Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Dap an 197 cau tieng Viet lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.83 KB, 22 trang )

99 CÂU TRẮC NGHIỆM (PHẦN 1)
DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI VÀ GIAO LƯU HSG
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
1. Từ nào dưới đây có tiếng đồng không có nghĩa là “cùng”?
A. Đồng hương C. Đồng nghĩa
B. Thần đồng D. Đồng chí
2. Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?
A. Leo - chạy
B. Chịu đựng - rèn luyện
C. Luyện tập - rèn luyện
D. Đứng - ngồi
3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?
A. Tin vào bản thân mình
B. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
C. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác
D. Coi trọng mình và xem thường người khác
4. Dòng nào dưới đây nêu đúng quy định viết dấu thanh khi viết một tiếng?
A. Ghi dấu thanh trên chữ cái ở giữa các chữ cái của phần vần
B. Ghi dấu thanh trên một chữ cái của phần vần
C. Ghi dấu thanh vào trên hoặc dưới chữ cái ghi âm chính của phần vần
D. Ghi dấu thanh dưới một chữ cái của phần vần
5. Câu kể hay câu trần thuật được dùng để:
A. Nêu điều chưa biết cần được giải đáp
B. Kể, thông báo, nhận định, miêu tả về một sự vật, một sự việc
C. Nêu yêu cầu, đề nghị với người khác
D. Bày tỏ cảm xúc của mình về một sự vật, một sự việc
6. Câu nào dưới đây dùng dấu hỏi chưa đúng?
A. Hãy giữ trật tự?
B. Nhà bạn ở đâu?
C. Vì sao hôm qua bạn nghỉ học?
D. Một tháng có bao nhiêu ngày hả chị?


7. Câu nào dưới đây dùng dấu phẩy chưa đúng?
A. Mùa thu, tiết trời mát mẻ.
B. Hoa huệ hoa lan, tỏa hương thơm ngát.
C. Từng đàn kiến đen, kiến vàng hành quân đầy đường.
D. Nam thích đá cầu, cờ vua.
8. Trạng ngữ trong câu sau: “Nhờ siêng năng, Nam đã vượt lên đứng đầu lớp.” bổ
sung cho câu ý nghĩa gì?
A. Chỉ thời gian C. Chỉ kết quả
B. Chỉ nguyên nhân D. Chỉ mục đích
1
9. Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?
A. Mấy con chim chào mào từ hốc cây nào đó bay ra hót râm ran.
B. Ánh nắng ban mai trải xuống cánh đồng vàng óng, xua tan dần hơi lạnh mùa
đông.
C. Mỗi lần dời nhà đi, bao giờ con khỉ cũng nhảy phóc lên ngồi trên lưng con chó to.
D. Mưa rào rào trên sân gạch, mưa đồm độp trên phên nứa.
10. Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây ca ngợi đạo lý thủy chung, luôn biết ơn những người
có công với nước với dân?
A. Muôn người như một C. Dám nghĩ dám làm
B. Chịu thương, chịu khó D. Uống nước nhớ nguồn
11. Câu ghép nào biểu thị quan hệ tương phản trong các câu sau đây?
A. Nếu trời trở rét thì con phải mặc áo ấm.
B. Tuy Hoàng không được khỏe nhưng Hoàng vẫn đi học.
C. Do được dạy dỗ nên em bé rất ngoan.
D. Chúng em chăm học nên cô giáo rất mực thương yêu.
12. Trong các câu kể sau, câu nào thuộc câu kể Ai làm gì?
A. Công chúa ốm nặng. C. Nhà vua lo lắng.
B. Chú hề đến gặp bác thợ kim hoàn. D. Hoàng hậu suy tư.
13. Từ “Thưa thớt” thuộc từ loại nào?
A. Danh từ C. Động từ

B. Tính từ D. Đại từ
14. Từ “trong” ở cụm từ “phấp phới trong gió” và từ “trong” ở cụm từ “nắng đẹp trời
trong” có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Đó là một từ nhiều nghĩa C. Đó là hai từ đồng âm
B. Đó là hai từ đồng nghĩa D. Đó là hai từ trái nghĩa
15. Cặp từ trái nghĩa nào dưới đây được dùng để tả trạng thái?
A. Vạm vỡ - gầy gò C. Hèn nhát - dũng cảm
B. Thật thà - gian xảo D. Sung sướng - đau khổ
16. Trong các từ ngữ sau: “Chiếc dù, chân đê, xua xua tay” những từ nào mang nghĩa
chuyển?
A. Chỉ có từ “chân” mang nghĩa chuyển
B. Có hai từ “dù” và “chân” mang nghĩa chuyển
C. Cả ba từ “dù”, “chân” và “tay” đều mang nghĩa chuyển
D. Có hai từ “ chân ” và “ tay ” mang nghĩa chuyển
17. Trong câu “Dòng suối róc rách trong suốt như pha lê, hát lên những bản nhạc dịu
dàng.”, tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
A. So sánh C. So sánh và nhân hóa
B. Nhân hóa D. Điệp từ
18. “Thơm thoang thoảng” có nghĩa là gì?
A. Mùi thơm ngào ngạt lan xa C. Mùi thơm bốc lên mạnh mẽ
B. Mùi thơm phảng phất, nhẹ nhàng D. Mùi thơm lan tỏa đậm đà
2
19. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào viết đúng chính tả?
A. Lép Tôn – xtôi C. Lép tôn - xtôi
B. Lép tôn xtôi D. Lép Tôn - Xtôi
20. Câu: “Giêng hai rét cứa như dao:
Nghe tiếng ào mào ống gậy ra ông.”
Thứ tự cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2 âm tr, 1 âm ch C. 1 âm th, 2 âm tr
B. 2 âm ch, 1 âm tr D. 2 âm th, 1 âm tr

21. Quan hệ từ nào sau đây có thể điền vào chỗ trống trong câu: “Tấm chăm chỉ hiền
lành Cám thì lười biếng, độc ác.”?
A. còn B. là C. tuy D. dù
22. “Vì chưng bác mẹ tôi nghèo,
Cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai.”
Câu ca dao trên là câu ghép có quan hệ gì giữa các vế câu?
A. quan hệ nguyên nhân - kết quả. C. quan hệ điều kiện - kết quả.
B. quan hệ kết quả - nguyên nhân. D. quan hệ tương phản.
23. Dòng nào dưới đây chứa các từ thể hiện nét đẹp tâm hồn, tính cách của con người?
A. thuỳ mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, phúc hậu
B. thuỳ mị, nết n a, đằm thắm, hồn nhiên, phúc hậu
C. thuỳ mị, nết na, đằm thắm, thon thả, phúc hậu
D. thuỳ mị, nết na, hồn nhiên, đằm thắm, cường tráng
24. Câu nào dưới đây là câu ghép?
A. Lưng con cào cào và đôi cánh mỏng mảnh của nó tô màu tía nom đẹp lạ.
B. Ngày qu a, trong sương thu ẩm ướt và mưa rây bụi mùa đông, những chùm hoa
khép miệng bắt đầu kết trái.
C. Sóng nhè nhẹ liếm vào bãi cát, bọt tung trắng xoá.
D. Vì những điều đã hứa với cô giáo, nó quyết tâm học thật giỏi.
25. Dòng nào dưới đây là vị ngữ của câu: “Những chú voi chạy đến đích đầu tiên đều
ghìm đà, huơ vòi.”?
A. đều ghìm đà, huơ vòi
B. ghìm đà, huơ vòi
C. huơ vòi
D. chạy đến đích đầu tiên đều ghìm đà, huơ vòi
26. Từ nào dưới đây có tiếng “lạc” không có nghĩa là “rớt lại; sai”?
A. lạc hậu B. mạch lạc C. lạc điệu D. lạc đề
27. Câu: “Lan cố cắt nghĩa cho mẹ hiểu.” có mấy động từ?
A. 4 động từ B. 3 động từ C. 2 động từ D. 1 động từ
28. Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây ca ngợi vẻ đẹp về phẩm chất bên trong của con

