Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi Tin học trẻ An Giang 2013- Phần thực hành(Khối Tiểu học-THCS)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.01 KB, 4 trang )

HỘI THI TIN H ỌC TRẺ
TỈNH AN GIANG

ĐỀ THI THỰC HÀNH

BẢNG A - KHỐI TIỂU HỌC
Khóa ngày: 26 -01-2013

Thời gian : 120 phút (không k ể thời gian phát đ ề)




Bài 1
: (2 điểm)
Vẽ thiệp chúc mừng
Dùng 1 ph ần mềm đồ hoạ có sẵn trên máy tính v ẽ thiệp gửi thầy (cô) giáo
của em chủ đề “
Chúc mừng xuân Quý Tỵ 2013
”.
Tệp được lưu trữ có tên là BAI1 với phần mở rộng ngầm định của phần
mềm đã sử dụng.

Bài 2
: (2 điểm)
Vẽ Logo
Sắp tới Sở GD&ĐT sẽ tổ chức “Ng ày hội giáo dục lần thứ 4” năm học
2012 – 2013, trong ngày hội này có rất nhiều các hoạt động , trong đó có ph ần:
thi các sản phẩm Công nghệ thông tin, thiết bị dạy học tự l àm, giáo án đi ện tử,
phần mềm ứng dụng trong quản lý hoặc giảng dạy,… Em hãy giúp Ban t ổ chức
thiết kế một Logo dành riêng cho ph ần dự thi n ày, trong logo c ần có ít nhất


một trong các h ình ảnh thể hiện đ ược các hoạt động tr ên.
Tệp được lưu trữ có tên là BAI2 với phần mở rộng ngầm định của phần
mềm đã sử dụng.

Bài 3 :
(3 điểm)
Kế hoạch nhỏ

Một trường tiểu học trong khối lớp 2 có 3 lớp: 2A, 2B và 2C. Sau khi t ổng
kết phong trào kế hoạch nhỏ trong khối lớp 2 được tổng số là 528 kg. Lớp trưởng
lóp 2B nói: “Lớp 2A góp nhiều h ơn lớp tôi”, Lớp trưởng lớp 2C nói: “Lớp tôi góp
thêm được 5 kg nữa th ì cũng bằng số k g 2B góp được.”. Lớp trưởng 2A nói: “Số
kg của lớp 2B và lớp tôi góp đ ược là hai số lẻ liên tiếp.”. Hỏi:
a)

Lớp 2A đóng góp nhiều hơn lớp 2B bao nhi êu kg ?
b)

Mỗi lớp đóng góp được bao nhi êu kg ?
Dùng phần mềm soạn thảo văn bản để trình bày lời giải, lưu với tên BAI3.

Bài 4
: (3 điểm)
Tìm số tiền ?

Một lão nhà giàu v ừa keo kiệt lại rất tham lam, m ột hôm vào r ừng tình cờ
gặp một ông Bụt, lão liền than phiền với Bụt rằng mình r ất nghèo khổ. Ông
Bụt đã biết rất rõ về lão nhưng vẫn nói rằng: “Tôi có thể giúp anh, c ứ mỗi lần
anh nhắm và mở mắt lại thì số tiền anh đang có s ẽ tăng gấp đôi, nhưng ngay
sau đó anh ph ải đưa cho tôi 24 đ ồng, nếu bằng lòng tôi s ẽ giúp anh !”. Lão nhà

giàu không c ần suy ngh ĩ, bằng lòng nh ư thế. Nhưng trớ trêu sau khi lão nhắm
và mở mắt được 3 lần thì thấy trong túi c ủa mình không còn đồng nào. Em hãy
giúp cho m ọi người cùng bi ết lúc đầu lão nhà giàu keo kiệt có bao nhiêu ti ền?

Dùng phần mềm soạn thảo văn bản để trình bày l ời giải, lưu với tên BAI4.

