Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

ly thuyet ve thi trong tieng anh de on tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.04 KB, 16 trang )

CHUYÊN ĐỀ 01: THÌ TRONG TIẾNG ANH
I-
H

iện tại đơn



(S



i

m

p



le



P

r

e




s

e



n

t

)

:

1) C
ách thành lập
-
C
âu khẳng định
S +
V(s/es) + O
S +
a
m/is/
a
r
e + O
-
C

âu phủ định
S + do/does + not + V- inf + O S + am/is/are +
not + O
-
C
âu hỏi
Do/Does + S + V-inf + O? Am/Is/Are + S + O?
2) C
ách dùng chính



:

Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả
û
:
2.1 Một thói quen, một việc hay làm, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên,
trong câu thường sử dụng các trạng từ
:
always, often, usually, sometimes, seldom,
r
a
r
e
l
y
,
never, day by day,
every

day/week/month

E x

: Mary often g et

s up early in the
mo
r
ning
.
2.2 Một sự thật lúc nào cũng đúng, một chân lí.
E x

: The sun r ise

s in the east and s et

s in the w
e
st
.
2.3 Một hành động trong tương lai được căn cứ vào chương trình, kế
E x

: The last train l e

av e

s at

4
.
45
.
3) Chú ý: Khi chủ ngữ là một danh từ số ít ( ngôi thứ 3 số ít) động từ thường trong câu khẳng
định được chia bằng cách thêm “s” hoặc “ es” vào sau động từ ấy.
- Hầu hết ta chỉ việc thêm “ s” : sends, invites, knows, reads, writes…
- Thêm “ es” sau một số động từ có tận cùng là: o, x, s, z, sh, ch.
Ex: go – goes, do – does, kiss – kisses, finish – finishes, watch – watches…
- Những động từ có tận cùng là « y » và đi trước nó là một phụ âm ta phải đổi y-i+es :
Ex: carry – carries, copy – copies, study – studies nhưng say – says, play – plays
4) Qui tắc phát âm đuôi “ s” đi sau động từ - áp dụng cho cả trường hợp của danh từ.
- “s” được phát âm là /s/ khi động từ hoặc danh từ đó có tận cùng là các đuôi hoặc phát âm là:
“ t, p, k, f, gh” . Ex: gets, stops, makes, cooks, laughs…
- “s” được phát âm là /z/ khi nó đứng sau các phụ âm và nguyên âm còn lại trừ các trường hợp
ở trên: Ex: describes, spends, lives, agrees, tries, stays, cries…
- Đuôi “ es” đi sau các động từ hoặc danh từ có tận cùng là: x, s, z, ch, sh sẽ được phát âm là
/iz/ Ex: watches, washes, kisses, finishes…
BÀI TẬP ỨNG DỤNG:
1. Exercise 1: Chuyển các câu dưới đây sang câu phủ định và nghi vấn.
1. They always go to school on time.
(-)………………………………………………./……………………………………………?
2. These cars pass my house everyday.
1
(-)………………………………………………./……………………………………………?
3. I often watch VTV news after having dinner.
(-)………………………………………………./……………………………………………?
4. We usually use computer one hour aday.
(-)………………………………………………./……………………………………………?
5. She usually finishes her homework before going to play tennis.

(-)………………………………………………./……………………………………………?
6. Minh sometimes plays football with his friends on Sunday.
(-)………………………………………………./……………………………………………?
2. Exercise 2: Viết lại câu dưới đây sử dụng chủ ngữ mới đã cho.
1. They sometimes miss the bus to school. – She……………………………………………
2. We often catch the 1.30 a.m train to hanoi. – Long………………………………………
3. Her children usually go fishing on Sunday. – Peter………………………………………
4. My wife washes the floor every morning. – We……………………………………………
5. We are students in YD High school NO 3. – Lan…………………………………………
6. We often go to school on foot. – Marry…………………………………………………….
7. They are not teachers in our school. – Miss Dung………………………………………….
8. I study English in this club on Monday evening. – Ha………………………………………
3. Exercise 3: Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc.
1. I rarely ( go)………………out in the evening, but Mary often ( go)………………out with
her friends in the evening.
2. My young brother never ( play)………………tennis, but he usually ( watch)
………… it on TV.
3. You ( like ) her?- ? – No, I don’t.
4. It ( often/not/rain)…………………………………….in the dry-season.
5. The sun (rise)…………… in the East and ( set)……………….in the West.
6. The water ( boil)………………………at 100 C.
7. Lan ( brush) ……………………her teeth four times aday so they ( be)…………….very
white and beautiful.
8. Susan usually ( get)……………up early in the morrning. She often ( have)…………….
Breakfast at 6.30 and her work ( start) ……………at 7.00 and (finish)…………….at 11.30
a.m.
4. Exercise 4: tìm ra lỗi sai trong các câu dưới đây và sửa lại cho đúng .
2
1. I often goes to the movies with my darling at weekends.
2. Lan sometimes watchs TV in her free time.

