Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài giảng tham gia thi GVG Tinh môn Hoa 8- Tiet 55 bài axit-bazo- muối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (876.4 KB, 23 trang )


HÓA HỌC 8
Giáo viên thực hiện: Vũ Đình Cương
Trường THCS Tân Việt – Bình Giang
HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP TỈNH 2012 2013

3) H
2
O + Na
4) H
2
O + CaO
Em hãy hoàn thành PTHH của các phản ứng sau:
1) H
2
O + P
2
O
5
2) H
2
O + SO
3
Đáp án:
1) 3H
2
O + P
2
O
5
2) H


2
O + SO
3
3) 2H
2
O + 2Na
4) H
2
O + CaO

2H
3
PO
4
H
2
SO
4
2NaOH + H
2
Ca(OH)
2

AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 56:
I. Axit
HCl; H
2
SO
4

; H
3
PO
4
1. Khái niệm
- Ví dụ:
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
Lấy ví dụ một số axit mà em biết ?

AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 56:
I. Axit
HCl; H
2
SO
4
; H
3
PO
4
1. Khái niệm
- Ví dụ:
-
Nhận xét:
+) phân tử axit gồm có một hay nhiều
nguyên tử H liên kết với gốc axit
Xác định đặc điểm giống nhau về
thành phần phân tử của các axit:
H
2

SO
4
HCl
H
3
PO
4
CÓ NGUYÊN TỬ H
(1 hoặc nhiều)
CÓ GỐC AXIT
Liên kết với nhau
-
Kết luận: phân tử axit gồm có một hay
nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit,
các nguyên tử H này có thể thay thế
bằng các nguyên tử kim loại.
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
Cho phương trình hóa học sau:
Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2
Fe + H
2
SO
4
 FeSO
4
+ H
2

Các nguyên tử H trong axit có thể
thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
?
giống nhau

AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tiết 56:
I. Axit
HCl; H
2
SO
4
; H
3
PO
4
1. Khái niệm
- Ví dụ:
Xác định đặc điểm giống nhau về
thành phần phân tử của các axit:
H
2
SO
4
HCl
H
3
PO
4
CÓ NGUYÊN TỬ H

(1 hoặc nhiều)
CÓ GỐC AXIT
Liên kết với nhau
-
Kết luận: phân tử axit gồm có một hay
nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit,
các nguyên tử H này có thể thay thế
bằng các nguyên tử kim loại.
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
?
giống nhau
?
Trong các hợp chất sau, hợp chất
nào là axit: H
2
CO
3
, Na
2
CO
3

Công
thức hoá
học của
axit
Thành phần
Hoá
trị
gốc

axit
Số nguyên
tử hiđro
Gốc axit
HCl
H
2
S
H
2
SO
4
H
3
PO
4
1
2
2
Cl
S
SO
4
I
II
II
-
=
=
A

n
H
n
A
H
n
A
2. Công thức hoá học
Trong đó:
H: Kí hiệu hóa học của nguyên tố hiđro
A: Gốc axit.
n: Hoá trị của gốc axit.
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
n
I. Axit
HCl; H
2
SO
4
; H
3
PO
4
1. Khái niệm
- Ví dụ:
-
Kết luận: phân tử axit gồm có một hay
nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit, các
nguyên tử H này có thể thay thế bằng các
nguyên tử kim loại.

3
PO
4
III

PHIẾU HỌC TẬP (Hoạt động nhóm 2 phút)
Em hãy hoàn thành những thông tin
còn bỏ trống trong bảng sau:
Em hãy lập công thức hóa học của axit
có các gốc axit sau: =CO
3
, - Br, - HSO
4

H
n
A
2. Công thức hoá học
HCl ; H
2
SO
4
; H
3
PO
4
- Ví dụ:
1. Khái niệm
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
Em hãy xếp các axit sau thành 2 loại

và giải thích cách sắp xếp đó?
HNO
3
; HCl; H
2
SO
4
; H
2
SO
3
; H
2
S; H
3
PO
4
I. Axit
3. Phân loại
Dựa vào thành phần phân tử, axit chia làm 2 loại:
- Axit không có oxi: HCl; H
2
S
- Axit có oxi: HNO
3
; H
2
SO
4
; H

