Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Lời giải chi tiết Vật lý 2013 mã 426

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.4 KB, 11 trang )

Trần Thanh Sơn – ĐH Kiến Trúc HN
I.Phần chung cho tất cả thí sinh
Câu 1: Đặt điện áp
0
u U cos t= ω
(V) (với
0
U

ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần
cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C =
0
C
thì cường độ dòng điện trong mạch sớm
pha hơn u là
1
ϕ
(
1
0
2
π
< ϕ <
) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V. Khi C=3
0
C
thì cường độ dòng điện
trong mạch trễ pha hơn u là
2 1
2


π
ϕ = −ϕ
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135V. Giá trị của U
0
gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 95V. B. 75V. C. 64V. D. 130V.
HD: Nhận thấy
+
1 0
C C
=

2 0
3C C=

1 2
3
C C
Z Z→ =
+
1
45
d
U V
=

2
135
d

U V=
2 1
3
d d
U U
→ =
2 1
3I I
→ =
1 2
3Z Z→ =
2
2 2 2
1
1
( ) 9
3
C
L C L
Z
R Z Z R Z
 
 
→ + − = + −
 
 ÷
 
 
 
Giải cái phương trình đó thì được mối liên hệ :

2 2
1
2
L C
L
Z Z
R Z
+ =
(1)
+ Nhận thấy
2 1
2
π
ϕ ϕ
= −
hay
2 1
2
π
ϕ ϕ
+ =
+ Áp dụng hệ thức
1 2
tan .tan 1
ϕ ϕ
= −
1
1
3
. 1

C
L
L C
Z
Z
Z Z
R R


→ = −
2
1
1
( )
3
C
L C L
Z
Z Z Z R
 
→ − − = −
 ÷
 
Giải phương trình này
1
1
5
0 2,5
3 6
C

L
C L
Z
Z
Z Z
→ − = → =
(2)
+ Thế (2) vào (1)
2
L
Z R→ =

1
5
C
Z R
=
+ Có
( )
2
2
1 1
1 1 1 1
2 2
. . .
d d
L C
d
L
U U

U I Z Z R Z Z
Z
R Z
= = = + −
+
. Thay hết các dữ liệu tìm đc
1
2 45 2( )
d
U U V
→ = =
0
90U V→ =
Câu 2: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát
được trên màn có giá trị bằng
A. 1,2 mm B. 1,5 mm C. 0,9 mm D. 0,3 mm
HD:
D
i
a
λ
=
=1,2mm
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc
màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân không thay đổi B. khoảng vân tăng lên
C. vị trí vân trung tâm thay đổi D. khoảng vân giảm xuống
HD : Do
Vàng àngLam V Lam

i i
λ λ
> → >
Câu 4: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là
A. 60m B. 6 m C. 30 m D. 3 m
HD:
1
CK
n =
c c c
v f f
λ
λ
= = → =
=30m
Câu 5: Đặt điện áp u =
120 2 cos2 ftπ
(V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dụng C, với CR
2
< 2L. Khi f = f
1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai
Cùng học tập trao đổi kiến thức ,tài liệu vật lý www.facebook.com/eno.pro.5 ;
Mã đề thi 426
1
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2012 – 2013
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 90 phút
Trần Thanh Sơn – ĐH Kiến Trúc HN

đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = f
2
=
1
f 2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f
3
thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại U
Lmax
. Giá trị của U
Lmax
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 173 V B. 57 V C. 145 V D. 85 V.
HD : Áp dụng CT
2
2
2
0
2
max
1
L L
U
U
ω
ω
 
 
+ =

 ÷
 ÷
 
 
2
2
2 2
1
C
LMAX L
f
U
U f
→ + =
(*)
Lại có CT :
2
3 1 2
.f f f
=
3 1
2f f
→ =
hay
2
L C
f f=
Rồi thay vào (*)
138,56
L

U V→ ≈
Câu 6 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua
cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.
x 5cos( t )
2
π
= π −
(cm) B.
x 5cos(2 t )
2
π
= π −
(cm)
C.
x 5cos(2 t )
2
π
= π +
(cm) D.
x 5cos( t )
2
π
= π +
(cm)
Hd:
2
T
π
ω