3. Laura don’t like watching action films on TV.
4. I and Ha don’t likes reading this book.
5. what do Mrs Jane usually do in her free time?
6. Long and Minh is good students. They are good at learning English.
7. Our first lesson starts often at 7.00 a.m everyday.
5. Exercise 5: Thêm “ s’ hoặc “es” cho các động từ dưới đây cho đúng sau đó sắp xếp các từ đó
theo cách phát âm /s/, / z/ hoặc / iz/ .
1. /s/ 2. /z/ 3. /iz/
Work visit watch travel wish sell
Receive sleep stay study help run
Call enjoy love carry go buy
Type show brush change do teach
Laugh punish play hope decide come
II-
Hiện tại tiếp diễn



(



P

r



e




s

e



n

t



C

o



n

t

i

n

u


o



u

s



)

:

1) Cách thành lập
:

-
Câu khẳng định
S + am/is/are + V
-
ing + O
-
C
âu phủ định
S + am/is/are + not + V
-
ing + O
-
C

âu hỏi
Am/Is/Are + S + V
-
ing + O
?
2) C
ách dùng chính



:

Thì
hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả
û
:
2.1 Một hành động đang diễn ra ở hiện tại ( trong lúc nói) ; sau câu mệnh lệnh, đề nghị.
Trong câu thường dùng các trạng từ như
:
now, right now, at the moment, at present,

+ When + S + HTĐ, S + HTTD
+ While + S + HTTD, S + HTTD
+ Look ! , Listen !, Be quite!,…
E x

: What are you d

o i


ng at the
mom
e
nt
?
- I’m writing a
l
e
tt
e
r.
Be quiet! My mother is sleeping
.
2.2 Một hành động đã lên kế hoạch thực hiện trong tương lai
E x

: What are you d

o i

ng
tonight
?
- I am going to the cinema with my
f
a
th
e
r.
2.3Một hành động nhất thời không kéo dài lâu, thường dùng với:

t
od
a
y
,
this
week,
this
3
month, these days,

E x

: What i

s your daughter d o

i n

g these
d
a
y
- She i

s s

t u

d y


i n

g English at the foreign language c
e
nt
e
r.
3) Những động từ không dùng với thì
H



TT

D



:

3.1 Động từ chỉ giác quan: hear, see, smell,
t
a
st
e
3.2 Động từ chỉ tình cảm, cảm xúc
:
love, hate, like, dislike, want, w
ish

3.3 Động từ chỉ trạng thái, sở hữu
:
look, seem, appear,
h
a
v
e
,
own, belong to,
need,
3.4 Động từ chỉ đồng ý, hiểu biết
:
agree, understand, remember, know,

4) Cách thêm đuôi “ ing” sau động từ:
- Tận cùng là “ e ” bỏ “e” + ing: Come – coming; write – writing; …
- Động từ một âm tiết, tân cùng là phụ âm và trước nó là một nguyên âm ta phải gấp đôi phụ
âm sau đó + ing, ( một số động từ hai âm tiết mà trọng âm rơi vào âm thứ hai cũng vậy): sit –
sitting; cut – cutting; swim – swimming;… begin – beginning,…
BÀI TẬP ỨNG DỤNG:
1. Exercise 1: Chuyển các câu dưới đây sang câu phủ định và nghi vấn.
1. Minh is learning English in the classroom now.
(-)………………………………………………./…………………………………………?
2. They are watching TV at the moment.
(-)………………………………………………./…………………………………………?
3. Mrs Chung is teaching English at Yen Dung high School No 3 at present.
(-)………………………………………………./…………………………………………?
4. Lan and Hoa are practising speaking Chinese.
(-)………………………………………………./…………………………………………?
5. Mr John is listening to Pop music in the sitting – room.

