Tải bản đầy đủ (.doc) (99 trang)

ngân hàng đề thi môn quản trị học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.61 KB, 99 trang )

1
ĐỀ THI SỐ 1
LỚP: ĐẠI HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH BCVT THỜI GIAN: 45 PHÚT
Chọn giải pháp đúng nhất điền vào bảng trả lời (mỗi câu đúng 2 điểm).
1. Quá trình làm việc với và thông qua người khác nhằm đạt được mục tiêu chung của tổ
chức trong một môi trường luôn biến động là khái niệm của:
a. Hiệu quả b. Kết quả c. Quản trò d. Phối hợp
2. Ngày nay quản trò được áp dụng trong các tổ chức:
a. Doanh nghiệp b. Cơ quan đoàn thể c. Học đường, gia đình
d. Chỉ có a và b đúng e. Cả 3 đều đúng
3. Hiệu quả quản trò là:
a. Làm đúng các công việc đã lên kế hoạch.
b. Tỷ lệ thuận với kết quả đạt được và tỷ lệ nghòch với chi phí bỏ ra.
c. Cả 2 câu trên đều đúng. d. Cả 2 câu trên đều sai.
4. “Những gì đạt được sau một chuỗi những hoạt động nhằm đạt mục tiêu đã đònh.”, là ý
nghóa của khái niệm:
a. Kết quả b. Hiệu quả c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai.
5. Hiện nay giữa nhà kinh doanh và nhà quản trò có nhiều điểm tương đồng và cơ sở để
phân biệt nhà quản trò với nhà kinh doanh là nhà quản trò làm việc hưởng lương. Điều này
cũng khó xác đònh trong các tổ chức như:
a. Công ty trách nhiệm hữu hạn b. Công ty trách nhiệm vô hạn
c. Công ty cổ phần d. Hợp tác xã
6. Chòu trách nhiệm về toàn bộ các hoạt động của một đơn vò có nhiều chức năng hoạt động
như một nhà máy, xí nghiệp… , đảm nhiệm toàn bộ tất cả các công việc thuộc tất cả các
chức năng trong đơn vò mà nhà quản trò phụ trách. Là nhiệm vụ của:
a. Quản Trò Viên Chức Năng b. Quản Trò Viên Tổng Quát
2
c. Quản Trò Viên Cấp Cơ Sở d. Quản Trò Viên Cao Cấp
7. Là giám đốc xí nghiệp trực thuộc, giám đốc bộ phận chức năng, trưởng các phòng ban,
bộ phận của công ty, chòu trách nhiệm trực tiếp điều hành và phối hợp các hoạt động của
các quản trò viên cấp cơ sở và các thư kí, trợ lý thuộc quyền , là nhiệm vụ của:


a. Quản Trò Viên Chức Năng b. Quản Trò Viên Tổng Quát
c. Quản Trò Viên Cấp Cơ Sở d. Quản Trò Viên Cao Cấp
8. Là chủ tòch hội đồng quản trò, tổng giám đốc, phó tổng giám đốc, chánh phó giam đốc
công ty… Đề ra những mục tiêu, chính sách và chiến lược chung cho toàn bộ tổ chức và
thiết lập các mục đích tổng quát để cấp dưới thực hiện, ra các quyết đònh dài hạn mang tính
chiến lược, ảnh hưởng đến toàn bộ sự duy trì và phát triển của tổ chức. Là nhiệm vụ của:
a. Quản Trò Viên Chức Năng b. Quản Trò Viên Tổng Quát
c. Quản Trò Viên Cấp Cơ Sở d. Quản Trò Viên Cao Cấp
9. Nhóm vai trò trong quan hệ với con người của nhà quản trò bao gồm:
a. Vai trò người đại diện tập thể, vai tròø người lãnh đạo và vai trò người liên lạc, giao dòch.
b. Vai trò người đại diện cho tập thể, vai tròø người lãnh đạo và vai trò người phân phối tài
nguyên và vai trò người giải quyết xung đột
c. Vai trò doanh nhân, vai trò nhà thương thuyết, vai trò người phân phối tài nguyên và vai
trò người giải quyết xung đột.
d. Vai trò cung cấp thông tin hay phát ngôn, vai trò phổ biến tin và vai trò nhận, thu thập và
thẩm đònh thông tin có liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp.
10. Kó năng nào đối với mọi cấp quản trò đều cần thiết như nhau trong bất kỳ tổ chức kinh
doanh hoặc không kinh doanh?
a. Kó năng nhận thức tư duy b. Kó năng kó thuật nghiệp vụ
c. Kó năng nhân sự d. Kó năng giao tiếp
11. Bao gồm các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến tất cả các doanh nghiệp trong nền
kinh tế, tuy nhiên mức độ và tính chất tác động không giống nhau. Mỗi diễn biến của
các yếu tố trong môi trường này bao giờ cũng chứa đựng những cơ hội và nguy cơ
3
khác nhau đối với từng doanh nghiệp trong từng ngành khác nhau. Đây là đặc điểm
của:
a. Môi trường vó mô b. Môi trường vi mô
c. Môi trường nội bộ d. Cả a và b đều đúng
12. Các Yếu Tố thuộc môi trường bên ngoài bao gồm:
a. Kinh Tế, Chính Trò - Pháp Luật và Dân Số

b. Tự Nhiên, Công Nghệ và Văn Hoá Xã Hội
c. Khách Hàng, Nhà Cung Ứng, Đối Thủ Cạnh Tranh và Giới Công Chúng
d. Chỉ có a và b đúng. e. Cả 3 đều đúng.
13. Phải sử dụng mặt mạnh nào để đối phó với thách thức là sự phối hợp giữa:
a. S + O b. S + T c. W + O d. W + T e. S + W + O + T
14. Lý thuyết quản trò khoa học do ai chủ xướng?
a. Henry Gantt b. Vợ chồng Gilbert c. Frederic W. Taylor d. Henry Ford
15.Nhà quản trò nào đưa ra ý tưởng công nhân cần được làm việc trong những điều kiện
đảm bảo an toàn, có số ngày làm việc tiêu chuẩn, được nghỉ giải lao giữa giờ và được nghỉ
ăn trưa theo quy đònh?
a. Frank Gilbert b. Lillian Gilbert c. Henry Fayol d. Herbert Simon
16. Nhà quản trò nào đã phân loại hoạt động của bất kì tổ chức vào thành sáu nhóm công
việc: “Kó thuật – Thương mại – Tài chính – An ninh _ Kế toán thống kê _ Quản trò hành
chánh”?
a. Elton Mayor b. Herbert Simon c. Henry Fayol d. Frederic W.
Taylor
17. Nội dung chính của lý thuyết tâm lý xã hội về quản trò là:
a. Tác phong của tập thể ảnh hưởng đến tác phong của cá nhân.
b. Công nhân làm việc tốt hơn, năng suất lao động cao hơn, phát huy sáng kiến nhiều hơn
nếu họ được tham gia và tự chủ trong công việc.
4
c. Sự thỏa mãn các nhu cầu tâm lí của con người có ảnh hưởng lớn đến năng suất và thành
quả của người lao động.
d. Chỉ có b và c đúng. e. Cả 3 đều đúng.
18. Lý thuyết quản trò nào được xây dựng trên nhận thức “Quản trò là quyết đònh”, hiệu quả
của quản trò tùy thuộc vào sự đúng đắn của nhà quản trò?
a. Lý thuyết cổ điển b. Lý thuyết quản trò hành vi
c. Lý thuyết đònh lượng d. Chỉ có a và b đúng.
19. Dựa trên cơ sở lý thuyết quản trò hành chánh của Henry Fayol và được Harold Koonzt
và các cộng sự tổng hợp lại trên nền tảng:“Mọi hoạt động quản trò dù có phong phú đến