=
=
π
;
5cos( ) 0
0
5 sin( ) 0
x t
t
v t
π ϕ
π π ϕ
= + =

= →

= − + >

2
π
ϕ

→ =

Câu 7: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện
trở 69,1

, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8

. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn

dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ
1
n 1350=
vòng/phút hoặc
2
n 1800=
vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 0,8 H. B. 0,7 H. C. 0,6 H. D. 0,2 H.
HD:
1
1800n =
vòng/fut =22,5vòng/s
1
45f Hz→ =
;
2
1800n =
vòng/fut=30 vòng/s

1
20
C
Z ≈ Ω
. Ta Có
f np n E n
ω
= → →: :
L
Z n→ :

Nhưng
1
C
Z
n
:

Thế vào và giải nếu bạn ra được như này là thành công

2
1 1 1
10,9375 14 33423,67 0
C L C
Z Z Z− + − =
. Thay số
1
134,868
L
Z→ = Ω

0,477( )L H→ =
Câu 8 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là
A. 3 cm. B. 24 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
Câu 9: Một hạt có khối lượng nghỉ m
0
. Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt
này khi chuyển động với tốc độ 0,6 c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25 m
0
. B. 0,36 m

0
C. 1,75 m
0
D. 0,25m
0
HD: ADCT
0 0
0
2 2
2
1,25
1 0,6
1
m m
m m
v
c
= = =


Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng
ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ)
cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm
t
3
π
=
s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau
khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?
Cùng học tập trao đổi kiến thức ,tài liệu vật lý www.facebook.com/eno.pro.5 ;

Có và Lại có

2
Trần Thanh Sơn – ĐH Kiến Trúc HN
A. 9 cm. B. 11 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.
Hd: Câu này hơi khó tưởng tượng
Tại t = 0 vật đang đứng yên ở VTCB , rồi cũng tại đây tác dụng lực F lên vật , hãy tưởng tượng như là 1 CLLX
thẳng đứng khi ở t=0 vật đang đứng yên ở VTCB rồi sau đó theo thêm vật nặng vào thì rõ ràng nó sẽ bị dãn thêm 1
đoạn là
l∆
, thì bài này cũng thế lực F sẽ làm cho lò xo dãn ra 1 đoạn
l∆
=F/ k = 5cm và đây sẽ là VTCB O2 mới
của vật và nó sẽ dđđh với biên độ A2 nào đó . Tìm A2 .
Tại t = 0 ( chính là ở O1 nhưng VTCB là ở O2 )
2
os 5
Asin 0
x A c
v
ϕ
ω ϕ
= = −


= − =



A2 = 5cm và

ϕ π
=
( chính là ở biên trái trùng với O1)

20 /
10
rad s T s
π
ω
= → =
. Đến thời điểm
2
10 2
3 2,5
3 3 3 2
T T A
t T x cm
π
= = = + → = =
(2,5 cm là so vs gốc O2 )
- Sau khi ngừng tác dụng F thì vật lại dđđh với VTCB tại O1 với biên độ
A1=
2
2
1
1
2
v
x
ω

+
với
1
5 2,5 7,5x cm= + =

2 2
1 2 2
50 3( / )v A x cm s
ω
= − =
 A1
2
2
50 3
7,5 5 3 8,66
20
cm
 
= + = ≈
 ÷
 ÷
 
NX : Câu này khó , đọc qua thì cảm thấy cũng có gì đó là làm được đặt bút làm thử , hí hoáy 1 lúc thế nào lại ra
đáp án C hoặc D chẳng hạn . Thế là người ra đề đã thành công khi bẫy chúng ta .
Câu 11: Đặt điện áp
220 2 cos100u t
π
=
(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
100R

= Ω
, tụ
điện có
4
10
2
C
π

=
F và cuộn cảm thuần có
1
L
π
=
H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
2,2 2 cos 100
4
i t
π
π
 