(-)………………………………………………./…………………………………………?
2. Exercise 2: Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc.
1. My son ( play)………………………games with his sister on computer, now.
2. The children ( not/sleep)………………………in the bedroom at present. They
( watch)………………………TV in the next room.
3. While we ( repair)…………………… the broken – tables, Long ( read )……………….
books in the library.
4. Where is Tom? – He ( sit )……………………………on the chair under the trees overthere.
5. look! The girl ( dance )…………………….and the man ( sing )………………………. Very
beautifully.
6. What she ( do ) now? …………………………………………………………………
4
- She ( teach ) ………………………………the disabled children how to read and write.
7. What you ( do) now?
- We ( clean) ……………………………………the floor.
8. When he ( come)……………….to visit my family, I ( write)……………………a letter for
my old classmate.
9. They ( have) ………………………… lunch at a greatest restaurant in Neo town, now.
10. This morning ( be )……………… really wonderful. The Sun ( shine)………………… .
The birds ( sing )………………………beautifully. I (go)… to the shop to buy
some flowers to present for my darling.
III- Thì quá khứ đơn

(S

i m p

le
P


a



s

t

)

:

1) Cách thành lập
:
-
Câu khẳng định
S + V
2/
e
d + O
S + w
a
s/
w
e
r
e + O
-
Câu phủ định
S + did + not + V- inf + O S + was/were +

not + O
-
Câu hỏi
Did + S + V- inf + O? Was/Were + S + O?
2) Cách dùng chính
:

Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ với thời
gian xác định rõ
.
Các trạng từ thường được dùng:
yesterday, ago,
l
a
s
t
week/month/year, in
the past, in 1990
- Hành động xen vào của thì QKTD: When + S + V( QKĐ), S + V ( QKTD).
- Hành động sảy ra sau của một hành đông khác ở thì QKHT:

S + V( QKĐ), S + V ( QKHT).
E x

: - Uncle Ho p

a s

s e


d away in
1969
.
- He was a doctor in this hospital from 1997 to 2005.
- They finished the work two hours ago.
- He bought this villa last month.
3) Cách thêm đuôi “ ed” trong các động từ có qui tắc.
- Động từ tận cùng đã là “e + d”: hope – hoped, arrive – arrived,…
- Động từ tận cùng là “ y” thì “đổi y thành i + ed”: carry – carried,………….
- Động từ một âm tiết tận cùng là một phụ âm và trước nó là một nguyên âm ta phải gấp đôi phụ
âm trước khi thêm ed: stop – stopped, beg – begged,…
4) Cách phát âm đuôi “ ed”:
- /id/: Khi tận cùng của động từ có chứa “ t, d”: want – wanted, decide – decided,…
- /t/ : Khi động từ có tận cùng là: “ k, p, s, gh, ch, sh, f ”: look – looked, stop – stopped,…
- /d/ : Tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại trừ hai trường hợp trên: arrive – arrived,…
IV- Thì QKTD



(



P

a



s


t



C

o

n

t

i

n

u

o



u
s

)

:


5
1) Cách thành lập
:

-
Câu khẳng định
S + was/were + V
-
ing + O
-
Câu phủ định
S + was/were + not + V
-
ing + O
-
C
âu hỏi
Was/Were + S + V
-
ing + O
?
2) Cách dùng chính
:

Thì QKTD dùng để diễn tả
:
2.1 Một hành động sảy ra ( và kéo dài) vào một thời điểm hoặc một thời gian trong quá khứ.
E x

: She was studying her lesson at 7 last night.

What were you doing from 3pm to 6pm yesterday?
- I was practising English at that time yesterday.
2.2 Một hành động đang xảy ra ( V-ing) ở quá khứ thì có một hành động khác sẽn vào ( V2/ed)
.
E x

: He was sleeping when I came.
While my mother was cooking dinner, the phone rang
.
2.3 Hai hành đọng diễn ra song song trong cùng một lúc trong quá khứ
E x

: While I was doing my homework, my younger brother was playing

video
g
a
m
e
s
.
BÀI TẬP ỨNG DỤNG:
1. Exercise 1: Thành lập dạng quá khứ đơn cho những động từ sau đây.
Live carry buy go read arrive
Start study have tell know believe
Play try meet write come bring
Stop sit watch can teach lose
Enjoy permit be begin work leave
2. Exercise 2: Chuyển các câu dưới đây sang câu phủ định và nghi vấn.
1. They watched a good footballmatch on TV last night.