người?
A. Đẹp như tiên. C. Đẹp như tranh.
B. Cái nết đánh chết cái đẹp. D. Cả a, b, c đều đúng.
3
29. Nhóm từ nào dưới đây là nhóm các từ láy:
A. mơ màng, mát mẻ, mũm mĩm C. mờ mịt, may mắn, mênh mông
B. mồ mả, máu mủ, mơ mộng D. Cả a, b, c đều đúng.
30. Trong các nhóm từ láy sau, nhóm từ láy nào vừa gợi tả âm thanh vừa gợi tả hình
ảnh?
A. khúc khích, ríu rít, thướt tha, ào ào, ngoằn ngoèo
B. lộp độp, răng rắc, lanh canh, loảng xoảng, ầm ầm
C. khúc khích, lộp độp, loảng xoảng, leng keng, chan chát
D. Cả a, b, c đều đúng.
31. Từ không đồng nghĩa với từ “hoà bình” là:
A. bình yên B. thanh bình C. hiền hoà D. Cả a, b, c đều đúng.
32. Câu: “Chú sóc có bộ lông khá đẹp.” thuộc loại câu gì?
A. Câu kể B. Câu hỏi C. Câu khiến D. Câu cảm
33. Với 5 tiếng cho sẵn: kính, yêu, quý, thương, mến, em có thể ghép được bao nhiêu từ
ghép có 2 tiếng?
A. 7 từ B. 8 từ C. 9 từ D. 10 từ
34. Khổ thơ sau đây sứ dụng mấy lần biện pháp nhân hóa?
Bầy chim đi ăn về
Rót vào ô cửa chưa sơn vài nốt nhạc.
Nắng đứng ngủ quên
Trên những bức tường
Làn gió về mang hương
Ủ đầy những rãnh tường chưa trát vữa.
A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần
35. “Đất sỏi có chạch vàng” nghĩa là gì?
A Nơi xa lạ, không có quan hệ thân thuộc với mình.

B Nơi khắc nghiệt, nghèo nàn nhưng vượng khí hào kiệt, sinh ra nhiều tài năng,
nhiều nhân vật lỗi lạc.
C Nơi có điều kiện thuận lợi, dễ làm ăn, nhiều người tập trung, qui tụ đông đúc để
sinh sống, gây dựng cơ đồ sự nghiệp.
D Phong tục tập quán, lề thói riêng của từng địa phương đòi hỏi phải được tuân thủ,
tôn trọng
36. Tiếng nào có âm đệm là “U”?
A. Thu B. Trụi C. Luật D. Chuông.
37. Trong các dòng sau dòng nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”?
A. Đồng đội B. Thần đồng.
C. Đồng ý D. Đồng cam cộng khổ
38. Xét các câu sau:
a Bà em mua hai con mực.
b Mực nước đã dâng lên cao.
c Trình độ văn chương của anh ấy cũng có chừng mực
A “mực” trong câu a và b là các từ nhiều nghĩa.
B “mực” trong câu b và c là các từ nhiều nghĩa.
C “mực” trong câu a và b là các từ đồng âm.
D Cả b và c đều đúng.
4
39. Chủ ngữ của câu: “Lom khom dưới núi tiều vài chú” là:
A. Lom khom. B. vài chú. C. tiều vài chú D. Đáp án khác.
40. Câu chủ đề có vai trò như thế nào trong đoạn văn?
A Làm ý chính nổi bật C. Là ý chính.
B Dẫn đến ý chính. D. Giải thích cho ý chính.
41. Tiếng “phúc” nào trong các từ cho sau có nghĩa là “điều may mắn tốt lành”?
A. Phúc trạch B. Phúc ấm C. Tâm phúc D. Vô phúc.
42. Cho đoạn thơ sau:
Em chạy nhảy tung tăng
Múa hát quanh ông trăng

Em nhảy trăng cũng nhảy,
Mái nhà ướt ánh vàng.
Ở hai câu thơ cuối, tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào?
A. Biện pháp nhân hóa. C. Biện pháp nhân hóa và so sánh.
B. Biện pháp so sánh. D. Biện pháp tu từ khác.
43. Trong câu: “Bạn úp tớ ận cây bút ùm Hà với! ”, em điền vào chỗ chấm
những âm thích hợp là:
A. 2 âm gi và 1 âm d C. 1 âm d và 1 âm nh, 1 âm gi
B. 2 âm gi và 1 âm nh D. 2 âm d và 1 âm gi
44. Trong các nhóm từ đồng nghĩa sau, nhóm từ nào có sắc thái coi trọng:
A. con nít, trẻ thơ, nhi đồng C. thiếu nhi, nhóc con, thiếu niên
B. trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng D. con nít, thiếu nhi, nhi đồng
45. Chủ ngữ của câu: “Cái hương vị ngọt ngào nhất của tuổi học trò còn đọng lại mãi
trong tâm hồn chúng em.” là:
A. Cái hương vị ngọt ngào nhất
B. Cái hương vị ngọt ngào nhất của tuổi học trò
C. Cái hương vị
D. Cái hương vị ngọt ngào
46. Câu tục ngữ: “Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ráo con lăn.” nói lên phẩm chất gì của người
phụ nữ:
A. Yêu thương con.
B. Lòng yêu thương con và sự hy sinh của người mẹ.
C. Nhường nhịn, giỏi giang.
D. Đảm đang, kiên cường và sự hy sinh của người mẹ.
47. Trong các câu sau đây, câu nào có trạng ngữ bổ sung ý nghĩa chỉ thời gian?
A. Vì bận ôn bài, Lan không về quê thăm ngoại được.
B. Để có một ngày trại vui vẻ và bổ ích, chúng em đã chuẩn bị rất chu đáo.
C. Trong đợt thi đua vừa qua, lớp em đã về nhất.
D. Bằng đôi chân bé nhỏ so với thân hình, bồ câu đi từng bước ngắn trong sân.
48. Từ “ai” trong câu nào dưới đây là từ nghi vấn?

