
Y
= 0,75 (mol)

2
H (pư) Y X
n = n - n = 0,25 (mol)


H =
0,25
*100 50%
0,5
=

 ðÁP ÁN C
CÂU 42 (ðH B 2012): Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H
2
. Nung nóng hỗn hợp X
(xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H
2
bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung
dịch Brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 0 gam B. 24 gam C. 8 gam D. 16 gam
HƯỚNG DẪN GIẢI
o
2
2
4 4
+
Ni,t C
Y/
Br ?
H

2
0,15 (mol) C H
hh X hh Y(d =10)

0,6 (mol) H

→ →



Theo định luật bảo tồn khối lượng: m
X
= m
Y
= 0,15.52 + 0,6.2 = 9 (g)
Số mol hỗn hợp Y: n
Y
=
2
H (pư) X Y
9
0,45(mol) n = n - n = 0,75 - 0,45 = 0,3 (
mol)
2.10
= →

Mặt khác:
2 2 2
H (pư) Br (pư) Br (pư)
n + n = 0,15.3 n 0,45 0,3 0,15 (mol)
→ = − =




2
Br (pư)
m = 0,15.160 = 24 (g)


ðÁP ÁN B
CÂU 43 (Cð 2009): Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H
2
và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian
với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Nếu cho tồn bộ Y sục từ từ
vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 32,0 B. 8,0 C. 3,2 D. 16,0
HƯỚNG DẪN GIẢI
m
X
= 0,3.2+0,1.52 = 5,8(g)
• Theo bảo tồn khối lượng: m
X
= m
Y
→ n
Y
=
5,8
0,2
29
= (mol)
2
H pư
n

=
n
X
– n
Y
= 0,4 -0,2 = 0,2 (mol)
• Tỉ lệ mol vinylaxetilen : H
2
= 1 : 2 nên sản phẩm tạo thành là but-1-en nên phản ứng với Br
2

C
4
H
4
+ 2H
2
→
C
4
H
8
C
4
H
8
+ Br
2
→
C

4
H
8
Br
2
2 4
2
C H
H
n
1
n 1
⇒ =
CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBON
Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -17-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
0,1 0,2 0,1 0,1 0,1

2
Br
m
=
160.0,1=16(g)

ðÁP ÁN D
CÂU 44 (ðH A 2013): Trong một bình kín chứa 0,35 mol C
2
H

2
; 0,65 mol H
2
và một ít bột Ni. Nung
nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H
2
bằng 8. Sục X vào lượng dư
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đến phản ứng hồn tồn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn
hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br
2
trong dung dịch ?
A. 0,10 mol. B. 0,20 mol. C. 0,25 mol. D. 0,15 mol
HƯỚNG DẪN GIẢI
o
3 3
2 2
2 2
AgNO /NH dư
Ni, t C
2 2
2 4
2
2
2
X
C H

0,35 (mol) C H
24(g)C Ag
hh khí X C H
0,65 (mol) H
hh khí Y + a (mol) Br
H
(M = 16)





→ →
  






0,35.26 0,65.2
M 10,4
0,65 0,35
+
= =
+

Ta
có:


X X
X
X

n nM 10,4
n 0,65
n 16 1
M
= ⇔ = → =



2
H (pư ) bđ X
n n - n = 1 - 0,65 0,35 (mol)
= =
• Bảo tồn số mol liên kết π:
0,35.2 = 0,35 + 0,1.2 + a
→ a = 0,15

ðÁP ÁN D
CÂU 45 (ðH A 2008): ðun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C
2
H
2
và 0,04 mol H
2
với xúc tác Ni, sau
một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn tồn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom
(dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O

2
là 0,5. Khối lượng bình dung dịch
brom tăng là
A. 1,20 gam. B. 1,04 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam.
HƯỚNG DẪN GIẢI
0,06 mol C
2
H
2
0,04 mol H
2
+ Ni
t
o
C
hh Y
+ Br
2