(-)………………………………………………./…………………………………………?
2. Peter sent that letter to Marry yesterday morning.
(-)………………………………………………./…………………………………………?
3. Jane’s mother bought a new car last month.
(-)………………………………………………./…………………………………………?
4. We visited Halong Bay three years ago.
(-)………………………………………………./…………………………………………?
5. They left for Hai Phong in 1999.
(-)………………………………………………./…………………………………………?
6. Mr Lam was decorating the room at 5.p.m yesterday.
(-)………………………………………………./…………………………………………?
7. The children were playing football at this time last weekend.
6
(-)………………………………………………./…………………………………………?
3. Exercise 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. They ( build)……………….that pagoda more than 200 years ago.
2. You ( not/ do)……………………your homework last night.
3. Laura ( give )…………………….me that letter a few minutes ago.
4. My son ( play ) ……………………chess with his sister at 8.30 a.m yesterday.
5. While Jane ( do ) ……………………homework at home, her friends ( play)……………
games on the computer at this time last night.
6. Do you like this picture? My daughter( paint)……………………it three days ago.
7. Last night, We ( have )…………………….dinner when the fire ( start)…………………
8. He ( tell) …………… us about his marriage when we ( sit ) ……………………top chat last
night.
9. When they ( get )……………… to the station, all the passengers ( get)…………………
into the train.
10. when it ( rain )…………………., they ( walk)………………….through the forest.
4. Exercise 4: Sắp xếp trật tự các từ hoặc cụm từ dưới đây để tạo thành câu hoàn chỉnh.
1. to get / Sunday / married / last / decided / they/.

………………………………………………………………………………………………
2. learning / Friday / we / last / Maths / were / this / at / time.
………………………………………………………………………………………………
3. I / to my roommates / ago / didn’t / three months / or call / write.
………………………………………………………………………………………………
IV- THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH



(



P

r

e



s
e



n

t




P

e



r

f

e



c



t

)

:

1) Cách thành lập
:

-

Câu khẳng định
S + have/has+ V
3/
e
d + O
-
Câu phủ định
S + have/has + not + V
3/
e
d + O
-
Câu hỏi
Have/Has + S + V
3/
e
d + O
?
2) Cách dùng chính
:

Thì HTHT
dùng để diễn tả
û
:
2.1 Một hành động sảy ra trong quá khứ nhưng không xác định rõ thời điểm.
E x

: H


ave you h

a d breakfast? – No, I
h
a
v
e
n

t
.
2.2 Một hành động sảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, một hành
động bắt đầu trong quá khứ và dừng lại tại lúc nói.
E x

: My friend Nam has lived in HCMC s

i n

ce

1

9



9

8




.
2.3 Một hành động vừa mới sảy ra.
7
E x

: I h

ave just f i

ni sh

ed my
hom
e
w
o
r
k
.
2.4 Trong cấu trúc
:
Be + the
f
i
r
st/s
e

c
ond

time + S + have/has + V
3/
e
d
Be + the SS

n

h



a

á

t
+ N + S + have/has + V
3/
e
d
E x

: This is the first time I have been to P
a
r
is

.
She is the most honest person I ha v

e ever m

e

t



.
3) Các trạng từ thường dùng với thì HTHT
:

Just , recently/lately, ever, never, yet, already, several times, since + mốc thời gian/
clause( QKĐ), for + khoảng thời gian, for a long time/for ages, so far, until now/up to now/up
to the present. During the last few days/weeks/months/years; all this week/month/year, ….
BÀI TẬP ỨNG DỤNG:
1. Exercise 1: Thành lập dạng quá khứ phân từ 2 cho những động từ sau đây.
Have finish see cut know
Leave stop learn build meet
Feel try go catch live
Say study do make get
Write start be play come
2. Exercise 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. I ( not/see)……………………… her since 2002, but I often ( write )……………… to her
every weekend.
2. She ( finish) ………………………her report since Monday.
3. It ( not/rain)……………………….here for a long times.

4. They ( not/ go)……………………… to the movies together for ages.
5. Sorry! I (not/ write)…………………… to you for a long times.
6. My mother ( watch )……………………….that film three times,
7. How long have you ( learn )…………………English?
8. This is the worst restaurant they ( eat/ever)………………………
9. That is the first time he ( meet)…………………a beautiful girl such her.
10. He ( work)…………………in this company since he ( leave)……………….high school.
V- THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN


(Present PerfectContinuous):
1) Cách thành lập
:

- Câu khẳng định S + have/has+ been + V
-
ing + O
-
Câu phủ định
S + have/has + not + been + V
-
ing + O
-
Câu hỏi
Have/Has + S + been + V
-
ing + O
?
2) Cách dùng chính
8