A. Ông ta gặng hỏi mãi nhưng không ai trả lời.
B. Anh ta đem hoa này tặng ai vậy?
C. Anh về lúc nào mà không báo cho ai biết cả vậy?
D. Cả xóm này ai mà không biết chú bé lém lỉnh đó!
5
49. Câu nào sau đây thuộc kiểu câu kể Ai là gì?
A. Ở Trường Sơn, mỗi khi trời nổi gió, cảnh tượng thật là dữ dội.
B. Tấm và Cám là hai chị em cùng cha khác mẹ.
C. Khi đó, nhà bác học đã gần bảy chục tuổi.
D. Mùa thu, tiết trời mát mẻ.
50. Từ nào chứa tiếng “mắt” mang nghĩa gốc?
A. quả na mở mắt C. mắt bão
B. mắt em bé đen lay láy D. dứa mới chín vài mắt
51. Dòng nào dưới đây chỉ toàn có tiếng chứa nguyên âm đôi?
A. than, trước, sau, chuyên C. chuyên, cuộc, kiến, nhiều
B. đường, bạn, riêng, biển D. biển, quen, ngược, xuôi
52. Thành ngữ Hương đồng cỏ nội có ý nghĩa gì?
A. Mùi của ruộng đồng.
B. Mùi của ruộng đồng, cây cỏ.
C. Cảnh vật và hương vị của làng quê nói chung.
D. Tất cả các đáp án trên.
53. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ gọn gàng?
A. ngăn nắp B. lộn xộn C. bừa bãi D. cẩu thả
54. Trong các từ sau đây, từ nào có tiếng công có nghĩa là: “của chung, của nhà nước”?
A. công cụ B. công trái C. công nhiệp D. công an
55. Từ nào dưới đây kết hợp được với từ “truyền thống”?
A. Bới bèo ra bọ C. Châu chấu đá voi
B. Lá lành đùm lá rách D. Nhạt như nước ốc.
56. Cụm từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. cọng rau muống B. đòng ruộng C. tiếng vộng D. khí hóa lọng

57. Dòng nào dưới đây viết đúng quy tắc viết hoa?
A. Huân chương Kháng chiến
B. Huân chương Lao Động
C. Huân chương chiến công giải phóng
D. Huy chương vàng
58. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ trẻ em?
A. cây bút trẻ B. trẻ con C. trẻ măng D. trẻ trung
59. Từ nào trong các từ sau đây không phải là từ láy?
A. vắng lặng B. nhanh nhảu C. chậm chạp D. xinh xắn
60. Dòng nào dưới đây không phải là câu:
A. Trên cành cây, ve kêu ra rả.
B. Khi em nhìn thấy ánh mắt yêu thương của mẹ.
C. Hoa đi học.
D. Bố em đi làm về.
6
61. Câu: “Trên sân trường, trong giờ ra chơi, học sinh lớp 5A nô đùa vui vẻ.” Chủ ngữ
là:
A. trên sân trường C. học sinh
B. trong giờ ra chơi D. học sinh lớp 5A
62. Từ ghép nào dưới đây được tạo ra từ cặp tiếng có nghĩa trái ngược nhau?
A. nông hậu B. đoàn kết C. đỏ đen D. nhân nghĩa
63. Trong bài “Bầm ơi” anh chiến sĩ nhớ về mẹ trong hoàn cảnh thế nào?
A. Buổi chiều mùa hè.
B. Buổi chiều mưa và gió.
C. Buổi chiều lâm thâm mưa phùn
D. Buổi chiều mùa đông có gió núi mưa phùn, thời điểm vào vụ cấy đông ở quê anh.
64. Tìm nhân vật lịch sử trong đoạn thơ sau:
Ai người quê bản Nà Ngần
Tên anh rất đỗi quen thân chúng mình
Mười ba tuổi đã hi sinh

Gương anh sống mãi trong tình nước non.
A. Lê Văn Tám B. Kim Đồng
C. Vừ A Dính D. Lý Tự Trọng
65. Điền từ thích hợp để điền vào câu tục ngữ sau:
Thuốc đắng dã tật, sự thật mất…
A. bạn B. tình C. lòng D. cười
66. Chọn con vật không có đặc điểm chung với con vật còn lại
A. chuột B. cú mèo C. chó D. hổ
67. Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu tục ngữ sau:
… cậy cha. …. cậy con
… không chăm học. …. còn cậy ai.
A. bé – lớn B. trẻ – già C. khỏe – yếu D. tốt – xấu
68. Từ nào chỉ sắc độ thấp?
A. vàng vọt B. vàng vàng C. vàng hoe D. vàng khè
69. Chủ ngữ trong câu: “Ngày qua. trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi màu đông,
những chùm hoa khép miệng đã bắt đầu kết trái.” là:
A. những chùm hoa
B. trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi màu đông
C. những chùm hoa khép miệng
D. trong sương thu ẩm ướt
70. Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nói về lòng tự trọng?
A. cây ngay không sợ chết đứng.
B. Giấy rách phải giữ lấy lề.
C. Thẳng như ruột ngựa.
D. Thuốc đắng dã tật.
7
71. Trong đoạn văn: “Mùa xuân, phượng ra lá. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá
me non. Lá ban đầu xếp lại, còn e, dần dần xòe ra cho gió đưa đẩy.”, tác giả sử dụng
biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả lá phượng
A. so sánh B. nhân hóa

C. so sánh và nhân hóa D. điệp từ
72. Câu: “Ồ, bạn Lan thông minh quá!” biểu lộ cảm xúc gì?
A. thán phục B. ngạc nhiên C. đau xót D. Kinh ngạc
73. Câu nào là câu cầu khiến?
A. Mẹ về rồi! C. Mẹ đã về chưa?
B. Mẹ về đi, mẹ! D. A. mẹ về!
74. Tiếng “trung” trong từ nào có nghĩa là ở giữa?
A. trung nghĩa B. trung thu C. trung kiên D. trung hiếu
75. Từ “kén” trong câu “Cô ấy kén lắm.” thuộc từ loại nào?
A. tính từ B. động từ C. danh từ D. đại từ
76. Câu nào có trạng ngữ chỉ mục đích?
A. Vì danh dự của cả lớp, chúng em phải cố gắng học thật giỏi.
B. Vì bị cảm, Minh phải nghỉ học.
C. Vì rét, những cây trong vườn sắt lại.
D. Vì không chú ý nghe giảng, Lan không hiểu bài.
77. Cặp từ nào dưới đây là cặp từ láy trái nghĩa?
A. mênh mông – chật hẹp C. mạnh khỏe – yếu ớt
B. mập mạp – gầy gò D. vui tươi – buồn bã
78. Trật tự các vế câu trong câu ghép: “Sở dĩ thỏ thua rùa là vì thỏ kiêu ngạo.” có quan
hệ như thế nào?
A. Kết quả - nguyên nhân C. điều kiện – kết quả
B. nguyên nhân – kết quả D. nhượng bộ
79. Câu: “Mọc giữa dòng sông xanh một bông hoa tím biếc.” Có cấu trúc thế nào?
A. chủ ngữ - vị ngữ C. trạng ngữ, chủ ngữ - vị ngữ
B. trạng ngữ, vị ngữ - chủ ngữ D. vị ngữ - chủ ngữ
80. Dấu hai chấm trong câu: “Áo dài phụ nữ có hai loại: áo dài tứ thân và áo dài năm
thân.” có tác dụng gì?
A. Báo hiệu một sự liệt kê
B. Để dẫn lời nói của nhân vật
C. Báo hiệu bộ phận đứng trước giải thích cho bộ phận đứng sau.

D. Báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận đứng trước.
81. Dòng nào dưới đây chưa phải là câu?
A. Ánh nắng vàng trải nhẹ xuống cánh đồng vàng óng.
B. Chiếc đồng hồ treo trong thư viện trường em.
C. Trên mặt biển, đoàn thuyền đánh cá lướt nhanh.
D. Cánh đồng rộng mênh mông.
8
82. Dòng nào dưới đây chứa toàn các từ ghép cùng kiểu?
A. bánh bò, bánh trưng, bánh tét, bánh trái, bánh ít.
B. trà tàu, trà đắng, trà Quan Âm, trà thuốc, trà sen.
C. nước mưa. nước sông, nước suối, nước khoáng, nước non.
D. kẹo sô-cô-la. kẹo mạch nha, kẹo đậu phộng, kẹo cứng, kẹo mềm.
83. Hai câu: “Dân tộc ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là truyền thống quý báu
của ta.” được liên kết với nhau bằng cách nào?
A. Dùng từ ngữ nối. B. Dùng từ ngữ thay thế và từ ngữ nối.
C. Lặp lại từ ngữ D. Dùng từ ngữ thay thế.
84. Từ ngữ nào không dùng để chỉ màu sắc của da người?
A. hồng hào B. xanh xao C. đỏ ối D. tươi tắn
85. Gạch dưới các từ không phải là động từ của mỗi dãy sau:
A. ngồi, nằm, đi, đứng, chạy, nhanh.
B. ngủ, thức, khóc, im, cười, hát.
C. sợ hãi, hồi hộp, nhỏ nhắn, lo lắng.
86. Hoàn chỉnh các câu thành ngữ, tục ngữ nói về sự trung thực, thật thà rồi đặt câu với
một câu đã hoàn chỉnh đó?
A. Thật như ………. B. Ruột để ngoài da
C. Cây ngay không sợ chết đứng D. Thẳng như ruột ngựa
Đặt câu: ………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
87. Gạch chân dưới các động từ trong các từ in nghiêng dưới đây:
A. - Nó đang suy nghĩ

- Những suy nghĩ của nó rất sâu sắc.
B. - Tôi sẽ kết luận việc này sau.
- Kết luận của anh ấy rất rõ ràng.
C. - Nam mơ ước trở thành phi công.
- Mơ ước của Nam thật viển vông.
D. - Ngày nghỉ chúng tôi thường cùng nhau tâm sự.
- Những tâm sự của câu ấy khiến tôi phải suy nghĩ.
88. Các từ in nghiêng trong các câu dưới đây là từ phức hay từ đơn?
A. Nam vừa được bố mua cho một chiếc xe đạp. (từ phức)
B. Xe đạp nặng quá đạp mỏi cả chân. (từ đơn)
C. Vườn nhà em có rất nhiều loại hoa: hoa hồng, hoa cúc, hoa nhài. (từ phức)
D. Màu sắc của hoa thật phong phú: hoa hồng, hoa tím, hoa vàng, hoa đỏ.
(từ đơn)
89. Dòng nào dưới đây là các từ láy?
A. oa, oa, vòi vọi, da dẻ, nghiêng nghiêng, chen chúc, phất phơ, trùi trũi, tròn trịa.
B. vòi vọi, phất phơ, nghiêng nghiêng, vàng óng, sáng lòa, trùi trũi, tròn trịa.
C. oa oa, da dẻ, vòi vọi, chen chúc, phất phơ, tròn trịa, nhà sàn, trùi trũi
D. oa, oa, da dẻ, vòi vọi, nghiêng nghiêng, chen chúc, xanh lam, phất phơ, trùi trũi,
tròn trịa.
9
90. Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
A. Đã tan tác những bóng thù hắc ám.
………………………………………….
B. Đẹp vô cùng đất nước của chúng ta.
………………………………………….
91. Xác định chức năng ngữ pháp của đại từ tôi trong các câu sau:
A. Tôi đang học bài thì Nam đến.
…………………………………….
B. Người được nhà trường biểu dương là tôi.
…………………………………………………

92. Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
A. Dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, người dân cày dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng,
khai hoang.
………………………………………………………………
B. Năm qua, tuy nhiều khó khăn nhưng nhà máy vẫn hoàn thành kế hoạch.
………………………………………………………………
C. Từ trên một bụi tre cuối làng, vọng lại mấy tiếng chim cu gáy.
………………………………………………………………
D. Ở phía bờ tây Sông Hồng, những cây bàng xanh biếc xòe tán rộng, soi bóng
mặt nước.
………………………………………………………………
93. Chia các từ sau thành hai nhóm: từ ghép, từ láy.
Nhân dân, bờ bãi, nô nức, mộc mạc, cứng cáp, dẻo dai, nhũn nhặn, chí khí
A. Từ ghép: ……………………………………………………………………….
B. Từ láy:………………………………………………………………………….

94. Chủ ngữ trong câu: “Cô Mùa Xuân xinh tươi đang lướt nhẹ trên cánh đồng.” là:
A. Cô Mùa Xuân
B. Cô Mùa Xuân xinh tươi
C. Cánh đồng
95. Hãy dùng gạch / để tách bộ phận chủ ngữ và bộ phận vị ngữ cảu câu sau:
“Những con chim nhạn bay thành đàn trên trời cao, như một đám mây mỏng lướt
qua thôn làng, gieo xuống những tiếng kêu mát lành, trong veo sương sớm khiến tim
tôi vang lên những câu thơ không nhớ đã thuộc từ bao giờ.”
96. Xác định nội dung của câu ca dao sau đây:
“Ruộng ai để cỏ mọc đầy
Bỏ hoang chả cấy, chả cày uổng chưa?”
A. Thể hiện quyết tâm lao động trong sản xuất.
B. Chê người lười lao động.
C. Nhắc nhở người ta nhớ ơn người lao động.