= +
 ÷
 
(A) B.
2,2cos 100
4
i t

π
π
 
= −
 ÷
 
(A)
C.
2,2cos 100
4
i t
π
π
 
= +
 ÷
 
(A) D.
2,2 2 cos 100
4
i t
π
π
 
= −
 ÷
 
(A)
HD
100

L
Z = Ω
;
200
C
Z = Ω
; Có
tan 1
L C
Z Z
R
ϕ

= = −
4
π
ϕ
→ = −
4 4
i u
π π
ϕ ϕ
→ = + =

0
0
2,2
U
I
Z

= =
Câu 12: Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt
phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả
cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.10
24
kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G =
6,67.10
-11
N.m
2
/kg
2
. Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái
Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 79
0
20’Đ đến kinh độ 79
0
20’T. B. Từ kinh độ 83
0
20’T đến kinh độ 83
0
20’Đ.
C. Từ kinh độ 85
0
20’Đ đến kinh độ 85
0
20’T. D. Từ kinh độ 81
0
20’Đ đến kinh độ 81

0
20’T.
Cùng học tập trao đổi kiến thức ,tài liệu vật lý www.facebook.com/eno.pro.5 ;
O1
O2
3
Trần Thanh Sơn – ĐH Kiến Trúc HN
Câu 13: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng λ.
Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OM =
8λ, ON = 12λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao
động của nguồn O là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
HD :
Câu 14: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài
tự nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng
lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy π
2
= 10. Vật dao động với
tần số là
A. 2,9 Hz. B. 3,5 Hz. C. 1,7 Hz. D. 2,5 Hz.
HD:
Cùng học tập trao đổi kiến thức ,tài liệu vật lý www.facebook.com/eno.pro.5 ;

+ Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn MH là :
+ Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn HN là :
Vậy tất cả có 6 điểm
O
P
M

H
N
4
HD:
Muốn một vệ tinh ở trong mặt phẳng xích đạo và đứng yên so với mặt
đất, nó phải chuyển động tròn xung quang Quả đất cùng chiều và cùng
vận tốc gúc
ω
như Trái đất quay xung quanh trục của nó với chu kỳ
T=24h.
Gọi vận tốc dài của vệ tinh là v , độ cao là h . Do chuyển động tròn nên có
lực hướng tâm . Mà lực hướng tâm này chính bằng lực hấp dẫn của trái
đất

HT HD
F F
=
2
( )
mv
H R

+
2
( )
GmM
H R
=
+
Vs

2
( )v h R
ω
= +
;
2
T
π
ω
=

2
2 2
.4 ( ) .
( )
m R h G M
T R h
π
+
=
+
, với h là độ cao của về tinh so với mặt đất.


R + h = 42297523,87m.
35742871h m→ =
Vùng phủ sóng nằm trong miền giữa hai tiếp tuyến kẻ từ vệ tinh với trái
đất (phần nửa kia sóng không đến được) Từ đó tính được
0 '
81 20

R
cos
R H
β β
= ⇒ ≈
+

Trần Thanh Sơn – ĐH Kiến Trúc HN
- Ta có
ax 0
min 0
3
m
F l A
F l A
∆ +
= =
∆ −

0
2l A→ ∆ =

- MN = 10cm khi lò xo không bị biến dạng . Lúc dao động thì M và N cách nhau xa nhất = 12 cm ( tức là khi lò xo
dãn nhiều nhất ) ==> Trong đoạn MN lò xo dãn 2 cm , mà lò xo dãn đều ==> Ở vị trí thấp nhất cả lò xo dãn 6m
==>
0
6l A cm∆ + =
hay
0 0
1

6
2
l l cm∆ + ∆ =
==>
0
4l cm∆ =
==>
0
1
2,5
2
g
f Hz
l
π
= =

Câu 15: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng nhỏ . B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
Câu 16: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Câu 17: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây).
Bước sóng của sóng truyền trên đây là
A. 1m. B. 1,5m. C. 0,5m. D. 2m.
HD: 5 nút
4k→ =

. Có
2
4 0,5
2 4
l
l
λ
λ
= → = =
(m)
Câu 18: Đặt điện áp u =
220 2 cos100 t
π
(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20Ω, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm
0,8
π
H và tụ điện có điện dung
3
10
6
π

F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng
110 3
V
thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là
A. 330V. B. 440V. C.
440 3
V. D.