Thì HTHTTD dùng để diễn tả
:
* Hành động bắt đầu trong quá khứ và còn kéo dài LIÊN TỤC đến hiện tại , tiếp
tục đến tương lai, thông dụng How long, since
v
a
ø

f
o
r
.
E x

: How long h

a v

e you been waiting for
h
e
r
?
- I have been waiting for her for an
hou
r.
* HTHT:
hành động hoàn tất
* HTHTTD:
hành động tiếp tục

VI- THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH

(



Past Perfect):
1) Cách thành lập
:

-
Câu khẳng định
S + had + V
3/
e
d + O
-
Câu phủ định
S + had+ not + V
3/
e
d + O
-
Câu hỏi
Had + S + V
3/
e
d + O
?
2) Cách dùng chính

:

Thì QKHT
dùng để diễn tả
û
:
2.1Một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành đông khác
trong quá khứ ( hành đông sảy ra trước dung HAD + V3/ED, hành đông sau dùng QKĐ
V2/ed).
E x

: We had had dinner b e

f o

r e

e

i g

ht

o

’cl o

c k

l


a s

t

n

i



g

ht



.
Lucie had learned English before she c a m

e to
E
ngl
a
nd
.
2.2 Một hành động đã sảy ra nhưng chưa hoàn thành tính đến một thời điểm nào đó
trong quá khứ.
E x


: By the time I left that school, I had taught there for ten
y
e
a
r
s
.
3) Thì này thường đượ c dùng với các từ, ngữ sau đây.
* After, before, when, as,
on
c
e
E x

: When I got to the station, the train h

a d already l
e



f

t



.
* No sooner


than
(
vừa mới


thì
)
Hardly/Scarely

when
(
vừa mới


thì
)
E x

: He h

ad no sooner r e

t u

rn e

d from abroad than he fell
ill
.
> No sooner h


a d he re tu

r n

ed from abroad than he fell
ill
.
* It was not until

that

(
mãi cho tới


thì mới


)
Not until

that

(
mãi cho tới


thì mới



)
E x

: It was not until I had met her that I understood the
p
r
obl
e
m
.
> Not until I had met her d i

d I u

nd e

r st

a n

d the
p
r
obl
e
m
.
BÀI TẬP ỨNG DỤNG:
1. Exercise 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. I ( watch )………………….a good film on TV before I ( go )……… to bed last night.
2. Mary ( not/go) ……………….to Paris with us last week because she ( already/ go)………
………………………there.
9
3. By 2002, she ( leave)………………… the university.
4. By the time he ( arrive)………………his school, all his classmates ( go)……………….out
for lunch.
5. Mrs My Linh ( have )…………………….very much money before she ( be)………… 18.
6. Mrs Browns ( visit)………………… Cua lo beach in Vietnam last year after they ( retire)
…………………
7. I helped my sister do English exercises after we ( play)………………… chesses on the
computer.
8. She ( walk)………………….for two kms before she ( have)…………………dinner.
9. After Mary ( speak)………………………in public on many occasions, she ( get ) ………
The TV job offer.
10. my father ( not/watch)……………….that film because he ( already/ see)……………
………………it before.
11. Before I and you ( be)………………….born, Granham Bell ( invent)……………………
the telephone.
12. She ( tell)………………me that she ( send)……………………to me a letter a week before,
but I ( not / receive) ……………………….it.
13. We (try)…………………to phone Herry yesterday evening, but there ( be)……………
no answer. He ( go)……………………….out for shopping.
14. They ( arrive)…………………….at work in the morning and (find)………………….that
someone ( break)……………………….into the office during the night, so they ( call)………
to the police.
15. Yesterday, Bobby was very surprised when he ( have)………………… a phone call from
Ann. He ( write)…………………… to her many times but she ( never/ reply)……………….
to his letter.
VII-


THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN(Past Perfect Continuous):
1) Cách thành lập
:

-
Câu khẳng định
S + had + been + V
-
ing + O
-
Câu phủ định
S + had + not + been + V
-
ing
+ O
-
Câu hỏi
Had + S + been + not + V
-
ing + O
?
2) Cách dùng chính
:

Thì QKHTTD d ùn g để n hấ n m ạn h tí nh L IÊN T ỤC c ủa h à n h đ ộn g
t rướ c mộ t hà nh đ ôn g k há c sả y ra t r o n g q u á khứ .
E x

: When she arrived, I had been waiting for three

hou
r
s
.
VIII- TƯƠNG LAI ĐƠN (Simple Future):
10
1) Cách thành lập
:

-
Câu khẳng định
S + will/shall + V + O
-
Câu phủ định
S + will/shall + not + V + O
-
Câu hỏi
Will/Shall + S + V + O?
2) Cách dùng chính
:

Thì TLĐ dùng để diễn tả
û
:
2.1 Một hành động sẽ sảy ra trong tương lai

E x

: I will call you
tomo

rr
o
w
.
2.2 Một quyết định đưa ra vào lúc nói
.
E x

: It’s cold. I’ll shut the w
indo
w
.
2.3 Một quyết tâm, lời hứa, đề nghị, yêu

E x

: I will lend you the
mon
e
y
.
Wi

ll you m

arry
m
e
?
2.4 Một tiên đoán, dự báo trong tương lai.


E x

: People will travel to Mars one
d
a
y
.
3) Một số trạng từ thường gặp.
tomorrow, tonight, next week/month/year, some day, in the future,

* LƯU Ý
Ù
:

CÁCH DÙNG CỦA
“ be going to + V-inf ”
:
+ Diễn tả một ý định
(
không có trong kế hoạch
)
E x

: I have saved some money. I am going to buy a new computer.
+ diễn tả một dự đoán có căn cứ.
E x

: Look at those clouds. It’s going to rain
.

IX- THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN



(



F



u

t

u

r

e



C

o




n

t

i

n

u

o



u
s

)

:

1) Cách thành lập
:

-
Câu khẳng định
S + will/shall + be + V
-
ing + O
-

Câu phủ định
S + will/shall + not + be + V
-
ing + O
-
Câu hỏi
Will/Shall + S + be + V
-
ing + O
?
2) Cách dùng chính
:

Thì TLTD dùng để diễn tả một hành động sẽ sảy ra ở một thời điểm hay một khảng
thời gian trong tương lai.
E x

: This time next week I will be playing
t
e
nnis
.
We’ll be working hard all day
tomo
rr
o
w
.
X- TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH




(



F



u

t

u

r



e



P

e

r




f

e



c



t

)

:

1) Cách thành lập
:

-
Câu khẳng định
S + will/shall + have + V
3/
e
d + O
-
Câu phủ định
S + will/shall + not + have + V

3/
e
d + O
-
Câu hỏi
Will/Shall + S + have + V
3/
e
d + O
?
2) Cách dùng chính
:

11
Thỡ TLHT
dựng din t

:
2.1Mt hnh ng s hon tt trc mt thi im trong tng lai.
E x

: Its now 7pm. I will have finished teaching this class by
8
.
30
.
2.2Mt hnh ụng s hon tt trc mt hnh ng khỏc trong trng lai.
E x

: By the time you come back, I will have written this

l
e
tt
e
r.
* Thỡ ny thng bt u bng: By + time (By then, By the time, By the end of
this week/month/year).
X I

- T H è T N G L A I H O N T H N H T I P

(Future Perfect Continuous):
1) Cỏch thnh lp
:

-
Cõu khng nh
S + will/shall + have + been + V
-
ing + O
- Cõu ph nh S + will/shall + not + have + been + V
-
ing + O
-
Cõu hi
Will/Shall + S + have + been + V
-
ing + O
?
2) Cỏch dựng chớnh

:

Thỡ TLHTTD dựn g n h n m nh t ớ nh L Iấ N T C c a h n h ng s o
v i m t th i i m n o ú ho c m t h n h n g khỏ c tr on g t n g la i.
E x

: By next month, he will have been working in the office for
t
e
n

y
e
a
r
s
.
When George gets his degree, he will have been studying at O
x
f
o
r
d
for four
y
e
a
r
s
.

All things are difficult before they are
easy.
Vaùn sửù khụỷi ủau
nan
PH LC 1:

NG T BT
12
QUI TẮC THƯỜNG GẶP
H
iện tại
Q
úa khứ
ù
QK
P
T
N
ghĩa
a
m/is/
are
w
a
s/
w
e
re
b
ee

n
thì,
l
a
ø
,

ô
û
a
ri
s
e
A
ro
s
e
a
ri
s
e
n xu
a
á
t

hi
e
ä
n

b
e
a
r
Bo
re
bo
rn
e
sinh
ra
b
e
a
t B
e
a
t b
e
a
t
e
n ñ
a
ù
nh
,

ñ
a

ä
p
b
e
c
om
e
B
e
c
a
m
e
b
e
c
om
e
t

û

n
e
â
n
b
e
gin B
e

g
a
n b
e
gun b
a
é
t

ñ
a
à
u
b
e
nd B
e
nt b
e
nt
c
u
ù
i
,

g
a
ä
p

b
e
t B
e
t b
e
t ñ
a
ù
nh
c
uo
ä
c
bit
e
Bit bitt
e
n
c
a
é
n
bl
ee
d Bl
e
d bl
e
d