D. Khuyên nười nông dân chăm chỉ cấy cày.

10
97. Từ “lững thững” trong câu: “Những chú trâu lững thững bước trên đường làng.”
thuộc loại từ nào?
A. danh từ B. động từ C. tính từ
98. Câu: “Cây gạo buồn thiu, những chiếc lá cụp xuống ủ ê.” Không sử dụng biện pháp
nghệ thuật nào?
A. so sánh B. diễn giải C. nhân hóa D. phân tích
99. Câu: “Xuân về, cây cối, hoa lá, chim muông như bừng tỉnh sau giác ngủ đông.”
Thuộc câu kể:
A. Ai thế nào? C. Ai làm sao?
B. Ai làm gì? D. Ai là gì?
oOooOo
98 ĐỀ TRẮC NGHIỆM (PHẦN 2)
DÙNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI VÀ GIAO LƯU HSG
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
1 Từ nào dưới đây có tiếng bảo mang nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm”
a. bảo kiếm b. bảo toàn c. bảo ngọc d. gia bảo
2 Từ nào dưới đâycó tiếng bảo không mang nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm”
a. bảo vệ b. bảo kiếm c. bảo hành d. bảo quản
3 a. Từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là:
a. sung sướng b. phúc hậu c. toại nguyện d. giàu có
b. Từ trái nghĩa với từ hạnh phúc là:
a. túng thiếu b. gian khổ c. bất hạnh d. phúc tra
4 Hãy nhận xét cách sắp xếp vị trí trạng ngữ trong các câu dưới đây và khoanh tròn vào
những chữ cái có cách sắp xếp đúng:
a. Lúc tảng sáng, ở quãng đường này, lúc chập tối, xe cộ đi lại tấp nập.
b. Lúc tảng sáng và lúc chập tối, ở quãng đường này, xe cộ đi lại tấp nập.
c. Ở quãng đường này, lúc tảng sáng và lúc chập tối, xe cộ đi lại tấp nập.

d. Lúc chập tối ở quãng đường này, lúc tảng sáng và lúc chập tối, xe cộ đi lại tấp nập.
5 Câu nào dưới đây dùng sai quan hệ từ:
a. Tuy trời mưa to nhưng bạn Hà vẫn đến lớp;
b. Thắng gầy nhưng rất khỏe.
c. Đất có chất màu vì nuôi cây lớn.
d. Đêm càng về khuya. trăng càng sáng.
6 Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại:
11
a. cầm b. nắm c. Cõng d. Xách
7 Cho đoạn thơ sau:
Muốn cho trẻ hiểu biết
Thế là bố sinh ra
Bố bảo cho bé ngoan
Bố bảo cho biết nghĩ.
12
(Chuyện cổ tích loài người – Xuân Quỳnh)
Cặp quan hệ từ in nghiêng trên biểu thị quan hệ gì?
a. Nguyên nhân – kết quả b. Tương phản
c. Giả thiết – kết quả d. Tăng tiến
8 Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “chạy” trong câu thành ngữ “Chạy thầy
chạy thuốc”
a. Di chuyển nhanh bằng chân.
b. Hoạt động của máy móc.
c. Khẩn trương tránh những điều không may xảy ra.
d. Lo liệu khẩn trương để nhanh có được cái mình muốn.
9 Câu: “Bạn có thể đưa cho tôi lọ mực được không?”
a. Câu cầu khiến b. câu hỏi
c. Câu hỏi có mục đích cầu khiến d. câu cảm
10 Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?
a. Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ.

b. Sau nhiều năm xa quê, giờ trở về, nhìn thấy dòng sông đầu làng, tôi muốn giang
tay ôm dòng nước để trở về với tuổi thơ.
c. Mùa xuân, hoa đào, hoa cúc. hoa lan đua nhau khoe sắc.
d. Bà ngừng nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu âu yếm.
11 Từ nào sau đây gần nghĩa với từ hòa bình?
a. bình yên b. hòa thuận c. thái bình d. hiền hòa
12 Câu nào sau đây không phải là câu ghép?
a. Cánh đồng lúa quê em đang chín rộ.
b. Mây đen kéo kín bầu trời, cón mưa ập tới.
c. Bố đi xa về, cả nhà vui mừng.
d. Bầu trời đầy sao nhưng lặng gió.
13 Trong câu sau: “Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một đoàn
quân danh dự đứng trang nghiêm.” có:
a. 1 tính từ, 2 động từ. b. 2 tính từ, 1 động từ.
c. 2 tính từ, 2 động từ. d. 3 tính từ, 3 động từ.
14 Từ nào là từ trái nghĩa với từ “ thắng lợi”?
a. thua cuộc b. chiến bại c. tổn thất d. thất bại
15 Dòng nào dưới đây gồm toàn các từ láy?
a. Bằng bằng, mới mẻ, đầy đủ, êm ả.
b. Bằng bằng, cũ kĩ, đầy đủ, êm ái.
c. Bằng phẳng, mới mẻ, đầy đặn, êm ấm.
d. Bằng bằng, mơi mới, đầy đặn, êm đềm.
16 Dòng nào dưới đây chỉ gồm toàn động từ?
a. Niềm vui, tình yêu, tình thương, niềm tâm sự.
b. Vui chơi, đáng yêu, đáng thương, sự thân thương.
c. Vui chơi, yêu thương, thương yêu, tâm sự
d. Vui chơi, niềm vui, đáng yêu, tâm sự.
17 Cho các câu tục ngữ sau: - Cáo chết ba năm quay đầu về núi.
- Lá rụng về cội.
- Trâu bảy năm còn nhớ chuồng.

Dòng nào dưới đây giải nghĩa chung của các câu tục ngữ đó?
a. Làm người phải thủy chung.
b. Gắn bó quê hương là tình cảm tự nhiên.
c. Loài vật thường nhớ nơi ở cũ.
d. Lá cây thường rụng xuống gốc.
18 Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
a. chăm lo b. Chăm no c. Trăm no d. Trăm lo
19 Từ điền vào chỗ chấm trong câu: “Hẹp nhà …. bụng” là:
a. nhỏ b. rộng c. to d. tốt
20 Từ nào dưới đây không phải là danh từ?
a. niềm vui b. màu xanh c. nụ cười d. lầy lội
21 Câu “Ăn xôi đậu để thi đậu.” từ đậu thuộc:
a. Từ nhiều nghĩa. b. Từ trái nghĩa.
c. Từ đồng nghĩa. d. Từ đồng âm.
22 Tìm các từ trái nghĩa với các từ sau:
a. hòa bình / …… b. đoàn kết/…
c. thương yêu/…… d. giữ gìn/……
23 Thành ngữ nào dưới đây nói về lòng dũng cảm?
a. Chân lấm tay bùn. b. Đi sớm về khuya.
c. Vào sinh ra tử. d. Chết đứng còn hơn sống quỳ.
24 Từ xanh trong câu “Đầu xanh tuổi trẻ sẵn sàng xông pha” và từ xanh trong câu
“Bốn mùa cây lá xanh tươi tốt” có quan hệ với nhau như thế nào?
a. Đó là từ nhiều nghĩa b. Đó là hai từ đồng âm
c. Đó là hai từ đồng nghĩa d. Đó là từ nhiều nghĩa và từ đồng âm
25 Dòng nào toàn từ láy?
a. xa xôi, mải miết, mong mỏi, giấc mơ.
b. xa xôi, mải miết, mong mỏi, mơ màng.
c. xa xôi, mong ngóng, mong mỏi, mơ mộng.
d. xa xôi, xa lạ, mải miết, mong mỏi.
26 Trong các câu sau, câu nào có từ ăn được dùng theo nghĩa gốc?