330 3
V.
HD:-
80 ; 60 20 2
L C
Z Z Z= Ω = Ω → = Ω

0
0
U
I
Z
=
=11A và
tan 1 / 4
ϕ ϕ π
= → =
Câu 19: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao
động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q
1
và q
2
với:
2 2 17
1 2
4 1,3.10q q

+ =
(*); q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích
của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10

-9
C và 6 mA, cường độ dòng điện
trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng
A. 4 mA. B. 10 mA. C. 8 mA. D. 6 mA.
HD : Bài này giống dạng bài cơ thi Cao Đẳng C. 2012
Thay
9
1
10 ( )q C

=
vào pt (*)
9
2
3.10 ( )q C

→ =
Đạo hàm 2 vế của pt (*) {Chú ý công thức đạo hàm
1
( )' ( 1) . 'u u u
α α
α

= −
1 1 2 2
8 2 0q i q i
→ + =
(**) . Cứ thế mà thay số vào (**)
Cùng học tập trao đổi kiến thức ,tài liệu vật lý www.facebook.com/eno.pro.5 ;
Cách 1 :

Ở thời điểm t có = .
Dễ dàng viết được cho =
. Viết nốt phương trình (*)
Do
Thế vào (*)
Cách 2 :
Nhận thấy vuông pha nhau ,có hệ thức

Tìm được: -
-
Thay vào hệ thức trên


5
Trần Thanh Sơn – ĐH Kiến Trúc HN


2
8i mA
=
Câu 20: Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh
ra đều do sự phân hạch của
235
U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày;
mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô N
A
=6,02.10
23
mol
-1

. Khối lượng
235
U mà lò phản ứng tiêu thụ trong
3 năm là
A. 461,6 kg. B. 461,6 g. C. 230,8 kg. D. 230,8 g.
HD: Có
E
P
t
=
6
. 200.10 .3.365.86400E P t→ = =
=
16
1,89216 10 ( )x J

26
. 5,913.10
E
E N E N
E
= ∆ → = =

.
230,8( )
A
N A
m kg
N
→ = =

Câu 21: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O
1
và O
2
dao động cùng pha, cùng
biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O
1
còn nguồn O
2
nằm
trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8cm. Dịch chuyển nguồn O
2
trên trục Oy đến vị
trí sao cho góc
·
2
PO Q
có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động
với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử
nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là
A. 1,1 cm. B. 3,4 cm. C. 2,5 cm. D. 2,0 cm.
HD:
Câu 22: Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân
14
7
N
đang đứng yên gây ra phản ứng
14 1 17
7 1 8
N p O

α
+ → +
. Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Cho khối lượng các
hạt nhân: m
α
= 4,0015u; m
P
= 1,0073u; m
N14
= 13,9992u; m
O17
=16,9947u. Biết 1u = 931,5 MeV/c
2
. Động năng của
hạt nhân
17
8
O

A. 2,075 MeV. B. 2,214 MeV. C. 6,145 MeV. D. 1,345 MeV.
HD:Có
2
( )
N P O
E m m m m c
α
∆ = + − − =
-1,211MeV
Lại có
0P

K E K K
α
+ ∆ = +
(1)

P O
P P P
α
= +
uur uur uur
(Do
P
α
uur
vuông góc
P
P
uur
)
0P
p p P
α
→ − =
uur uur uur

2 2 2
0P
P P P
α
→ + =

(2)
Từ (1) và (2) ta đến được đích
4,414
2,075
P
O
K MeV
K MeV
=


=

NX: Bài này chỉ lằng nhằng cái chỗ lúc thay khối lượng các hạt nhân vào nó bị lẻ nên tính toán trông hơi phức tạp
Câu 23: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 µm. Công thoát êlectron ra khỏi kim loại này bằng
A. 2,65.10
-19
J. B. 26,5.10
-19
J. C. 2,65.10
-32
J. D. 26,5.10
-32
J.
Cùng học tập trao đổi kiến thức ,tài liệu vật lý www.facebook.com/eno.pro.5 ;
Đặt góc và
+ Có (*)
+ Từ (*) và
+ Vì bài cho Q là Cực đại , P là Cực tiểu nên :
; Q thuộc CĐ k = 1