c
h
a
û
y

m
a
ù
u
blo
w
Bl
e
w
blo
w
n tho
å
i
b
rea
k B
ro
k
e
b
ro
k
e

n l
a
ø
m


õ
b
re
e
d B
re
d b
re
d nuo
â
i
b
ri
ng B
ro
ught b
ro
ught m
a
ng
build Built built x
a
â
y



ï
ng
bu
rn
* Bu
rn
t bu
rn
t ño
á
t
c
h
a
ù
y
bu
rs
t Bu
rs
t bu
rs
t bö
ø
ng
c
h
a

ù
y
buy bought bought mu
a
c
a
t
c
h C
a
ught
c
a
ught b
a
é
t

ñöô
ï
c
c
hoos
e
Chos
e
c
hos
e
n

c
ho
ï
n


ï
a
c
om
e
C
a
m
e
c
om
e
ñ
e
á
n
c
ost Cost
c
ost t


gi
a

ù
c
re
e
p C
re
pt
c
re
pt bo
ø
c
ut Cut
c
ut
c
a
é
t
dig
D
ug dug ñ
a
ø
o
do
D
id don
e
l

a
ø
m
d
ra
w D
re
w
d
ra
w
n v
e
õ
d
rea
m*
Dreamt
d
rea
mt mô
d
ri
nk
D
ra
nk d
ru
nk uo
á

ng
d
ri
v
e
D
ro
v
e
d
ri
v
e
n l
a
ù
i

x
e
e
a
t
a
t
e e
a
t
e
n

a
ê
n
fa
ll
F
e
ll
fa
ll
e
n t
e
ù

xuo
á
ng
fe
e
d
F
e
d
fe
d
cho
a
ê
n

fe
e
l
F
e
lt
fe
lt
c
a
û
m

th
a
á
y
fi
ght
fo
ught
fo
ught ñ
a
ù
nh

nh
a
u

13
fi
nd
F
ound
fo
und
tìm
th
a
á
y
fi
t
F
it
fi
t vö
ø
a

v
a
ë
n
fl
y
F
l
e

w
fl
o
w
n b
a
y
fo
re
c
a
st
F
o
re
c
a
st
fo
re
c
a
st dö
ï

b
a
ù
o
forg

e
t
F
o
rg
ot
forg
ot
(t
e
n
)
qu
e
â
n
forg
iv
e
F
o
rg
a
v
e
forg
iv
e
n
tha

thö
ù
fre
e
z
e
F
ro
z
e
fro
z
e
n ño
â
ng

l
a
ï
nh
g
e
t
G
ot got
(t
e
n
)

ñ
a
ï
t

ñöô
ï
c
giv
e
G
a
v
e
giv
e
n
c
ho
go
W
e
nt gon
e
ñi
g
ri
nd
G
ro

und g
ro
und nghi
e
à
n
g
ro
w G
re
w
g
ro
w
n mo
ï
c
h
a
ng
H
ung hung t
re
o
h
a
v
e
H
a

d h
a
d
c
o
ù
;

du
ø
ng
h
e
a
r
H
e
a
rd
h
e
a
rd
ngh
e
hid
e
H
id hidd
e

n
che
gi
a
á
u
hit
H
it hit ñu
ï
ng
hold
H
e
ld h
e
ld
c
a
à
m
,
n
a
é
m
,
to
å
c