a. Làm không cẩn thận thì ăn đòn như chơi.
b. Chúng tôi là những người làm công ăn lương
c. Cá không ăn muối cá ươn.
d. Bạn Hà thích ăn cơm với cá.
27 Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ “ nhô” trong câu: “Vầng trăng
đang từ từ nhô lên sau lũy tre làng.”
a. mọc, ngoi, dựng. b. mọc, ngoi, nhú
c. mọc, nhú, đội d. mọc, đội, ngoi
28 Em hãy gạch 1 gạch dưới động từ, 2 gạch dưới danh từ và 3 gạch dưới tính từ có
trong 2 câu thơ sau: “Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay
Vượn hót chim kêu suốt cả ngày”
29 Cho đoạn văn sau:
(a) Hà dẫn Hoa cùng ra ruộng lạc. (b) Bây giờ mùa lạc đang vào củ. (c) Hà đã
giảng giải cho cô em họ cách thức sinh thành củ lạc. (d) Một đám trẻ đủ mọi lứa
tuổi đang chơi đùa trên đê.
a. Câu (a) b. Câu (b) c. Câu (c) d. Câu (d)
30 Đọc hai câu thơ sau: Sáu mươi tuổi vẫn còn xuân chán
So với ông Bành vẫn thiếu niên.
Nghĩa của từ “xuân” trong đoạn thơ là:
a. Mùa đầu tiên trong 4 mùa. b. Trẻ trung, đầy sức sống.
c. Tuổi tác. d. Ngày.
31 Cho câu sau: “Hình ảnh người dũng sĩ mặc áo giáp sắt, đội mũ sắt, cưỡi ngựa sắt,
vung roi sắt, xông thẳng vào quân giặc.” Là câu sai, vì sao?
a. Thiếu chủ ngữ. b. Thiếu vị ngữ.
c. Thiếu trạng ngữ. d. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ.
32 Câu chia theo mục đích diễn đạt gồm các loại câu sau:
a. Câu kể, câu đơn, câu ghép, câu hỏi.
b. Câu hỏi, câu ghép, câu khiến, câu kể.
c. Câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến.
d. Câu kể, câu cảm, câu hỏi, câu đơn.

33 Câu nào có từ “chạy” mang nghĩa gốc?
a. Tết đến hàng bán rất chạy.
b. Nhà nghèo, Bác phải chạy ăn từng bữa.
c. Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy.
d. Đồng hồ chạy rất đúng giờ.
34 Câu tục ngữ: “Đói cho sạch, rách cho thơm” có ý khuyên chúng ta điều gì?
a. Đói rách cũng phải ăn ở sạch sẽ, hợp vệ sinh.
b. Dù có nghèo đói, thiếu thốn cũng phải sống trong sạch, giữ gìn phẩm chất tốt
đẹp.
c. Dù nghèo đói cũng không được làm điều gì xấu.
d. Tuy nghèo đói nhưng lúc nào cũng phải sạch sẽ thơm tho.
35 Cuối bài thơ “Hành trình của bầy ong” tác giả có viết:
“ Bầy ong giữ hộ cho người
Những mùa hoa đã tàn phai tháng ngày.”
Hai dòng thơ trên ý nói gì?
a. Bầy ong đã làm cho những mùa hoa tàn phai nhanh.
b. Bầy ong đã làm cho những mùa hoa không bao giờ hết.
c. Bầy ong đã giữ những giọt mật cho đời.
d. Bầy ong giữ được những hương vị của mật hoa cho con người sau khi các mùa
hoa đã hết.
36 Cho câu văn: “Trên nền cát trắng tinh, nơi ngực cô mai tì xuống đón đường bay
của giặc. mọc lên những bông hoa tím.” Chủ ngữ trong câu trên là:
a. trên nền cát trắng tinh
b. nơi ngực cô mai tì xuống
c. nơi ngực cô mai tì xuống đón đường bay của giặc
d. những bông hoa tím
37 Dòng nào dưới đây gồm các từ láy?
a. Đông đảo, đông đúc. đông đông, đông đủ, đen đen, đen đủi, đen đúa.
b. Chuyên chính, chân chất, chân chính, chăm chỉ, chậm chạp.
c. Nhẹ nhàng, nho nhỏ, nhớ nhung, nhàn nhạt, nhạt nhẽo, nhấp nhổm, nhưng nhức.

d. Hao hao, hốt hoảng, hây hây, hớt hải, hội họp, hiu hiu, học hành
38 Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì?
“ Không chỉ sáng tác nhạc, Văn Cao còn viết văn và làm thơ”
a. Quan hệ nguyên nhân – kết quả. b. Quan hệ tương phản.
c. Quan hệ điều kiện – kết quả. d. Quan hệ tăng tiến.
39 Từ “đánh” trong câu nào được dùng với nghĩa gốc?
a. Mẹ chẳng đánh em Hoa bao giờ vì em rất ngoan.
b. Bạn Hùng có tài đánh trống.
c. Quân địch bị các chiến sĩ ta đánh lạc hướng.
d. Bố cho chú bé đánh giầy một chiếc áo len.
40 Thành ngữ, tục ngữ nào nói về tính chăm chỉ?
a. Chín bỏ làm mười. b. Dầm mưa dãi nắng.
c. Thức khuya dậy sớm. d. Đứng mũi chịu sào.
41 Câu “Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ chom thăng bằng
rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng” có mấy câu?
a. có 1 vế câu b. có 2 vế câu c. có 3 vế câu
42 Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với những từ còn lại?
a. phang b. đấm c. đá d. vỗ
43 Từ “đánh” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?
a. Hằng tuần, vào ngày nghỉ, bố thường đánh giầy.
b. Sau bữa tối, ông và bố tôi thường ngồi đánh cờ.
c. Các bác nông dân đánh trâu ra đồng cày.
d. Chị đánh vào tay em.
44 Từ ngữ nào dưới đây viết đúng chính tả
a. xuất xắc b. suất sắc c. xuất sắc d. suất xắc
45 Từ “đi” trong câu nào dưới đây mang nghĩa gốc?
a. Anh đi ô tô, còn tôi đi xe đạp. b. Nó chạy còn tôi đi.
c. Thằng bé đã đến tuổi đi học. d. Anh đi con mã, còn tôi đi con tốt.
46 Dòng nào dưới đây chỉ gồm toàn các từ láy?
a. Cần cù, chăm chỉ, thật thà, hư hỏng.