+ Giả sử M là cực đại thuộc OP nên khi thuộc CĐ k = 2
Tính được nên
6
Trần Thanh Sơn – ĐH Kiến Trúc HN
HD:
O
hc
A
λ
=
=
19
2,65.10 ( )J

Câu 24: Đặt điện áp u = U
0
cosωt (U
0
và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện
có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L
1
và L =L
2
; điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52
rad và 1,05 rad. Khi L = L
0
; điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu
đoạn mạch so với cường độ dòng điện là ϕ. Giá trị của ϕ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,57 rad. B. 0,83 rad. C. 0,26 rad. D. 0,41 rad.

HD: Ứng với các điều kiện của đề bài ta có công thức

1 2
1 2 ax ax
2 0,785( )
2
M M
rad
ϕ ϕ
ϕ ϕ ϕ ϕ
+
+ = ==> = =
Câu 25: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia γ. B. Tia β
+
. C. Tia α. D. Tia X.
Câu 26: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức
2
13,6
n
E
n
= −
(eV) (n = 1, 2, 3,…). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,55 eV thì bước sóng
nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra là
A. 1,46.10
-8
m. B. 1,22.10
-8
m. C. 4,87.10

-8
m. D. 9,74.10
-8
m.
HD:Ban đầu mất công viết 1 đống biểu thức tính
1 2 3 4
, , , , E E E E
Sau đó ngồi mò mẫm thì thấy
4 2
2,55E E eV− =
.
Nguyên tử từ trạng thái dừng n = 2 hấp thụ năng lượng đó rồi nhảy lên 4 .
41MIN
λ λ
→ =


4 1
41
hc
E E
λ
→ − =

8
41
9,74.10
λ

→ =

(m)
NX : Bài này có thể nhầm
MIN
λ λ
=
42
Câu 27: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều
dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm
t
1
(đường nét đứt) và t
2
= t
1
+ 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t
2
, vận tốc của
điểm N trên đây là
A. 65,4 cm/s. B. -65,4 cm/s. C. -39,3 cm/s. D. 39,3 cm/s.
HD: Từ hình vẽ nhận thấy
40cm
λ
=

15
50( / )
0,3
v cm s→ = =
( dựa vào 2 đỉnh sóng nhô lên cao , chúng cách nhau 3
khoảng =15cm và lẹch nhau 0,3s )

40
0,8( )
50
T s→ = =
Thấy N ở VTCB
AX
39,3( / )
N M
v v A cm s
ω
→ = = =
. Do sóng đang truyền theo chiều dương nên N phải đi lên
Câu 28: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M
1
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V. Khi nối
hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M
2
vào hai đầu cuộn thứ cấp của M
1
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ
cấp của M
2
để hở bằng 12,5 V. Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của M
2
với hai đầu cuộn thứ cấp của M
1
thì điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M
2
để hở bằng 50 V. Bỏ qua mọi hao phí. M

1
có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp
và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 6. B. 15. C. 8. D. 4.
HD: Gọi số vòng dây sơ cấp, thứ cấp lần lượt của máy 1:
1
N

2
N
Gọi số vòng dây sơ cấp, thứ cấp lần lượt của máy 1:
1
N
’ và
2
N

+ Có
1 1
2 2
U N
U N
=
1
2 2
200 N
U N
→ =
(1)
+ Lúc đầu

2 1 2 1
2 2 2
' '
' ' 12,5 '
U N U N
U N N
= → =
(2)
+ Lúc sau
2 2 2 2
2 1 1
' '
' ' 50 '
U N U N
U N N
= → =
(3)
Lấy (2) x (3)
2
2
2
1 25
50.12,5
U
U V→ = → =
. Rồi thay vào (1) :
1
2
200
8