ù
c
hu
rt
hu
rt
hu
rt
l
a
ø
m

ñ
a
u
k
ee
p
K
e
pt k
e
pt giö
õ
kno
w K
n
e

w
kno
w
n bi
e
á
t
l
a
y L
a
id l
a
id ñ
a
ë
t
,

ñ
e
å
l
e
a
d L
e
d l
e
d d

a
ã
n

d
a
é
t
l
e
a
rn
* L
e
a
rn
t l
e
a
rn
t ho
ï
c
l
e
a
v
e
l
e

ft
l
e
ft rô
ø
i

kho
û
i
l
e
nd L
e
nt l
e
nt
cho
möô
ï
n
l
e
t L
e
t l
e
t ñ
e
å

c
ho
los
e
Lost lost ñ
a
ù
nh

m
a
á
t
m
a
k
e
M
a
d
e
m
a
d
e
l
a
ø
m
m

e
a
n M
e
a
nt m
e
a
nt ngh
ó
a

l
a
ø
m
ee
t M
e
t m
e
t g
a
ë
p
ov
e
rcom
e
ov

e
rc
a
m
e
ov
e
rcom
e
vöô
ï
t

qu
a
p
a
y
P
a
id p
a
id t
ra
û

ti
e
à
n

put
P
ut put ñ
a
ë
t
,

ñ
e
å
quit
Q
uit quit tho
a
ù
t

ra
rea
d R
e
a
d
rea
d ño
ï
c
ri
d

e
Rod
e
ri
dd
e
n
c
öô
õ
i
,

ñ
a
ï
p

x
e
ri
ng R
a
ng
ru
ng
reo,
ru
ng
14

ri
s
e
Ros
e
ri
s
e
n nho
â
,
mo
ä
c
l
e
â
n
ru
n R
a
n
ru
n
c
h
a
ï
y
s

a
y
S
a
id s
a
id no
ù
i
s
ee
k
S
ought sought
tìm
ki
e
á
m
s
e
ll
S
old sold b
a
ù
n
s
e
nd

S
e
nt s
e
nt gö
û
i

ñi
s
e
t
S
e
t s
e
t x
e
á
p

ñ
a
ë
t
sh
a
k
e
S

hook sh
a
k
e
n l
a
é
c
shoot
S
hot shot b
a
é
n
shut
S
hut shut ño
ù
ng

l
a
ï
i
sing
S
a
ng sung h
a
ù

t
sink
S
a
nk sunk
chìm,
ñ
a
é
m
sit
S
a
t s
a
t ngo
à
i
sl
ee
p
S
l
e
pt sl
e
pt ngu
û
slid
e

S
lid slid t

ô
ï
t

ñi
sm
e
ll*
S
m
e
lt sm
e
lt ngö
û
i
sp
e
a
k
S
pok
e
spok
e
n no
ù

i
sp
ee
d
S
p
e
d sp
e
d t
a
ê
ng

to
á
c
sp
e
ll
S
p
e
lt sp
e
lt ñ
a
ù
nh


v
a
à
n
sp
e
nd
S
p
e
nt sp
e
nt ti
e
â
u

x
a
ø
i
spill
S
pilt spilt t
ra
ø
n

ra
sp

rea
d
S
p
rea
d sp
rea
d
lan
t
ru
y
e
à
n
st
a
nd
S
tood stood ñö
ù
ng
sting
S
tung stung
chích,
ño
á
t
st

ri
k
e
S
t
ru
c
k st
ru
c
k ñ
a
ù
nh
s
w
e
a
r
Sw
o
re
s
w
o
rn
th
e
à
s

w
ee
p
Sw
e
pt s
w
e
pt qu
e
ù
t
s
w
im
Sw
a
m s
w
um
bôi,
lo
ä
i
s
w
ing
Sw
ung s
w

ung ñ
a
ù
nh

ñu
t
a
k
e
Took t
a
k
e
n
c
a
à
m
,

n
a
é
m
t
e
a
c
h T

a
ught t
a
ught d
a
ï
y
t
e
a
r
To
re
to
rn
x
e
ù

ra
ù
c
h
t
e
ll told told b
a
û
o
,


k
e
å
think Thought thought
suy
ngh
ó
th
ro
w
Th
re
w
th
ro
w
n n
e
ù
m
th
ru
st Th
ru
st th
ru
st
a
á

n

m
a
ï
nh
und
e
rs
t
a
nd und
e
rs
tood und
e
rs
tood hi
e
å
u
w
a
k
e
Woke
w
ok
e
n ñ

a
ù
nh

thö
ù
c
15
w
e
a
r
W
o
re
w
o
r
n m
a

c
,

ủo

i
w
e
a

v
e
Wove
w
ov
e
n d
e

t
w
ee
p
W
e
pt
w
e
pt kho

c
w
e
t
W
e
t
w
e
t l

a

m

ửụ

t
w
in
W
on
w
on th
a

ng
w
ri
t
e
W
ro
t
e
w
ri
tt
e
n vi
e


t
*
Cú th thờm

ed
thnh lp
V
2/3
.

Chuựựựực caựựựực em thaứứứứnh
co
õ
ng!!
H
a

ừừ

y

v
a

ứứ

o

h

t

t



p



:



//



v



i
h

o



c




s

i
nh

t



h

a
n

y



e



u

.




t

k

16

×