Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

so phuc thay thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.7 KB, 12 trang )

Tài liệu ôn thi đại học GV : Phạm Quang Thành
SĐT : 01649574522
Dạng 1 : Tập hợp điểm
câu 1:Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z sao cho
2 3z i
u
z i
+ +
=

là một số thuần ảo.
Giải: Đặt z= x+ yi (x, y
R∈
), khi đó:
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2 2
2
2
2 3 1
2 3
1
1
2 2 3 2 2 1


1
x y i x y i
x y i
u
x y i
x y
x y x y x y i
x y
   
+ + + − −
+ + +
   
= =
+ −
+ −
+ + + − + − +
=
+ −
u là số thuần ảo khi và chỉ khi
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2
2
2
2 2 3 0
1 1 5
1 0
; 0;1

x y x y
x y
x y
x y


+ + + − =
+ + + =
 

 
+ − >





Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của z là đường tròn tâm I(-1;-1), bán kính
5
trừ điểm (0;1).
Câu2:Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 3
1 2 3 4 1
4
2 3 4 1 3 1 0
z i
x y i x y i

z i
x y x y x y
+ −
= ⇔ + + − = − − −
− +
⇔ + + − = − + − ⇔ − − =
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương trình
3x-y-1=0.
Câu 3: Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn:\
a)
3
z
z i
=

b)
3 4z z i= − +
c)
4z i z i− + + =
Giải:
a) Đặt z= x+ yi (x,y
R∈
)
Ta có:
( )
2
2
2 2 2 2
9 9
3 9 1

8 64
z z i x y x y x y
 
 
= − ⇔ + = + − ⇔ + − =
 ÷
 
 
Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I
9
0;
8
 
 ÷
 
bán kính
3
8
R =
b) Đặt z= x+ yi (x,y
R∈
)
Ta có
( ) ( )
2 2
2 2
3 4 3 4z z i x y x y= − + ⇔ + = − + −
6 8 25x y⇔ + =
Tài liệu ôn thi đại học GV : Phạm Quang Thành
SĐT : 01649574522

Vậy tập hợp các điểm M là đường thẳng 6x+ 8y= 25
c) Đặt z=x+yi (x,y
R∈
)
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
2 2
2 2
2
2
2 2 2
2 2 2
2
2
2
2
2 2 2
2
2
4 1 1 4
1 4
1 16 8 1 1
1 16
1 16
4 4 8 4 8 16
2 1 4

4
z i z i x y x y
x y
x y x y x y
x y
x y
x y y y y
x y y
y
− + + = ⇔ + − + + + =

+ − ≤




+ − = − + + + + +


+ + ≤

+ + ≤ 
 
⇔ ⇔ + + + = + +
 
+ + = +
 
≥ −




( ) ( )
( )
( )
2
2
2 2
1 16 1
1 2
3 4
4 3
x y
x y
y

+ + ≤


⇔ + =



≥ −

Ta thấy các điểm nằm trong hình tròn (1) và elip (2) và tung độ các điểm nằm trên elip luôn thỏa mãn điều
kiện
4y ≥ −
. Vậy tập hợp các điểm M là elip có phương trình
2 2
1

3 4
x y
+ =
câu 4: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức
( )
w 1 3 2i z= + +
biết rằng số phức z thỏa mãn
1 2z − ≤
Giải:
Gọi z= a+ bi (a, b
R∈
), w= x+ yi (x, y
R∈
)
Ta có

( ) ( )
( )
( )
w 1 3 2 1 3 2
3 1 3
3 2
3 3 1
3
i z x yi i a bi
x a b
x a b
y a b
y a b
= + + ⇔ + = + + +