25
N
N
= =
Cùng học tập trao đổi kiến thức ,tài liệu vật lý www.facebook.com/eno.pro.5 ;
7
Trần Thanh Sơn – ĐH Kiến Trúc HN
âu 29: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm
2
, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc
mặt phẳng của khung) trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Từ
thông cực đại qua khung dây là
A. 2,4.10
-3
Wb. B. 1,2.10
-3
Wb. C. 4,8.10
-3
Wb. D. 0,6.10
-3
Wb.
HD :
4 3
0,4.60.10 2,4.10BS Wb
− −
Φ = = =
Câu 30: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là
90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện
của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường
dây đó là

A. 85,8%. B. 87,7%. C. 89,2%. D. 92,8%.
HD:
2 2
cos
PR
P Px
U
ϕ
∆ = =
; trong đó đặt x là
2 2
cos
R
U
ϕ
==>
P
Px
P

=

1
1
0,1
P
Px
P

= =

(1) và
2
2
P
P x
P

=

2 1
1,2
t t
P P=
==>
2 2 1 1
1,2( )P P P P− ∆ = −∆
==>
2
2 2 1 1
1,2( 0,1 )P P x P P− = − ∆
==>
1
2
2
1 1,08
P
P x
P
− =
==>

1
2
1 2
0,1
1
P
P
P P
− =
Đặt
1
2
P
k
P
=
==>
0,1
1 1,08k
k
− =
==>
1
0,812k =
==>
2
2 2 2
2
0,123 1 1 87,7%
P

P x H P x
P

= ==> = − = − =
Còn với
2 2 2
0,114 0,877 12,3%k P x H= ==> = ==> =
Câu 31: Biết bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô bằng
A. 84,8.10
-11
m B.21,2.10
-11
m. C. 132,5.10
-11
m. D. 47,7.10
-11
m.
HD:
2
.
n O
r n r
=
=
10 11
4,77.10 47,7.10m m

− −
=
Câu 32: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ
của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao
động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi ∆t là khoảng thời gian ngắn nhất
kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị ∆t gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 8,12s. B. 2,36s. C. 7,20s. D. 0,45s
.HD :
1 2
1 2
;
0,9 0,8
g g
l l
π π
ω ω
= = = =
. Viết Phương trình
1
2
cos
0,9 2
cos
0,8 2
x A t
x A t
π π
π π

 

= −

 ÷
  

 

= −
 ÷

 

(Viết
x
hay
α
đều được vì con lắc dao động điều hòa )
Sau đó cho
1 2
x x
=
; rồi giải tìm được 2 nghiệm
2
0,9 0,8
2
0,9 0,8
k
t
k
t

π
π π
π π
π π

=





+
=


+


Thay k với các giá trị sao cho t >0 thì thấy
MIN
t
=0,423
Cùng học tập trao đổi kiến thức ,tài liệu vật lý www.facebook.com/eno.pro.5 ;
8
Trần Thanh Sơn – ĐH Kiến Trúc HN
CHÚ Ý : Bài này hơi giống kiểu bài con lắc trùng phùng nhưng không phải vậy , điều kiên bài con lắc trùng
phùng là
1 2
1 2
1 2

, 0
, 0
x x
v v
v v
=










tức là phải cùng li độ và cùng chiều chuyển động . Còn bài này thì chỉ cần cùng li độ
Câu 33: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos4πt (t tính bằng s). Tính từ t=0, khoảng thời
gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là
A. 0,083s. B. 0,125s. C. 0,104s. D. 0,167s.
HD : Cho
AX
/ 2
M
a a
=
/ 2x A
→ =
.
t = 0 là ở VTCB đến

/ 2x A
=
mất
/ 6
Min
t T
∆ =
0,083=
Câu 34: Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A
1
=8cm, A
2
=15cm và lệch pha
nhau
2
π
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7 cm. B. 11 cm. C. 17 cm. D. 23 cm.
HD: Vẽ hình và thấy A là cạnh huyền Tam Giác Vuông
2 2
1 2
A A A→ = +
Câu 35: Gọi
ε
Đ
là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ;
L
ε
là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục;
V