Hết

ĐỀ CHÍNH TH ỨC
SBD: . . . . . Phòng: . . . . .
HỘI THI TIN H ỌC TRẺ
TỈNH AN GIANG

ĐÁP ÁN VÀ HƯ ỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TH ỰC HÀNH
BẢNG A - KHỐI TIỂU HỌC
Khóa ngày: 26-01-2013



Bài 1 : (
2 điểm)

- Bảng vẽ có đủ các yếu tố cấu trúc cơ b ản của một tấm thiệp : (0,5 điểm)
- Nét vẽ tính mỹ thuật cao : (1 điểm)
- Nội dung có tính sáng t ạo tốt : (0,5 điểm)

Bài 2:
(2 điểm)

- Bảng vẽ theo yêu c ầu đề bài, có hình biểu trương : (1 điểm)

- Hình vẽ biểu trương có tính mỹ thuật cao, sáng tạo : (1 điểm)
- Phối màu hợp lý, nhìn t ổng quát đ ẹp : (0,5 điểm)

Bài 3:
(3 điểm), gợi ý trả lời :
a)

Hai số lẻ liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn v ị. Do đó lớp 2A góp nhi ều hơn lớp
2B là 2 kg. (1 điểm)
b) Số kg mỗi lớp góp là:
Ba lần số giấy vụn của lớp 2C là: 528 – (5 x 2 + 2) = 516 (kg) (0,5 điểm)
Số kg giấy lớp 2C góp đư ợc là: 516 : 3 = 172 (kg) (0,5 điểm)
Số kg giấy lớp 2B góp đư ợc là: 172 + 5 = 177 (kg) (0,5 điểm)
Số kg giấy lớp 2A góp đư ợc là: 177 + 2 = 179 (kg) (0,5 điểm)

Bài 4:
(3 điểm)

Số tiền còn lại của lão nhà giàu keo ki ệt sau khi nhắm và mở mắt lần thứ hai là:

(0 + 24) : 2 = 12 (đ ồng) (1 điểm)

Số tiền còn lại lão nhà giàu keo ki ệt sau khi nh ắm và mở mắt lần thứ nhất là:

(12 + 24) : 2 = 18 (đ ồng) (1 điểm)

Số tiền ban đầu của lão nhà giàu keo ki ệt là:

(18 + 24) : 2 = 21 (đ ồng) (1 điểm)




* Lưu ý : Đối với Bài 3, Bài 4: nếu thí sinh làm đúng với cách giải khác, giám
khảo tự thảo luận và phân bố điểm theo từng phần sao cho h ợp lý, đảm bảo đủ điểm
cho thí sinh .

HỘI THI TIN H ỌC TRẺ
TỈNH AN GIANG

ĐỀ THI THỰC HÀNH

BẢNG B - KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ
Khóa ngày: 26-01-2013

Thời gian : 1 50 phút (không k ể thời gian phát đ ề)



Đề thi gồm 03 bài thi, bài thi đư ợc lưu vào đ ĩa với tên BAI1.PAS, BAI2.PAS, BAI3.PAS


Bài 1
: (3 điểm)
Xét số nguyên
Viết chương tr ình nhập vào một số nguyên dương N (N

15000) , kiểm tra và in
ra màn hình:
+ Số N có chia h ết cho 4 ?
+ N có bao nhiêu ch ữ số ?