− = − +
= − +
 
⇔ ⇔
 
− = − +
= +




Từ đó
( )
( )
( )
2
2 2
2
3 3 4 1 16x y a b
 
− + − ≤ − + ≤
 
do (1)
Vậy tập hợp các điểm cần tìm là hình tròn
( )
( )
2
2

3 3 16x y− + − ≤
có tâm I
( )
3; 3
bán kính R=4.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
( )
3 4 2z i− − =
Giải:
Đặt z= x+ yi (x,y
R∈
)
( ) ( )
3 4 3 4z i x y i⇒ − + = − + +
Tài liệu ôn thi đại học GV : Phạm Quang Thành
SĐT : 01649574522
Từ
( )
3 4 2z i− − =
ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
3 4 2 3 4 4x y x y− + + = ⇔ − + + =
Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(3; -4), bán kính R=2.
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
( )
1z i i z− = +
Giải:
Đặt z= x+ yi (x,y
R∈

)
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 1
1
z i i z x y i x y x y i
x y x y x y
− = + ⇔ + − = − + +
⇔ + − = − + +
( )
2
2 2 2
2 1 0 1 2x y xy x y⇔ + + − = ⇔ + + =
Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là đường tròn có phương trình
( )
2
2
1 2x y+ + =
Dạng 2. Tính mô đun của số phức
Câu 1:: Giả sử z
1
; z
2
là hai số phức thỏa mãn
6 2 3z i iz− = +

1 2

1
3
z z− =
Tính mô đun
1 2
z z+
Giải:
Đặt z= x+ yi (x,y
R∈
)
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2
6 2 3 6 6 1 2 3 3
1 1
6 6 1 2 3 3
9 3
z i iz x y i y xi
x y y x x y z
⇒ − = + ⇔ + − = − +
⇔ + − = − + ⇔ + = ⇔ =
Suy ra
1 2
1
3
z z= =
Ta lại có:
( )
( ) ( ) ( )

2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1 1 2 2 1
1 2
9 9
z z z z z z z z z z z z z z z z= − = − − = − − + = − +
Suy ra
1 2 2 1
1
9
z z z z+ =
Khi đó:
( )
( ) ( )
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1
1
3
z z z z z z z z z z z z+ = + + = − + + =
1 2
1
3
z z⇒ + =
Chú ý: có thể đặt z
1
; z
2
dạng đại số để tính.
Câu 2: Gọi z
1
và z

2
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 10 0z z+ + =
Tính giá trị biểu thức
2 2
1 2
A z z= +
Giải:
Tài liệu ôn thi đại học GV : Phạm Quang Thành
SĐT : 01649574522
Ta có
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 10 0 1 9 1 3
1 3
1 3
z z z z i
z i
z i
+ + = ⇔ + = − ⇔ + =
= − +



= − −

( )
2

2
1 1
2 2
1 3 1 3 10
1 3 10
z i z
z i z
= − + ⇒ = − + =
= − − ⇒ =
Vậy
2 2
1 2
20A z z= + =
Câu 3: Cho số phức z thỏa mãn
2
6 13 0z z− + =
Tính
6
z
z i
+
+
Giải:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
6 13 0 3 4 3 2
3 2
3 2
z z z z i

z i
z i
− + = ⇔ − = − ⇔ − =
= +



= −

Với
3 2z i
= +
ta có
6 6
3 2 4 17
3 3
z i i
z i i
+ = + + = + =
+ +
Với
3 2z i
= −
ta có
6 6 1
3 2 24 7 5
3 5
z i i
z i i
+ = − + = − =

+ −
Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn
( )
3
1 3
1
i
z
i

=

Tìm Mô dun của số phức
z iz+
Giải:
Ta có
( )
3
1 3 8− = −

Do đó
8
4 4
1
z i
i
= − = − −

Suy ra
4 4z i

= − +
( )
4 4 4 4 8 8z iz i i i i⇒ + = − − + − + = − −
Vậy
8 2z iz+ =
Câu 5: Tính mô đun của số phức z biết rằng:
( ) ( )
( )
( )
2 1 1 1 1 2 2z i z i i− + + + − = −
Giải:
Gọi z= a+ bi (a, b
R∈
)
Ta có
Tài liệu ôn thi đại học GV : Phạm Quang Thành
SĐT : 01649574522
( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 1 1 1 1 2 2
2 1 2 1 1 1 2 2
2 2 1 2 2 1 1 1 2 2
1
3 3 2
3
3 3 2 2 2