2
SO
3
; H
3
PO
4
-
Kết luận: phân tử axit chứa một hay nhiều
nguyên tử H và gốc axit.
Nguyên tử H trong axit có thể thay thế bởi
nguyên tử kim loại.
Trong đó:
H: Kí hiệu hóa học của nguyên tố hiđro
A: Gốc axit.
n: Hoá trị của gốc axi.

I. Axit
Axit clohiđric
Axit sunfuhiđric
clorua
sunfua
Axit sunfuric
Axit nitric
Axit sunfurơ
sunfat
sunfit
nitrat
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
Tên axit

Công
thức
hoá
học
Gốc
axit Tên gốc axit
HCl
H
2
S
H
2
SO
4
H
2
SO
3
- Cl
S
SO
4
SO
3
=
=
=
H
n
A

2. Công thức hoá học
HCl ; H
2
SO
4
; H
3
PO
4
1. Khái niệm
3. Phân loại - Axit không có oxi: HCl, H
2
S
- Axit có oxi: HNO
3
; H
2
SO
4
; H
2
SO
3
a. Axit không có oxi
Tên axit: axit + tên phi kim + hiđric
b. Axit có oxi
+ Axit có nhiều nguyên tử oxi.
Tên axit: axit + tên phi kim + ic
+ Axit có ít nguyên tử oxi
Tên axit: axit + tên phi kim + ơ

4. Tên gọi
HNO
3
- NO
3
Thí dụ HCl: axit clohiđric
Thí dụ H
2
SO
4
: axit sufuric
Thí dụ H
2
SO
3
: axit sufurơ

- HSO
4

Hiđrosunfat
- HSO
3

Hiđrosunfit
-
Kết luận: phân tử axit chứa một hay
nhiều nguyên tử H và gốc axit.
Nguyên tử H trong axit có thể thay thế
bởi nguyên tử kim loại.

Axit nitrơ
HNO
2
- NO
2
nitrit
Ví dụ:
Các em cùng nghiên cứu và hoàn thành
thông tin của bảng sau:
Gốc axit: – Cl: clorua
Gốc axit: =SO
4
: Sunfat
Gốc axit: =SO
3
: Sunfit

II. Bazơ
1. Khái niệm
NaOH, Ca(OH)
2
, Fe(OH)
3
a. Ví dụ:
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
I. Axit
H
n
A
2. Công thức hoá học

HCl ; H
2
SO
4
; H
3
PO
4
1. Khái niệm
3. Phân loại
- Axit không có oxi: HCl, H
2
S
- Axit có oxi: HNO
3
; H
2
SO
4
; H
2
SO
3
a) Tên axit không có oxi: axit + tên phi kim + hiđric
b. Axit có oxi
+ Tên axit có nhiều nguyên tử oxi: axit + tên phi kim +
ic
+ Tên axit có ít nguyên tử oxi: axit + tên phi kim + ơ
4. Tên gọi
HCl: axit clohiđric, có gốc axit: – Cl (clorua)

H
2
SO
4
: axit sufuric, có gốc axit: =SO
4
(Sunfat)
H
2
SO
3
: axit sufurơ, có gốc axit: =SO
3
(Sunfit)
-
Kết luận: phân tử axit chứa 1 hay nhiều nguyên tử H và gốc axit.
Nguyên tử H trong axit có thể thay thế bởi nguyên tử kim loại.
- Ví dụ:
Em hãy kể tên một
số chất là bazơ
mà em biết.