b. Thẳng thắn, thành thật, đứng đắn, ngoan ngoãn.
c. Cần cù, chăm chỉ, đứng đắn, thẳng thắn.
d. Lêu lổng, thật thà, tốt đẹp, chăm chỉ.
47 Trạng ngữ trong câu: “Cái hình ảnh trong tôi về cô, đến bây giờ vẫn còn rõ nét.”
là:
a. Cái hình ảnh trong tôi về cô b. đến bây giờ
c. vẫn còn rõ nét d. Cái hình ảnh
48 Câu nào dưới đây là câu ghép?
a. Mặt biển sáng trong và dịu êm.
b. Mặt trời lên, tỏa ánh nắng chói chang.
c. Sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, tung bọt trắng xóa.
d. Sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, bọt tung trắng xóa.
49 Từ “vàng” trong câu: “Giá vàng trong nước tăng đột biến.” và “Tấm lòng vàng.”
có quan hệ với nhau như thế nào?
a. Từ đồng âm b. Từ đồng nghĩa c. Từ nhiều nghĩa d. Từ trái nghĩa
50 Xác định đúng bộ phận CN, VN trong câu sau:
a. Tiếng cá / quẫy tũng tẵng xôn xao quanh mạn thuyền.
b. Tiếng cá quẫy/ tũng tẵng xôn xao quanh mạn thuyền.
c. Tiếng cá quẫy tũng tẵng / xôn xao quanh mạn thuyền.
d. Tiếng cá quẫy tũng tẵng xôn xao / quanh mạn thuyền.
51 Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?
a. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần, càng vàng dần, càng nhẹ dần.
b. Cả một vùng nước sóng sánh, vàng chói lọi.
c. Bầu trời cũng sáng xanh lên.
d. Biển sáng lên lấp lóa như đặc sánh, còn trời thì trong như nước.
52 Thành ngữ, tục ngữ nào dưới dây không nói về tinh thần hợp tác?
a. Kề vai sát cánh. b. Chen vai thích cánh.
c. Một cây làm chẳng lên non d. Đồng tâm hợp lực.
Ba cây chụm lại lên hòn núi cao.
53 Từ “trong” ở cụm từ “phất phới bay trong gió” và “nắng đẹp trời trong” có quan

hệ với nhau như thế nào?
a. Đó là một từ nhiều nghĩa. b. Đó là một từ đồng âm.
c. Đó là một từ đồng nghĩa. d. Đó là một từ trái nghĩa.
54 Dòng nào chỉ toàn từ đồng nghĩa?
a. Biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc. b. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị.
c. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày.
d. Chọn, lọc, trình bày, sàng lọc, kén chọn.
55 Chọn nhóm quan hệ từ thích hợp nhất để điền vào dấu ba chấm trong câu sau:
… thời tiết không thuận nên lúa xấu.
a. vì, nếu b. do, nhờ c. nhờ, tại d. vì, do, tại
56 Câu thành ngữ nào sau đây mang nghĩa tương tự câu thành ngữ “Lá lành đùm lá
rách”?
a. Ở hiền gặp lành. b. Nhường cơm sẻ áo.
c. Trâu buộc ghét trâu ăn. d. Giấy rách giữ lấy lề.
57 Dòng nào dưới đây toàn từ láy?
a. Loang loáng, sừng sững, mộc mạc. mong mỏng.
b. Mơn man, nhỏ nhẹ, rì rầm, xôn xao.
c. Cần cù, chăm chỉ, dẻo dai, thật thà.
d. Í ới, chới với, lành lạnh, mong ngóng.
58 Những từ nào chứa tiếng “hữu” có nghĩa là bạn?
a. Hữu tình b. Hữu ích c. Bằng hữu d. Hữu ngạn
59 Trong các câu sau, câu nào có từ “quả” được hiểu theo nghĩa gốc?
a. Trăng tròn như quả bóng. b. Quả dừa đàn lợn con nằm trên cao.
c. Quả đồi trơ trụi cỏ. d. Quả đất là ngôi nhà của chúng ta.
60 Câu văn nào bày tỏ ý cầu khiến đúng phép lịch sự?
a. Bố cho con đi chơi đi!
b. Bố hãy cho con đi chơi!
c. Bố có thể đưa con đi chơi chứ ạ?
d. Bố cho con đi chơi đi nào!
61 Dòng nào dưới đây gồm những từ ghép đúng?

a. Thiên hạ, thiên nhiên, thiên phú, thiên liêng.
b. Thiên hạ, thiên nhiên, thiên thời, thiên tai.
c. Thiên hạ, thiên đình, thiên tai, thiên cảm.
d. Thiên nhiên, thiên học. thiên tài, thiên văn.
62 Từ “trong” ở hai cụm từ “không khí nhẹ và trong” và “trong không khí mát mẻ”
có quan hệ với nhau như thế nào?
a. Hai từ đồng âm b. Một từ nhiều nghĩa
c. Hai từ trái nghĩa d. Hai từ đồng nghĩa
63 Câu nào sau đây viết đúng nhất?
a. Tiết trời thường lạnh, lúc sáng sớm, ở miền núi.
b. Ở miền núi, lúc sáng sớm, tiết trời thường lạnh.
c. Tiết trời thường lạnh, ở miền núi, lúc sáng sớm.
d. Lúc sáng sớm, tiết trời thường lạnh, ở miền núi.
64 Câu: “Trong im ắng, hương vườn thơm thoảng bắt đầu rón rén bước ra và tung
tăng trong ngọn gió nhẹ, nhảy trên cỏ, trườn trên những thân cành.” Có mấy vị
ngữ?
a. 1 vị ngữ b. 2 vị ngữ c. 3 vị ngữ d. 4 vị ngữ
65 Nhóm từ nào sau đây có một từ không đồng nghĩa với các từ còn lại?
a. đẻ, sinh, sanh.
b. lạnh, rét, giá, buốt.
c. phát minh, phát kiến, sáng tạo, sáng chế.
d. sao chép, cóp pi, sáng tác, chép lại.
66 Chủ ngữ trong câu: “Không gian là khoảng rộng mênh mông, chứa đựng tất cả mọi
vật.” là:
a. Không gian là khoảng rộng
b. Không gian là khoảng rộng mênh mông
c. Không gian là khoảng rộng mênh mông, chứa đựng
d. Không gian
67 Từ cần điền vào chỗ trống trong câu: “Môi hở … lạnh” là:
a. miệng b. răng c. Gió d. buốt

68 Trong các câu sau, câu nào không dùng để hỏi?
a. Bạn có khỏe không b. Bạn mạnh khỏe quá nhỉ
c. Bạn mạnh khỏe chứ d. Sức khỏe của bạn thế nào
69 Từ “ăn” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?
a. Mỗi bữa cháu ăn mấy bát cơm?
b. Em phải ngoan không bố cho ăn đòn đấy.
c. Loại ô tô này ăn xăng lắm.
d. Tàu ăn hàng ở cảng.
70 Đoạn thơ sau có mấy tính từ:
“Bao nhiêu công việc lặng thầm
Bàn tay của bé đỡ đần mẹ cha
Bé học giỏi, bé nết na
Bé là cô Tấm, bé là bé ngoan.
a. 2 tính từ b. 3 tính từ c. 4 tính từ d. 5 tính từ
71 Dòng nào chỉ gồm toàn các từ láy?
a. Lăn tăn, long lanh, róc rách, mong ngóng.
b. Thênh thang, um tùm, lon ton, tập tễnh.
c. Mênh mông, bao la. nhỏ nhẹ, lênh khênh.
d. Mải miết, xa xôi, xa lạ, vương vấn.
72 Từ “ chạy” trong những câu nào được dùng với nghĩa chuyển?
a. ở cự li chạy 100m, chị Lan luôn dẫn đầu
b. Con đường mới mở chạy qua làng tôi.
c. Bé trai thi chạy, bé gái nhảy dây.
d. Đánh kẻ chạy đi, không đánh kẻ chạy lại.
73 Tìm nghĩa đúng nhất cho thành ngữ “Mang nặng đẻ đau” ?
a. Tình yêu thương của mẹ đối với con cái.
b. Tình cảm biết ơn của con cái đối với công lao sinh thành của cha mẹ.
c. Nỗi vất vả nhọc nhằn của người mẹ khi mang thai.
d. Công lao to lớn của người mẹ khi thai nghén, nuôi dưỡng con cái.
74 Câu nào sau đây không phải là thành ngữ, tục ngữ?