2 2 1
3
z i z i i
a bi i a bi i i
a b a b i a b a b i i
a
a b
a b a b i i
a b
b
− + + + − = −
   
⇔ − + + + + − − = −
   
⇔ − − + + − + − + − + + = −

=

− =


⇔ − + + − = − ⇔ ⇔
 
+ − = −


= −


Suy ra mô đun:

2 2
2
3
z a b= + =
Câu 6:: Cho hai số phức z
1
; z
2
thỏa mãn điều kiện:
1 1
2 2
2 2 1
2 3 1
z i iz
z i iz

− = +


− = +


Tính
1 2
P z z= +
biết
1 2
1z z− =
Giải:
Đặt z= x+ yi (x,y

R∈
)
( ) ( )
2 2
2 2 2 2
1 2
2 2 1 2 2 1 2 2
2
z i iz x y y x x y
z z
− = + ⇔ + − = − + ⇔ + =
⇒ = =
Đặt
( )
2 2 2 2
1 2
; , , , 2; 2z a bi z c di a b c d R a b c d= + = + ∈ ⇔ + = + =
Từ
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2
1 2
2 2
2 2 2 2 2
1 2
1 1 2 3
2 7
z z a c b d ac bd
P z z P a c b d a b c d ac bd
− = ⇔ − + − = ⇔ + =

= + ⇒ = + + + = + + + + + =
Vậy
7P =
Câu 7:: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện
( )
1
2 1
1
i z
i
+
+ =

Tìm số phức có mô đun nhỏ nhất, lớn
nhất.
Giải:
Đặt z= x+ yi (x,y
R∈
) thì
( )
( )
( ) ( )
2
2 2 2
2 2
1
2 1 2 1
1
2 1 1 4 3
4 3

i z
y xi
i
x y x y y
z x y y
+
+ = ⇔ − + =

⇔ + − = ⇔ + = −
⇔ = + = −
Từ (1) ta có:
( )
2
2 1 1 3 1 4 3 9y y y− ≤ ⇔ ≤ ≤ ⇔ ≤ − ≤
Vậy số phức có mô đun lớn nhất là z=3i và số phức có mô đun nhỏ nhất là z=i
Tài liệu ôn thi đại học GV : Phạm Quang Thành
SĐT : 01649574522
Câu 8: Biết rằng số phức z thỏa mãn
( )
( )
3 1 3u z i z i= + − + +
là một số thực.Tìm giá trị nhỏ nhất của
z
Giải:
Đặt z= x+ yi (x,y
R∈
) ta có
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 2

3 1 1 3
4 4 6 2 4
u x y i x y i
x y x y x y i
   
= + + − + − −
   
= + + − + + − − −
Ta có:
4 0u R x y∈ ⇔ − − =
Tập hợp các điểm biểu diễn của z là đường thẳng d: x-y-4=0, M(x;y) là điểm biểu diễn của z thì mô đun
của z nhỏ nhất khi và chỉ khi độ dài OM nhỏ nhất
OM d
⇔ ⊥
Tìm được M(-2;2) suy ra z=-2+2i.
Câu 9: Biết rằng số phức z thỏa mãn
2
2
1
z i
z i
+ −
=
+ −
Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của
z
Giải:
Gọi z= x+ yi (x,y
R∈
) ta có

( ) ( )
2
2 2 1 2 1 1
1
z i
x y i x y i
z i
+ −
= ⇔ + + − = + − +
+ −
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
2
2 1 2 1 1 3 10x y x y x y
 