0,448 lit hh Z
2
Z/O
d = 0,5

• Khối lượng bình brom tăng là khối lượng hiđrocacbon khơng no bị hấp thụ.
• Theo ðL BTKL:
m
hỗn hợp đầu

= m

Y

= m
hiđrocacbon khơng no

+ m
Z


→ m
hiđrocacbon khơng no

= m
hỗn hợp đầu

– m
Z

→ m
hiđrocacbon khơng no

= 0,06.26 + 0,04.2 – 0,5.32.
0, 448
22, 4
= 1,32 (g)

ðÁP ÁN D
CÂU 46 (ðH A 2010): ðun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C
2
H

2
và 0,03 mol H
2
trong một bình
kín (xúc tác Ni), thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc
CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBON
Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -18-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
các phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thốt ra. Tỉ khối của Z
so với H
2
là 10,08. Giá trị của m là
A. 0,328 B. 0,205 C. 0,585 D. 0,620
HƯỚNG DẪN GIẢI
o
+Br
Ni,t C
2
2 2 2
hh X(C H ; H ) Y Z
→ →

• Theo ðL BTKL:
m
X
= m
Y
= m

tăng
+ m
Z
= 0,02*26 + 0,03*2 = 0,58 (g)
mà : m
Z
=
280
.10,08.2 0,252 ( )
1000.22,4
=
g

• m
tăng
= m
X
– m
Z
= 0,58 – 0,252 = 0,328(g)

ðÁP ÁN A
CÂU 47 (Cð 2007): Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột
niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí

Z. ðốt cháy hồn tồn khí Z thu được 2,24 lít khí CO
2
(ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng:
A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tóm tắt:
V lit hh
C
2
H
2
H
2
Ni
t
o
C
Y
AgNO
3
/NH
3

12g + khí
+16g Br
2
khí Z
+O
2
2,24 lit CO

2

 Hỗn hợp khí Y gồm: C
2
H
2
dư, H
2
dư, C
2
H
4
, C
2
H
6
(phản ứng khơng hồn tồn )
C
2
H
2
+ Ag
2
O → C
2
Ag
2
↓ + H
2
O (1)

2 2
C H dư
12
n = n 0,05( )
240
mol

= =

C
2
H
4
+ Br
2
→ C
2
H
4
Br
2

2 4 2
C H Br
16
n = n = = 0,1(mol)
160

 Khi đốt cháy Z (H
2

dư và C
2
H
6
) thì chỉ có C
2
H
6
sinh CO
2
:
C
2
H
6
→ 2CO
2
+ 3H
2
O
0,05 ← 0,1 → 0,15 (mol)
2H
2
+ O
2
→ 2H
2
O (2)
0,1 ← 0,25 – 0,15 (
2

H O
4,5
n = 0,25
18
=
)
 Mà C
2
H
4
và C
2
H
6
sinh ra theo các phản ứng sau:
C
2
H
2
+ H
2
→ C
2
H
4
(3)
0,1 0,1 0,1
C
2
H

2
+ 2H
2
→ C
2
H
6
(4)
0,05 0,1 0,05
 Số mol H
2
tham gia pư ở (2),(3),(4): 0,1 + 0,1 + 0,1 = 0,3 (mol)
CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBON
Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -19-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
 Số mol C
2
H
2
tham gia pư ở (1), (3), (4): 0,05 + 0,1 + 0,05 = 0,2 (mol)
V
hh
= 22,4(0,3 + 0,2) = 11,2 (lit)
 ðÁP ÁN A
CÂU 48 (Cð 2010): Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H
2
(xúc tác Pd/PbCO
3

, t
0
), thu được
hỗn hợp Y chỉ có hai hiđrocacbon. Cơng thức phân tử của X là:
A. C
2
H
2
B. C
5
H
8
C. C
4
H
6
D. C
3
H
4