II. Bazơ
1. Khái niệm
NaOH, Ca(OH)
2
, Fe(OH)
3
a. Ví dụ:
Thành phần

Có 1
nguyên tử
kim loại
1 hay nhiều
nhóm hiđroxit (-
OH)
b. Kết luận: Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim
loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH)
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
I. Axit
H
n
A
2. Công thức hoá học
HCl ; H
2
SO
4
; H
3
PO
4
1. Khái niệm
3. Phân loại
- Axit không có oxi: HCl, H
2
S
- Axit có oxi: HNO
3
; H

2
SO
4
; H
2
SO
3
a) Tên axit không có oxi: axit + tên phi kim + hiđric
b. Axit có oxi
+ Tên axit có nhiều nguyên tử oxi: axit + tên phi kim + ic
+ Tên axit có ít nguyên tử oxi: axit + tên phi kim + ơ
4. Tên gọi
HCl: axit clohiđric, có gốc axit: – Cl (clorua)
H
2
SO
4
: axit sufuric, có gốc axit: =SO
4
(Sunfat)
H
2
SO
3
: axit sufurơ, có gốc axit: =SO
3
(Sunfit)
-
Kết luận: phân tử axit chứa 1 hay nhiều nguyên tử H và gốc axit.
Nguyên tử H trong axit có thể thay thế bởi nguyên tử kim loại.

- Ví dụ:
Em hãy cho biết những
điểm giống nhau về
thành phần của các
phân tử bazơ bên?

II. Bazơ
1. Khái niệm
NaOH, Ca(OH)
2
, Fe(OH)
3
a. Ví dụ:
b. Kết luận: Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim
loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH)
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
I. Axit
H
n
A
2. Công thức hoá học
HCl ; H
2
SO
4
; H
3
PO
4
1. Khái niệm

3. Phân loại
- Axit không có oxi: HCl, H
2
S
- Axit có oxi: HNO
3
; H
2
SO
4
; H
2
SO
3
a) Tên axit không có oxi: axit + tên phi kim + hiđric
b. Axit có oxi
+ Tên axit có nhiều nguyên tử oxi: axit + tên phi kim + ic
+ Tên axit có ít nguyên tử oxi: axit + tên phi kim + ơ
4. Tên gọi
HCl: axit clohiđric, có gốc axit: – Cl (clorua)
H
2
SO
4
: axit sufuric, có gốc axit: =SO
4
(Sunfat)
H
2
SO

3
: axit sufurơ, có gốc axit: =SO
3
(Sunfit)
-
Kết luận: phân tử axit chứa 1 hay nhiều nguyên tử H và gốc axit.
Nguyên tử H trong axit có thể thay thế bởi nguyên tử kim loại.
- Ví dụ:
Trong các hợp chất sau, hợp
chất nào là bazơ?
Mg(OH)
2
, MgCO
3
, H
2
CO
3
?

II. Bazơ
1. Khái niệm
NaOH, Ca(OH)
2
, Fe(OH)
3
a. Ví dụ:
b. Kết luận: Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim
loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH)
(OH)

n
M
2. Công thức hoá học
Trong đó:
M: Kí hiệu hóa học chung của kim loại.
- OH: Nhóm hiđroxit.
n: Hoá trị của kim loại, hay số nhóm hiđroxit.
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
I. Axit
H
n
A
2. Công thức hoá học
HCl ; H
2
SO
4
; H
3
PO
4
1. Khái niệm
3. Phân loại
- Axit không có oxi: HCl, H
2
S
- Axit có oxi: HNO
3
; H
2

SO
4
; H
2
SO
3
a) Tên axit không có oxi: axit + tên phi kim + hiđric
b. Axit có oxi
+ Tên axit có nhiều nguyên tử oxi: axit + tên phi kim + ic
+ Tên axit có ít nguyên tử oxi: axit + tên phi kim + ơ
4. Tên gọi
HCl: axit clohiđric, có gốc axit: – Cl (clorua)
H
2
SO
4
: axit sufuric, có gốc axit: =SO
4
(Sunfat)
H
2
SO
3
: axit sufurơ, có gốc axit: =SO
3
(Sunfit)
-
Kết luận: phân tử axit chứa 1 hay nhiều nguyên tử H và gốc axit.
Nguyên tử H trong axit có thể thay thế bởi nguyên tử kim loại.
- Ví dụ:

Em hãy cho biết hóa
trị kim loại và số
nhóm - OH của các
bazơ bên?
Nếu gọi M là kim loại
có hóa trị là n thì công
thức của bazơ là gì?