+ + − = + + + ⇔ + + =
 
Tập hợp các điểm biểu diễn của z là đường tròn tâm I(0;-3) bán kính
10R =
M là điểm biểu diễn của z thì
z
nhỏ nhất khi và chỉ khi OM nhỏ nhất,
z
lớn nhất khi và chỉ khi OM
lớn nhất.
Tìm được Min
3 10z = − +
khi
( )
3 10z i= − +

và Max
3 10z = +
khi
( )
3 10z i= − +
câu 10: Chứng minh rằng nếu số phức z thỏa mãn
3
3
8
9z
z
+ ≤
thì
2
3z
z
+ ≤
Giải:
Đặt
( )
2
0a z a
z
= + ≥
Ta có:

3
3
3
3

3 3
3
2 8 2
6
2 8 2
6 9 6
z z z
z z z
a z z z a
z z z
   
+ = + + +
 ÷  ÷
   
⇒ = + ≤ + + + ≤ +
Ta được
( )
( )
3 2
6 9 0 3 3 3 0a a a a a− − ≤ ⇔ − + + ≤

2
3 3a a+ +
>0 nên
2
3a z
z
= + ≤
Tài liệu ôn thi đại học GV : Phạm Quang Thành
SĐT : 01649574522

Dạng 3. Tìm số phức z thỏa mãn hệ thức cho trước
Câu 1 : Tìm số phức z thỏa mãn hai điều kiện:
1 2 3 4z i z i+ − = + +

2z i
z i

+
là một số thuần ảo.
Giải:
Đặt z= x+ yi (x,y
R∈
)
Theo bài ra ta có
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 2 3 4
1 2 3 4 5
x y i x y i
x y x y y x
+ + − = + + −
⇔ + + − = + + − ⇔ = +
Số phức
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
2
2

2
2 2 1 2 3
2
w
1
1
x y i x y y x y i
z i
x y i
z i
x y
+ − − − − + −

= = =
+ −
+
+ −
w là một số ảo khi và chỉ khi
( ) ( )
( )
2
2
2
12
2 1 0
7
1 0
23
5
7

x y y
x
x y
y
y x

− − − =

= −


 
+ − > ⇔
 
 
=
= +




Vậy
12 23
7 7
z i= − +
Câu 2: Tìm tất cả các số phức z biết
2
2
z z z= +
Giải:

Gọi z= a+ bi (a,b
R∈
) ta có:
( )
( )
2
2
2 2 2
2 2 2 2
2
2 2 2 2
2
0
2
1 1
;
2 2
2 1 0
2
1 1
;
2 2
z z z a bi a b a bi
a b abi a b a bi
a b
a b
a b a b a
a b
b a
ab b

a b
+ + ⇔ + = + + −
⇔ − + = + + −


= =


= −

− = + +


⇔ ⇔ ⇔ = − =
 

+ =
= −






= − =

Vậy z=0;
1 1 1 1
;
2 2 2 2

z i z i= − + = − −
Câu 3: Tìm số phức z biết
( )
2 3 1 9z i z i− + = −
Giải:
Gọi z= a+ bi (a,b
R∈
) ta có:
( ) ( ) ( )
2 3 1 9 2 3 1 9z i z i a bi i a bi i− + = − ⇔ + − + − = −
Tài liệu ôn thi đại học GV : Phạm Quang Thành
SĐT : 01649574522

( )
3 1 2
3 3 3 1 9
3 3 9 1
a b a
a b a b i i
a b b
− − = =
 
⇔ − − − − = − ⇔ ⇔
 
− = = −
 
Vậy z= 2-i
Câu 4: Tìm phần ảo của số phức z biết
( ) ( )
2

2 1 2z i i= + −
Giải:

( ) ( )
1 2 2 1 2 5 2z i i i= + − = +
Suy ra
5 2z i= −
Phần ảo của số phức
2z = −
Câu 5: Tìm số phức z thỏa mãn
2z =
và z
2
là số thuần ảo.
Giải:
Gọi z= a+ bi (a,b
R∈
) Ta có
2 2
z a b= +