HƯỚNG DẪN GIẢI
• Do xúc tác Pd/PbCO
3
, t
0
nên ankin phản ứng chỉ tạo anken:
3
o
Pd/PbCO

n 2n-2 2 n 2n
t C
C H + H C H
→


Do hỗn hợp chỉ có 2 hiđrocacbon hay ankin còn dư

số mol ankin > 0,1 (mol):
M
ankin
<
3,12
0,1
= 31,2

X là C
2
H
2

 ðÁP ÁN A
CÂU 49 (ðH A 2011): Hỗn hợp X gồm C
2
H
2
và H
2
có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X
cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C

2
H
4
, C
2
H
6
, C
2
H
2
và H
2
. Sục Y vào
dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thốt ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc)
có tỉ khối so với H
2
là 8. Thể tích O
2
(đktc) cần để đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y là :
A. 22,4 lít. B. 44,8 lít. C. 26,88 lít. D. 33,6 lít.
HƯỚNG DẪN GIẢI
o
2
2
2 4
2 62 2
Br
xt,t C
hh

2
2 2
2
O
C H
bình brom tăng 10,8 (g)
C HC H :a(mol)
hh X hh Y
H : a(mol)
C H
4,48 (lit) hh (M = 16)
H
hh Y + V ?




 
→ →
  







• Do
2 2 2
C H H

n n a (mol)
= = → Xem hỗn hợp X chỉ có C
2
H
4
(a mol)
• Bảo tồn khối lượng:
m
X
= m
Y
= m
bình brom tăng
+ m
khí thốt ra
= 10,8 + 0,2.2.8 = 14 (g)
→ n
X
= a =
14
0,5(mol)
28
=


ðốt cháy hỗn hợp Y cũng giống như đốt cháy hỗn hợp X:
C
2
H
4

+ 3O
2

o
t C
→

2CO
2
+ 2H
2
O
0,5

→→

1,5


2
O
V = 1,5.22,4 33,6 (lit)
=

 ðÁP ÁN D
CÂU 50 (ðH B 2009): Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm
hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H
2

bằng 9,1. ðun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được hỗn hợp khí Y khơng làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H
2
bằng 13.
Cơng thức cấu tạo của anken là:
A. CH
3
-CH=CH-CH
3
. B. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
.
CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBON
Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -20-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
C. CH
2
=C(CH
3
)
2
. D. CH
2
=CH

2
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
• Do anken cộng HBr tạo 1 sản phẩm duy nhất → Loại B và C vì tạo 2 sản phẩm
• Giả sử hhX có 1mol, số mol C
n
H
2n+2
là x mol → và H
2
là (1-x) mol
Sau phản ứng khối lượng hỗn hợp khơng đổi: 14nx + 2(1-x).
C
n
H
2n
+ H
2
 C
n
H
2n+2
.
Trước x 1-x 0 tổng: 1 (mol)
Phản ứng x x x
Sau 0 1-2x x tổng : 1-x (mol)
14nx+2(1-x) = 9,1*2 x = 0,3
n=4
(14n+2)x+2(1-x) = 13*2(1-x)









 
 
 




→ X có cấu tạo đối xứng (cộng HBr tạo 1 sản phẩm). Vậy CTCT CH
3
CH=CHCH
3
(but-2-en)

ðÁP ÁN A
CÂU 51 (ðH A 2013): Hỗn hợp X gồm H
2
, C
2
H
4
và C
3
H

6
có tỉ khối so với H
2
là 9,25. Cho 22,4 lít X
(đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. ðun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ
khối so với H
2
bằng 10. Tổng số mol H
2
đã phản ứng là
A. 0,070 mol B. 0,015 mol C. 0,075 mol D. 0,050 mol
HƯỚNG DẪN GIẢI
o
2
2
2
Ni,t C
2 4 Y
H
3 6
X
H
H
22,4 (lit) hh X C H hh Y (d 10)
C H
(d 9,25)