+ Tổng các chữ số của N là bao nhiêu ?
+ Số đảo ngược của N ?
Ví dụ:
Nhap vao so N: 315 
- So 315 khong chia het cho 4
- So 315 co 3 chu so
- Tong cac chu so cua 315 = 9
- So dao cua 315 la: 513

Bài 2
: (3 điểm)
Xử lý dãy số
Viết chương tr ình nhập vào một dãy số nguyên a g ồm có k ph ần tử (0

k

100), viết đoạn chương tr ình xử lý các công vi ệc:
a. Tìm và in ra s ố lớn nhất, số bé nhất trong dãy a, v ị trí của các số này.
b. Đọc một số x từ bàn phím (0

x

500), chèn x vào dãy sao cho th ứ tự
dãy không đổi, in dãy sau khi chèn và v ị trí đã chèn x vào dãy.
Ví dụ:
Chuong trinh Xu ly day so
Cho biet tong so phan tu cua day: 7 
Nhap gia tri của cac phan tu : 23 272 24 375 124 83 313

So be nhat la: 23 - Vi tri: 1; So lon nhat la 375 – Vi tri: 4

Nhap so x can chen: 93 
Day sau khi chen: 23 24 83 93 124 272 313 375
So x (93) duoc chen vao day tai vị tri thu: 4

Bài 3: (4 điểm)
Hoán vị số N

Viết đoạn chương tr ình liệt kê tăng d ần theo th ứ tự từ điển các hoán v ị của
các số từ 1 N:
Input: tệp văn bản HOANVI.INP chứa số N, 1 < N < 9.
Output: tệp văn bản HOANVI .OUT, mỗi dòng là một hoán vị.
Ví dụ:
HOANVI.INP
HOANVI.OUT
3
1 2 3
1 3 2
2 1 3
2 3 1
3 1 2
3 2 1

Hết

ĐỀ CHÍNH TH ỨC
SBD: . . . . .Phòng: . . . . .

HỘI THI TIN H ỌC TRẺ
TỈNH AN GIANG


BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BẢNG B - KHỐI TRUNG HỌC CƠ SỞ
Khóa ngày: 26-01-2013


Bài 1 : (3 điểm) Giám kh ảo thử rào cản, tiến hành nhập số N bất kỳ (N

15000) và kiểm tra
kết quả trên màn hình, các giá tr ị thử phải nhập lần lượt từ 1 chữ số đến 5 chữ số.
Biểu điểm
- Chương tr ình thể hiện được hướng giải quyết theo yêu c ầu của đề bài: 0.5 đ
- Nhập dữ liệu và rào cãn t ốt : 0.5 đ
- Chương tr ình xử lý đúng, in ra k ết quả đúng và đ ầy đủ theo yêu c ầu đề bài: 2 đ
Bài 2 : (3 điểm) Giám khảo nhập vào 1 dãy bất kỳ với số phần tử

100. Sau đó nhập giá trị x và
kiểm tra kết quả của chương trình.
Biểu điểm
- Chương tr ình thể hiện được hướng giải quyết theo yêu c ầu của đề bài: 0.5 đ
- Nhập dữ liệu và rào cãn t ốt : 0.5
- Hoàn thành yêu c ầu câu hỏi A : 1 đ
- Hoàn thành yêu c ầu câu hỏi B : 1 đ
Bài 3 : (4 điểm) Giám khảo nhập số n bất kỳ ( 0 < k

100) để kiểm tra kết quả của chương trình.
- File dữ liệu đúng yêu c ầu, đọc dữ liệu chính xác : 1 đ
- Xuất ra kết quả đúng (có th ể trên màn hình) : 1 đ.
- File xuất có kết quả đúng : 1 đ
Bộ thử :




















Lần
thử
HOANVI.INP
HOANVI.OUT
1
2
1 2
2 1
2
3
1 2 3
1 3 2

2 1 3
2 3 1
3 1 2
3 2 1
3
4
1 2 3 4
1 2 4 3
1 3 2 4
1 3 4 2
1 4 2 3
1 4 3 2
2 1 3 4
2 1 4 3
2 3 1 4
2 3 4 1
2 4 1 3
2 4 3 1
3 1 2 4
3 1 4 2
3 2 1 4
3 2 4 1
3 4 1 2
3 4 2 1
4 1 2 3
4 1 3 2
4 2 1 3
4 2 3 1
4 3 1 2
4 3 2 1

4


×