2 2 2
2z a b abi= − +
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi
2 2 2
2 2 2
2 1 1
1
0 1
a b a a

b
a b b
 
+ = = = ±

 
⇔ ⇔
  
= ±
− = =
 

 
Vậy các số phức cần tìm là 1+i; 1-i; -1+i; -1-i
Câu 6: TÌm số phức z biết
5 3
1 0
i
z
z
+
− − =
Giải:
Gọi z= a+ bi (a,b
R∈
) và
2 2
0a b+ ≠
ta có
( )

( )
2 2
2 2
2 2
2
5 3 5 3
1 0 1 0 5 3 0
5 0
5 3 0
3 0
2 0
1; 3
3
2 2; 3
i i
z a bi a b i a bi
z a bi
a b a
a b a b i
b
a a
a b
b
a b
+ +
− − = ⇔ − − − = ⇔ + − − − − =
+

+ − − =


⇔ + − − − + = ⇔

+ =




− − =
= − = −

⇔ ⇔


= −
= = = −




Vậy
1 3z i= − −
hoặc
2 3z i= +
Câu 7: Tìm số phức z thỏa mãn
2z i− =

( )
( )
1z z i− +
là số thực

Giải:
Giả sử z= x+ yi (x,y
R∈
)
Khi đó:
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
2
2
2 1 2 1
1 1 1 1 1 1
z i x y
z z i x yi x y i x x y y x y i
− = ⇔ + − =
− + = − + − − = − + − + + −
Tài liệu ôn thi đại học GV : Phạm Quang Thành
SĐT : 01649574522
( )
( )
( )
1 1 0 2z z i R x y− + ∈ ⇔ + − =
Từ (1) và (2) ta có x=1; y=0 hoặc x=-1; y=2
Vậy z=1; z=-1+ 2i
Câu 8: Tìm phần thực, phần ảo của số phức sau:
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 20

1 1 1 1 1i i i i+ + + + + + + + +
Giải:
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
21
2 20
20
21 2 10
10
10
10 10
1 1
1 1 1 1
1 1 1 2 1 2 1
2 1 1
2 2 1
i
P i i i
i
i i i i i i
i
P i
i
+ −
= + + + + + + + =
 
+ = + + = + = − +

 
− + −
⇒ = = − + +
Vậy phần thực là
10
2−
và phần ảo là
10
2 1+
Câu 9 : tìm phần thực và phần ảo của số phức
Z =
9896
100
)1()1(
)1(
iii
i
+−−
+
Tài liệu ôn thi đại học GV : Phạm Quang Thành
SĐT : 01649574522
Dạng 4. Giải phương trình trong tập hợp số phức
Câu 1: Giải phương trình
( ) ( )
3 2
3 2 16 2 0z i z i z i− − − − + − =
biết rằng phương trình có 1 nghiệm thực.
Giải:
Gọi nghiệm thực là z
0

ta có:
( ) ( )
3 2
0 0 0
3 2
0 0 0
0
2
0
3 2 16 2 0
3 2 16 0
2
2 0
o
z i z i z i
z z z
z
z z
− − − − + − =

− − + =

⇔ ⇔ = −

+ − =


Khi đó ta có phương trình
( ) ( )
( )

2
2 5 8 0z z i z i+ − − + − =
Tìm được các nghiệm của phương trình là z= -2; z= 2+ i; z= 3- 2i
Câu 2: Giải phương trình
( ) ( )
3 2
2 3 3 1 2 9 0z i z i z i− − + − + =
biết rằng phương trình có một nghiệm
thuần ảo.
Giải:
Giả sử phương trình có nghiệm thuần ảo là bi, b
R∈
Thay vào phương trình ta được:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
3
2
2 3 2
3 2
2 3 3 1 2 9 0
2 6 0
2 6 3 3 9 0 3
3 3 9 0
3
bi i bi i bi i
b b
b b b b b i b
b b b
z i
− − + − + =