đâu, trong bất kỳ lãnh vực nào kinh doanh hay không kinh doanh, sản xuất hay không sản
xuất đều có bản chất quản trò giống nhau, quy về 5 chức năng cơ bản… ”, đó là nội dung
của:
a. Khảo Hướng “Quản Trò Theo Tiến Trình”
b. Khảo Hướng “Tình Huống Ngẫu Nhiên”
c. Mô Hình Kỹ Thuật Nhật Bản Và Thuyết Z
d. Mô Hình Tiếp Cận Theo 7 Yếu Tố (7’S)
20. Tác giả của thuyết Z là:
a. Elton Mayor b. Herbert Simon c. Henry Fayol d. William Ouchi
21. “Là hành vi sáng tạo của chủ thể quản trò nhằm đònh ra chương trình và tính chất hoạt
động trong một tổ chức để giải quyết một vấn đề đã chín muồi trên cơ sở thu thập và xử lý
thông tin và hiện trạng của tổ chức.”, là nội dung của khái niệm:
a. Hoạch đònh b. Tổ chức c. Điều khiển d. Kiểm tra e. Ra quyết đònh
22. Quyết đònh cuối cùng bao giờ cũng do chính người lãnh đạo đưa ra và chòu trách nhiệm
về quyết đònh đó. Trên thực tế có một số vấn đề xảy ra đối với nhà quản trò khi ra quyết
đònh như sau:
a. Ra quyết đònh khi lượng thông tin chưa đầy đủ và bò tê liệt do sự phân tích nên sợ ra quyết
đònh sai.
b. Quá tin tưởng ở kinh nghiệm quá khứ.
5
c. Có tâm lí cầu toàn cũng như có tầm nhìn hạn hẹp, chủ quan.
d. Chỉ có a và c đúng e. Cả 3 đều đúng
23. Nhà quản trò đề nghò các thuộc cấp cung cấp các thông tin, sau đó độc lập đưa ra giải
pháp cho vấn đề cần quyết đònh, là đặc điểm của mô hình ra quyết đònh:
a. Mô hình độc đoán b. Mô hình tham khảo ý kiến
c. Mô hình có sự tham gia đầy đủ d. Mô hình dân chủ tự do
24. Người ra quyết đònh không biết rõ kết quả cuối cùng cuả mỗi phương án nhưng biết
được xác suất xảy ra cuả từng trạng thái tự nhiên, là đặc điểm của:
a. Ra quyết đònh trong điều kiện chắc chắn b. Ra quyết đònh trong điều kiện rủi ro
c. Ra quyết đònh trong điều kiện không chắc chắn d. Ra quyết đònh vô điều kiện

25. “Khi làm bất kỳ công việc gì thì nhà quản trò phải xác đònh mục tiêu, sau đó lập kế hoạch
để đạt mục tiêu đề ra, nhà quản trò nên sử dụng các phương pháp dự báo để có số liệu, dữ
liệu cung cấp cho việc lập kế hoạch được cụ thể và chính xác.” là nội dung của khái niệm:
a. Hoạch đònh b. Tổ chức c. Điều khiển d. Kiểm tra
26. “Những thành quả mà nhà quản trò muốn đạt được trong tương lai cho tổ chức của
mình.” là nội dung của khái niệm:
a. Quá trình b. Kỳ vọng c. Hiệu quả d. Mục tiêu
27. “Là những phương thức hành động tổng quát để doanh nghiệp đạt đến mục tiêu dài
hạn, tăng sức mạnh của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh bằng cách phối hợp có hiệu
quả nổ lực của các bộ phận trong doanh nghiệp, tranh thủ được các cơ hội và tránh được
các nguy cơ từ bên ngoài.” là nội dung của khái niệm:
a. Mục đích b. Mục tiêu c. Chiến lược d. Tác nghiệp
28. “Những quy đònh bắt buộc mọi người trong tổ chức phải tuân theo và không cho phép cá
nhân làm theo ý riêng hay có sự lựa chọn nào đó.”, là đònh nghóa cuả:
a. Quy tắc b. Thủ tục c. Chính sách d. Chương trình
29. “Đề cập những vấn đề chi tiết; cung cấp công việc cụ thể; cung cấp khung thời gian
ngắn hạn; là hoạt động của nhà quản trò trung và sơ cấp; làm công việc cho đúng _ hiệu quả.”,
là nội dung của:
6
a. Hoạch đònh chiến lược b. Hoạch đònh tác nghiệp
c. Kế hoạch thường trực d. Kế hoạch đơn dụng
30. Các bước của MBO là:
a. Dự thảo mục tiêu với cấp cao nhất.
b. Cùng với cấp dưới đề ra mục tiêu của họ.
c. Kiểm tra, xem xét và điều chỉnh lại hệ thống mục tiêu.
d. Chỉ có câu a và b đúng. e. Cả 3 câu cùng đúng.
31. “Là quá trình xác lập những công việc cần phải làm và phân công cho các đơn vò, cá
nhân đảm nhận các công việc đó, tạo ra mối quan hệ ngang dọc để đảm nhận các công
việc cần thiết trong nội bộ tổ chức, xác lập các mối quan hệ về quyền hạn, nhiệm vụ và
trách nhiệm giữa các bộ phận nhằm thực hiện có hiệu quả mục tiêu chiến lược của tổ