II. Bazơ
1. Khái niệm
NaOH, Ca(OH)
2
, Fe(OH)
3
a. Ví dụ:
b. Kết luận: Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim
loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH)
(OH)
n
M
2. Công thức hoá học
Trong đó:
M: Kí hiệu hóa học chung của kim loại.
- OH: Nhóm hiđroxit.
n: Hoá trị của kim loại, hay số nhóm hiđroxit.
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
I. Axit
H
n
A

2. Công thức hoá học
HCl ; H
2
SO
4
; H
3
PO
4
1. Khái niệm
3. Phân loại
- Axit không có oxi: HCl, H
2
S
- Axit có oxi: HNO
3
; H
2
SO
4
; H
2
SO
3
a) Tên axit không có oxi: axit + tên phi kim + hiđric
b. Axit có oxi
+ Tên axit có nhiều nguyên tử oxi: axit + tên phi kim + ic
+ Tên axit có ít nguyên tử oxi: axit + tên phi kim + ơ
4. Tên gọi
HCl: axit clohiđric, có gốc axit: – Cl (clorua)

H
2
SO
4
: axit sufuric, có gốc axit: =SO
4
(Sunfat)
H
2
SO
3
: axit sufurơ, có gốc axit: =SO
3
(Sunfit)
-
Kết luận: phân tử axit chứa 1 hay nhiều nguyên tử H và gốc axit.
Nguyên tử H trong axit có thể thay thế bởi nguyên tử kim loại.
- Ví dụ:
Em hãy lập công thức hóa học
của bazơ ứng với các kim loại
sau: K, Zn, Al

Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
3. Tên gọi
Tên bazơ
Công
thức
hoá học
Hoá
trị

của
kim
loại
NaOH
i
Ca(OH)
2
II
Fe(OH)
2
II
Fe(OH)
3
III
Canxi hiđroxit
Sắt (II) hiđroxit
Sắt (III) hiđroxit
Tên bazơ: tên kim loại ( kèm theo hóa trị nếu kim loại
có nhiều hóa trị) + hiđroxit
Natri hiđroxit
II. Bazơ
1. Khái niệm
NaOH, Ca(OH)
2
, Fe(OH)
3
a. Ví dụ:
b. Kết luận: Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại
liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (- OH)
(OH)

n
M2. Công thức hoá học
I. Axit
H
n
A
2. Công thức hoá học
HCl ; H
2
SO
4
; H
3
PO
4
1. Khái niệm
3. Phân loại
- Axit không có oxi: HCl, H
2
S
- Axit có oxi: HNO
3
; H
2
SO
4
; H
2
SO
3

a) Tên axit không có oxi: axit + tên phi kim + hiđric
b. Axit có oxi
+ Tên axit có nhiều nguyên tử oxi: axit + tên phi kim + ic
+ Tên axit có ít nguyên tử oxi: axit + tên phi kim + ơ
4. Tên gọi
HCl: axit clohiđric, có gốc axit: – Cl (clorua)
H
2
SO
4
: axit sufuric, có gốc axit: =SO
4
(Sunfat)
H
2
SO
3
: axit sufurơ, có gốc axit: =SO
3
(Sunfit)
-
Kết luận: phân tử axit chứa 1 hay nhiều nguyên tử H và gốc axit.
Nguyên tử H trong axit có thể thay thế bởi nguyên tử kim loại.
- Ví dụ:
Sắt (II) hiđroxit
NaOH:
Natri hiđroxit
Fe(OH)
2
:


Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
3. Tên gọi
Tên bazơ: tên kim loại ( kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit
II. Bazơ
1. Khái niệm
NaOH, Ca(OH)
2
, Fe(OH)
3
a. Ví dụ:
b. Kết luận: Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay
nhiều nhóm hiđroxit (- OH)
(OH)
a
M
2. Công thức hoá học
I. Axit
H
n
A
2. Công thức hoá học
HCl ; H
2
SO
4
; H
3
PO
4

1. Khái niệm
3. Phân loại
- Axit không có oxi: HCl, H
2
S
- Axit có oxi: HNO
3
; H
2
SO
4
; H
2
SO
3
a) Tên axit không có oxi: axit + tên phi kim + hiđric
b. Axit có oxi
+ Tên axit có nhiều nguyên tử oxi: axit + tên phi kim + ic
+ Tên axit có ít nguyên tử oxi: axit + tên phi kim + ơ
4. Tên gọi
HCl: axit clohiđric, có gốc axit: – Cl (clorua)
H
2
SO
4
: axit sufuric, có gốc axit: =SO
4
(Sunfat)
H
2

SO
3
: axit sufurơ, có gốc axit: =SO
3
(Sunfit)
-
Kết luận: phân tử axit chứa 1 hay nhiều nguyên tử H và gốc axit. Nguyên tử H trong
axit có thể thay thế bởi nguyên tử kim loại.
- Ví dụ:
Sắt (II) hiđroxit
NaOH:
Natri hiđroxit
Fe(OH)
2
:
4. Phân loại
Gọi tên các bazơ
sau:
Al(OH)
3
, Cu(OH)
2

BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT - BAZƠ - MUỐI
Nhóm
hiđroxit và
gốc axit
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
H
I

K
I
Na
I
Ag
I
Mg
II
Ca
II
Ba
II
Zn
II
Hg
II
Pb
II
Cu
II
Fe
II
Fe
III
Al
III
- OH
t t - k i t k - k k k k k
- Cl
t/b t t k t t t t t t t t t t

- NO
3
t/b t t t t t t t t t t t t t
- CH
3
COO
t/b t t t t t t t t t t t - t
= S
t/b t t k - t t k k k k k k -
= SO
3
t/b t t k k k k k k k k k - -
= SO
4
t/kb t t
i
t k k t - k t t t t
= CO
3
t/b t t k k k k k - k - k - -
= SiO
3
k/kb t t - k k k k - k - k k k
≡ PO
4
t/kb t t k k k k k k k k k k k
t : Hợp chất tan trong nước
k : Hợp chất không tan
i : Hợp chất ít tan.
- : Hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước

b : Hợp chất bay hơi hoặc dễ phân hủy thành khí bay lên.
kb: Hợp chất không bay hơi
SGK trang 156

Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
3. Tên gọi
Tên bazơ: tên kim loại( kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit
II. Bazơ
1. Khái niệm
NaOH, Ca(OH)
2
, Fe(OH)
3
a. Ví dụ:
b. Kết luận: Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay
nhiều nhóm hiđroxit (- OH)
(OH)
a
M
2. Công thức hoá học
I. Axit
H
n
A
2. Công thức hoá học
HCl ; H
2
SO
4
; H

3
PO
4
1. Khái niệm
3. Phân loại
- Axit không có oxi: HCl, H
2
S
- Axit có oxi: HNO
3
; H
2
SO
4
; H
2
SO
3
a) Tên axit không có oxi: axit + tên phi kim + hiđric
b. Axit có oxi
+ Tên axit có nhiều nguyên tử oxi: axit + tên phi kim + ic
+ Tên axit có ít nguyên tử oxi: axit + tên phi kim + ơ
4. Tên gọi
HCl: axit clohiđric, có gốc axit: – Cl (clorua)
H
2
SO
4
: axit sufuric, có gốc axit: =SO
4