+ =

⇔ + + − − + + = ⇔ ⇔ = −

− − + + =


⇒ = −
2
Phương trình có thể phân tích thành
( )
( )
2
3 2 3 0z i z z+ − + =
Các nghiệm của phương trình là z= -3i;
1 2z i= ±
Câu 3: Giải phương trình trên tập hợp số phức:
4 3 2
6 6 16 0z z z z− + − − =
Giải:
Nhận biết được hai nghiệm z=-1 và z=2
Phương trình đã cho tương đương với
( ) ( )
( )
2
2 1 8 0z z z− + + =
Giải ra ta được bốn nghiệm:
1; 2; 2 2z z z i= − = = ±
Dạng 5 . Số phức trong việc giải hệ phương trình, phương trình

Tài liệu ôn thi đại học GV : Phạm Quang Thành
SĐT : 01649574522
Câu 1: Giải hệ phương trình:
1
3 1 2
1
1 4 2
x
x y
xy
x y

 
+ =

 ÷
+

 

 

− =
 ÷

+
 

Giải:
Điều kiện x>0, y>0

Đặt
,u x v y= =
hệ phương trình trở thành
2 2
1 2
1
3
1 4 2
7 1
7
u
u v
y
x y

 
+ =

 ÷
+
 


 

− =
 ÷

+
 


Do
2 2
u v+
là bình phương modul số phức z= u+ iv nên nhân phương trình thứ hai với i rồi cộng với
phương trình thứ nhất ta được phương trình :
( )
2 2
2 4 2
1
3 7
u iv
u iv i
u v

+ = = +
+

2 2 2
1u iv z z
z
u v
z z
z

= = =
+
nên phương trình (1) được viết dưới dạng
2
1 2 4 2 2 4 2

1 0
3 7 3 7
1 2 2 2
2
3 21 7
z i z i z
z
z i
 
+ = + ⇔ − + + =
 ÷
 ÷
 
 
 
⇔ = ± + ±
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
Suy ra
( )
1 2 2 2
, ; 2
3 2 1 7
u v
 
= ± ±
 ÷

 ÷
 
Vậy hệ phương trình có nghiệm là
( )
2
2
1 2 2 2
, ; 2
3 21 7
x y
 
 
 
 ÷
= ± ±
 ÷
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
 
Câu 2: Giải hệ phương trình
2 2
2 2
16 11
7
11 16
1
x y

x
x y
x y
y
x y


+ =

+


+

− = −

+

Giải :
Điều kiện
2 2
0x y+ ≠
Tài liệu ôn thi đại học GV : Phạm Quang Thành
SĐT : 01649574522
Đặt
( )
2 2
1
,
x iy

z x yi x y R
z
x y

= + ∈ ⇒ =
+
Từ hệ phương trình ta có
( )
2 2 2 2
2 2 2 2
2
16 11 16 11
7
16 11 7
16 11
7 7 16 11 0
2 3
5 2
x y x y
x iy i i
x y x y
x iy x iy
x iy i i
x y x y
i
z i z i z i
z
z i
z i
− −

+ + − = −
+ +
− −
⇔ + + − = −
+ +

⇔ + = − ⇔ − − + − =

= −


= +

Hệ phương trình có hai nghiệm (x,y) là (2, -3) và (5, 2)
Câu 3: Giải hệ phương trình
( )
3
10 1 3
5
,
3
1 1
5
x
x y
x y R
y
x y

 

+ =

 ÷
+

 


 

− = −
 ÷

+
 

Giải :
Điều kiện x> 0, y> 0
Đặt
( )
5
, 0
u x
u v
v y

=

>


=


ta có hệ phương trình
2 2
2 2
3 3
1
2
3
1 1
u
u v
v
u v

 
+ =

 ÷
+

 

 

− = −
 ÷

+

 

Đặt
2 2
1 u iv
z u iv
z
u v

= + ⇒ =

Từ hệ phương trình ta có
( )
2 2 2 2
2
3 3 3
1 1
2
2 3 2 2 6 0
2 2
2
2
u iv i
u v u v
z i z
z i
z i
   
+ + − = −
 ÷  ÷

+ +
   
⇔ − − + =

= −



= +


Do u, v > 0 nên
2
; 1
2
u v= =
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x, y) là
1
;1
10
 
 ÷
 

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×