chức.”, là nội dung của chức năng:
a. Hoạch đònh b. Tổ chức c. Điều khiển d. Kiểm tra
32. “Là một hoạt động kết hợp của nhiều người mà không cần có mục tiêu chung với ý thức tự
giác hay một cơ cấu hướng đích, cho dù sự kết hợp này có thể thực sự mang lại những kết quả
hợp tác.”, là nội dung của khái niệm:
a. Tổ chức chính thức b. Tổ chức hoạt động vì quyền lợi chung của tập thể
c. Tổ chức cung cấp dòch vụ phi lợi nhuận d. Tổ chức không chính thức
33. Theo Lyndall Urwick thì một nhà quản trò trung cấp và cấp thấp nên giám sát trực tiếp:
a. 6-8 nhân viên thuộc cấp b. 6-10 nhân viên thuộc cấp
c. 8-10 nhân viên thuộc cấp d. 8-12 nhân viên thuộc cấp
34. Chức năng tổ chức là một tiến trình thiết lập bộ máy tổ chức quản trò bao gồm:
a. Các khâu quản trò b. Các cấp quản trò c. Các quan hệ quyền hành trong quản trò
d. Chỉ có a và b đúng. e. Cả 3 câu đều đúng.
35. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ thường có cơ cấu tổ chức theo mô hình:
a. Sản phẩm b. Đòa lý c. Ma trận d. Chức năng
7
36. “Chỉ có cấp cao nhất có trách nhiệm về lợi nhuận; giảm sự trao đổi, truyền thông giữa
các bộ phận; tạo ra xung đột về thứ tự ưu tiên giữa các bộ phận; giảm sự phối hợp chức
năng; có tính cục bộ riêng từng bộ phận; làm cho các nhà quản trò trở thành chuyên gia
trong lãnh vực hẹp. Khó đào tạo thành nhà quản trò chung.”, là nhược điểm của cơ cấu tổ
chức:
a. Chức năng b. Sản phẩm c. Đòa lý d. Ma trận
37. “Có mối quan hệ trực tiếp theo chiều dọc, quyền lực thực hiện theo chiều trên xuống. Thực
hiện nguyên tắc thứ bậc và thống nhất chỉ huy trong quản trò, trong đó cấp trên tiến hành giám
sát trực tiếp một cấp dưới.”, là nội dung của:
a. Quyền hạn trực tuyến – chức năng b. Quyền hạn trực tuyến
c. Quyền hạn chức năng d. Quyền hạn tham mưu
38. Nội dung của chức năng điều khiển bao gồm:
a. Quản trò nguồn nhân lực b. Lãnh đạo và động viên c.Thông tin
d. Cả 3 đều đúng. e. Chỉ có a và b đúng.

39. “Bảng tài liệu cung cấp thông tin liên quan đến các công việc cụ thể, các trách nhiệm
và nhiệm vụ của công việc đó. Từ bảng này, nhà quản trò sẽ xác đònh những tiêu chuẩn mà
người đảm nhận chức danh cần có.”, là nội dung của bảng:
a. Phân tích công việc b. Tiêu chuẩn công việc
c. Mô tả công việc d. Cả 3 đều đúng.
40. Hướng dẫn và giới thiệu cho nhân viên về lòch sử hình thành và phát triển của tổ chức;
mục tiêu hoạt động, sản phẩm và dòch vụ tổ chức sản xuất; chủ trương, chính sách, qui đònh
về lề lối làm việc, quyền lợi nhân viên được hưởng; vai trò của chức danh nhân viên sẽ
đảm nhiệm; giới thiệu nhân viên với các đơn vò trong tổ chức. Là mục tiêu của:
a. Đào tạo trong lúc đang làm việc. b. Đào tạo lúc mới đầu nhận việc.
c. Đào tạo cho công việc tương lai. d. Chỉ có a và b đúng.
41. “Đặc trưng bởi sự áp đặt của nhà quản trò đối với nhân viên, các nhân viên chỉ thuần
túy là người nhận và thi hành mệnh lệnh. Nhà quản trò cũng thường xuyên kiểm tra, giám
sát chặt chẽ cấp dưới trong quá trình thực hiện nhiệm vụ và họ thúc đẩy nhân viên chủ yếu
bằng mệnh lệnh, trừng phạt và đe doạ.”, là nội dung của phong cách:
8
a. Lãnh đạo độc đoán b. Lãnh đạo có sự tham gia của thuộc
cấp
c. Lãnh đạo dân chủ d. Lãnh đạo tự do
42. “Nhà quản trò chỉ quan tâm đến hiệu quả của công việc mà họ ít hoặc không quan tâm
đến con người. Nhà quản trò thường dùng mệnh lệnh, quyền lực để tác động đến nhân viên
thuộc cấp, dẫn đến chuyên quyền trong phong cách lãnh đạo.”,
a. Phong cách lãnh đạo 9.1 b. Phong cách lãnh đạo 1.9
c. Phong cách lãnh đạo 9.9 d. Phong cách lãnh đạo 1.1
43. “Các nhà quản trò có sự tin tưởng và hy vọng lớn nhưng không hoàn toàn vào nhân viên
thuộc cấp, thường tìm cách sử dụng tư tưởng và ý kiến của cấp dưới, dùng các phần thưởng để
thúc đẩy, với hình phạt hiếm hoi và ít nhiều có sự tham gia thực hiện luồng thông tin cả hai
chiều lên và xuống, hoạch đònh chính sách rộng rãi và các quyết đònh chung ở cấp cao nhất
với một số quyết đònh cụ thể ở cấp thấp hơn, và hành động có tham khảo ý kiến theo những
cách khác nhau.”, là hệ thống nào trong giả thuyết có bốn hệ thống quản lý của Likert:

a. Hệ thống 1 : Lãnh đạo theo kiểu quyết đoán – áp chế
b. Hệ thống 2 : Lãnh đạo theo kiểu quyết đoán – nhân từ
c. Hệ thống 3: Lãnh đạo theo kiểu tham vấn
d. Hệ thống 4: Lãnh đạo theo kiểu tham gia theo nhóm
44. Là xu hướng và sự cố gắng để thỏa mãn một mong muốn hoặc một mục tiêu nhất đònh
là ý nghóa của khái niệm:
a. Động cơ thúc đẩy b. Động viên c. Kỳ vọng d. Mong đợi
45. “ Con người là thành viên trong xã hội nên muốn được những người khác chấp nhận. Là
những nhu cầu xã hội nảy sinh giữa người và người như tình bạn, tình yêu, tình cảm gia đình,
gia nhập vào các đoàn thể…”, là nội dung của mức nhu cầu nào trong Lý thuyết phân cấp nhu
cầu:
a. Nhu cầu sinh lí b. Nhu cầu an ninh an toàn
c. Nhu cầu sự tôn trọng d. Nhu cầu liên kết và chấp nhận
46. Ai là tác giả của Lý thuyết hai bản chất:
9
a. Herzberg b. Maslow c. Mc Gregor d. Likert
47. “Quá trình đo lường kết quả thực tế và so sánh với những tiêu chuẩn nhằm phát hiện sự
sai lệch và nguyên nhân sự sai lệch, trên cơ sở đó đưa ra biện pháp chấn chỉnh kòp thời
nhằm khắc phục sự sai lệch và nguy cơ sai lệch, qua đó đảm bảo hoàn thành mục tiêu của
tổ chức.”, là ý nghóa của khái niệm:
a. Hoạch đònh b. Tổ chức c. Điều khiển d. Kiểm tra
48. Loại hình kiểm tra được tiến hành trước khi hoạt động thực sự giúp cho nhà quản trò tiên
liệu các vấn đề có thể phát sinh để tìm cách ngăn ngừa trước và giúp cho tổ chức chủ động
đối phó với những bất trắc trong tương lai và chủ động tránh sai lầm ngay từ đầu. Là nội
dung của hình thức kiển tra:
a. Lường trước b. Hiện hành c. Phản hồi d. Cả ba đều sai.
49. Loại hình kiểm tra được thực hiện sau khi hoạt động đã xảy ra. Mục đích của việc kiểm
tra này là nhằm xác đònh xem kế hoạch có hoàn thành hay không? Là nội dung của hình
thức kiểm tra:
a. Lường trước b. Hiện hành c. Phản hồi d. Cả ba đều sai.