(Sunfat)
H
2
SO
3
: axit sufurơ, có gốc axit: =SO
3
(Sunfit)
-
Kết luận: phân tử axit chứa 1 hay nhiều nguyên tử H và gốc axit. Nguyên tử H trong
axit có thể thay thế bởi nguyên tử kim loại.
- Ví dụ:
Sắt (II) hiđroxit
NaOH:
Natri hiđroxit
Fe(OH)
2
:
4. Phân loại
Dựa vào tính tan trong nước bazơ được chia làm hai loại:
- bazơ tan được trong nước (kiềm)
Ví dụ: NaOH, KOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
- bazơ không tan được trong nước:
Ví dụ: Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2

, Fe(OH)
3


Kiến
thức
Axit Bazơ
Khái
niệm
-
Có các nguyên tử H liên kết với gốc axit
- Ví dụ: HCl, H
2
SO
4
,…
-
Có nguyên tử kim loại và nhóm – OH
-
Ví dụ: NaOH, Cu(OH)
2
,…
Công
thức
hóa
học
H
n
A H: hiđro
A: gốc axit có hóa trị n

M(OH)
n
M: kim loại có hóa trị n
- OH: nhóm hiđroxit
Phân
loại
-
Axit không có oxi: HCl, H
2
S, HBr, …
-
Axit có oxi: H
2
SO
4
, H
2
SO
3
, HNO
3
, …
-
Bazơ tan được trong nước (kiềm):
NaOH, KOH, Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
,…
-

Bazơ không tan được trong nước:
Mg(OH)
2
, Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3
,…
Tên
gọi
- Tên axit không có oxi: axit + tên phi kim +
hiđric
HCl: axit clohiđric gốc axit: -Cl (Clorua)
-
Tên axit có nhiều oxi: axit + tên phi kim + ic
H
2
SO
4
: axit sunfuric gốc axit: =SO
4
(sunfat)
- Tên axit có ít oxi: axit + tên phi kim + ơ
H
2
SO
3
: axit sunfurơ gốc axit: =SO

3
(sunfit)
-
Tên bazơ: tên kim loại( kèm theo
hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) +
hiđroxit.
NaOH: natri hiđroxit
Fe(OH)
2
: Sắt (II) hiđroxit
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI

Kiến
thức
Axit Bazơ
Khái
niệm
- Có các nguyên tử H liên kết với gốc axit
- Ví dụ: HCl, H
2
SO
4
,…
- Có nguyên tử kim loại và nhóm – OH
-
Ví dụ: NaOH, Cu(OH)
2
,…
Công
thức

hóa
học
H
n
A H: hiđro
A: gốc axit có hóa trị n
M(OH)
n
M: kim loại có hóa trị n
- OH: nhóm hiđroxit
Phân
loại
-
Axit không có oxi: HCl, H
2
S, HBr, …
-
Axit có oxi: H
2
SO
4
, H
2
SO
3
, HNO
3
, …
- Bazơ tan được trong nước (kiềm):
NaOH, KOH, Ba(OH)

2
, Ca(OH)
2
,…
- Bazơ không tan được trong nước:
Mg(OH)
2
, Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3
,…
Tên
gọi
- Tên axit không có oxi: axit + tên phi kim + hiđric
HCl: axit clohiđric gốc axit: -Cl (Clorua)
- Tên axit có nhiều oxi: axit + tên phi kim + ic
H
2
SO
4
: axit sunfuric gốc axit: =SO
4
(sunfat)
- Tên axit có ít oxi: axit + tên phi kim + ơ
H
2
SO

3
: axit sunfurơ gốc axit: =SO
3
(sunfit)
- Tên bazơ: tên kim loại( kèm theo hóa
trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) +
hiđroxit.
NaOH: natri hiđroxit
Fe(OH)
2
: Sắt (II) hiđroxit
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
Nhanh mắt,
nhanh trí 1.