→ =




=

X Y
Y
Y X
M n
9,25.2.1
n 0,925
M n 10.2
= → = =

Số mol khí giảm bằng số mol H
2
phản ứng:
2
H X Y
n n n 1 0,925 0,075
= − = − = (mol)
 ðÁP ÁN C
CÂU 52 (Cð 2013): Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H
2
(đktc) có xúc tác thích hợp,
thu được hỗn hợp Y (khơng chứa H
2
). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 16 gam Br
2
. Cơng
thức phân tử của X là

A. C
4
H
6
. B. C
3
H
4
. C. C
2
H
2
. D. C
5
H
8
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
o
2
n 2n-2
n 2n 2
0,1 (mol) Br
xt, t C
n 2n
2
n 2n+2
C H
27,2 (g) X :C H
hh Y C H

0,7 (mol)H
C H

+



→ →
 




Bảo tồn số liên kết
π:
2.n
X
=
2 2
H Br
n n 0,7 0,1 0,8 (mol)
+ = + = → n
X
= 0,4 (mol)
CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBON
Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -21-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
→ M

X
=
5 8
27,2
68 (C H )
0,4
=
 ðÁP ÁN D
HOẶC có thể thử đáp án: Lấy 27,2 chia cho KLPT các đáp án thấy số mol đẹp
→ chọn D


PHẢN ỨNG CỘNG H
2
O, HX, X
2


CÂU 53
(ðH A 2010): Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là
A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-2-en. D. 3-etylpent-1-en.
CÂU 54 (ðH B 2012): Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được
sản phẩm chính là
A. 2-metybutan-2-ol B. 3-metybutan-2-ol
C.3-metylbutan-1-ol D. 2-metylbutan-3-ol
CÂU 55 (ðH A 2007): Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).B. propen và but-2-en (hoặc buten-2).
C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).

CÂU 56 (Cð 2007): Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H

2
SO
4
làm xúc tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. ðốt cháy hồn tồn 1,06 gam hỗn
hợp Z sau đó hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T
trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (thể tích dung dịch
thay đổi khơng đáng kể)
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
C. C
2
H
5
OH và C
4

H
9
OH. D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
HƯỚNG DẪN GIẢI
ðặt cơng thức trung bình của 2 rượu là:

n 2n+2
C H O

n
NaOHpư
= 2(0,1 – 0,05) = 0,1 (mol)
Do NaOH dư nên:
CO
2
+ 2NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O

0,05 ← 0,1 (mol)
2 2
n 2n+2
C H O nCO + (n+1)H O
→

Cứ (14
n
+ 18)g
n
(mol)
ðb: 1,06 g 0,05 (mol)
Lập tỷ lệ:
14n 18 1,06
n 2,5
0,05
n
+
= ⇒ =



C
2
H
5
OH và C
3
H
7

OH


ðÁP ÁN A
CÂU 57 (ðH B 2010): Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của
X so với hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng
xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2
CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBON
Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -22-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
gam. Cho Y tác dụng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần
trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là:
A. 65,2%. B. 16,3%. C. 48,9%. D. 83,7%.
HƯỚNG DẪN GIẢI
• Hai sản phẩm hợp nước của propen là C
2
H
5
CH
2
OH (propan-1-ol) và CH
3
CHOHCH
3

(propan-2-ol)


X
M =
2.23 = 46 → Trong X có CH
3
OH
• Khối lượng chất rắn giảm chính là O của CuO → n
O
= n
X
=
2,0
16
2,3
= (mol)


G

i a là s

mol c

a 2 ancol C
3
H
8
O

32(0,2 – a) + 60a = 46.0,2 → a = 0,1 →
3
CH OH
n
= 0,1 mol
n
Ag
=
48,6
0,45( )
108
mol
=


Do propan-2-ol
bị
oxi

a
tạ
o axeton nên khơng tham gia
phả
n

ng
trá
ng g
ươ
ng nên:

CH
3
OH
→
HCHO
→
4Ag
0,1

0,1

0,4 mol
C
2
H
5
CH
2
OH
→
C
2
H
5
CHO
→
2Ag

0,025
mol


0,025

(0,45 – 0,4) mol

% m C
2
H
5
CH
2
OH =
0,025.60
.100 16,3%
46.0,2
=

 ðÁP ÁN

B

CÂU 58 (ðH A 2012):
Hi
đ
rat hóa 5,2 gam axetilen v

i xúc tác HgSO
4
trong mơi tr
ườ

ng axit,
đ
un
nóng. Cho tồn b

các ch

t h

u c
ơ
sau ph

n

ng vào m

t l
ượ
ng d
ư
dung d

ch AgNO
3
trong NH
3
thu
đượ
c 44,16 gam k

ế
t t

a. Hi

u su

t ph

n

ng hi
đ
rat hóa axetilen là
A.
60%.
B.
80%.
C.
92%.
D.
70%.
HƯỚNG DẪN GIẢI
• Tóm tắt:
3 3
2
2+ +
2 2
AgNO /NH
H O

Hg , H
3
CH CH x (mol)
C H
CAg CAg x (mol)
44,16 (gam)
CH CHO y (mol)
2Ag 2y (mol)
0,2 (mol)




→ →
  

 


L

p h

ph
ươ
ng
trì
nh:
x + y = 0,2 x = 0,04
240x + 108.2y = 44,16 y = 0,16


 
 
 
0,16
H .100 80%
0,2
⇒ = =



ðÁP ÁN B

CÂU 59 (ðH B 2009):
Cho hi
đ
rocacbon X ph

n

ng v

i brom (trong dung d

ch) theo t

l

mol 1 : 1,
thu

đượ
c ch

t h

u c
ơ
Y (ch

a 74,08% Br v

kh

i l
ượ
ng). Khi X ph

n

ng v

i HBr thì thu
đượ
c hai s

n
ph

m h


u c
ơ
khác nhau. Tên g

i c

a X là

A.
but-1-en


B
. but-2-en
C.
propilen
D.
Xiclopropan
HƯỚNG DẪN GIẢI

But-2-en

xiclopropan c

ng HBr
tạ
o 1
sả
n ph


m


Loạ
i B

D
CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBON
Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -23-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
C
n
H
2n
+ Br
2

→
C
n
H
2n
Br
2

Br 4 8
2.80
% = =0,7408 n = 4 (C H )

14n+2.80

→ Loại C

ðÁP ÁN A
CÂU 60 (ðH A 2007): Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua
bình chứa 1,4 lít dung dịch Br
2
0,5M. Sau khi phản ứng hồn tồn, số mol Br
2
giảm đi một nửa và
khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Cơng thức phân tử của 2 hiđrocacbon là:
A. C
2
H
2
và C
4
H
6
. B. C
2
H
2
và C
4
H
8
.
C. C

3
H
4
và C
4
H
8
. D. C
2
H
2
và C
3
H
8
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
2
2
hhX
Br (bđ)
Br (pư)
4,48
n = 0,2( )
22,4
n = 1,4*0,5 = 0,7 (mol)
1
n = *0,7 = 0,35 (mol)
2
mol=


 Gọi CTPT trung bình của 2 hiđrocacbon là
n 2n+2-2k
C H

2
n 2n+2-2k n 2n+2-2k 2k
C H + kBr C H Br
0,2 (mol) 0,2k
→


Suy ra:
0,2k = 0,35 1 < k = 1,75 < 2

→ Loại A ( cả hai chất đều có 2 liên kết
π
)
 Giả sử chỉ có C
2
H
2
tác dụng với Br
2
nên:
2
Br pư
6,7
n = *2 0,35(mol) Loại D
26