50. Kiểm tra trực tiếp là hình thức thực hiện thông dụng nhất của loại hình kiểm tra nào?
a. Lường trước b. Hiện hành c. Phản hồi d. Cả ba đều sai.
BẢNG TRẢ LỜI ĐỀ THI SỐ 1
1 11 21 31 41
2 12 22 32 42
3 13 23 33 43
4 14 24 34 44
5 15 25 35 45
6 16 26 36 46
7 17 27 37 47
10
8 18 28 38 48
9 19 29 39 49
10 20 30 40 50
ĐỀ THI SỐ 2
LỚP: ĐẠI HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH BCVT THỜI GIAN: 45 PHÚT
Chọn giải pháp đúng nhất điền vào bảng trả lời (mỗi câu đúng 2 điểm).
1. Trong thực tiễn quản trò, bên cạnh lý luận quản trò còn có nghệ thuật quản trò. Tính nghệ
thuật đòi hỏi phải vận dụng một cách linh hoạt và sáng tạo các lý thuyết và kiến thức quản trò
vào thực tiễn, trong quá trình này cần chú ý các yếu tố sau:
a. Quy mô tổ chức b. Đặc điểm ngành nghề c. Con người và môi trường
d. Chỉ có a và b đúng. e. Cả 3 đều đúng.
2. Trường hợp nào sau đây chứng tỏ hiệu quả trong quản trò ?
a. Giảm thiểu chi phí tài nguyên ở đầu vào và giữ nguyên sản lượng đầu ra.
b. Giữ nguyên đầu vào, gia tăng sản lượng đầu ra.
c. Vừa giảm thiểu chi phí tài nguyên ở đầu, vừa gia tăng sản lượng đầu ra.
d. Cả 3 đều đúng. e. Chỉ có a và b đúng.
3. Phát biểu nào về quản trò sau đây là sai:
a. Với tư cách thực hành thì cách quản trò là một nghệ thuật, còn các kiến thức có tổ chức
làm cơ sở cho nó là một khoa học. Do đó, khoa học và nghệ thuật không loại trừ nhau mà

còn phụ trợ nhau.
b. Quản trò học ngày nay đã phát triển mạnh mẽ và trở thành một ngành học biệt lập với các
ngành khoa học khác có liên quan như kinh tế, xã hội, tâm lý, toán học, luật …
c. Quản trò là ngành nghiên cứu, phân tích các công việc quản trò, tổng quát hoá các kinh
nghiệm quản trò thành nguyên tắc và lý thuyết áp dụng cho các tình huống quản trò tương tự.
11
d. Tính khoa học của quản trò đòi hỏi phải hiểu biết các lý thuyết và các nguyên tắc quản trò
một cách có hệ thống, phải nhận thấy được bối cảnh cụ thể mà nó ra đời.
4. “Biện pháp tiến hành các hoạt động đó trong điều kiện có sự giới hạn về các nguồn lực,
là những kết quả đạt được khi có sự so sánh với một gốc nào đó.”, là ý nghóa của khái
niệm:
a. Hiệu quả b. Kết quả c. Quản trò d. Phối hợp
5. Chòu trách nhiệm về toàn bộ các hoạt động của một đơn vò có nhiều chức năng hoạt động
như một nhà máy, xí nghiệp… , đảm nhiệm toàn bộ tất cả các công việc thuộc tất cả các
chức năng trong đơn vò mà nhà quản trò phụ trách. Là nhiệm vụ của:
b. Quản Trò Viên Chức Năng b. Quản Trò Viên Tổng Quát
c. Quản Trò Viên Cấp Cơ Sở d. Quản Trò Viên Cao Cấp
6. Là giám đốc xí nghiệp trực thuộc, giám đốc bộ phận chức năng, trưởng các phòng ban,
bộ phận của công ty, chòu trách nhiệm trực tiếp điều hành và phối hợp các hoạt động của
các quản trò viên cấp cơ sở và các thư kí, trợ lý thuộc quyền , là nhiệm vụ của:
a. Quản Trò Viên Chức Năng b. Quản Trò Viên Tổng Quát
c. Quản Trò Viên Cấp Cơ Sở d. Quản Trò Viên Cao Cấp
7. Là chủ tòch hội đồng quản trò, tổng giám đốc, phó tổng giám đốc, chánh phó giam đốc
công ty… Đề ra những mục tiêu, chính sách và chiến lược chung cho toàn bộ tổ chức và
thiết lập các mục đích tổng quát để cấp dưới thực hiện, ra các quyết đònh dài hạn mang tính
chiến lược, ảnh hưởng đến toàn bộ sự duy trì và phát triển của tổ chức. Là nhiệm vụ của:
a. Quản Trò Viên Chức Năng b. Quản Trò Viên Tổng Quát
c. Quản Trò Viên Cấp Cơ Sở d. Quản Trò Viên Cao Cấp
8. Nhóm vai trò trong quan hệ với con người của nhà quản trò bao gồm:
a. Vai trò người đại diện tập thể, vai tròø người lãnh đạo và vai trò người liên lạc, giao dòch.

b. Vai trò người đại diện cho tập thể, vai tròø người lãnh đạo và vai trò người phân phối tài
nguyên và vai trò người giải quyết xung đột
c. Vai trò doanh nhân, vai trò nhà thương thuyết, vai trò người phân phối tài nguyên và vai
trò người giải quyết xung đột.
12
d. Vai trò cung cấp thông tin hay phát ngôn, vai trò phổ biến tin và vai trò nhận, thu thập và
thẩm đònh thông tin có liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp.
9. Kó năng nào đối với mọi cấp quản trò đều cần thiết như nhau trong bất kỳ tổ chức kinh
doanh hoặc không kinh doanh?
b. Kó năng nhận thức tư duy b. Kó năng kó thuật nghiệp vụ
c. Kó năng nhân sự d. Kó năng giao tiếp
10. Nhà quản trò phải có trình độ chuyên môn nghiệp vụ cần thiết trong lãnh vực chuyên
môn nào đó như Sản xuất _ Marketing _ Vi tính _ Ngoại ngữ… là yêu cầu của kó năng nào?
a. Kó năng nhận thức tư duy b. Kó năng kó thuật nghiệp vụ
c. Kó năng nhân sự d. Kó năng truyền thông
11. Bao gồm các yếu tố và nhóm bên ngoài gắn liền với từng ngành, từng doanh nghiệp,
tác động trực tiếp đến sự phát triển, thành công và sự tồn tại của doanh nghiệp, rất năng
động và thu hút sự quan tâm của doanh nghiệp nhiều nhất. Đây là đặc điểm của:
a. Môi trường vó mô b. Môi trường vi mô
c. Môi trường nội bộ d. Cả a và b đều đúng.
12. Các Yếu Tố thuộc môi trường bên trong bao gồm:
a. Khách Hàng, Nhà Cung Ứng, Đối Thủ Cạnh Tranh và Giới Công Chúng
b. Nghiên Cứu - Phát Triển, Marketing và Văn Hóa Của Tổ Chức
c. Sản xuất, Tài chính và Nhân Lực d. Chỉ có b và c đúng. e. Cả 3 đều
đúng.
13. Sử dụng cơ hội nào để khắc phục những yếu kém hiện nay hay phải khắc phục yếu kém
nào hiện nay để tận dụng tốt nhất cơ hội đang có từ bên ngoài là sự phối hợp giữa:
a. S + O b. S + T c. W + O d. W + T e. S + W + O + T
14. Nguyên lí quản trò theo khoa học Taylor nào sau đây là sai:
a. Các nhà quản trò nên dành nhiều thì giờ và công sức để làm kế hoạch, tổ chức làm việc