Kiến
thức
Axit Bazơ
Khái
niệm
- Có các nguyên tử H liên kết với gốc axit
- Ví dụ: HCl, H
2
SO
4
,…
- Có nguyên tử kim loại và nhóm – OH
-
Ví dụ: NaOH, Cu(OH)
2

,…
Công
thức
hóa
học
H
n
A H: hiđro
A: gốc axit có hóa trị n
M(OH)
n
M: kim loại có hóa trị n
- OH: nhóm hiđroxit
Phân
loại
-
Axit không có oxi: HCl, H
2
S, HBr, …
-
Axit có oxi: H
2
SO
4
, H
2
SO
3
, HNO
3

, …
- Bazơ tan được trong nước (kiềm):
NaOH, KOH, Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
,…
- Bazơ không tan được trong nước:
Mg(OH)
2
, Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3
,…
Tên
gọi
- Tên axit không có oxi: axit + tên phi kim + hiđric
HCl: axit clohiđric gốc axit: -Cl (Clorua)
- Tên axit có nhiều oxi: axit + tên phi kim + ic
H
2
SO
4
: axit sunfuric gốc axit: =SO
4
(sunfat)
- Tên axit có ít oxi: axit + tên phi kim + ơ

H
2
SO
3
: axit sunfurơ gốc axit: =SO
3
(sunfit)
- Tên bazơ: tên kim loại( kèm theo hóa
trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) +
hiđroxit.
NaOH: natri hiđroxit
Fe(OH)
2
: Sắt (II) hiđroxit
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
Nhanh mắt,
nhanh trí 2.
Dãy các chất đều là axit là:
Sai rồi !
Ồ ! Tiếc quá.
Sai rồi
Sai rồi
Bạn thử lần nữa xem !
Chính xác
Chúc mừng bạn !
HCl, HNO
3
, H
2
SO

3
NaOH, Ca(OH)
2
, Cu(OH)
2
CaO, SO
3
, SO
2
NaCl, CaSO
3
, Cu(NO
3
)
2
HCl, HNO
3
, H
2
SO
3
A
B
C
D

Kiến
thức
Axit Bazơ
Khái

niệm
- Có các nguyên tử H liên kết với gốc axit
- Ví dụ: HCl, H
2
SO
4
,…
- Có nguyên tử kim loại và nhóm – OH
-
Ví dụ: NaOH, Cu(OH)
2
,…
Công
thức
hóa
học
H
n
A H: hiđro
A: gốc axit có hóa trị n
M(OH)
n
M: kim loại có hóa trị n
- OH: nhóm hiđroxit
Phân
loại
-
Axit không có oxi: HCl, H
2
S, HBr, …

-
Axit có oxi: H
2
SO
4
, H
2
SO
3
, HNO
3
, …
- Bazơ tan được trong nước (kiềm):
NaOH, KOH, Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
,…
- Bazơ không tan được trong nước:
Mg(OH)
2
, Fe(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3
,…
Tên
gọi

- Tên axit không có oxi: axit + tên phi kim + hiđric
HCl: axit clohiđric gốc axit: -Cl (Clorua)
- Tên axit có nhiều oxi: axit + tên phi kim + ic
H
2
SO
4
: axit sunfuric gốc axit: =SO
4
(sunfat)
- Tên axit có ít oxi: axit + tên phi kim + ơ
H
2
SO
3
: axit sunfurơ gốc axit: =SO
3
(sunfit)
- Tên bazơ: tên kim loại( kèm theo hóa
trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) +
hiđroxit.
NaOH: natri hiđroxit
Fe(OH)
2
: Sắt (II) hiđroxit
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI
Nhanh mắt,
nhanh trí 3.

Tổng kết bài học

Dặn dò về nhà
- Học bài: Nắm chắc khái niệm,
công thức hóa học, tên gọi, phân
loại axit - bazơ.
- Bài tập: Làm bài tập 1; 2; 3; 4; 5.
Đọc phần đọc thêm.
- Nghiên cứu trước phần (III) Muối
Tiết 55 - Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI

×