≠ ⇒
 Khối lượng bình tăng chính là khối lượng của hỗn hợp X:
X
6,7
M 33,5
0,2
= =
→ Loại C ( 2 chất đều có KLPT lớn hơn 33,5)
 ðÁP ÁN B
CÂU 61 (ðH A 2007): Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm
có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Cơng thức phân tử của X là:
A. C
3
H
6
. B. C
3
H
4
. C. C
2
H
4
. D. C
4
H
8
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
C

x
H
y
+ HCl → C
x
H
y+1
Cl
Ta có:
Cl
35,5
% = *100 45,223 x = 3; y = 6
12x + y +36,5
= ⇒
→ C
3
H
6

ðÁP ÁN A


PHƯƠNG PHÁP TRUNG BÌNH

CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBON
Bài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương) -24-
“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:
CÂU 62 (ðH B 2011): Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H

2

là 17. ðốt cháy hồn tồn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch
Ca(OH)
2
(dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 5,85 B. 3,39 C. 6,6 D. 7,3
HƯỚNG DẪN GIẢI
ð

t

cơng
th

c
chung
c
ủa

các

ch

t
l
à

C
x

H
4

12x + 4 =17 . 2

x =
2,5

C
2,5
H
4

C
2,5
H
4
→
2,5CO
2
+ 2H
2
O
0,05

0,125 0,1

K
h


i l
ư

ng

du
ng

d

ch

Ca(OH
)
2

tăn
g
bằ
ng
t

ng kh

i l
ượ
ng CO
2

H

2
O
m
tăng

= 0,125.44 + 0,1.18=7,3 (
gam)
 ðÁP ÁN D

CÂU 63 (ðH A 2008)
: H

n h

p X có t

kh

i so v

i H
2
là 21,2 g

m propan, propen và propin. Khi
đố
t
cháy hồn tồn 0,1 mol X, t

ng kh


i l
ượ
ng c

a CO
2
và H
2
O thu
đượ
c là

A
. 18,60 gam.
B
. 18,96 gam.


C
. 20,40 gam.
D
. 16,80 gam.
HƯỚNG DẪN GIẢI
hh X(C
3
H
8
, C
3

H
6
, C
3
H
4
)
2
X/H
d = 21,2
+ O
2
0,1 mol
2 2
CO H O
m + m = ?

Nhận thấy:
3 ch

t h

u c
ơ

có cù
ng s

C nên
đặ

t cơng th

c chung
củ
a 3 hi
đ
rocacbon

C
3
Hy

X
M
= 21,2. 2 = 42,4 = 12.3 + y

y = 6,4
C
3
H
y

→
3CO
2

+
1
2
H

2
O
0,1 0,3 0,1.0,5y

m
CO
2
+ m
H
2
O
= 0,3.44 + 0,1.0,5.6,4.18 =18,96 (g)
 ðÁ
P
Á
N B

CÂU 64 (
ð
H A 2009): H

n h

p khí X g

m anken M và ankin N có cùng s

ngun t

cacbon trong

phân t

. H

n h

p X có kh

i l
ượ
ng 12,4 gam và th

tích 6,72 lít (


đ
ktc). S

mol, cơng th

c phân t


c

a M và N l

n l
ượ
t là

A. 0,1 mol C
2
H
4
và 0,2 mol C
2
H
2
. B. 0,1 mol C
3
H
6
và 0,2 mol C
3
H
4
.
C. 0,2 mol C
2
H
4
và 0,1 mol C
2
H
2
. D. 0,2 mol C
3
H
6
và 0,1 mol C

3
H
4
.
H
ƯỚ
NG D

N
GIẢ
I
X
12,4
M = 41,3
0,3
=



Loạ
i A

C
Ph
ươ
ng pháp th


đá
p

á
n D: m = 0,2.42 + 0,1.40 = 12,4 (g) (
thỏ
a

n
đề bà
i)


ð
ÁP ÁN D


PHẢN ỨNG THẾ ION KIM LOẠI

×