và kiểm tra hoạt động của công nhân, và tự mình cũng tham gia công việc cụ thể như công
nhân.
13
b. Các nhà quản trò nên sưy nghó để tìm ra những cách thức hoạt động ít tốn thì giờ, ít hao
sức lao động nhất để dạy cho công nhân thay vì để công nhân tự ý chọn phương pháp làm
việc riêng của họ.
c. Sự phân chia công việc và trách nhiệm giữa nhà quản trò và công nhân để mỗi bên làm tốt
nhất những công việc của họ thay vì phần lớn trách nhiệm đổ lên đầu công nhân như trước
đây.
d. Các nhà quản trò nên dùng các biện pháp kinh tế để kích thích công nhân hăng hái làm việc.
15. Nguyên tắc nào của lý thuyết quản trò hành chánh hiện nay không còn được áp dụng
trong cấu trúc tổ chức theo mô hình ma trận?
a. Phân công lao động b. Quyền hạn và trách nhiệm
c. Thống nhất chỉ huy d. Thống nhất lãnh đạo
16. Năng suất lao động là chìa khoá để đạt hiệu quả quản trò, đây là chủ trương của:
a. Lý thuyết cổ điển b. Lý thuyết tâm lý xã hội c. Lý thuyết đònh lượng
d. Chỉ có a và b đúng. e. Cả a, b và c đều đúng.
17. Tác giả đại diện nhóm Lý thuyết đònh lượng là:
a. Elton Mayor b. Herbert Simon c. Henry Fayol d. Frederic W. Taylor
18. Các nội dung sau đây trong lý thuyết đònh lượng đều đúng, ngoại trừ:
a. Lý thuyết đònh lượng là sự nối tiếp của lý thuyết cổ điển.
b. Lý thuyết đònh lượng rất chú trọng đến vai trò con người trong tổ chức.
c. Kỹ thuật đònh lượng rất khó học, những công cụ đònh lïng khó sử dụng, phức tạp, đòi hỏi
người sử dụng phải có trình độ chuyên môn.
d. “Quản trò là quyết đònh”, hiệu quả của quản trò tùy thuộc vào sự đúng đắn của nhà quản trò.
19. Các công ty có xu hướng phát triển và đào tạo nhân sự nhằm tranh thủ sự hợp tác của
họ với công ty trong dài hạn, thậm chí gắn bó suốt đời. Đây là quan điểm tòan diện về mặt
nhân sự của công ty theo kiểu quản lý nhân sự của:
a. Tây u b. Nhật Bản c. Bắc Mỹ d. Cả 3 đều sai.
14

20. Các nội dung sau đây trong Kaizen đều đúng, ngoại trừ:
a. Kaizen chú trọng đến quá trình cải tiến liên tục tập trung vào 3 yếu tố nhân sự là giới
quản lý, tập thể và cá nhân.
b. Đặc điểm của Kaizen trong quản lý bao hàm khái niệm sản xuất vừa đúng lúc
(JIT: just in time).
c. Các công ty Nhật Bản có xu hướng phát triển và đào tạo nhân sự nhằm tranh thủ sự hợp
tác của họ với công ty trong dài hạn, nhưng không tuyển dụng suốt đời.
d. Các công ty Nhật Bản luôn ghi nhận các ý kiến của công nhân đóng góp, khuyến khích
họ khám phá và báo cáo mọi vấn đề phát sinh trong quá trình làm việc để cho giới quản lý
kòp thời giải quyết.
21. Các đặc điểm sau đây của quyết đònh quản trò đều đúng, ngoại trừ:
a. Quyết đònh là sản phẩm thường xuyên và quan trọng nhất của nhà quản trò cao và trung cấp.
b. Quyết đònh luôn gắn chặt với yếu tố thu thập thông tin và xử lí thông tin và quyết đònh trên
cơ sở các thông tin tốt nhất có được.
c. Quyết đònh quản trò chứa đựng những yếu tố trí thức, mang tính khoa học, nghệ thuật và sự
sáng tạo.
d. Mỗi tình huống ra quyết đònh của các nhà quản trò đều đòi hỏi sự đúng lúc và kòp thời.
22. “Liệt kê các phương án (alternative) và các khả năng lựa chọn có thể.” là bước thứ mấy
trong tiến trình ra quyết đònh?
a. Thứ nhất b. Thứ hai c. Thứ ba d. Thứ tư
23. Nhà quản trò đề nghò các thuộc cấp cung cấp các thông tin, sau đó độc lập đưa ra giải
pháp cho vấn đề cần quyết đònh.
a. Mô hình độc đoán b. Mô hình tham khảo ý kiến
c. Mô hình có sự tham gia đầy đủ d. Mô hình dân chủ tự do tự do
24. Người ra quyết đònh không biết rõ kết quả cuối cùng cuả mỗi phương án nhưng biết
được xác suất xảy ra cuả từng trạng thái tự nhiên, là đặc điểm của:
a. Ra quyết đònh trong điều kiện chắc chắn b. Ra quyết đònh trong điều kiện rủi ro
15
c. Ra quyết đònh trong điều kiện không chắc chắn d. Ra quyết đònh vô điều kiện
25. Các mục đích sau đây của hoạch đònh đều đúng, ngoại trừ:

a. Tập trung sự chú ý vào hiệu quả công việc. b. Ứng phó với sự bất đònh và sự thay
đổi
c. Tạo khả năng tác nghiệp kinh tế. d. Làm cơ sở cho việc thực hiện chức năng kiểm
tra.
26.”Những kết quả, những cái đích mà tổ chức muốn đạt đến trong tương lai.” là nội dung
của khái niệm:
a. Mục đích b. Mục tiêu c. Chiến lược d. Tác nghiệp
27. “Là những cách thức hành động đã được tiêu chuẩn hóa để giải quyết những tình huống
thường xảy ra và có thể thấy trước. Dành cho các hoạt động mang tính chất lập lại, lập một
lần và sử dụng nhiều lần.”, là nội dung của:
a. Kế hoạch thường trực b. Kế hoạch đơn dụng
c. Kế hoạch ngắn hạn d. Kế hoạch dài hạn
28. “Đề cập những vấn đề căn bản; cung cấp một khuôn khổ hoạt động; cung cấp khung thời
gian dài hạn; là hoạt động của nhà quản trò cao cấp; làm đúng công việc _ kết quả.”, là nội
dung của:
a. Hoạch đònh chiến lược b. Hoạch đònh tác nghiệp
c. Kế hoạch thường trực d. Kế hoạch đơn dụng
29. “Những trạng thái và cột mốc mà tổ chức muốn đạt được trong một khoảng thời gian
nhất đònh.”, là nội dung của khái niệm:
a. Mục đích b. Mục tiêu c. Chiến lược d. Tác nghiệp
30. Các bước của MBO là:
a. Dự thảo mục tiêu với cấp cao nhất.
b. Cùng với cấp dưới đề ra mục tiêu của họ.
c. Kiểm tra, xem xét và điều chỉnh lại hệ thống mục tiêu.
16
d. Chỉ có a và b đúng. e. Cả 3 cùng đúng.
31. Tổ chức nào được thành lập với mục đích bảo vệ hợp pháp quyền lợi của các thành viên của nó?
a. Tổ chức cung ứùng các dòch vụ công cộng b. Tổ chức kinh doanh mưu lợi
c. Tổ chức cung cấp dòch vụ phi lợi nhuận d. Tổ chức hoạt động vì quyền lợi chung của tập
thể