ε
là năng lượng
của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A.
ε
Đ
>
V
ε
>
L
ε
B.
L
ε
>
ε
Đ
>
V
ε
C.
V
ε
>
L
ε
>
ε
Đ

D.
L
ε
>
V
ε
>
ε
Đ

Câu 36: Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ
235
U

238
U
, với tỷ lệ số hạt
235
U
và số hạt
238
U

7
1000
. Biết chu kì bán rã của
235
U

238

U
lần lượt là 7,00.10
8
năm và 4,50.10
9
năm. Cách đây bao nhiêu năm,
urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt
235
U
và số hạt
238
U

3
100
?
A. 2,74 tỉ năm. B. 2,22 tỉ năm. C. 1,74 tỉ năm. D. 3,15 tỉ năm.
HD: Gọi cái thời điểm cách đây bao nhiêu năm là thời điểm ban đầu
0235
0238
3
100
N
N
→ =
. Và cái thời điểm hiện tại là thời gian nó bị phân rã

235 0235
238 0238
N N

N N
→ =
1 2
1 1
ln2. ( )
e
t
T T

Giải và tìm đc t=1,74 tỉ năm
Câu 37: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở
cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm
9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là
A. 8 m B. 1 m C. 9 m D. 10 m
HD : Có
A
L L
=

'
20
A
L L db
= −

'
9
20log
A A
d

L L
d
+
− =
. Từ đây
1d m
→ =
Câu 38: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng lam, tím là
A. ánh sáng tím B. ánh sáng đỏ C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lam.
Câu 39: Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Khi đặt vào hai đầu A, B điện
áp
AB 0
u U cos( t )= ω + ϕ
(V) (U
0
,
ω

ϕ
không đổi) thì:
2
LC 1ω =
,
AN
U 25 2V=

MB
U 50 2V=
, đồng thời
AN

u
sớm pha
3
π
so với
MB
u
. Giá trị của U
0

A.
25 14V
B.
25 7V
C.
12,5 14V
D.
12,5 7V
HD :
Cùng học tập trao đổi kiến thức ,tài liệu vật lý www.facebook.com/eno.pro.5 ;
9
Trần Thanh Sơn – ĐH Kiến Trúc HN
+ Có :
AN AM X
MB X NB
u u u
u u u
= +



= +

, mà
2
1
L C
LC U U
ω
= ==> =
hay
0
L C L C
u u u u= − ==> + =
==>
2
AN MB X Y
u u u u
+ = =
==>
AN MB Y
U U U
+ =
uuuur uuuur uur
Câu 40: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng tại vị
trí cân bằng); lấy
2
10π =
. Tại li độ
3 2
cm, tỉ số động năng và thế năng là

A. 3 B. 4 C. 2 D.1
HD: Có
2 2
1
2
E m A
ω
=
6A cm
→ =
. CÓ
3 2x cm
=
2 2
v A x
ω
→ = ± −
10 18
π
=
2
2 2
W
1
D
T
v
W x
ω
→ = =

II.PHẦN RIÊNG
A.Theo chương trình chuẩn
Câu 41 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những
khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ,
vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau thì khác nhau.
Câu 42: Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q
0

cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I
0
. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0.5I
0
thì điện tích
của tụ điện có độ lớn là:
A.
0
q 2
2
B.
0
q 5
2
C.
0
q
2

D.
0
q 3
2
HD : Dùng hệ thức liên hệ
2 2
0 0
1
q i
q I
   
+ =
 ÷  ÷
   
Câu 43: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri
2
1
D
lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết
1u=
2
931,5MeV / c
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
2
1
D
là:
A. 2,24
MeV
B. 4,48 MeV C. 1,12 MeV D. 3,06 MeV