a. Không thầy đố mày làm nên.
b. Không biết thì học, muốn giỏi thì hỏi.
c. Lá lành đùm lá rách.
d. Có vào hang cọp mới bắt được cọp con.
75 Dòng nào có tiếng nhân không cùng nghĩa với các từ còn lại
a. Nhân loại, nhân lực, nhân tài.
b. Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái.
c. Nhân công, nhân chứng, chủ nhân.
d. Nhân dân, nhân lạc, nhân vật, quân nhân.
76 Các từ: nhân hậu, nhân ái, nhân từ, nhân đức, thuộc nhóm từ nào?
a. Từ đồng nghĩa b. Từ nhiều nghĩa
c. Từ đồng âm d. Từ trái nghĩa
77 Đọc bài “Thái sư Trần Thủ Độ” em thấy Thái sư là người như thế nào?
a. Cư xử nghiêm minh đối với những người mua quan bán tước.
b. Không vì tình riêng mà cư xử trái phép nước.
c. Nghiêm khắc với bản thân và với người khác trong công việc.
d. Tất cả các đáp án trên.
78 Trong những hoạt động dưới đây, hoạt động nào sẽ phá hoại môi trường tự nhiên?
a. Trồng cây gây rừng.
b. Nạo vét dòng sông.
c. Đốn cây rừng làm củi.
d. Làm sạch nước từ các nhà máy trước khi đổ ra sông.
79 Câu nào dưới đây là câu ghép?
a. Vì mải chơi, Dế Mèn chịu đói trong mùa đông.
b. Nếu thời tiết thuận lợi thì vụ mùa này sẽ bội thu.
c. Năm nay, em của lan học lớp 3.
d. Trên cành cây, chim chóc hót líu lo.
80 Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì?
“Hễ mẹ tôi có mặt ở nhà thì nhà cửa lúc nào cũng ngăn nắp, sạch sẽ.”
a. Nguyên nhân – kết quả b. Tương phản

c. Điều kiện – kết quả d. Tăng tiến
81 Trong các câu sau, câu nào dùng không đúng quan hệ từ?
a. Tuy em phải sống xa bố mẹ từ nhỏ nên em rất nhớ thương bố mẹ.
b. Mặc dù điểm Tiếng Việt của em thấp hơn điểm Toán nhưng em vẫn thích học
Tiếng Việt.
c. Cả lớp em đều gần gũi động viên Hòa dù Hòa vẫn mặc cảm, xa lánh cả lớp.
d. Tuy mới khỏi ốm nhưng Tú vẫn tích cực tham gia lao động.
82 Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ chấm:
… chúng tôi có cánh … chúng tôi sẽ bay lên mặt trăng để cắm trại.
a. Hễ, thì b. Giá, thì c. Nếu, thì d. Tuy, nhưng
83 Trong bài thơ “Chú đi tuần” em thấy người chiến sĩ đi tuần mong muốn điều gì cho
các cháu thiếu nhi?
a. Các cháu được ngủ yên.
b. Các cháu học hành tiến bộ.
c. Các cháu có một cuộc sống tốt đẹp trong tương lai.
d. Tất cả các đáp án trên.
84 Điền cặp từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Tôi …… học nhiều, tôi …… thấy mình biết còn quá ít.
a. nào, đã b. chưa, đã
c. càng, càng d. bao nhiêu – bấy nhiêu
85 Từ nào có tiếng “truyền” có nghĩa là trao lại cho người khác (thế hệ sau)
a. truyền thống b. truyền thanh c. lan truyền d. truyền ngôi
86 Trận này chưa qua. trận khác đã tới, ráo riết hung tợn hơn.
Các vế câu của câu ghép trên được nối với nhau bằng cách nào?
a. Nối với nhau bằng dấu phẩy b. Nối với nhau bằng quan hệ từ
c. Nối với nhau bằng cặp quan hệ từ d. Nối với nhau bằng cặp từ hô ứng
87 Dấu chấm có tác dụng gì?
a. Dùng để kết thúc câu hỏi b. Dùng để kết thúc câu cảm
c. Dùng để kết thúc câu kể d. Dùng để kết thúc câu cầu khiến
88 Dấu phẩy trong câu sau có tác dụng gì?

Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh
a. Ngăn cách bộ phận trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
b. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
c. Ngăn cách các bộ phận làm chủ ngữ trong câu.
d. Ngăn cách các bộ phận làm vị ngữ trong câu.
89 Tên cơ quan đơn vị nào dưới đây viết chưa đúng chính tả?
a. Trường Mầm non Hoa Sen b. Nhà hát Tuổi trẻ
c. Viện thiết kế máy nông nghiệp d. Nhà xuất bản Giáo dục
90 Đọc bài “Lớp học trên đường” em thấy Rê-mi học chữ trong hoàn cảnh như thế
nào?
a. Không có trường lớp để theo học.
b. Không có sách vở và các dụng cụ học tập bình thường.
c. Thầy giáo là cụ chủ một gánh xiếc rong.
d. Tất cả các hoàn cảnh nêu trên.
91 Từ nào dưới đây không dùng để chỉ đức tính của phái nữ?
a. dịu dàng b. gan lì c. nhẫn nại d. duyên dáng
92 Từ nào không đồng nghĩa với từ quyền lực?
a. quyền công dân b. quyền hạn c. quyền thế d. quyền hành
93 Từ nào không phải là từ đồng nghĩa với chăm chỉ?
a. chăm bẵm b. cần mẫn c. siêng năng d. chuyên cần
94 Làm thống kê có tác dụng gì?
a. Báo cáo thành tích
b. Tổng hợp tình hình
c. Nắm nhanh thông tin và đánh giá chính xác một sự việc, một vấn đề
d. Tất cả các đáp án trên
95 Dấu thanh được đặt ở bộ phận nào của tiếng?
a. âm đầu b. âm chính c. âm đệm d. âm cuối
96 Từ đồng âm là những từ như thế nào?
a. Giống nhau về âm, hoàn toàn khác nhau về nghĩa.
b. Giống nhau về nghĩa. hoàn toàn khác nhau về âm.

c. Giống nhau về âm
d. Giống nhau về nghĩa.
97 Ba câu thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
Cả công trường say ngủ cạnh dòng sông
Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ
Những xe ủi, xe ben sánh vai nhau nằm nghỉ.
a. nhân hóa b. so sánh c. vừa so sánh vừa nhân hóa d. đảo ngữ
98 Đọc đoạn thơ sau:
Đứng giữa nhà mà cháy
Mà tỏa sáng xung quanh
Chỉ thương cây đèn ấy
Không sáng nổi chân mình.
Dòng nào gồm tất cả những từ mang nghĩa chuyển trong bài thơ?
a. đứng – nhà – cây b. đứng – nhà – chân
c. đứng – cây – chân d. sáng – cây – chân

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×