32. “Số lượng nhân viên cấp dưới mà một nhà quản trò có thể điều khiển, giám sát trực tiếp
và có hiệu quả.”, là nội dung của khái niệm:
a. Tầm hạn quản trò b. Giới hạn kiểm soát c. Quyền trực tuyến
d. Chỉ có a và b đúng e. Cả 3 đều đúng
33. Nội dung nào không phải là nhược điểm của tầm hạn quản trò rộng:
a. Tình trạng quá tải ở cấp trên dễ dẫn đến ách tắc các quyết đònh khi được thực hiện ở các
cấp dưới .
b. Cấp trên buộc phải phân chia quyền hạn.
c. Cần có các nhà quản trò giỏi.
d. Có nguy cơ cấp trên không kiểm soát nổi.
34. Một sơ đồ tổ chức thường cung cấp các loại thông tin chủ yếu sau:
a. Công việc b. Các bộ phận c. Các cấp quản trò d. Phạm vi quyền hạn
e. Chỉ có b, c và d đúng. f. Cả 4 đều đúng.
35. “Giao trách nhiệm cho cấp thấp hơn; sử dụng nguồn nguyên liệu và lao động tại chỗ
cho sản xuất, cho phép tiết kiệm thời gian và chi phí; hiểu rõ hơn về nhu cầu thò hiếu khách
hàng của từng khu vực; các nhà quản trò có thể phát triển các kỹ năng chuyên môn để giải
quyết vấn đề chuyên môn và phù hợp với thực tế đòa phương; là cơ sở đào tạo các nhà quản
trò cấp cao nhất.”, là ưu điểm của cơ cấu tổ chức:
a. Chức năng b. Sản phẩm c. Đòa lý d. Ma trận
36. “Đòi hỏi nhà quản trò phải có kỹ năng giao tế nhân sự tốt; có sự mâu thuẫn về quyền
hạn trong tổ chức; có khả năng không thống nhất mệnh lệnh khi nhân viên nhận mệnh lệnh
17
từ hai cấp là nhận mệnh lệnh từ nhà quản trò dự án và nhà quản trò chức năng trái ngược
nhau.”, là nhược điểm của cơ cấu tổ chức:
a. Chức năng b. Sản phẩm c. Đòa lý d. Ma trận
37. “Quyền được giao cho một cá nhân hay một bộ phận để có quyền kiểm soát những quá
trình, việc thực hiện, chính sách cụ thể hay các vấn đề khác có liên quan đến các hoạt động
được tiến hành bởi các nhân viên ở bộ phận khác.”, là nội dung của quyền hạn:
a. Trực tuyến b. Tham mưu c. Chức năng d. Trực tuyến – chức năng
38. “Mô tả công việc sẽ cần người, xác đònh những tiêu chuẩn về năng lực, phẩm chất mà

con người đảm nhiệm công việc đó cần có.”, là nội dung của khái niệm:
a. Phân tích công việc b. Tiêu chuẩn công việc
c. Mô tả công việc d. Cả 3 đều đúng.
39. “Bảng tài liệu tóm tắt những yêu cầu về phẩm chất cá nhân, những nét tiêu biểu và các
đặc điểm về trình độ học vấn, năng lực, nguyện vọng, sở thích của người thực hiện công
việc.”, là nội dung của bảng:
a. Phân tích công việc b. Tiêu chuẩn công việc
c. Mô tả công việc d. Cả 3 đều đúng.
40. Nhân viên được đào tạo theo ba hình thức: (1) Gởi theo học các trường, lớp đào tạo bên
ngoài xí nghiệp hay mở lớp ngay tại hội trường của các công ty, xí nghiệp. (2) Đào tạo
ngoài hành lang. (3) Đào tạo phát triển tổ chức. Là nội dung của công việc:
a. Đào tạo trong lúc đang làm việc b. Tạm ngưng công việc để học
c. Đào tạo cho công việc tương lai d. Chỉ có a và b đúng.
41. “Nhà quản trò thường tham khảo, bàn bạc, lắng nghe ý kiến đóng góp của cấp dưới về
các hành động rồi ra quyết đònh có thể phụ thuộc hoặc không phụ thuộc vào ý kiến của cấp
dưới.”, là nội dung của phong cách:
a. Lãnh đạo độc đoán b. Lãnh đạo có sự tham gia của thuộc
cấp
c. Lãnh đạo dân chủ d. Lãnh đạo tự do
18
42. “Nhà quản trò quan tâm đến con người, ít quan tâm đến công việc. Duy trì bầu không
khí thuận lợi trong công việc, tạo môi trường để mọi người sống thoải mái, thân ái.”, là nội
dung của phong cách lãnh đạo:
a. Phong cách lãnh đạo 9.1 b. Phong cách lãnh đạo 1.9
c. Phong cách lãnh đạo 9.9 d. Phong cách lãnh đạo 1.1
43. Lựa chọn phong cách lãnh đạo còn tùy thuộc vào các đặc điểm, bao gồm:
a. Nhà quản trò b. Nhân viên c. Công việc
d. Chỉ có a và c đúng. e. Cả 3 đều đúng.
44. Động cơ thúc đẩy = mức say mê X kỳ vọng đạt được
Là công thức của Lý thuyết động cơ thúc đẩy:

a . Cây gậy và củ cà rốt b. Phân cấp nhu cầu c. Mong đợi d. Hai nhân
tố
45. “Là sự mong muốn đạt đến chỗ mà một con người có thể đạt đến, có nghóa là làm cho
tiềm năng của một con người đạt đến mức tối đa và hoàn thành được một mục tiêu nào
đó.”, là nội dung của mức nhu cầu nào trong Lý thuyết phân cấp nhu cầu:
a. Nhu cầu tự thân vận động b. Nhu cầu an ninh an toàn
c. Nhu cầu sự tôn trọng d. Nhu cầu liên kết và chấp nhận
46. Ai là tác giả của Lý thuyết kỳ vọng:
a. Herzberg b. Maslow c. Mc Gregor d. Likert
47. Loại hình kiểm tra được tiến hành trước khi hoạt động thực sự giúp cho nhà quản trò tiên
liệu các vấn đề có thể phát sinh để tìm cách ngăn ngừa trước và giúp cho tổ chức chủ động
đối phó với những bất trắc trong tương lai và chủ động tránh sai lầm ngay từ đầu. Là nội
dung của hình thức kiển tra:
a. Lường trước b. Hiện hành c. Phản hồi d. Cả ba đều sai.
48. Loại hình kiểm tra được thực hiện sau khi hoạt động đã xảy ra. Mục đích của việc kiểm
tra này là nhằm xác đònh xem kế hoạch có hoàn thành hay không? Là nội dung của hình
thức kiển tra:
19
a. Lường trước b. Hiện hành c. Phản hồi d. Cả ba đều sai.
49. Kiểm tra trực tiếp là hình thức thực hiện thông dụng nhất của loại hình kiểm tra nào?
a. Lường trước b. Hiện hành c. Phản hồi d. Cả ba đều sai.
50. Công cụ kiểm tra bằng ngân quỹ bao gồm:
a. Ngân quỹ thu, ngân quỹ chi , ngân quỹ về tiền mặt
b. Ngân quỹ về thời gian, không gian, vật liệu và sản phẩm
c. Ngân quỹ chi tiết và linh hoạt
d. Cả 3 đều đúng e. Chỉ có a và b đúng
BẢNG TRẢ LỜI ĐỀ THI SỐ 2
1 11 21 31 41
2 12 22 32 42
3 13 23 33 43