HD:
[ ]
2
1 (2 1)
P n D
E m m m c∆ = + − −
Câu 44: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là:
A. 8 cm B. 16 cm C. 64 cm D.32 cm
HD:
4 2s T
= →
S=8A
Câu 45: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy
2
10π =
. Chu
kì dao động của con lắc là:
Cùng học tập trao đổi kiến thức ,tài liệu vật lý www.facebook.com/eno.pro.5 ;
10

Do
2
MB AN
U U
=

AN
u
lệch
MB

u

3
π
, ta có giản đồ véc tơ
+
25 6PQ =
25 6
2
PI→ =
+
2 2
: 12,5 14OPI OI OP PI∆ = + =
==>
AB L X C
u u u u= + +
==>
12
AB X
U U= =
==>
0
12,5 14. 2 25 7
AB
U
= =
(V)
Trần Thanh Sơn – ĐH Kiến Trúc HN
A. 1s B. 0,5s C. 2,2s D. 2s
Câu 46: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.10

14
Hz. Công suất phát xạ của nguồn là
10W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
A. 0,33.10
20
B. 2,01.10
19

C. 0,33.10
19
D. 2,01.10
20
HD :
1t s
=

E = N.
ε
=N.hf
E
N
hf
→ =
=
19
2,01.10
Câu 47: Đặt điện áp u=U
0
cos
100 t

12
π
 
π −
 ÷
 

(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ
điện có cường độ dòng điện qua mạch là i=I
0
cos
100 t
12
π
 
π +
 ÷
 
(A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 1,00 B. 0,87 C. 0,71 D. 0,50
HD :
3
cos 0,87
6 2
π
ϕ ϕ
∆ = → = ≈
Câu 48: Thực hiện thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
. Khoảng cách giữa hai

khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều
kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến
khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng
λ
bằng
A. 0,6

B. 0,5

C. 0,4

D. 0,7

HD: Lúc đầu M là vân sáng 5 nên
5
M
D
x
a
λ
=
(1)
Lúc sau di chuyển màn thì M có 2 lần trở thành vân tối tối và nó chính là vân tối thứ 4 . Các bạn vẽ hình
ra sẽ thấy ( Ban đầu M là ở sáng 5 rồi dịch màn sang phải 1 chút sẽ bị tối lần 1 và sẽ ứng vs vân tối thứ 5 ,
lại dịch tiếp sang phải thì nó lại bị tối lần 2 và sẽ ứng với vân tối thứ 4 ) . Mấy cái vân sáng tối này nó bị loe
to dần ra giống hyperbol của giao thoa sóng

( 0,6)
3,5
M

D
x
a
λ
+
→ =
(2) . Giải (1) và (2)
1,4D m
→ =
. Rồi thay
D vào (1) hoặc (2) biết
4,2
M
x mm
=
sẽ suy ra
0,6 m
λ µ
=
Câu 49: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại hai điểm A và
B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước
dao động với biên độ cực đại là
A. 10 B. 11 C. 12 D. 9
HD:
0 0AB k AB
λ
− < < −
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u=U
2
cos


(V) vào hai đầu một điện trở thuần R=110

thì cường độ dòng điện
qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng
A. 220V B. 220
2
V C. 110V D.110
2
V
HD:
.U I R
=
Ghi Chú : Bài làm có sự tham khảo của một số các thầy cô trên thuvienvatly.com ; dethi.violet.vn
Nhìn chung đề thi Lý những năm gần đây cứ khó dần theo thời gian , đề năm nay câu dễ thì rất dễ
còn những câu khó thì cũng toát mồ hôi , ngồi nhà giải gãy bút khéo cũng không ra
Kỳ thi 2013 đã kết thúc , chúc những bạn sĩ tử khi đọc được lời giải và những dòng chữ này có
những người mỉm cười , có những người cười thật to ,thật lớn vì chả mấy chốc nữa chúng ta sẽ có
một ngôi trường mới , những người bạn mới , niềm vui mới do chính chúng ta lựa chọn . Hãy cảm
nhận một thời sinh viên đẹp mà không phải ai cũng có cơ hội có nó
Thân gửi các bạn

Cùng học tập trao đổi kiến thức ,tài liệu vật lý www.facebook.com/eno.pro.5 ;
11

×