ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: HÓA VÔ CƠ 2
Câu 1: (1 đ)
Hãy tính độ điện li của dung dịch axit CH
3
COOH 1M và dung dịch CH
3
COOH 0,1M.
Từ đó so sánh kết quả thu được. Cho biết K
a
(CH
3
COOH) = 1,8.10
-5
.
Câu 2: (2,5 đ)
a) Hãy giải thích tại sao NH
3
là bazơ Lewic mạnh hơn nhiều so với NF
3
?
b) Trong số các chất sau, chất nào là axit Lewic? Chất nào là bazơ Lewic? Tại sao?
Be
2+
+ 4H
2
O → [Be(OH)
2
]
2+
BH
3
+ NH
3
→ H
3
B NH
3
CaO + SO
2
→ CaSO
3
Zn(OH)
2
+ 2OH
-+
→ [Zn(OH)
4
]
2-
Câu 3: (2 đ)
a) Viết phương trình phản ứng giữa MnO
4
-
(aq)
với SO
3
2-
trong môi trường axit, trung
tính, bazơ, biết rằng trong môi trường axit MnO
4
-
(aq)
bị khử tới Mn
2+
, trong môi trường
trung tính tới MnO
2(aq)
, môi trường bazơ tới MnO
4
2-
(aq)
.
b) Tính hằng số cân bằng của phản ứng tự oxi hóa khử của MnO
4
2-
(aq)
trong nước. Cho
biết
0
2
2
2
4
2
4
6
4
7
18,123,127,256,0 MnMnOMnOMnOMn −+++
+
+
+
−
+
−
+
+1,54
SO
4
2-
-0,93 .SO
3
2-
Câu 4: (2,5 đ)
Người ta chế tạo một pin điện gồm điện cực Cl
2
/2Cl
-
, trong đó [Cl
-
] = 0,01M, áp suất
riêng phần của Cl
2
là 10 atm, điện cực kia là MnO
4
-
/Mn
2+
trong môi trường axit, trong
đó [MnO
4
-
] = 0,1M; [Mn
2+
] = 10
-3
M; [H
+
] = 1M. Cho biết:
VEVE
MnMnOClCl
507,1;36,1
0
/
0
2/
2
42
==
+−−
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính thế ở mỗi điện cực?
b) Tính suất điện động của pin,
G∆
và hằng số cân bằng của phản ứng ở điều kiện đã
cho.
Câu 5: (2đ)
a) Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng
bằng số oxi hóa (có viết bán phản ứng)
Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ N
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
Fe + H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
FeO + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
FeS
2
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
SO
4
+ H
2
O
b) Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp ion
electron (có viết bán phản ứng)
MnO
4
-
+ H
2
C
2
O
4
→ CO
2
+ Mn
2+
Al + NO
3
-
→ AlO
2
-
+ NH
3
FeS + NO
3
-
→ Fe
3+
+
SO
4
2-
+ NO + H
2
O
MnO
4
-
+ FeO → Mn
2+
+ Fe
3+