4 14 24 34 44
5 15 25 35 45
6 16 26 36 46
7 17 27 37 47
8 18 28 38 48
9 19 29 39 49
10 20 30 40 50
20
ĐỀ THI SỐ 3
LỚP: ĐẠI HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH BCVT THỜI GIAN: 45 PHÚT
Chọn giải pháp đúng nhất điền vào bảng trả lời (mỗi câu đúng 2 điểm).
1. Ngày nay quản trò được áp dụng trong các tổ chức:
a. Doanh nghiệp b. Cơ quan đoàn thể c. Học đường, gia đình
d. Chỉ có a và b đúng. e. Cả 3 đều đúng.
2. Hiệu quả quản trò là:
a. Làm đúng các công việc đã lên kế hoạch.
b. Tỷ lệ thuận với kết quả đạt được và tỷ lệ nghòch với chi phí bỏ ra.
c. Cả 2 câu trên đều đúng. d. Cả 2 câu trên đều sai.
3. Khái niệm quản trò bao gồm các thành phần sau, ngoại trừø:
a. Làm việc với và thông qua người khác b. Mục tiêu của tổ chức
c. Kết quả và hiệu quả d. Các nguồn tài nguyên hữu hạn
4. Trong sản xuất kinh doanh, tài nguyên là những yếu tố đầu vào để doanh nghiệp làm ra
sản phẩm dòch vụ bao gồm:
21
a. Vốn, cơ sở vật chất, máy móc thiết bò
b. Công nghệ, nguyên vật liệu, nguồn nhân lực,
c. Thông tin d. Cả 3 đều đúng e. Chỉ có a và b đúng
5. Là giám đốc xí nghiệp trực thuộc, giám đốc bộ phận chức năng, trưởng các phòng ban,
bộ phận của công ty, chòu trách nhiệm trực tiếp điều hành và phối hợp các hoạt động của
các quản trò viên cấp cơ sở và các thư kí, trợ lý thuộc quyền , là nhiệm vụ của:

a. Quản Trò Viên Chức Năng b. Quản Trò Viên Tổng Quát
c. Quản Trò Viên Cấp Cơ Sở d. Quản Trò Viên Cao Cấp
6. Là chủ tòch hội đồng quản trò, tổng giám đốc, phó tổng giám đốc, chánh phó giam đốc
công ty… Đề ra những mục tiêu, chính sách và chiến lược chung cho toàn bộ tổ chức và
thiết lập các mục đích tổng quát để cấp dưới thực hiện, ra các quyết đònh dài hạn mang tính
chiến lược, ảnh hưởng đến toàn bộ sự duy trì và phát triển của tổ chức. Là nhiệm vụ của:
a. Quản Trò Viên Chức Năng b. Quản Trò Viên Tổng Quát
c. Quản Trò Viên Cấp Cơ Sở d. Quản Trò Viên Cao Cấp
7. Nhóm vai trò trong quan hệ với con người của nhà quản trò bao gồm:
a. Vai trò người đại diện tập thể, vai tròø người lãnh đạo và vai trò người liên lạc, giao dòch.
b. Vai trò người đại diện cho tập thể, vai tròø người lãnh đạo và vai trò người phân phối tài
nguyên và vai trò người giải quyết xung đột
c. Vai trò doanh nhân, vai trò nhà thương thuyết, vai trò người phân phối tài nguyên và vai
trò người giải quyết xung đột.
d. Vai trò cung cấp thông tin hay phát ngôn, vai trò phổ biến tin và vai trò nhận, thu thập và
thẩm đònh thông tin có liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp.
8. Kó năng nào đối với mọi cấp quản trò đều cần thiết như nhau trong bất kỳ tổ chức kinh
doanh hoặc không kinh doanh?
a. Kó năng nhận thức tư duy b. Kó năng kó thuật nghiệp vụ
c. Kó năng nhân sự d. Kó năng giao tiếp
22
9. Nhà quản trò phải có trình độ chuyên môn nghiệp vụ cần thiết trong lãnh vực chuyên
môn nào đó như Sản xuất _ Marketing _ Vi tính _ Ngoại ngữ… là yêu cầu của kó năng nào?
a. Kó năng nhận thức tư duy b. Kó năng kó thuật nghiệp vụ
c. Kó năng nhân sự d. Kó năng truyền thông
10. Bao gồm các yếu tố thể hiện những mặt mạnh, yếu hiện tại của doanh nghiệp. Có ảnh
hưởng trực tiếp đến năng suất chất lượng các sản phẩm và dòch vụ, vò thế cạnh tranh của
doanh nghiệp. Doanh nghiệp có thể kiểm soát và điều chỉnh nó. Đây là đặc điểm của:
a. Môi trường vó mô b. Môi trường vi mô
c. Môi trường nội bộ d. Cả a và b đều đúng.

11. Nhà quản trò là những người làm việc với và thông qua những người khác để hoàn thành
mục tiêu của tổ chức, người khác là:
a. Nhân viên thừa hành b. Các nhà quản trò trong tổ chức
c. Khách hàng, đối thủ cạnh tranh… d. Cả 3 đều đúng. e. Chỉ có a và b
đúng.
12. Phải sử dụng mặt mạnh nào để khai thác tốt nhất cơ hội có được từ bên ngoài là sự phối
hợp giữa:
a. S + O b. S + T c. W + O d. W + T e. S + W + O + T
13. Phải khắc phục những yếu kém nào để giảm bớt nguy cơ hiện nay là sự phối hợp giữa:
a. S + O b. S + T c. W + O d. W + T e. S + W + O + T
14. Nhà quản trò nào đã nghiên cứu cách tổ chức và lao động sao cho tốt và đạt năng suất
lao động cao hơn, ông cho rằng hai nguyên nhân khiến cho năng suất lao động kém là công
nhân không biết phương pháp làm việc và làm việc thiếu nhiệt tình và kém hăng hái?
a. Frederic W. Taylor b. Elton Mayor c. Henry Fayol d. Henry Gantt
15. Tác giả điển hình của lý thuyết quản trò hành chính là:
a. Henry Gantt b. Max Weben c. Henry Fayol d. Frederic W. Taylor
16. Lý thuyết quản trò nào cho rằng yếu tố tinh thần và yếu tố tâm lý xã hội có ảnh hưởng
đến năng suất lao động.
23
a. Lý thuyết cổ điển b. Lý thuyết quản trò hành vi
c. Lý thuyết đònh lượng d. Chỉ có a và b đúng.
17. Khi nghiên cứu về lý thuyết quản trò khoa học, Elton Mayor đã thấy được 3 nhược điểm
của lý thuyết này. Hãy cho biết nhược điểm nào không phải là 3 nhược điểm nói trên?
a. Chuyên môn hoá xé nhỏ công việc sẽ dẫn đến sự phiến diện, méo mó của người công
nhân.
b. Khuyến khích bằng tiền không phải lúc nào cũng làm tăng thêm sản lượng.
c. Sự quan tâm chân thành của nhà quản trò đối với công nhân và điều kiện làm việc cũng
như việc tạo ra mối quan hệ quản lý tốt sẽ làm tăng thêm năng suất và hiệu quả.
d. Hiệu quả của quản trò tùy thuộc vào sự đúng đắn của nhà quản trò.
18. Các đặc trưng cơ bản: Phục vụ cho việc ra quyết đònh, nhất là kế hoạch và kiểm tra; sự

lựa chọn dựa trên tiêu chuẩn kinh tế ; sử dụng các mô hình toán học ; máy điện toán giữ vai
trò rất quan trọng, là nội dung của lý thuyết quản trò nào?
a. Lý thuyết cổ điển b. Lý thuyết quản trò hành vi
c. Lý thuyết đònh lượng d. Chỉ có a và b đúng.
19. Trường phái nào chủ trương rằng quản trò hữu hiệu là căn cứ vào tình huống cụ thể để vận
dụng và phối hợp các lý thuyết đã có từ trước?
a. Khảo Hướng “Quản Trò Theo Tiến Trình”
b. Khảo Hướng “Tình Huống Ngẫu Nhiên”
c. Mô Hình Kỹ Thuật Nhật Bản Và Thuyết Z
d. Mô Hình Tiếp Cận Theo 7 Yếu Tố (7’S)
20. Lý thuyết nào đã được xây dựng dựa trên cơ sở hợp nhất hai mặt của một tổ chức kinh
doanh: vừa là tổ chức có khả năng tạo ra lợi nhuận, vừa là cộng đồng sinh hoạt bảo đảm
cho mọi thành viên của tổ chức, tạo diều kiện thuận lợi cho mỗi thành viên trong tổ chức
thăng tiến và thành công. Đặc biệt chú trọng đến quan hệ xã hội và yếu tố con người trong
tổ chức.
a. Thuyết X b. Thuyết Y c. Thuyết Z d. Thuyết K
24
21. “Nhà quản trò trao đổi với các thuộc cấp có liên quan để lắng nghe những ý kiến và đề
nghò của họ mà không tập trung họ lại. Sau đó nhà quản trò ra quyết đònh có thể bò hoặc
không bò ảnh hưởng bởi các ý kiến trên.”, là nội dung của:
a. Mô hình ra quyết đònh tham khảo ý kiến b. Mô hình ra quyết đònh tự do
c. Mô hình ra quyết đònh độc đoán d. Mô hình ra quyết đònh có sự tham gia đầy
đủ
22. “Nhận ra các tình huống hay trạng thái tự nhiên (state of nature), kết cục (payoff), biến
cố (event).” là bước thứ mấy trong tiến trình ra quyết đònh?
a. Thứ nhất b. Thứ hai c. Thứ ba d. Thứ tư
23. Nhà quản trò trao đổi với tập thể, lấy ý kiến và đi đến một sự nhất trí chung. Đưa ra
quyết đònh bò phụ thuộc vào ý kiến đa số của tập thể.
a. Mô hình độc đoán b. Mô hình tham khảo ý kiến
c. Mô hình có sự tham gia đầy đủ d. Mô hình dân chủ tự do

24. Lạc quan (Maximax), bi quan (Maximin), dung hòa (Equally likely) và Max giá trò hiện
thực (Hurwiez) là các tiêu chuẩn của:
a. Ra quyết đònh trong điều kiện chắc chắn b. Ra quyết đònh trong điều kiện rủi ro
c. Ra quyết đònh trong điều kiện không chắc chắn d. Ra quyết đònh vô điều kiện
25. “Tiến trình nghiên cứu quá khứ để ra quyết đònh trong hiện tại và những công việc phải
làm trong tương lai để hoàn thành các mục tiêu đã đònh.” là nội dung của khái niệm:
a. Hoạch đònh b. Tổ chức c. Điều khiển d. Kiểm tra
26. “Dùng cho các hoạt động chỉ sử dụng một lần, không được lập lại trong tương lai.”, là
nội dung của:
a. Kế hoạch thường trực b. Kế hoạch đơn dụng
c. Kế hoạch ngắn hạn d. Kế hoạch dài hạn
27. “Hướng dẫn về hành động, chúng chỉ ra một cách chi tiết thứ tự thời gian, các biện pháp
chính xác mà theo đó một hoạt động nào đó cần phải thực hiện.” là đònh nghóa cuả:
a. Quy tắc b. Thủ tục c. Chính sách d. Chương trình
25
28. Bước nào sau đây không nằm trong tiến trình cơ bản của hoạch đònh?
a. Xác đònh mục tiêu.
b. Xác đònh tình hình hiện tại của tổ chức.
c. Phân tích bối cảnh hoạt động của tổ chức.
d. Lập và thực hiện hoạch đònh để hoàn thành công việc với hiệu quả cao.
29. Hãy cho biết mục tiêu nào là xác đáng nhất:
e. Làm ra 10 triệu đồng lợi nhuận sau thuế.
f. Một cửa hàng bán được 2000 sản phẩm với trò giá 2 triệu đồng.
g. Doanh thu của Bưu điện huyện A đạt 10 tỷ đồng vào cuối năm tài chính 2005.
h. Phân xưỡng A đã đạt mục tiêu là hoàn thành được 2000 sản phẩm.
30. “Là một hoạt động kết hợp của nhiều người mà không cần có mục tiêu chung với ý thức tự
giác hay một cơ cấu hướng đích, cho dù sự kết hợp này có thể thực sự mang lại những kết quả
hợp tác.”, là nội dung của khái niệm:
a. Tổ chức chính thức b. Tổ chức hoạt động vì quyền lợi chung của tập thể
c. Tổ chức cung cấp dòch vụ phi lợi nhuận d. Tổ chức không chính thức

31. Theo Lyndall Urwick thì một nhà quản trò trung cấp và cấp thấp nên giám sát trực tiếp:
a. 6-8 nhân viên thuộc cấp b. 6-10 nhân viên thuộc cấp
c. 8-10 nhân viên thuộc cấp d. 8-12 nhân viên thuộc cấp
32. Chức năng tổ chức là một tiến trình thiết lập bộ máy tổ chức quản trò bao gồm:
a. Các khâu quản trò b. Các cấp quản trò
c. Các quan hệ quyền hành trong quản trò
d. Chỉ có a và b đúng e. Cả 3 câu đều đúng
33. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ thường có cơ cấu tổ chức theo mô hình:
a. Sản phẩm b. Đòa lý c. Ma trận d. Chức năng

×